“Học Đại Học” có lẽ là đích đến mà đại đa số tất cả học sinh và các bậc phụ huynh đều muốn bản thân hay con em mình chạm đến sau khi tốt nghiệp 3 năm học cấp 3. Đây là cái bóng quá lớn và mặc nhiên là áp lực vô hình đối với những người theo học hệ Cao Đẳng. Không thể đánh giá những sinh viên theo học Cao Đẳng sẽ yếu kém hơn những sinh viên học Đại học bởi vì những sinh viên hệ Cao đẳng cũng được đào tạo chuyên nghiệp theo quy định của nhà nước. Ngoài ra, bộ GD & ĐT đã cho phép sinh viên tốt nghiệp Trường Cao đẳng nghề được liên thông lên đại học chính quy. Vậy có tất cả bao nhiêu trường đào tạo hệ Cao Đẳng trên khắp cả nước? hãy cùng Reviewedu tìm hiểu qua bài viết sau đây nhé!
Nội dung bài viết
Trường Cao Đẳng Chuyên nghiệp hệ đào tạo Công Lập
Cao Đẳng là hệ thống đào tạo nguồn nhân lực bám sát và chuyên ngành đối với người theo học. Việc học Cao Đẳng hiện tại đã không còn là sự tị ti đối với người không thể theo học bậc Đại học vì đã có chương trình liên thông từ Cao Đẳng đến Đại học. Dưới đây là danh sách các trường Cao Đẳng chuyện nghiệp hệ đào tạo công lập mà Reviewedu đã tổng hợp.
Danh sách các Trường Cao Đẳng Trung Du và Miền Núi phía Bắc
Vùng Trung Du và Miền Núi phía Bắc bao gồm 14 tỉnh Hà Giang, Cao Bằng, Lào Cai, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình. Trung tâm vùng là thành phố Thái Nguyên. Việc lựa chọn cho mình một ngôi trường Cao đẳng cũng là một việc không dễ dàng. Hãy cùng Reviewedu điểm qua những trường Cao đẳng tại khu vực này nhé
Danh sách các Trường Cao Đẳng Đồng bằng sông Hồng
Với vị trí địa lý đặc biệc bao gồm 9 tinh thành. Theo học tại các trường Cao đẳng tại khu vực Đồng bằng sông Hồng là một sự lựa chọn tuyệt vời dành cho các bạn sinh viên. Hãy cùng Reviewedu điểm qua các trường Cao đẳng tại khu vực này nhé!
Danh sách các Trường Cao Đẳng Bắc Trung Bộ
Là một trong những vùng kinh tế trọng điểm của cả nước. Bắc Trung Bộ là phần phía bắc của Trung Bộ Việt Nam từ Thanh Hóa tới phía bắc Đèo Hải Vân. Hãy cùng Reviewedu khám phá khu vực Bắc Trung Bộ này gồm có bao nhiêu các trường Cao đẳng qua danh sách được liệt kê dưới đây nhé!
STT |
Tên Trường | Mã Tuyển Sinh |
Tỉnh/Thành Phố |
1 | Cao đẳng Nông Lâm Thanh Hóa | CNL | Thanh Hóa |
2 | Cao đẳng Công nghiệp Huế | CDT3303 | Huế |
3 | Cao đẳng Giao thông Huế | CDD3301 | Thừa Thiên Huế |
4 | Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương IV | CDT2901 | Nghệ An |
5 | Cao đẳng Luật miền Trung | TCT3102 | Quảng Bình |
6 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công thương | CDT2801 | Thanh Hoá |
7 | Cao đẳng Kỹ thuật Công – Nông nghiệp Quảng Bình | CDD3102 | Quảng Bình |
8 | Cao đẳng Nguyễn Tri Phương Huế | LD01 | Huế |
9 | Cao đẳng Sư phạm Nghệ An | C29 | Nghệ An |
10 | Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị | C32 | Quảng Trị |
11 | Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên – Huế | C33 | Thừa Thiên Huế |
12 | Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hóa | CTO | Thanh Hóa |
13 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An | CDD2904 | Vinh |
14 | Cao đẳng Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Du | CDD3002 | Hà Tĩnh |
15 | Cao đẳng Y – Dược Hợp Lực, Thanh Hóa | CDD2810 | Thanh Hóa |
16 | Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh | CDD3001 | Hà Tĩnh |
17 | Cao đẳng Y tế Huế | CDD3304 | Thừa Thiên Huế |
18 | Cao đẳng Y tế Quảng Bình | TCD 3103 | Quảng Bình |
19 | Cao đẳng Y tế Thanh Hóa | CDD2807 | Thanh Hóa |
Danh sách các Trường Cao Đẳng Duyên Hải Nam Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng địa phương ven biển của phía nam thuộc Trung Bộ Việt Nam. Được xem là một trong những vùng trọng điểm của cả nước. Vậy khu vực này có bao nhiêu trường Cao đẳng? Hãy cùng Reviewedu điểm qua nhé!
