Con gái thi khối d nên học ngành gì? Các ngành hot khối d dành cho nữ

Hiện nay, khối D là khối thi rất phổ biến, được nhiều trường đại học áp dụng để xét tuyển vào các ngành, chuyên ngành. Tuy nhiên, nhiều bạn nữ vẫn còn phân vân liệu có nên lựa chọn khối D để theo đuổi hay không. Để có thể biết được chính xác câu trả lời cho bản thân, mời người đọc theo dõi bài viết sau.

Khối D gồm những môn nào?

Khối D
Khối D gồm những môn nào?

Khối D gồm 02 môn chính là Toán hoặc Văn và một môn học khác. Cụ thể:

STT Khối STT Khối
1 D00: Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ. 41 D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật.
2 D01: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh. 42 D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp.
3 D02: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga. 43 D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung.
4 D03: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp. 44 D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga.
5 D04: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung. 45 D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp.
6 D05: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức. 46 D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung.
7 D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật. 47 D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức.
8 D07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh. 48 D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga.
9 D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh. 49 D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật.
10 D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh. 50 D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp.
11 D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh. 51 D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung.
12 D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh. 52 D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.
13 D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. 53 D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga.
14 D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh. 54 D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật.
15 D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. 55 D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp.
16 D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. 56 D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
17 D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức. 57 D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức.
18 D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga. 58 D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga.
19 D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật. 59 D75: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật.
20 D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp. 60 D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp.
21 D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung. 61 D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung.
22 D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức. 62 D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.
23 D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga. 63 D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức.
24 D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật. 64 D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga.
25 D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp. 65 D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật.
26 D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung. 66 D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp.
27 D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức. 67 D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung.
28 D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga. 68 D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.
29 D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật. 69 D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức.
30 D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp. 70 D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga.
31 D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung. 71 D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp.
32 D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức. 72 D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật.
33 D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga. 73 D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
34 D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật. 74 D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp.
35 D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp. 75 D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức.
36 D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung. 76 D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga.
37 D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức. 77 D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật.
38 D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga. 78 D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung.
39 D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh. 79 D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức.
40 D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp. 80 D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga.

Con gái thi khối D nên học những ngành nào?

Các ngành xét tuyển khối D rất đa dạng và phong phú. Nếu các bạn có ước mơ được công tác trong lĩnh vực công nghệ thông tin, khối D sẽ là lựa chọn đáng để cân nhắc. Ngành công nghệ thông tin mang lại cho các bạn nữ cơ hội việc làm đa dạng, không chỉ bao quanh trong lĩnh vực máy tính hoặc thông tin. Bạn có thể là một trong những nhân tố quan trọng trong lĩnh vực công nghệ, văn hóa, du lịch,…

Bên cạnh đó, nếu bạn có đam mê trở thành những “người lái đò” giúp các em học sinh đến với bến bờ tri thức, bạn có thể theo đuổi nó với khối D này. Các bạn có thể thử sức ở các ngành như sư phạm tiếng Anh, giáo dục mầm non, giáo dục đặc biệt, giáo dục tiểu học,…

Khối ngành kinh tế tài chính sẽ là ngành phù hợp dành cho nữ vì môi trường làm việc năng động, quan hệ xã hội rộng và là top ngành mang lại mức thu nhập cao so với các ngành khác. Các bạn có thể học các ngành như Tài chính – Ngân hàng, bảo hiểm, quản trị kinh doanh,…

Sau đây là một số ngành học tham khảo dành cho các bạn nữ yêu thích khối này:

Nhóm ngành kinh doanh và quản lý

Quản trị kinh doanh Kinh doanh quốc tế và logistics
Bất động sản Quản trị tài chính ngân hàng
Kinh doanh quốc tế Quản lý kinh doanh và marketing
Tài chính – Ngân hàng Quản trị tài chính kế toán
Kế toán Quan hệ lao động
Quản trị công nghệ truyền thông Quản trị – Luật
Hệ thống thông tin quản lý Kinh doanh thương mại
Quản trị văn phòng Quản trị bệnh viện
Quản trị nhân lực Quản lý công
Marketing Khoa học quản lý
Thương mại điện tử
Bảo hiểm

 

Kinh doanh thương mại

Nhóm ngành Khoa học sự sống

Công nghệ sinh học

Nhóm ngành nhân văn

Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
Quản lý văn hóa Ngôn ngữ Tây Ban Nha
Triết học Ngôn ngữ Đức
Văn học Tiếng Anh thương mại
Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Pháp
Ngôn ngữ Khmer Ngôn ngữ Nga
Ngôn ngữ Hàn Quốc Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Ngôn ngữ Nhật Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam
Ngôn ngữ Italia  

Nhóm ngành kỹ thuật

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật điện tử – viễn thông Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)
Kỹ thuật hạt nhân Điện tử viễn thông
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi Kỹ thuật cơ khí
Điện tự động công nghiệp Kỹ thuật ô tô
Đóng tàu và công trình ngoài khơi Kỹ thuật mỏ
Tự động hóa hệ thống điện Máy tàu thủy
Máy và tự động hóa xếp dỡ Kỹ thuật công nghiệp
Kỹ thuật công nghệ hóa học Kỹ thuật điện
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
Máy và tự động công nghiệp Kỹ thuật tuyển khoáng
Điện tự động giao thông vận tải Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật y sinh

Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật môi trường
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Quản lý năng lượng
Robot và trí tuệ nhân tạo Quản lý công nghiệp
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Công nghệ kỹ thuật hoá học
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ kỹ thuật in
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Năng lượng tái tạo
Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kỹ thuật giao thông

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Nhóm ngành xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

Nhóm ngành môi trường và bảo vệ môi trường

Quản lý tài nguyên và môi trường Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
Quản lý đất đai Kinh tế
Bảo hộ lao động  

Nhóm ngành toán và thống kê

Toán ứng dụng

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Giáo dục Quốc phòng – An ninh Quản lý giáo dục
Giáo dục Tiểu học Sư phạm Ngữ văn
Giáo dục Chính trị Sư phạm Địa lý
Sư phạm Toán học Sư phạm Tin học
Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Pháp
Sư phạm Lịch sử Sư phạm công nghệ

Nhóm ngành Nông, Lâm Nghiệp và Thủy Sản

Nuôi trồng thuỷ sản Quản lý tài nguyên rừng
Kinh tế nông nghiệp Phát triển nông thôn
Khuyến nông Lâm học
Nông học Kinh doanh nông nghiệp
Chăn nuôi Bảo vệ thực vật
Nông nghiệp Lâm nghiệp đô thị
Khoa học cây trồng Phát triển nông thôn

Nhóm ngành dịch vụ vận tải

Khai thác máy tàu biển Quản lý hoạt động bay
Điều khiển tàu biển Khai thác vận tải
Quản lý hàng hải  

Nhóm ngành sản xuất và chế biến

Công nghệ thực phẩm Kỹ nghệ gỗ và nội thất
Công nghệ dệt, may Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
Công nghệ chế biến lâm sản Công nghệ sau thu hoạch

Nhóm ngành thú y

Thú y

Nhóm ngành khoa học tự nhiên

Khí tượng và khí hậu học Khoa học môi trường
Thuỷ văn học Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững

Nhóm ngành báo chí và thông tin

Báo chí Quan hệ công chúng
Truyền thông đa phương tiện Lưu trữ học
Truyền thông doanh nghiệp Kinh doanh xuất bản phẩm
Thông tin – thư viện Bảo tàng học

 

Truyền thông quốc tế

Nhóm ngành sức khỏe

Dược học Y tế công cộng
Điều dưỡng Dinh dưỡng

Nhóm ngành Kiến Trúc và Xây Dựng

Kỹ thuật xây dựng Xây dựng công trình thủy
Thiết kế nội thất Kỹ thuật cầu đường
Quản lý xây dựng Kiến trúc
Xây dựng dân dụng và công nghiệp Kỹ thuật cấp thoát nước
Quản lý công trình xây dựng Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

 

Kỹ thuật an toàn hàng hải

Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin An toàn thông tin
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu Hệ thống thông tin
Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật dữ liệu
Công nghệ phần mềm Khoa học dữ liệu

 

Khoa học máy tính

Nhóm ngành nghệ thuật, mỹ thuật

Thiết kế thời trang
Thiết kế đồ họa
Thiết kế công nghiệp

Nhóm ngành khoa học xã hội và hành vi

Quản lý nhà nước Đông phương học
Chính trị học Quan hệ quốc tế
Việt Nam học Toán kinh tế
Tâm lý học Thống kê kinh tế
Kinh tế Tâm lý học giáo dục
Quốc tế học Nhật Bản học
Đông Nam Á học Hàn Quốc học
Xã hội học Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Nhóm ngành dịch vụ xã hội

Công tác xã hội
Công tác thanh thiếu niên

Nhóm ngành Pháp luật

Luật

Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Du lịch
Quản trị khách sạn Quản lý thể dục thể thao
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Golf

Nhóm ngành an ninh – quốc phòng

Nghiệp vụ an ninh
Nghiệp vụ cảnh sát

Trường nào xét tuyển khối D?

Sau đây là danh sách các trường đại học xét tuyển khối D trên toàn quốc:

Khu vực Hà Nội

STT Trường STT Trường
1 Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 24 Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
2 Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc) 25 Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)
3 Đại học Kinh tế quốc dân 26 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
4 Học viện Tài chính 27 Học viện Chính sách và Phát triển
5 Đại Học Thương Mại 28 Đại học Công nghiệp Việt Hung
6 Học Viện Ngân Hàng 29 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HN
7 Đại Học Bách Khoa Hà Nội 30 Học viện Báo chí và Tuyên truyền
8 Đại học Mở Hà Nội 31 Đại học Thủ đô Hà Nội
9 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 32 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
10 Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 33 Học viện Phụ nữ Việt Nam
11 Đại Học Công Đoàn 34 Đại Học Văn Hóa Hà Nội
12 Đại học Thủy Lợi 35 Học viện Ngoại giao Việt Nam
13 Đại Học Thăng Long 36 Học viện Khoa học Quân sự
14 Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 37 Đại học Sư phạm Hà Nội
15 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 38 Đại học Luật Hà Nội
16 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội) 39 Đại học Nội vụ Hà Nội
17 Đại học Nguyễn Trãi 40 Học Viện An Ninh Nhân Dân
18 Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội 41 Học viện Quản lý Giáo dục
19 Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 42 Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
20 Đại học Điện lực 43 Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
21 Đại Học Đại Nam 44 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
22 Đại học Thành Đô 45 Đại học Y tế Công cộng
23 Đại học Công nghệ Đông Á 46 Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội

Khu vực Đà Nẵng

STT Trường
1 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng
2 Đại Học Đông Á 
3 Đại học Duy Tân
4 Đại học Đà Nẵng
5 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
6 Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
7 Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

Khu vực TP.HCM

STT Trường STT Trường
1 Đại học Tôn Đức Thắng 15 Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở 2 Tp.HCM
2 Đại Học Kinh Tế TP.HCM 16 Đại Học Văn Lang
3 Đại Học Ngân Hàng TP.HCM 17 Đại Học Nguyễn Tất Thành
4 Đại Học Tài Chính Marketing 18 Đại học Sư phạm TP. HCM
5 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 19 Học viện Hàng không Việt Nam
6 Đại Học Sài Gòn 20 Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
7 Đại học Văn Hiến 21 Đại học Luật TP.HCM
8 Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 22 Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
9 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam) 23 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM
10 Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 24 Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
11 Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM 25 Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh
12 Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM 26 Đại học An ninh Nhân dân
13 Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh 27 Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh

Khu vực miền Bắc

STT Trường STT Trường
1 Đại Học Hà Nội 21 Đại học Nông Lâm Bắc Giang
2 Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 22 Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh
3 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 23 Đại học Hải Dương
4 Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp 24 Đại Học Thành Đông
5 Đại học Giao thông Vận tải 25 Đại Học Trưng Vương
6 Đại Học Thái Bình 26 Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên
7 Đại học Tân Trào 27 Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên
8 Đại Học Kinh Bắc 28 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
9 Đại học Sao Đỏ 29 Đại học Hải Phòng
10 Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh 30 Đại Học Hạ Long
11 Đại học Phương Đông 31 Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
12 Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên 32 Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên
13 Đại học Việt Bắc 33 Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên
14 Đại học Lâm nghiệp 34 Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên
15 Đại học Mỏ – Địa chất 35 Đại học Hàng hải Việt Nam
16 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 36 Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai
17 Đại Học Hải Phòng 37 Trường Sĩ quan Chính trị
18 Đại Học Hùng Vương 38 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên
19 Đại Học Tây Bắc 39 Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên
20 Đại Học Hoa Lư 40 Đại Học Công Nghiệp Việt Trì

 

Khu vực miền Trung

STT Trường STT Trường
1 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế 18 Đại học Công nghệ Vạn Xuân
2 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 19 Đại học Yersin Đà Lạt
3 Đại Học Nha Trang 20 Đại học Sư phạm – Đại học Huế
4 Đại Học Hà Tĩnh 21 Đại Học Hồng Đức
5 Đại Học Tây Nguyên 22 Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
6 Đại học Tài chính – Kế toán 23 Đại Học Thái Bình Dương
7 Đại học Kinh Tế Nghệ An 24 Đại học Công nghiệp Vinh
8 Đại Học Quảng Bình 25 Đại Học Phan Châu Trinh
9 Đại học Luật – Đại Học Huế 26 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
10 Đại Học Quang Trung 27 Đại học Huế
11 Đại Học Đà Lạt 28 Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế
12 Đại Học Xây Dựng Miền Trung 29 Đại học Khoa Học – Đại học Huế
13 Đại Học Vinh 30 Đại học Khánh Hòa
14 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 31 Đại Học Phú Yên
15 Đại Học Phan Thiết 32 Đại Học Phạm Văn Đồng
16 Đại học Phú Xuân 33 Đại Học Quảng Nam
17 Đại học Quy Nhơn 34 Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa

 

Khu vực miền Nam

STT Trường STT Trường
1 Đại Học Ngoại Thương 18 Đại Học Xây Dựng Miền Tây
2 Đại học Việt Đức 19 Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM
3 Đại Học Cần Thơ 20 Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
4 Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh 21 Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
5 Đại Học An Giang 22 Đại Học Tây Đô
6 Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM 23 Đại Học Đồng Tháp
7 Đại học Thủ Dầu Một 24 Đại học Kiên Giang
8 Đại học Nam Cần Thơ 25 Đại Học Tiền Giang
9 Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM 26 Đại Học Bình Dương
10 Đại Học Đồng Nai 27 Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
11 Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 28 Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
12 Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 29 Đại học FPT
13 Đại học Cửu Long 30 Đại Học Quốc Tế Miền Đông
14 Đại Học Trà Vinh 31 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
15 Đại học Công nghệ Đồng Nai 32 Đại học Công nghệ Miền Đông
16 Đại học Bạc Liêu
17 Đại học dân lập Lạc Hồng

Review khối D

Như đã đề cập, khối D được sử dụng rất nhiều trong quá trình xét tuyển của các trường đại học và cao đẳng. Bên cạnh đó, các ngành học dành cho những bạn nữ yêu thích khối D cũng rất phong phú đa dạng. Nếu các bạn chưa biết nên chọn khối thi nào cho kì thi THPTQG sắp tới, thì khối D là một sự lựa chọn đáng cân nhắc. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi THPTQG này.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *