Danh sách tổng hợp các trường Cao Đẳng Việt Nam

Danh sách tổng hợp các trường Cao đẳng

“Học Đại Học” có lẽ là đích đến mà đại đa số tất cả học sinh và các bậc phụ huynh đều muốn bản thân hay con em mình chạm đến sau khi tốt nghiệp 3 năm học cấp 3. Đây là cái bóng quá lớn và mặc nhiên là áp lực vô hình đối với những người theo học hệ Cao Đẳng. Không thể đánh giá những sinh viên theo học Cao Đẳng sẽ yếu kém hơn những sinh viên học Đại học bởi vì những sinh viên hệ Cao đẳng cũng được đào tạo chuyên nghiệp theo quy định của nhà nước. Ngoài ra, bộ GD & ĐT đã cho phép sinh viên tốt nghiệp Trường Cao đẳng nghề được liên thông lên đại học chính quy. Vậy có tất cả bao nhiêu trường đào tạo hệ Cao Đẳng trên khắp cả nước? hãy cùng Reviewedu tìm hiểu qua bài viết sau đây nhé!

Trường Cao Đẳng Chuyên nghiệp hệ đào tạo Công Lập

Cao Đẳng là hệ thống đào tạo nguồn nhân lực bám sát và chuyên ngành đối với người theo học. Việc học Cao Đẳng hiện tại đã không còn là sự tị ti đối với người không thể theo học bậc Đại học vì đã có chương trình liên thông từ Cao Đẳng đến Đại học. Dưới đây là danh sách các trường Cao Đẳng chuyện nghiệp hệ đào tạo công lập mà Reviewedu đã tổng hợp.

Danh sách các Trường Cao Đẳng Trung Du và Miền Núi phía Bắc

Vùng Trung Du và Miền Núi phía Bắc bao gồm 14 tỉnh Hà Giang, Cao Bằng, Lào Cai, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình. Trung tâm vùng là thành phố Thái Nguyên. Việc lựa chọn cho mình một ngôi trường Cao đẳng cũng là một việc không dễ dàng. Hãy cùng Reviewedu điểm qua những trường Cao đẳng tại khu vực này nhé

STT

Tên Trường Mã Tuyển Sinh

Tỉnh/Thành Phố

1 Cao đẳng Cơ khí Luyện kim CKL Thái Nguyên
2 Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn CDD1102 Bắc Kạn
3 Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu CDD0701 Lai Châu
4 Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai CLA Lào Cai
5 Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế công nghiệp CDT1208 Thái Nguyên
6 Cao đẳng Công nghiệp Cẩm Phả CDT1705 Quảng Ninh
7 Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên CDT1205 Thái Nguyên
8 Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm CDT1505 Phú Thọ
9 Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng CDT1703 Quảng Ninh
10 Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức CDT1204 Thái Nguyên
11 Cao đẳng Kinh tế – Tài chính Thái Nguyên CDD1201 Thái Nguyên
12 Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên CDD6203 Điện Biên
13 Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ CPP Phú Thọ
14 Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp CCE Bắc Giang
15 Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang C18 Bắc Giang
16 Cao đẳng Nông Lâm Đông Bắc CDT1704 Quảng Ninh
17 Cao đẳng Nông Lâm Sơn La CDD 1404 Sơn La
18 Cao đẳng Sơn La CDD1402 Sơn La
19 Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng C06 Cao Bằng
20 Cao đẳng Sư phạm Điện Biên C62 Điện Biên
21 Cao đẳng Sư phạm Hà Giang C05 Hà Giang
22 Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình C23 Hòa Bình
23 Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn C10 Lạng Sơn
24 Cao đẳng Sư phạm Lào Cai CDD0801 Lào Cai
25 Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên C12 Thái Nguyên
26 Cao đẳng Sư phạm Yên Bái C13 Yên Bái
27 Cao đẳng Thương mại và Du lịch Thái Nguyên CTM Thái Nguyên
28 Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Hạ Long ( Hiện tại đã ngưng hoạt động) CVD Quảng Ninh
29 Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái CDD1303 Yên Bái
30 Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc CDT2303 Hòa Bình
31 Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc CDD1303 Yên Bái
32 Cao đẳng Y tế Điện Biên CDD6202 Điện Biên
33 Cao đẳng Y tế Lạng Sơn CDD1002 Lạng Sơn
34 Cao đẳng Y tế Phú Thọ CDD1501 Phú Thọ
35 Cao đẳng Y tế Quảng Ninh CYQ Quảng Ninh
36 Cao đẳng Y tế Sơn La CDD1403 Sơn La
37 Cao đẳng Y tế Thái Nguyên CDD1202 Thái Nguyên
38 Cao đẳng Y tế Yên Bái YYB Yên Bái

Danh sách các Trường Cao Đẳng Đồng bằng sông Hồng

Với vị trí địa lý đặc biệc bao gồm 9 tinh thành. Theo học tại các trường Cao đẳng tại khu vực Đồng bằng sông Hồng là một sự lựa chọn tuyệt vời dành cho các bạn sinh viên. Hãy cùng Reviewedu điểm qua các trường Cao đẳng tại khu vực này nhé!

