“Đại học không là tất cả nhưng Đại học là con đường ngắn nhất dẫn đến thành công”. Đây được xem là châm ngôn và là nguồn động lực để tất cả các bạn học sinh có thể xác định lộ trình học tập trên con đường học vấn của bản thân ngay khi còn ngồi trên ghế nhà trường. Đâu là sự chọn lựa tốt nhất cho bản thân trên con đường mở rộng học vấn của chính mình. Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu qua bài viết bảng xếp hạng 100 trường Đại Học hàng đầu tại Việt Nam này nhé!
Tại sao cần xếp hạng các trường Đại học?
Là một trang mạng lớn chuyên mang đến những đánh giá khách quan và chính xác nhất về các cấp bậc giáo dục trên toàn quốc. ReviewEdu.net quan tâm đặc biệt đến các thông tin của các trường Đại học – Học viện, Cao đẳng và Trung cấp. Hiện nay, số lượng trường đào tạo Đại học đã có hơn 300 trường trên toàn cả nước. Việc học sinh lựa chọn và xác định được ngôi trường nào là tốt, ngôi trường nào có thể theo học là một việc rất khó khăn.
Việc xếp hạng các trường Đại học nhằm mục đích đem đến cho người đọc, những học sinh – sinh viên và cả các bậc phụ huynh những cách nhìn tổng thể và đúng đắn nhất về chất lượng giảng dạy đào tạo, điểm chuẩn, học phí, cơ sở vật chất… Cũng như những vấn đề xung quanh của những trường Đại học thuộc top đầu tại Việt Nam.
Danh sách Top 100 các trường Đại học Hàng đầu tại Việt Nam
Dưới đây là danh sách tổng hợp Top 100 trường Đại học Hàng Đầu tại Việt Nam. Cụ thể:
Xếp hạng |
Tên Trường
(Tiếng Việt) |
Tên Trường
( Tiếng Anh) |
Mã Tuyển Sinh |
Tên viết tắt |
1 | Đại học Quốc gia Hà Nội | Vietnam National University Hanoi | VNU | ĐHQGHA |
2 | Đại học Tôn Đức Thắng Thành phố Hồ Chí Minh | Ton Duc Thang University | DTT | TDTU |
3 | Đại học Duy Tân | Duy Tan University | DDT | DTU |
4 | Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | Ha Noi University of Science and Technology | BKA | HUST |
5 | Trường Đại học Bách khoa | Ho Chi Minh City University of Technology | QSB | HCMUT |
6 | Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | Industrial University of Ho Chi Minh City | HUI | IUH |
7 | Đại học Nguyễn Tất Thành NTU | Nguyen Tat Thanh University | NTT | NTTU |
8 | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | University of Economics and Finance | KSA | UEH |
9 | Đại học Cần Thơ | Can Tho University | TCT | CTU |
10 | Đại học Đà Nẵng | University of Danang | UDN | |
11 | Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Vietnam National University Ho Chi Minh City | VNUHCM | ĐHQG-HCM |
12 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh City University of Technology and Education | SPK | HCMUTE |
13 | Đại học Huế | Hue University | HUEUNI | |
14 | Trường Đại học Mỏ Địa chất | Hanoi University of Mining and Geology | MDA | HUMG |
15 | Trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh City Open University | MBS | OU |
16 | Trường Đại học Y Hà Nội | HaNoi Medical University | YHB | HMU |
17 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | National Economics University | KHA | NEU |
18 | Đại học Vinh | Vinh University | TDV | |
19 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | VNU Hanoi University of Science | QST | HCMUS |
20 | Trường Đại Học Thủ Dầu Một | Thu Dau Mot University | TDM | TDMU |
21 | Học viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam | Le Quy Don Technical University | ||
22 | Trường Đại học Giao thông Vận tải | University of Transport and Communications | HN: GHA HCM: GSA |
UTC |
23 | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh | YDS | UMP HCM |
24 | Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh | Nong Lam University | NLS | NLU |
25 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | Hung Yen University of Technology and Education | SKH | UTEHY |
26 | Đại học Quy Nhơn | Quy Nhon University | DQN | QNU |
27 | Đại học Nha Trang | Nha Trang University | TSN | NTU |
28 | Đại học Thủy lợi | ThuyLoi University | TLA | TLU |
29 | Trường Đại học Y tế Công cộng | Hanoi University of Public Health | YTC | HUPH |
30 | Đại học Đà Lạt | Da Lat Universtity | TDL | DLU |
31 | Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry | DTN | TUAF |
32 | Đại học Hồng Đức | Hong Duc university | HDT | HDU |
33 | Đại học Thái Nguyên | Thai Nguyen University | TNU | |
34 | Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội | Hanoi National University of Education | SPH | HNUE |
35 | RMIT University Vietnam | The Royal Melbourne Institute of Technology | RMU | RMIT |
36 | VNUHCM University of Science | |||
37 | Đại học Việt – Đức | Vietnamese – German University | VGU | VGU |
38 | Vietnam National University of Agriculture | |||
39 | Trường Đại học Xã hội và Nhân văn ĐHQGHN | Vietnam National University – University of Social Sciences and Humanities | QHX | VNU-USSH |
40 | Trường Đại học Quốc tế TPHCM | Ho Chi Minh International University | QSQ | HCMIU |
41 | Đại học Điện lực | Electric Power University | DDL | EPU |
42 | Trường Đại học Trà Vinh | Tra Vinh University | DVT | TVU |
43 | Đại học Đồng Tháp | Dong Thap University | SPD | DTHU |
44 | Trường Đại học Xây Dựng | National University of Civil Engineering | XDA | NUCE |
45 | Trường Đại học Ngoại Thương | Foreign Trade University | HN:NTH
HCM:NTS |
FTU |
46 | Trường Đại học Sài Gòn | Sai Gon University | SGD | SGU |
47 | Đại học An Giang | An Giang University | QSA | AGU |
48 | Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin | University of Information Technology | QSC | UIT |
49 | Đại học Hải Phòng | Haiphong University | THP | HPU |
50 | Đại học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh HUTECH | Ho Chi Minh City University of Technology | DKC | HUTECH |
51 | Trường Đại Học Kinh Tế và Luật | University of Economics and Law | QSK | UEL |
52 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Vietnam Academy of Social Sciences | ||
53 | Trường Đại học Hà Nội | Hanoi University | NHF | HANU |
54 | Đại học FPT | FPT University | FPT | FPTU |
55 | Đại học Dân lập Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh University of Foreign Languages – Information Technology | DNT | HUFLIT |
56 | Trường Đại học Kĩ thuật Công nghiệp Thái Nguyên | Thai Nguyen University of Technology | DTK | TNUT |
57 | Trường Đại học Dược Hà Nội | Hanoi University of Pharmacy | DKH | HUP |
58 | Đại học Mở Hà Nội | Hanoi Open University | MHN | HOU |
59 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | University of Science and Technology of Hanoi | KCN | USTH |
60 | Đại học Tây Bắc | Tay Bac University | TTB | UTB |
61 | Trường Đại học VinUni | VinUniversity | ||
62 | Trường Đại học Ngoại ngữ | University of Languages and International Studies | QHF | ULIS |
63 | Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM | Ho Chi Minh City University of Food Industry | DCT | HUFI |
64 | Đại Học Kỹ Thuật – Công Nghệ Cần Thơ | Can Tho University of Technology | KCC | CTUT |
65 | Trường Đại học Giao Thông Vận Tải Thành phố Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh City University of Transport | GTS | GTS |
66 | Trường Đại học Phenikaa | Phenikaa University | PKA | |
67 | Trường Đại học Nông lâm Huế | Hue University of Agriculture and Forestry | DHL | HUAF |
68 | Đại học Văn Lang | Van Lang University | DVL | VLU |
69 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | University of Social Sciences and Humanities | QSX | VNUHCM – USSH |
70 | Trường Đại học Công nghệ | University of Engineering and Technology | QHI | UET |
71 | Đại học Công Nghiệp Hà Nội | Hanoi University of Industry | DCN | HaUI |
72 | Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 | Hanoi Pedagogical University No 2 | SP2 | HPU2 |
73 | Trường Đại Học Đông Á | Dong A University | DAD | |
74 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | Dong Nai Technology University | DCD | DNTU |
75 | Đại học Tây Nguyên | Tay Nguyen University | TTN | TNU |
76 | Trường Đại học Y khoa Huế | Hue University of Medicine and Pharmacy | DHY | HUE – UMP |
77 | Đại học Y dược Hải Phòng | Hai Phong University of Medicine and Pharmacy | YPB | HPMU |
78 | Đại học Hàng hải | Vietnam Maritime University | HHA | VMU |
79 | Học viện Bưu Chính Viễn Thông | Institute of Post and Telecommunications Technology City Campus. Ho Chi Minh City | PTIT | |
80 | Đại học Hoa Sen HSU | Hoa Sen University | HSU | HSU |
81 | Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải | University of Transport Technology | GTA | UTT |
82 | Đại học Bình Dương BDU | Binh Duong University | DBD | BDU |
83 | Đại học Khoa học – Thái Nguyên | Thai Nguyen University of Sciences in Vietnam | DTZ | TNUS |
84 | Đại học Công nghệ Đông Á | East Asia University of Technology | DDA | EAUT |
85 | Trường Đại học Luật Hà Nội | Hanoi Law University | LPH | HLU |
86 | Trường Đại Học Luật Thành phố Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh City University of Law | LPS | ULAW |
87 | Đại học Lâm nghiệp | Vietnam National University of Forestry | LNH | VNUF |
88 | Học viện Tài chính Kế toán | Academy Of Finance | HTC | AOF |
89 | Trường Đại học Sư phạm Thành phố HCM | Ho Chi Minh University of Education | SPS | HCMUE |
90 | Học viện Ngân hàng Việt Nam | Banking Academy | NHH | |
91 | Học Viện Xây dựng | Academy of Civil Engineering | ||
92 | Trường Đại học Kinh tế Huế | University of Economics – Hue University | DHK | HCE |
93 | Đại học Kinh Tế Tài Chính TPHCM UEF | Ho Chi Minh City University of Economics and Finance | UEF | UEF |
94 | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh | Banking University of Ho Chi Minh City | NHS | BUH |
95 | Trường Đại học Lạc Hồng | Lac Hong University | DLH | LHU |
96 | Đại học Kiến trúc Hà Nội | Hanoi Architectural University | KTA | HAU |
97 | Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh | University of Architecture Ho Chi Minh city | KTS | UAH |
98 | Đại học văn hóa Hà Nội | Hanoi University of Culture | VHH | HUC |
99 | Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu | Baria Vungtau University | BVU | BVU |
100 | Đại học Anh quốc Việt Nam | British University Vietnam | BUV |
ReviewEdu tổng hợp dựa trên sự lựa chọn và đánh giá của toàn thể học sinh và phụ huynh
Nguồn: RANKING WEB OF UNIVERSITIES
Kết Luận
Dựa vào bảng xếp hạng Top 100 trường Đại học hàng đầu đã được đội ngũ chuyên viên ReviewEdu tổng hợp và khảo sát dựa trên độ phổ biến, chất lượng đào tạo, cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp, ngoài ra còn dựa vào những đánh giá khách quan từ phía học sinh, sinh viên và cả các bậc phụ huynh. Mong rằng các bạn sẽ có những cái nhìn tổng thể và khách quan để đưa ra những sự lựa chọn phù hợp cho bản thân. Review Edu chúc các bạn có một mùa tuyển sinh thật thành công!