Danh sách các Trường Cao Đẳng Tây Nguyên
STT |
Tên Trường | Mã Tuyển Sinh |
Tỉnh/Thành Phố |
1 | Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông | CDD6301 | Đăk Nông |
2 | Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum | CDD3601 | Kon Tum |
3 | Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc | CDT4201 | Lâm Đồng |
4 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Lâm Đồng | CDD4202 | Lâm Đồng |
5 | Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt | C42 | Lâm Đồng |
6 | Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk | C40 | Đắk Lắk |
7 | Cao đẳng Sư phạm Gia Lai | C38 | Gia Lai |
8 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk | CVL | Đắk Lắk |
9 | Cao đẳng Y tế Đắk Lắk | CDD4002 | Đắk Lắk |
10 | Cao đẳng Y tế Lâm Đồng | CDD4203 | Lâm Đồng |
Danh sách các Trường Cao Đẳng Đông Nam Bộ
Đông Nam Bộ được xem là một trong hai phần của Nam Bộ Việt Nam. Đối với việc học và làm việc hệ Cao đẳng tại khu vực Đông Nam Bộ cũng là một thắc mắc đối với mọi người. Liệu có bao nhiêu trường Cao đẳng tại khu vực này? Hãy cùng Reviewedu điểm qua những trường Cao Đẳng tại khu vực Đông Nam Bộ này nhé!
Danh sách các Trường Cao Đẳng Đồng bằng sông Cửu Long
Dưới đây là danh sách tất cả các trường Cao đẳng tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.
Trường Cao Đẳng Chuyên nghiệp hệ đào tạo ngoài Công Lập
Hệ đào tạo Cao đẳng ngoài công lập đã không còn quá xa lạ với tất cả mọi người. Vậy hệ đào tạo Cao đẳng ngoài công lập bao gồm bao nhiêu trường? Những Trường này ở đâu? hãy để Reviewedu giải đáp thắc mắc của bạn qua danh sách dưới đây.
STT |
Tên Trường | Mã Tuyển Sinh |
Tỉnh/Thành Phố |
1 | Cao đẳng ASEAN | CDD2291 | Hà Nội |
2 | Cao đẳng Âu Lạc Huế | ||
3 | Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng | CDD0405 | Đà Nẵng |
4 | Cao đẳng Bách khoa Hưng Yên | CBK | Hưng Yên |
5 | Cao đẳng Bách Việt | CDD0220 | TPHCM |
6 | Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp | CDD0217 | TPHCM |
7 | Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà | CBH | Bắc Ninh |
8 | Cao đẳng Công nghệ Hà Nội | CNH | Hà Nội |
9 | Cao đẳng Công nghệ thông tin Tp.HCM | CDD0222 | TP.HCM |
10 | Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội | CDT1601 | Vĩnh Phúc |
11 | Cao đẳng Đại Việt – Hà Nội | CDD1907 | Hà Nội |
12 | Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng | CCZ | Đà Nẵng |
13 | Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn | CSG | TP.HCM |
14 | Cao đẳng Dược Hà Nội | CDD2205 | Hưng Yên |
15 | Cao đẳng Hoan Châu | NCL | Nghệ An |
16 | Cao đẳng Kinh tế Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | CDD0221 | TP.HCM |
17 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Đông Du – Đà Nẵng | CDD | Đà Nẵng |
18 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội | CKN | Hà Nội |
19 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bách Khoa | CDD0308 | Hà Nội |
20 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân | TP.HCM | |
21 | Cao đẳng Lạc Việt – Đà Nẵng | CDD0410 | Đà Nẵng |
22 | Cao đẳng Miền Nam | CMN | TP.HCM |
23 | Cao đẳng Ngoại ngữ – Công nghệ Việt Nhật | CDD1905 | Bắc Ninh |
24 | Cao đẳng Phương Đông – Đà Nẵng | CDD0404 | Đà Nẵng |
25 | Cao đẳng Phương Đông – Quảng Nam | CDD0403 | Quảng Nam |
26 | Cao đẳng Quảng Ngãi | CDT3503 | Quảng Ngãi |
27 | Cao đẳng Quốc tế BTEC FPT | CDD5204 | Bà Rịa Vũng Tàu |
28 | Cao đẳng Quốc tế Pegasus | CDD0411 | Đà Nẵng |
29 | Cao đẳng Tâm Trí | CDD3405 | Quảng Nam |
30 | Cao đẳng Tư thục Đức Trí – Đà Nẵng | CDA | Đà Nẵng |
31 | Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn | CDD0226 | TP.HCM |
32 | Cao đẳng Viễn Đông | CDD0223 | TPHCM |
33 | Cao đẳng Việt – Anh | CDT2908 | Nghệ An |
34 | Cao đẳng Việt Mỹ | CĐĐ0208 | TP.HCM |
35 | Cao đẳng Y Dược Hồ Chí Minh | CDD4102 | TP.HCM |
36 | Cao đẳng Y Dược Hợp Lực – Thanh Hóa | CDD2810 | Thanh Hóa |
37 | Cao đẳng Y Dược Pasteur Hà Nội | CDD1301 | Hà Nội |
38 | Cao đẳng Y Dược Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh | CDD1301 | TP. HCM |
39 | Cao đẳng Y Dược Pasteur Yên Bái | CDD1301 | Yên Bái |
40 | Cao đẳng Y Dược Phú Thọ | CDT1507 | Phú Thọ |
41 | Cao đẳng Y Dược Sài Gòn | CDD4102 | TP. HCM |
42 | Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch | CBK | Hà Nội |
Tổng hợp danh sách các Trường Cao Đẳng Nghề
Dưới đây là danh sách các trường Cao đẳng nghề đã được Reviewedu thống kế cụ thể và chi tiết qua từng khu vực. Hãy cùng Reviewedu khám phá liệu trong những khu vực này có những trường Cao đẳng nào nhé!
Khu vực Thành Phố Thủ Đô Hà Nội
Khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh
STT |
Tên Trường | Mã Tuyển Sinh |
Tỉnh/Thành Phố |
1 | Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy II | CDN | TP.HCM |
2 | Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương III | CDT0205 | TP.HCM |
3 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thủ Đức | CDD0204 | Thủ Đức |
4 | Cao đẳng Kỹ nghệ II | CDDT0202 | TP.HCM |
5 | Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ | CDD0211 | TP.HCM |
6 | Cao đẳng nghề Công nghệ thông tin iSPACE | Đà Nẵng | |
7 | Cao đẳng nghề Du lịch Sài Gòn | CDD0210 | TP.HCM |
8 | Cao đẳng Nghề Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh | CDT0204 | TP.HCM |
9 | Cao đẳng Nghề Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | TP.HCM | |
10 | Cao đẳng nghề Sài Gòn | TP.HCM | |
11 | Cao đẳng nghề số 7 – Bộ Quốc phòng | CD7 | TP.HCM |
12 | Cao đẳng Nghề Thành phố Hồ Chí Minh | CDD0201 | TP.HCM |
13 | Cao đẳng Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh | CDD0206 | TP.HCM |
14 | Cao đẳng Thủ Thiêm – TP. Hồ Chí Minh | CTT | TP.HCM |
Khu vực Phía Bắc ( Từ Hà Tĩnh trở ra)
STT |
Tên Trường | Mã Tuyển Sinh |
Tỉnh/Thành Phố |
1 | Cao đẳng nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa | Thanh Hóa | |
2 | Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ | CDT1501 | Phú Thọ |
3 | Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh | CDT1901 | Bắc Ninh |
4 | Cao đẳng Cơ giới Xây dựng | CDT2103 | Hải Dương |
5 | Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp | Vĩnh Phúc | |
6 | Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh | CDD 1902 | Bắc Ninh |
7 | Cao đẳng Công nghiệp Dệt – May Nam Định | Nam Định | |
8 | Cao đẳng Công Thương Thái Nguyên | CDT1201 | Thái Nguyên |
9 | Cao đẳng Du lịch – Thương mại Nghệ An | CDD2903 | Nghệ An |
10 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình | CDD2303 | Hòa Bình |
11 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nam Định | CDD2501 | Nam Định |
12 | Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La | CDD1401 | Sơn La |
13 | Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang | Hà Giang | |
14 | Cao đẳng Lào Cai | CDD0801 | Lào Cai |
15 | Cao đẳng nghề An Nhất Vinh | Thanh Hoá | |
16 | Cao đẳng nghề Bắc Giang | CDD1802 | Bắc Giang |
17 | Cao đẳng nghề Bắc Nam | CDD0302 | Hải Phòng |
18 | Cao đẳng nghề Bách nghệ Hải Phòng | CĐĐ0305 | Hải Phòng |
19 | Cao đẳng nghề Cơ điện Tây Bắc | CĐĐ2302 | Hòa Bình |
20 | Cao đẳng nghề Cơ điện và Thủy lợi | Hưng yên | |
21 | Cao đẳng nghề Cơ điện xây dựng Tam Điệp | Ninh Bình | |
22 | Cao đẳng nghề Cơ giới Ninh Bình | CDT2702 | Ninh Bình |
23 | Cao đẳng nghề Công nghệ Giấy và Cơ điện | CDT1502 | Phú Thọ |
24 | Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh | CDT3001 | Hà Tĩnh |
25 | Cao đẳng nghề Công nghệ LICOGI Thanh Hóa | Thanh Hóa | |
26 | Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc | CDT1001 | Lạng Sơn |
27 | Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ | CDT1503 | Phú Thọ |
28 | Cao đẳng nghề Công nghệ Việt- Hàn Bắc Giang | CDD1802 | Bắc Giang |
29 | Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản | Hà Nam | |
30 | Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản | CDT0305 | Bắc Ninh |
31 | Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng | CDD0304 | Hải Phòng |
32 | Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa | CDD2801 | Thanh Hóa |
33 | Cao đẳng nghề Công nghiệp Việt Bắc – Vinacomin | Thái Nguyên | |
34 | Cao đẳng nghề Công thương Việt Nam | CDD1204 | Hà Nội |
35 | Cao đẳng nghề Đại An | Hải Dương | |
36 | Cao đẳng nghề dân tộc nội trú Bắc Kạn | Bắc Kạn | |
37 | Cao đẳng nghề Dịch vụ Hàng không AIRSERCO | Hưng Yên | |
38 | Cao đẳng nghề Điện Biên | CDD6201 | Điện Biên |
39 | Cao đẳng nghề Du lịch và dịch vụ Hải Phòng | Hải Phòng | |
40 | Cao đẳng nghề Duyên Hải | CDD0301 | Hải Phòng |
41 | Cao đẳng Nghề Giao thông Cơ điện Quảng Ninh | Quảng Ninh | |
42 | Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Đường thủy I | CDD0121 | Hải Dương |
43 | Cao đẳng nghề Giao thông vận tải trung ương II | CDT0302 | Hải Phòng |
44 | Cao đẳng nghề Hà Nam | CDD2402 | Hà Nam |
45 | Cao đẳng nghề Hải Dương | CDD2101 | Hải Dương |
46 | Cao đẳng nghề Kinh tế – Công nghệ VICET | ||
47 | Cao đẳng nghề Kinh tế – Kỹ thuật Bắc Bộ | CDT0304 | Hải Phòng |
48 | Cao đẳng nghề Kinh tế – Kỹ thuật số 1 Nghệ An | CDT2904 | Nghệ An |
49 | Cao đẳng nghề Kinh tế – Kỹ thuật Tô Hiệu | CDD2201 | Hưng Yên |
50 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật – Công nghệ LOD | ||
51 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam – Hàn Quốc Nghệ An | CDD2902 | Nghệ An |
52 | Cao đẳng Nghề Kỹ thuật y tế Thăng Long | Bắc Ninh | |
53 | Cao đẳng Nghề Kỹ thuật-Công nghệ Tuyên Quang | CDD0901 | Tuyên Quang |
54 | Cao đẳng nghề Lam Kinh | CDD2802 | Đà Nẵng |
55 | Cao đẳng nghề Lạng Sơn | CDD1001 | Lạng Sơn |
56 | Cao đẳng nghề Lao động – Xã hội Hải Phòng | CDD0311 | Hải Phòng |
57 | Cao đẳng nghề LILAMA-1 | CDT2703 | Ninh Bình |
58 | Cao đẳng nghề Phú Thọ | CDD1503 | Phú Thọ |
59 | Cao đẳng nghề Quản lý và Công nghệ | Bắc Ninh | |
60 | Cao đẳng nghề số 1 – Bộ Quốc phòng | Thái Nguyên | |
61 | Cao đẳng nghề số 13 – Bộ Quốc phòng | Ninh Bình | |
62 | Cao đẳng nghề số 19 – Bộ Quốc phòng | Thái Bình | |
63 | Cao đẳng nghề số 2 – Bộ Quốc phòng | Vĩnh Phúc | |
64 | Cao đẳng nghề số 20 – Bộ Quốc phòng | Nam Định | |
65 | Cao đẳng nghề số 3 – Bộ Quốc phòng | CDT0303 | Hải Phòng |
66 | Cao đẳng nghề số 4 – Bộ Quốc phòng | CDDT2905 | Nghệ An |
67 | Cao đẳng nghề Sông Đà | CDT2301 | Hòa Bình |
68 | Cao đẳng nghề Thái Bình | CDD2601 | Thái Bình |
69 | Cao đẳng nghề Thương mại và Công nghiệp | Vĩnh Phúc | |
70 | Cao đẳng nghề Việt – Hàn Quảng Ninh | Quảng Ninh | |
71 | Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 | CDT 1603 | Vĩnh Phúc |
72 | Cao đẳng nghề Việt-Đức Hà Tĩnh | CDD3003 | Hà Tĩnh |
73 | Cao đẳng nghề Viglacera | Bắc Ninh | |
74 | Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc | CDD1601 | Vĩnh Phúc |
75 | Cao đẳng nghề Yên Bái | CDD1302 | Yên Bái |
76 | Cao đẳng Than – Khoáng sản Việt Nam | CDT1701 | Quảng Ninh |
77 | Cao đẳng Việt Đức Nghệ An | CDD2901 | Nghệ An |
78 | Cao đẳng VMU | CDT0306 | Hải Phòng |
Khu vực Phía Nam ( Từ Quảng Bình trở vào)
STT |
Tên Trường | Mã Tuyển Sinh |
Tỉnh/Thành Phố |
1 | Cao đẳng Cơ điện – Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ | CDT3701 | Bình Định |
2 | Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA-2 | CDT4801 | Đồng Nai |
3 | Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên | CDD4001 | Đắk Lắk |
4 | Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ | CĐT4403 | Bình Dương |
5 | Cao đẳng Dầu khí | CDT5201 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
6 | Cao đẳng Đồng Khởi | CDT5601 | Bến Tre |
7 | Cao đẳng Du lịch Cần Thơ | CDT5502 | Cần Thơ |
8 | Cao đẳng Du lịch Đà Lạt | CDT4202 | Lâm Đồng |
9 | Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng | CDT040 | Đà Nẵng |
10 | Cao đẳng Du lịch Huế | CĐT3301 | Huế |
11 | Cao đẳng Du lịch Nha Trang | CDT4103 | Khánh Hòa |
12 | Cao đẳng Du lịch Vũng Tàu | CDT5202 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
13 | Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc | Đồng Nai | |
14 | Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất | CĐT3501 | Quảng Ngãi |
15 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa – Vũng Tàu | CDD5203 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
16 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang | CDD4101 | Khánh Hòa |
17 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn | Bình Định | |
18 | Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk | CDD4002 | Đắk Lắk |
19 | Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai | CDD4803 | Đồng Nai |
20 | Cao đẳng nghề An Giang | CDD5101 | An Giang |
21 | Cao đẳng nghề Bạc Liêu | CĐĐ6001 | Bạc Liêu |
22 | Cao đẳng nghề Bình Phước | C43 | Bình Phước |
23 | Cao đẳng nghề Bình Thuận | CDD4701 | Bình Thuận |
24 | Cao đẳng nghề Cần Thơ | CDD5501 | Cần Thơ |
25 | Cao đẳng nghề Cơ giới Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | |
26 | Cao đẳng nghề Cơ giới và Thủy lợi | CDT4804 | Đồng Nai |
27 | Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng An | CDD4402 | Bình Dương |
28 | Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai | CDD4805 | Đồng Nai |
29 | Cao đẳng nghề Công nghệ Sài Gòn | CDD6401 | TP.HCM |
30 | Cao đẳng nghề Đà Lạt | CDD4201 | Lâm Đồng |
31 | Cao đẳng nghề Đà Nẵng | CDD0401 | Đà Nẵng |
32 | Cao đẳng nghề Đồng Tháp | CD D5002 | Đồng Tháp |
33 | Cao đẳng nghề Hoa Sen | CDD0402 | TP.HCM |
34 | Cao đẳng Nghề Khách sạn Du lịch Quốc tế IMPERIAL | Việt Nam | |
35 | Cao đẳng nghề Kiên Giang | TP.HCM | |
36 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ LADEC | ||
37 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật thiết bị Y tế Bình Dương | Bình Dương | |
38 | Cao đẳng nghề Long An | CDD4902 | Long An |
39 | Cao đẳng nghề Nguyễn Tri Phương | CDD3302 | Đà Nẵng |
40 | Cao đẳng nghề Nguyễn Văn Trỗi | CDD0403 | Đà Nẵng |
41 | Cao đẳng nghề Ninh Thuận | CDD4501 | Ninh Thuận |
42 | Cao đẳng nghề Phú Yên | CDD3901 | Phú Yên |
43 | Cao đẳng nghề Quảng Bình | CCD3101 | Quảng Bình |
44 | Cao đẳng nghề Quảng Nam | Quảng Nam | |
45 | Cao đẳng nghề Quốc tế Nam Việt | Nha Trang | |
46 | Cao đẳng nghề số 21 – Bộ Quốc phòng | Đắk Lắk | |
47 | Cao đẳng nghề số 22 – Bộ Quốc phòng | Bình Dương | |
48 | Cao đẳng nghề số 23 – Bộ Quốc phòng | Huế | |
49 | Cao đẳng nghề số 5 – Bộ Quốc phòng | CDT0405 | Đà Nẵng |
50 | Cao đẳng nghề số 8 – Bộ Quốc phòng | CDT4802 | Đồng Nai |
51 | Cao đẳng nghề số 9 – Bộ Quốc phòng | CDD5701 | Vĩnh Long |
52 | Cao đẳng nghề Sóc Trăng | CDD5901 | Sóc Trăng |
53 | Cao đẳng nghề Tây Ninh | CDD4601 | Tây Ninh |
54 | Cao đẳng nghề Tây Sài Gòn | TP.HCM | |
55 | Cao đẳng Nghề Thừa Thiên Huế | CDD3303 | Huế |
56 | Cao đẳng nghề Tiền Giang | Tiền Giang | |
57 | Cao đẳng nghề Trà Vinh | CDD5801 | Trà Vinh |
58 | Cao đẳng nghề Trần Đại Nghĩa | Hậu Giang | |
59 | Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc Cà Mau | CDD6101 | Cà Mau |
60 | Cao đẳng nghề Việt Nam – Singapore | CDD4401 | Bình Dương |
61 | Cao đẳng nghề Việt Nam-Hàn Quốc Quảng Ngãi | CDD3502 | Quảng Ngãi |
62 | Cao đẳng nghề Việt-Úc Đà Nẵng | CDD04006 | Đà Nẵng |
63 | Cao đẳng nghề Vĩnh Long | CDD5701 | Vĩnh Long |
64 | Cao đẳng Quốc tế Vabis | CDD5204 | Bà Rịa Vũng Tàu |
65 | Cao đẳng Thaco | CDD3401 | Quảng Nam |
66 | Cao đẳng Việt Nam-Hàn Quốc Bình Dương | CDD4403 | Bình Dương |
Kết Luận
Với danh sách bao gồm tất cả các Trường đào tạo hệ Cao Đẳng trên khắp cả nước. Reviewedu chúc các bạn sẽ có thể tham khảo và đưa ra những lựa chọn phù hợp với bản thân và mong muốn của mình. Chúc các bạn sẽ thành công trên con đường đã lựa chọn.
Xem thêm:
Tổng hợp học phí tất cả các trước Cao Đẳng trên khắp cả nước
Tổng hợp điểm chuẩn của các Cao đẳng trên cả nước