STT

Tên Trường Mã Tuyển Sinh

Tỉnh/Thành Phố

1 Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội CDD0133 Hà Nội
2 Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây CDD0132 Hà Nội
3 Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng CDD0307 Hải Phòng 
4 Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội CDT0138 Hưng Yên
5 Cao đẳng Công nghệ Viettronics CDT0309 Hải Phòng
6 Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên CDT2202 Hưng Yên
7 Cao đẳng Công nghiệp In CDT0125 Hà Nội
8 Cao đẳng Công nghiệp Nam Định CDT2501 Nam Định
9 Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại CDT1601 Vĩnh Phúc
10 Cao đẳng Điện tử – Điện lạnh Hà Nội CLH Hà Nội
11 Cao đẳng Du lịch Hà Nội CDT0126 Hà Nội
12 Cao đẳng Dược Trung ương CDD2109 Hải Dương
13 Cao đẳng Hải Dương CDD2106 Hải Dương
14 Cao đẳng Hàng hải I CDT0301 Hải Phòng
15 Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thương mại CDT0142 Hà Nội
16 Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Trung ương CDT0140 Hà Nội
17 Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Vĩnh Phúc CDD1603 Vĩnh Phúc
18 Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội CCK Hà Nội
19 Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm CDD0221 TPHCM
20 Cao đẳng Múa Việt Nam CDT0133 Hà Nội
21 Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội CDD0136 Hà Nội
22 Cao đẳng Nội vụ Hà Nội Hà Nội
23 Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ CDT0127 Hà Nội
24 Cao đẳng Phát thanh – Truyền hình I CDT2402 Hà Nam
25 Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh C19 Bắc Ninh
26 Cao đẳng Sư phạm Hà Nam C24 Hà Nam
27 Cao đẳng Y tế Thái Bình Thái Bình
28 Cao đẳng Sư phạm Hà Tây C20 Hà Nội
29 Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên SKH Hưng Yên
30 Cao đẳng Sư phạm Nam Định C25 Nam Định
31 Cao đẳng Sư phạm Thái Bình C26 Thái Bình
32 Cao đẳng Sư phạm Trung ương CM3 Tp.HCM
33 Cao đẳng Thống kê CDT4803 Đồng Nai
34 Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội CDD0130 Hà Nội
35 Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ CDT2403 Hà Nam
36 Cao đẳng Thủy sản CDT0305 Bắc Ninh
37 Cao đẳng Truyền hình CDT0131 Hà Nội
38 Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình CDD2604 Thái Bình
39 Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nam Định CDD2502 Nam Định
40 Cao đẳng Vĩnh Phúc CDD1603 Vĩnh Phúc
41 Cao đẳng Xây dựng công trình đô thị CDT0128 Hà Nội
42 Cao đẳng Xây dựng Nam Định CDT2502 Nam Định
43 Cao đẳng Xây dựng số 1 CDT0129 Hà Nội
44 Cao đẳng Y tế Bắc Ninh CDD1908 Bắc Ninh
45 Cao đẳng Y tế Bạch Mai CBM Hà Nội
46 Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ CDT0141 Hà Nội
47 Cao đẳng Y tế Hà Đông CDD0135 Hà Nội
48 Cao đẳng Y tế Hà Nam CYH Hà Nam
49 Cao đẳng Y tế Hà Nội CDD0134 Hà Nội
50 Cao đẳng Y tế Hải Dương CDT2107 Hải Dương
51 Cao đẳng Y tế Hải Phòng CDD0306 Hải Phòng
52 Cao đẳng Y tế Hưng Yên CDD2202 Hưng Yên
53 Cao đẳng Y tế Ninh Bình CDD2701 Ninh Bình

Danh sách các Trường Cao Đẳng Bắc Trung Bộ

Là một trong những vùng kinh tế trọng điểm của cả nước. Bắc Trung Bộ là phần phía bắc của Trung Bộ Việt Nam từ Thanh Hóa tới phía bắc Đèo Hải Vân. Hãy cùng Reviewedu khám phá khu vực Bắc Trung Bộ này gồm có bao nhiêu các trường Cao đẳng qua danh sách được liệt kê dưới đây nhé!

STT

Tên Trường Mã Tuyển Sinh

Tỉnh/Thành Phố

1 Cao đẳng Nông Lâm Thanh Hóa CNL Thanh Hóa
2 Cao đẳng Công nghiệp Huế CDT3303 Huế
3 Cao đẳng Giao thông Huế CDD3301 Thừa Thiên Huế
4 Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương IV CDT2901 Nghệ An
5 Cao đẳng Luật miền Trung TCT3102 Quảng Bình
6 Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công thương CDT2801 Thanh Hoá
7 Cao đẳng Kỹ thuật Công – Nông nghiệp Quảng Bình CDD3102 Quảng Bình
8 Cao đẳng Nguyễn Tri Phương Huế LD01 Huế
9 Cao đẳng Sư phạm Nghệ An C29 Nghệ An
10 Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị C32 Quảng Trị
11 Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên – Huế C33 Thừa Thiên Huế
12 Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hóa CTO Thanh Hóa
13 Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An CDD2904 Vinh
14 Cao đẳng Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Du CDD3002 Hà Tĩnh
15 Cao đẳng Y – Dược Hợp Lực, Thanh Hóa CDD2810 Thanh Hóa
16 Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh CDD3001 Hà Tĩnh 
17 Cao đẳng Y tế Huế CDD3304 Thừa Thiên Huế
18 Cao đẳng Y tế Quảng Bình TCD 3103 Quảng Bình
19 Cao đẳng Y tế Thanh Hóa CDD2807 Thanh Hóa

Danh sách các Trường Cao Đẳng Duyên Hải Nam Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng địa phương ven biển của phía nam thuộc Trung Bộ Việt Nam. Được xem là một trong những vùng trọng điểm của cả nước. Vậy khu vực này có bao nhiêu trường Cao đẳng? Hãy cùng Reviewedu điểm qua nhé!

STT

Tên Trường Mã Tuyển Sinh

Tỉnh/Thành Phố

1 Cao đẳng Bình Định C37 Bình Định
2 Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận CDD4702 Bình Thuận
3 Cao đẳng Công nghệ – Kinh tế và Thủy lợi miền Trung CDT3401 Quảng Nam
4 Cao đẳng Công thương Miền Trung CDD3702 Phú Yên
5 Cao đẳng Điện lực miền Trung CDT 3402 Quảng Nam
6 Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V CDT0402 Đà Nẵng
7 Cao đẳng Kinh tế – Kế hoạch Đà Nẵng CDT0407 Đà Nẵng
8 Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Quảng Nam CDD3403 Quảng Nam
9 Cao đẳng Lương thực Thực phẩm CDT0406 Đà Nẵng
10 Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận (Ngưng hoạt động)
11 Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang CM2 Khánh Hòa
12 Cao đẳng Thương mại CTM Thái Nguyên
13 Cao đẳng Văn hóa – Nghệ thuật Đà Nẵng CDD0409 Đà Nẵng
14 Cao đẳng Y tế Bình Định CDD3703 Bình Định
15 Cao đẳng Y tế Bình Thuận CDD4703 Bình Thuận
16 Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm CDD3501 Quảng Ngãi
17 Cao đẳng Y tế Khánh Hòa CDD4103 Khánh Hòa
18 Cao đẳng Y tế Phú Yên YPY Phú Yên
19 Cao đẳng Y tế Quảng Nam CYU Quảng Nam
20 Cao đẳng Bình Định C37  Bình Định
21 Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận CDD4702 Bình Thuận
22 Cao đẳng Công nghệ – Kinh tế và Thủy lợi miền Trung CDT3401 Quảng Nam

Danh sách các Trường Cao Đẳng Tây Nguyên

STT

Tên Trường Mã Tuyển Sinh

Tỉnh/Thành Phố

1 Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông CDD6301 Đăk Nông
2 Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum CDD3601 Kon Tum
3 Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc CDT4201 Lâm Đồng
4 Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Lâm Đồng CDD4202 Lâm Đồng
5 Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt C42 Lâm Đồng
6 Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk C40 Đắk Lắk 
7 Cao đẳng Sư phạm Gia Lai C38 Gia Lai
8 Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk CVL Đắk Lắk
9 Cao đẳng Y tế Đắk Lắk CDD4002 Đắk Lắk
10 Cao đẳng Y tế Lâm Đồng CDD4203 Lâm Đồng

Danh sách các Trường Cao Đẳng Đông Nam Bộ

Đông Nam Bộ được xem là một trong hai phần của Nam Bộ Việt Nam. Đối với việc học và làm việc hệ Cao đẳng tại khu vực Đông Nam Bộ cũng là một thắc mắc đối với mọi người. Liệu có bao nhiêu trường Cao đẳng tại khu vực này? Hãy cùng Reviewedu điểm qua những trường Cao Đẳng tại khu vực Đông Nam Bộ này nhé!

STT

Tên Trường Mã Tuyển Sinh

Tỉnh/Thành Phố

1 Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại CDT0209 TPHCM
2 Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn CDD0229 TPHCM
3 Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu D52 Bà Rịa-Vũng Tàu
4 Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức CDD0205 TP.HCM
5 Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi CDS Đồng Nai
6 Cao đẳng Công nghiệp Cao Su CDT4301 Bình Phước
7 Cao đẳng Điện lực TP.HCM CDT0211 TP. HCM
8 Cao đẳng Giao thông vận tải TP.HCM CDD0214 TP.HCM
9 Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương VI CDT026 TP.HCM
10 Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh CDD0213 TP.HCM
11 Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Vinatex TP.HCM
12 Cao đẳng Công Thương TP.HCM CES TP.HCM
13 Cao đẳng Kinh tế TP.HCM CDD0212 Tp.HCM
14 Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng CKC TP.HCM
15 Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh CDD0207 TP.HCM
16 Cao đẳng Mỹ thuật trang trí Đồng Nai CDT4805 Đồng Nai
17 Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II CDT0212 TPHCM
18 Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu C52 Bà Rịa – Vũng Tàu
19 Cao đẳng Sư phạm Bình Phước C43 Bình Phước
20 Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh C46 Tây Ninh
21 Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP.HCM CM3 Tp.HCM
22 Cao đẳng Thống kê II CDT4803 Đồng Nai
23 Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM CVN TPHCM
24 Cao đẳng Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh CDT0213 TPHCM
25 Cao đẳng Y tế Bình Dương CDD4405 Bình Dương
26 Cao đẳng Y tế Bình Phước C43 Bình Phước
27 Cao đẳng Y tế Đồng Nai CDD4807 Đồng Nai
28 Cao đẳng Kinh tế – Công nghệ TP.HCM CDD0221 TPHCM

Danh sách các Trường Cao Đẳng Đồng bằng sông Cửu Long

Dưới đây là danh sách tất cả các trường Cao đẳng tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

STT

Tên Trường Mã Tuyển Sinh

Tỉnh/Thành Phố

1 Cao đẳng Bến Tre CDD5601 Bến Tre
2 Cao đẳng Cần Thơ CDD5502 Cần Thơ
3 Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ CEN Cần Thơ
4 Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau CDD6102 Cà Mau
5 Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp CD D5002 Đồng Tháp
6 Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang CDT5301 Hậu Giang
7 Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng CST Sóc Trăng
8 Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long D57 Vĩnh Long
9 Cao đẳng Kiên Giang CDD5405 Kiên Giang
10 Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Bạc Liêu CDD6002 Bạc Liêu
11 Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Cần Thơ CDD5504 Cần Thơ
12 Cao đẳng Kinh tế – Tài chính Vĩnh Long CDD5704 Vĩnh Long
13 Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ CDT5301 Tiền Giang
14 Cao đẳng Kinh tế – Công nghệ TP.HCM CDD0221 TPHCM
15 Cao đẳng Sư phạm Cà Mau C61 Cà Mau
16 Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang C54 Kiên Giang
17 Cao đẳng Sư phạm Long An C49 Long An
18 Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng C59  Sóc Trăng
19 Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long C57 Vĩnh Long
20 Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Cần Thơ CDD5505 Cần Thơ
21 Cao đẳng Y tế Bạc Liêu CDD6003 Bạc Liêu
22 Cao đẳng Y tế Cà Mau CMY Cà Mau
23 Cao đẳng Y tế Cần Thơ CDD5503 Cần Thơ
24 Cao đẳng Y tế Đồng Tháp CDD5003 Đồng Tháp
25 Cao đẳng Y tế Kiên Giang CDD5402 Kiên Giang
26 Cao đẳng Y tế Tiền Giang CDD5301 Tiền Giang
27 Cao đẳng Y tế Trà Vinh CDD5802 Trà Vinh
28 Cao đẳng Kinh tế – Công nghệ TP.HCM CDD0221 TPHCM

Trường Cao Đẳng Chuyên nghiệp hệ đào tạo ngoài Công Lập

Hệ đào tạo Cao đẳng ngoài công lập đã không còn quá xa lạ với tất cả mọi người. Vậy hệ đào tạo Cao đẳng ngoài công lập bao gồm bao nhiêu trường? Những Trường này ở đâu? hãy để Reviewedu giải đáp thắc mắc của bạn qua danh sách dưới đây.

STT

Tên Trường Mã Tuyển Sinh

Tỉnh/Thành Phố

1 Cao đẳng ASEAN CDD2291 Hà Nội
2 Cao đẳng Âu Lạc Huế
3 Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng CDD0405 Đà Nẵng
4 Cao đẳng Bách khoa Hưng Yên CBK Hưng Yên
5 Cao đẳng Bách Việt CDD0220 TPHCM
6 Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp CDD0217 TPHCM
7 Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà CBH Bắc Ninh
8 Cao đẳng Công nghệ Hà Nội CNH Hà Nội
9 Cao đẳng Công nghệ thông tin Tp.HCM CDD0222 TP.HCM
10 Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội CDT1601 Vĩnh Phúc
11 Cao đẳng Đại Việt – Hà Nội CDD1907 Hà Nội
12 Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng CCZ Đà Nẵng
13 Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn CSG TP.HCM
14 Cao đẳng Dược Hà Nội CDD2205 Hưng Yên
15 Cao đẳng Hoan Châu NCL Nghệ An
16 Cao đẳng Kinh tế Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh CDD0221 TP.HCM
17 Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Đông Du – Đà Nẵng CDD Đà Nẵng
18 Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội CKN Hà Nội
19 Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bách Khoa CDD0308 Hà Nội
20 Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân TP.HCM
21 Cao đẳng Lạc Việt – Đà Nẵng CDD0410 Đà Nẵng
22 Cao đẳng Miền Nam CMN TP.HCM
23 Cao đẳng Ngoại ngữ – Công nghệ Việt Nhật CDD1905 Bắc Ninh
24 Cao đẳng Phương Đông – Đà Nẵng CDD0404 Đà Nẵng
25 Cao đẳng Phương Đông – Quảng Nam CDD0403 Quảng Nam
26 Cao đẳng Quảng Ngãi CDT3503 Quảng Ngãi
27 Cao đẳng Quốc tế BTEC FPT CDD5204 Bà Rịa Vũng Tàu
28 Cao đẳng Quốc tế Pegasus CDD0411 Đà Nẵng
29 Cao đẳng Tâm Trí CDD3405  Quảng Nam
30 Cao đẳng Tư thục Đức Trí – Đà Nẵng CDA Đà Nẵng
31 Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn CDD0226 TP.HCM
32 Cao đẳng Viễn Đông CDD0223 TPHCM
33 Cao đẳng Việt – Anh CDT2908 Nghệ An
34 Cao đẳng Việt Mỹ CĐĐ0208 TP.HCM
35 Cao đẳng Y Dược Hồ Chí Minh CDD4102 TP.HCM
36 Cao đẳng Y Dược Hợp Lực – Thanh Hóa CDD2810 Thanh Hóa
37 Cao đẳng Y Dược Pasteur Hà Nội CDD1301 Hà Nội
38 Cao đẳng Y Dược Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh CDD1301 TP. HCM
39 Cao đẳng Y Dược Pasteur Yên Bái CDD1301 Yên Bái
40 Cao đẳng Y Dược Phú Thọ CDT1507 Phú Thọ
41 Cao đẳng Y Dược Sài Gòn CDD4102 TP. HCM
42 Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch CBK Hà Nội

Tổng hợp danh sách các Trường Cao Đẳng Nghề

Dưới đây là danh sách các trường Cao đẳng nghề đã được Reviewedu thống kế cụ thể và chi tiết qua từng khu vực. Hãy cùng Reviewedu khám phá liệu trong những khu vực này  có những trường Cao đẳng nào nhé!

Khu vực Thành Phố Thủ Đô Hà Nội

STT

Tên Trường Mã Tuyển Sinh

Tỉnh/Thành Phố

1 Cao đẳng Cơ Điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội CDT0122 Hà Nội
2 Cao đẳng Điện lực miền Bắc Hà Nội
3 Cao đẳng Đường sắt CDT0406 Hà Nội
4 Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương I CDT0113 Hà Nội
5 Cao đẳng Kỹ thuật trang thiết bị Y tế Hà Nội
6 Cao đẳng nghề An ninh – Công nghệ CDD0208 Hà Nội
7 Cao đẳng nghề Bách khoa Hà Nội (Hactech) Hà Nội
8 Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội
9 Cao đẳng nghề Cơ điện Hà Nội CĐT0105 Hà Nội
10 Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội CDD0118 Hà Nội
11 Cao đẳng nghề Công nghệ và Kinh tế Hà Nội CDT0142 Hà Nội
12 Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội CDD0101 Hà Nội
13 Cao đẳng nghề Hùng Vương TP.HCM
14 Cao đẳng nghề Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội NQK Hà Nội
15 Cao đẳng nghề Kỹ thuật – Công nghệ – Kinh tế Simco Sông Đà Hà Nội
16 Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ CDT0104 Hà Nội
17 Cao đẳng nghề Kỹ thuật Mỹ nghệ Việt Nam CDT0110 Hà Nội
18 Cao đẳng Nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội CDT0124 Hà Nội
19 Cao đẳng nghề Long Biên CDT0112 Hà Nội
20 Cao đẳng nghề Nguyễn Trãi CDD0127 Hà Nội
21 Cao đẳng nghề Quốc tế Hà Nội CDD0123 Hà Nội
22 Cao đẳng nghề số 17 – Bộ Quốc phòng Hà Nội
23 Cao đẳng nghề Thăng Long Hà Nội
24 Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo CDD0109 Hà Nội
25 Cao đẳng nghề Văn Lang Hà Nội CDD0115 Hà Nội
26 Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc Thành phố Hà Nội CDD0126 Hà Nội
27 Cao đẳng Phú Châu Hà Nội
28 Cao đẳng Thực hành FPT Hà Nội

Khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh

STT

Tên Trường Mã Tuyển Sinh

Tỉnh/Thành Phố

1 Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy II CDN TP.HCM
2 Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương III CDT0205 TP.HCM
3 Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thủ Đức CDD0204 Thủ Đức
4 Cao đẳng Kỹ nghệ II CDDT0202 TP.HCM
5 Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ CDD0211 TP.HCM
6 Cao đẳng nghề Công nghệ thông tin iSPACE Đà Nẵng
7 Cao đẳng nghề Du lịch Sài Gòn CDD0210 TP.HCM
8 Cao đẳng Nghề Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh CDT0204 TP.HCM
9 Cao đẳng Nghề Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh TP.HCM
10 Cao đẳng nghề Sài Gòn TP.HCM
11 Cao đẳng nghề số 7 – Bộ Quốc phòng CD7 TP.HCM
12 Cao đẳng Nghề Thành phố Hồ Chí Minh CDD0201 TP.HCM
13 Cao đẳng Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh CDD0206 TP.HCM
14 Cao đẳng Thủ Thiêm – TP. Hồ Chí Minh CTT TP.HCM

Khu vực Phía Bắc ( Từ Hà Tĩnh trở ra)

STT

Tên Trường Mã Tuyển Sinh

Tỉnh/Thành Phố

1 Cao đẳng nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa Thanh Hóa
2 Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ CDT1501 Phú Thọ
3 Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh CDT1901 Bắc Ninh
4 Cao đẳng Cơ giới Xây dựng CDT2103 Hải Dương
5 Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp Vĩnh Phúc
6 Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh CDD 1902 Bắc Ninh
7 Cao đẳng Công nghiệp Dệt – May Nam Định Nam Định
8 Cao đẳng Công Thương Thái Nguyên CDT1201 Thái Nguyên
9 Cao đẳng Du lịch – Thương mại Nghệ An CDD2903 Nghệ An
10 Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình CDD2303 Hòa Bình
11 Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nam Định CDD2501 Nam Định
12 Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La CDD1401 Sơn La
13 Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang Hà Giang
14 Cao đẳng Lào Cai CDD0801 Lào Cai
15 Cao đẳng nghề An Nhất Vinh Thanh Hoá
16 Cao đẳng nghề Bắc Giang CDD1802 Bắc Giang
17 Cao đẳng nghề Bắc Nam CDD0302 Hải Phòng
18 Cao đẳng nghề Bách nghệ Hải Phòng CĐĐ0305 Hải Phòng
19 Cao đẳng nghề Cơ điện Tây Bắc CĐĐ2302 Hòa Bình
20 Cao đẳng nghề Cơ điện và Thủy lợi Hưng yên
21 Cao đẳng nghề Cơ điện xây dựng Tam Điệp Ninh Bình
22 Cao đẳng nghề Cơ giới Ninh Bình CDT2702 Ninh Bình
23 Cao đẳng nghề Công nghệ Giấy và Cơ điện CDT1502 Phú Thọ
24 Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh CDT3001 Hà Tĩnh
25 Cao đẳng nghề Công nghệ LICOGI Thanh Hóa Thanh Hóa
26 Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc CDT1001  Lạng Sơn
27 Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ CDT1503 Phú Thọ
28 Cao đẳng nghề Công nghệ Việt- Hàn Bắc Giang CDD1802 Bắc Giang
29 Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản Hà Nam
30 Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản CDT0305 Bắc Ninh
31 Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng CDD0304 Hải Phòng
32 Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa CDD2801 Thanh Hóa
33 Cao đẳng nghề Công nghiệp Việt Bắc – Vinacomin Thái Nguyên
34 Cao đẳng nghề Công thương Việt Nam CDD1204 Hà Nội
35 Cao đẳng nghề Đại An Hải Dương
36 Cao đẳng nghề dân tộc nội trú Bắc Kạn Bắc Kạn
37 Cao đẳng nghề Dịch vụ Hàng không AIRSERCO Hưng Yên
38 Cao đẳng nghề Điện Biên CDD6201 Điện Biên
39 Cao đẳng nghề Du lịch và dịch vụ Hải Phòng Hải Phòng
40 Cao đẳng nghề Duyên Hải CDD0301 Hải Phòng
41 Cao đẳng Nghề Giao thông Cơ điện Quảng Ninh Quảng Ninh
42 Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Đường thủy I CDD0121 Hải Dương
43 Cao đẳng nghề Giao thông vận tải trung ương II CDT0302 Hải Phòng
44 Cao đẳng nghề Hà Nam CDD2402 Hà Nam
45 Cao đẳng nghề Hải Dương CDD2101 Hải Dương
46 Cao đẳng nghề Kinh tế – Công nghệ VICET
47 Cao đẳng nghề Kinh tế – Kỹ thuật Bắc Bộ CDT0304 Hải Phòng
48 Cao đẳng nghề Kinh tế – Kỹ thuật số 1 Nghệ An CDT2904 Nghệ An
49 Cao đẳng nghề Kinh tế – Kỹ thuật Tô Hiệu CDD2201 Hưng Yên
50 Cao đẳng nghề Kỹ thuật – Công nghệ LOD
51 Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam – Hàn Quốc Nghệ An CDD2902 Nghệ An
52 Cao đẳng Nghề Kỹ thuật y tế Thăng Long Bắc Ninh
53 Cao đẳng Nghề Kỹ thuật-Công nghệ Tuyên Quang CDD0901 Tuyên Quang
54 Cao đẳng nghề Lam Kinh CDD2802 Đà Nẵng
55 Cao đẳng nghề Lạng Sơn CDD1001 Lạng Sơn
56 Cao đẳng nghề Lao động – Xã hội Hải Phòng CDD0311 Hải Phòng
57 Cao đẳng nghề LILAMA-1 CDT2703 Ninh Bình
58 Cao đẳng nghề Phú Thọ CDD1503 Phú Thọ
59 Cao đẳng nghề Quản lý và Công nghệ Bắc Ninh
60 Cao đẳng nghề số 1 – Bộ Quốc phòng Thái Nguyên
61 Cao đẳng nghề số 13 – Bộ Quốc phòng Ninh Bình
62 Cao đẳng nghề số 19 – Bộ Quốc phòng Thái Bình
63 Cao đẳng nghề số 2 – Bộ Quốc phòng Vĩnh Phúc
64 Cao đẳng nghề số 20 – Bộ Quốc phòng Nam Định
65 Cao đẳng nghề số 3 – Bộ Quốc phòng CDT0303 Hải Phòng
66 Cao đẳng nghề số 4 – Bộ Quốc phòng CDDT2905 Nghệ An 
67 Cao đẳng nghề Sông Đà CDT2301 Hòa Bình
68 Cao đẳng nghề Thái Bình CDD2601 Thái Bình
69 Cao đẳng nghề Thương mại và Công nghiệp Vĩnh Phúc
70 Cao đẳng nghề Việt – Hàn Quảng Ninh Quảng Ninh
71 Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 CDT 1603 Vĩnh Phúc
72 Cao đẳng nghề Việt-Đức Hà Tĩnh CDD3003 Hà Tĩnh
73 Cao đẳng nghề Viglacera Bắc Ninh
74 Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc CDD1601 Vĩnh Phúc  
75 Cao đẳng nghề Yên Bái CDD1302 Yên Bái
76 Cao đẳng Than – Khoáng sản Việt Nam CDT1701 Quảng Ninh
77 Cao đẳng Việt Đức Nghệ An CDD2901 Nghệ An
78 Cao đẳng VMU CDT0306 Hải Phòng

Khu vực Phía Nam ( Từ Quảng Bình trở vào)

STT

Tên Trường Mã Tuyển Sinh

Tỉnh/Thành Phố

1 Cao đẳng Cơ điện – Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ CDT3701 Bình Định
2 Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA-2 CDT4801 Đồng Nai
3 Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên CDD4001 Đắk Lắk
4 Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ CĐT4403 Bình Dương
5 Cao đẳng Dầu khí CDT5201 Bà Rịa – Vũng Tàu
6 Cao đẳng Đồng Khởi CDT5601 Bến Tre
7 Cao đẳng Du lịch Cần Thơ CDT5502 Cần Thơ
8 Cao đẳng Du lịch Đà Lạt CDT4202 Lâm Đồng
9 Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng CDT040 Đà Nẵng
10 Cao đẳng Du lịch Huế CĐT3301 Huế
11 Cao đẳng Du lịch Nha Trang CDT4103 Khánh Hòa
12 Cao đẳng Du lịch Vũng Tàu CDT5202 Bà Rịa – Vũng Tàu
13 Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc Đồng Nai
14 Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất CĐT3501 Quảng Ngãi
15 Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa – Vũng Tàu CDD5203 Bà Rịa – Vũng Tàu
16 Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang CDD4101 Khánh Hòa
17 Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn Bình Định
18 Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk CDD4002 Đắk Lắk
19 Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai CDD4803 Đồng Nai
20 Cao đẳng nghề An Giang CDD5101 An Giang
21 Cao đẳng nghề Bạc Liêu CĐĐ6001 Bạc Liêu
22 Cao đẳng nghề Bình Phước C43 Bình Phước
23 Cao đẳng nghề Bình Thuận CDD4701 Bình Thuận
24 Cao đẳng nghề Cần Thơ CDD5501 Cần Thơ
25 Cao đẳng nghề Cơ giới Quảng Ngãi Quảng Ngãi
26 Cao đẳng nghề Cơ giới và Thủy lợi CDT4804 Đồng Nai
27 Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng An CDD4402 Bình Dương
28 Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai CDD4805 Đồng Nai
29 Cao đẳng nghề Công nghệ Sài Gòn CDD6401 TP.HCM
30 Cao đẳng nghề Đà Lạt CDD4201 Lâm Đồng
31 Cao đẳng nghề Đà Nẵng CDD0401 Đà Nẵng
32 Cao đẳng nghề Đồng Tháp CD D5002 Đồng Tháp
33 Cao đẳng nghề Hoa Sen CDD0402 TP.HCM
34 Cao đẳng Nghề Khách sạn Du lịch Quốc tế IMPERIAL Việt Nam
35 Cao đẳng nghề Kiên Giang TP.HCM
36 Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ LADEC
37 Cao đẳng nghề Kỹ thuật thiết bị Y tế Bình Dương Bình Dương
38 Cao đẳng nghề Long An CDD4902 Long An
39 Cao đẳng nghề Nguyễn Tri Phương CDD3302  Đà Nẵng
40 Cao đẳng nghề Nguyễn Văn Trỗi CDD0403 Đà Nẵng
41 Cao đẳng nghề Ninh Thuận CDD4501 Ninh Thuận
42 Cao đẳng nghề Phú Yên CDD3901 Phú Yên
43 Cao đẳng nghề Quảng Bình CCD3101 Quảng Bình
44 Cao đẳng nghề Quảng Nam Quảng Nam
45 Cao đẳng nghề Quốc tế Nam Việt Nha Trang
46 Cao đẳng nghề số 21 – Bộ Quốc phòng Đắk Lắk
47 Cao đẳng nghề số 22 – Bộ Quốc phòng Bình Dương
48 Cao đẳng nghề số 23 – Bộ Quốc phòng Huế
49 Cao đẳng nghề số 5 – Bộ Quốc phòng CDT0405 Đà Nẵng
50 Cao đẳng nghề số 8 – Bộ Quốc phòng CDT4802 Đồng Nai
51 Cao đẳng nghề số 9 – Bộ Quốc phòng CDD5701 Vĩnh Long
52 Cao đẳng nghề Sóc Trăng CDD5901 Sóc Trăng
53 Cao đẳng nghề Tây Ninh CDD4601 Tây Ninh
54 Cao đẳng nghề Tây Sài Gòn TP.HCM
55 Cao đẳng Nghề Thừa Thiên Huế CDD3303 Huế
56 Cao đẳng nghề Tiền Giang Tiền Giang 
57 Cao đẳng nghề Trà Vinh CDD5801 Trà Vinh
58 Cao đẳng nghề Trần Đại Nghĩa Hậu Giang
59 Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc Cà Mau CDD6101 Cà Mau 
60 Cao đẳng nghề Việt Nam – Singapore CDD4401 Bình Dương
61 Cao đẳng nghề Việt Nam-Hàn Quốc Quảng Ngãi CDD3502 Quảng Ngãi
62 Cao đẳng nghề Việt-Úc Đà Nẵng CDD04006  Đà Nẵng
63 Cao đẳng nghề Vĩnh Long CDD5701 Vĩnh Long
64 Cao đẳng Quốc tế Vabis CDD5204 Bà Rịa Vũng Tàu
65 Cao đẳng Thaco CDD3401 Quảng Nam
66 Cao đẳng Việt Nam-Hàn Quốc Bình Dương CDD4403 Bình Dương

Kết Luận

Với danh sách bao gồm tất cả các Trường đào tạo hệ Cao Đẳng trên khắp cả nước. Reviewedu chúc các bạn sẽ có thể tham khảo và đưa ra những lựa chọn phù hợp với bản thân và mong muốn của mình. Chúc các bạn sẽ thành công trên con đường đã lựa chọn.

Xem thêm:

Tổng hợp học phí tất cả các trước Cao Đẳng trên khắp cả nước

Tổng hợp điểm chuẩn của các Cao đẳng trên cả nước

5/5 - (3 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *