Học khối D nên thi trường nào? Tư vấn chọn trường đại học khối D

Khối D

Kỳ thi THPTQG đang đến gần, điều đó đồng nghĩa rằng các bạn học sinh lớp 12 phải tự quyết định cho mình một khối học để theo đuổi, một trường đại học để có thể học tập và phát triển bản thân. Điều này cũng là băn khoăn của nhiều bạn có năng khiếu về các môn khối D. Do vậy, bài viết này được ra đời với mục đích cung cấp cho các bạn những thông tin về khối D cùng danh sách các cơ sở giáo dục, đào tạo có xét tuyển thông qua khối D này.

Khối D là gì?

Cũng giống như các khối A, B và C, khối D là một trong 4 khối được đưa ra bởi Bộ GD&ĐT dành cho các bạn học sinh có ý định tiếp tục theo đuổi con đường đại học, cao đẳng trên cả nước. Các cơ sở giáo dục đào tạo sẽ dựa trên 04 khối thi này để đưa ra những phương án tuyển sinh thích hợp cùng với một số yêu cầu tuyển sinh riêng. Điều này tạo điều kiện cho các thí sinh có thể học tập đúng với sở trường, nguyện vọng và năng khiếu của bản thân.

Khối D gồm những tổ hợp nào?

Khối D (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ) đã được phát triển thành 80 tổ hợp gồm 17 môn thi khác nhau. Cụ thể như sau:

STT Khối STT Khối
1 D00: Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ. 41 D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật.
2 D01: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh. 42 D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp.
3 D02: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga. 43 D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung.
4 D03: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp. 44 D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga.
5 D04: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung. 45 D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp.
6 D05: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức. 46 D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung.
7 D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật. 47 D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức.
8 D07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh. 48 D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga.
9 D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh. 49 D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật.
10 D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh. 50 D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp.
11 D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh. 51 D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung.
12 D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh. 52 D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.
13 D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. 53 D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga.
14 D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh. 54 D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật.
15 D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. 55 D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp.
16 D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. 56 D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
17 D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức. 57 D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức.
18 D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga. 58 D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga.
19 D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật. 59 D75: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật.
20 D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp. 60 D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp.
21 D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung. 61 D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung.
22 D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức. 62 D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.
23 D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga. 63 D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức.
24 D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật. 64 D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga.
25 D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp. 65 D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật.
26 D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung. 66 D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp.
27 D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức. 67 D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung.
28 D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga. 68 D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.
29 D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật. 69 D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức.
30 D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp. 70 D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga.
31 D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung. 71 D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp.
32 D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức. 72 D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật.
33 D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga. 73 D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
34 D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật. 74 D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp.
35 D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp. 75 D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức.
36 D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung. 76 D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga.
37 D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức. 77 D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật.
38 D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga. 78 D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung.
39 D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh. 79 D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức.
40 D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp. 80 D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga.

Khối D xét tuyển những ngành nào?

Khối D hiện diện ở nhiều ngành và chuyên ngành khác nhau trong chương trình xét tuyển cao đẳng, đại học của bộ GD&ĐT.

Nếu bạn có ý định trở thành một nhà giáo trong tương lai, đây chắc chắn sẽ là khối học đáng cân nhắc nhất.

Bên cạnh đó, bắt tay vào việc từng bước học tập trong ngành kinh doanh và quản lý để sau này có thể tự mình kinh doanh, trở thành một nhà quản lý tài chính xuất chúng hay một nhà đầu tư tiềm năng cũng là những ý tưởng không tồi.

Không chỉ vậy, khối D còn được chọn là phương án xét tuyển của nhiều nhóm ngành khác như nông, lâm nghiệp và thủy sản, sản xuất và chế biến, khoa học tự nhiên, báo chí và thông tin,… Để có thêm thông tin về các ngành đào tạo khối D, các bạn có thể tham khảo bảng sau:

Nhóm ngành kinh doanh và quản lý

STT Ngành STT Ngành
­1 Marketing 8 Quan hệ lao động
2 Thương mại điện tử 9 Quản trị – Luật
3 Kinh doanh thương mại 10 Kinh doanh thương mại
4 Kinh doanh quốc tế và logistics 11 Quản trị bệnh viện
5 Quản trị tài chính ngân hàng 12 Quản lý công
6 Quản lý kinh doanh và marketing 13 Khoa học quản lý
7 Quản trị tài chính kế toán 14 Bảo hiểm

Nhóm ngành Khoa học sự sống

Công nghệ sinh học

Nhóm ngành nhân văn

STT Ngành STT Ngành
­1 Ngôn ngữ Anh 10 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
2 Quản lý văn hóa 11 Ngôn ngữ Tây Ban Nha
3 Triết học 12 Ngôn ngữ Đức
4 Văn học 13 Tiếng Anh thương mại
5 Ngôn ngữ Trung Quốc 14 Ngôn ngữ Pháp
6 Ngôn ngữ Khmer 15 Ngôn ngữ Nga
7 Ngôn ngữ Hàn Quốc 16 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
8 Ngôn ngữ Nhật 17

 

Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam

 

9 Ngôn ngữ Italia

Nhóm ngành kỹ thuật

STT Ngành STT Ngành
­1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 14 Kỹ thuật môi trường
2 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)
3 Kỹ thuật hạt nhân 16 Điện tử viễn thông
4 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 17 Kỹ thuật cơ khí
5 Điện tự động công nghiệp 18 Kỹ thuật ô tô
6 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 19 Kỹ thuật mỏ
7 Tự động hóa hệ thống điện 20 Máy tàu thủy
8 Máy và tự động hóa xếp dỡ 21 Kỹ thuật công nghiệp
9 Kỹ thuật công nghệ hóa học 22 Kỹ thuật điện
10 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
11 Máy và tự động công nghiệp 24 Kỹ thuật tuyển khoáng
12 Điện tự động giao thông vận tải 25 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
13 Kỹ thuật cơ điện tử 26 Kỹ thuật y sinh

Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật

STT Ngành STT Ngành
­1 Công nghệ kỹ thuật ô tô 9 Công nghệ kỹ thuật môi trường
2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 10 Quản lý năng lượng
3 Robot và trí tuệ nhân tạo 11 Quản lý công nghiệp
4 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 12 Công nghệ kỹ thuật hoá học
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 13 Công nghệ kỹ thuật in
6 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 Năng lượng tái tạo
7 Công nghệ chế tạo máy 15

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

 

8 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Nhóm ngành xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

Nhóm ngành môi trường và bảo vệ môi trường

STT Ngành STT Ngành
­1 Quản lý tài nguyên và môi trường 4 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
2 Quản lý đất đai 5

 

Kinh tế

 

3 Bảo hộ lao động

Nhóm ngành toán và thống kê

Toán ứng dụng

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

STT Ngành STT Ngành
­1 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7 Quản lý giáo dục
2 Giáo dục Tiểu học 8 Sư phạm Ngữ văn
3 Giáo dục Chính trị 9 Sư phạm Địa lý
4 Sư phạm Toán học 10 Sư phạm Tin học
5 Sư phạm Tiếng Anh 11 Sư phạm Tiếng Pháp
6 Sư phạm Lịch sử 12 Sư phạm công nghệ

Nhóm ngành Nông, Lâm Nghiệp và Thủy Sản

STT Ngành STT Ngành
­1 Nuôi trồng thuỷ sản 8 Quản lý tài nguyên rừng
2 Kinh tế nông nghiệp 9 Phát triển nông thôn
3 Khuyến nông 10 Lâm học
4 Nông học 11 Kinh doanh nông nghiệp
5 Chăn nuôi 12 Bảo vệ thực vật
6 Nông nghiệp 13 Lâm nghiệp đô thị
7 Khoa học cây trồng 14 Phát triển nông thôn

Nhóm ngành dịch vụ vận tải

STT Ngành STT Ngành
­1 Khai thác máy tàu biển 4 Quản lý hoạt động bay
2 Điều khiển tàu biển 5

 

Khai thác vận tải
3 Quản lý hàng hải

Nhóm ngành sản xuất và chế biến

STT Ngành STT Ngành
­1 Công nghệ thực phẩm 4 Kỹ nghệ gỗ và nội thất
2 Công nghệ dệt, may 5

 

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
3 Công nghệ chế biến lâm sản 6 Công nghệ sau thu hoạch

Nhóm ngành thú y

Thú y

Nhóm ngành khoa học tự nhiên

Khoa học môi trường
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững
Khí tượng và khí hậu học
Thuỷ văn học

Nhóm ngành báo chí và thông tin

STT Ngành STT Ngành
­1 Báo chí 6 Quan hệ công chúng
2 Truyền thông đa phương tiện 7 Lưu trữ học
3 Truyền thông doanh nghiệp 8 Kinh doanh xuất bản phẩm
4 Thông tin – thư viện 9

 

Bảo tàng học

 

5 Truyền thông quốc tế

Nhóm ngành sức khỏe

Dược học
Điều dưỡng
Y tế công cộng
Dinh dưỡng

Nhóm ngành Kiến Trúc và Xây Dựng

STT Ngành STT Ngành
­1 Kỹ thuật xây dựng 7 Xây dựng công trình thủy
2 Thiết kế nội thất 8 Kỹ thuật cầu đường
3 Quản lý xây dựng 9 Kiến trúc
4 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 10 Kỹ thuật cấp thoát nước
5 Quản lý công trình xây dựng 11

 

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

 

6 Kỹ thuật an toàn hàng hải

Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin

STT Ngành STT Ngành
­1 Công nghệ thông tin 6 An toàn thông tin
2 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7 Hệ thống thông tin
3 Kỹ thuật phần mềm 8 Kỹ thuật dữ liệu
4 Công nghệ phần mềm 9

 

Khoa học dữ liệu

 

5 Khoa học máy tính

Nhóm ngành nghệ thuật, mỹ thuật

Thiết kế thời trang
Thiết kế đồ họa
Thiết kế công nghiệp

Nhóm ngành khoa học xã hội và hành vi

STT Ngành STT Ngành
­1 Quản lý nhà nước 9 Đông phương học
2 Chính trị học 10 Quan hệ quốc tế
3 Việt Nam học 11 Toán kinh tế
4 Tâm lý học 12 Thống kê kinh tế
5 Kinh tế 13 Tâm lý học giáo dục
6 Quốc tế học 14 Nhật Bản học
7 Đông Nam Á học 15 Hàn Quốc học
8 Xã hội học 16 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Nhóm ngành dịch vụ xã hội

Công tác xã hội
Công tác thanh thiếu niên

Nhóm ngành Pháp luật

Luật

Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

STT Ngành STT Ngành
­1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 4 Du lịch
2 Quản trị khách sạn 5 Quản lý thể dục thể thao
3 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 6 Golf

Nhóm ngành an ninh – quốc phòng

Nghiệp vụ an ninh
Nghiệp vụ cảnh sát

Học khối D nên thi trường nào?

Khối D
Thí sinh nên theo học những trường nào khối D?

Khối D đã được rất nhiều trường, cơ sở giáo dục đào tạo đưa vào phương án tuyển sinh vì tính linh hoạt và ứng dụng được nhiều lĩnh vực, ngành học. Có thể kể đến một số trường nổi tiếng tuyển sinh bằng khối D như: Đại học Kinh tế quốc dân, đại học ngoại thương, Đại học Bách khoa Hà Nội,…

Những trường đại học có xét tuyển khối D đã được RevieEdu.net sắp xếp theo những thành phố lớn và khu vực 3 miền như dưới đây:

Khu vực Hà Nội

STT Trường STT Trường
1 Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 24 Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
2 Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc) 25 Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)
3 Đại học Kinh tế quốc dân 26 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
4 Học viện Tài chính 27 Học viện Chính sách và Phát triển
5 Đại Học Thương Mại 28 Đại học Công nghiệp Việt Hung
6 Học Viện Ngân Hàng 29 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HN
7 Đại Học Bách Khoa Hà Nội 30 Học viện Báo chí và Tuyên truyền
8 Đại học Mở Hà Nội 31 Đại học Thủ đô Hà Nội
9 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 32 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
10 Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 33 Học viện Phụ nữ Việt Nam
11 Đại Học Công Đoàn 34 Đại Học Văn Hóa Hà Nội
12 Đại học Thủy Lợi 35 Học viện Ngoại giao Việt Nam
13 Đại Học Thăng Long 36 Học viện Khoa học Quân sự
14 Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 37 Đại học Sư phạm Hà Nội
15 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 38 Đại học Luật Hà Nội
16 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội) 39 Đại học Nội vụ Hà Nội
17 Đại học Nguyễn Trãi 40 Học Viện An Ninh Nhân Dân
18 Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội 41 Học viện Quản lý Giáo dục
19 Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 42 Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
20 Đại học Điện lực 43 Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
21 Đại Học Đại Nam 44 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
22 Đại học Thành Đô 45 Đại học Y tế Công cộng
23 Đại học Công nghệ Đông Á 46 Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội

Khu vực Đà Nẵng

STT Trường
1 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng
2 Đại Học Đông Á 
3 Đại học Duy Tân
4 Đại học Đà Nẵng
5 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
6 Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
7 Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

Khu vực TP.HCM

STT Trường STT Trường
1 Đại học Tôn Đức Thắng 15 Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở 2 Tp.HCM
2 Đại Học Kinh Tế TP.HCM 16 Đại Học Văn Lang
3 Đại Học Ngân Hàng TP.HCM 17 Đại Học Nguyễn Tất Thành
4 Đại Học Tài Chính Marketing 18 Đại học Sư phạm TP. HCM
5 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 19 Học viện Hàng không Việt Nam
6 Đại Học Sài Gòn 20 Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
7 Đại học Văn Hiến 21 Đại học Luật TP.HCM
8 Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 22 Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
9 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam) 23 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM
10 Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 24 Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
11 Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM 25 Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh
12 Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM 26 Đại học An ninh Nhân dân
13 Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh 27 Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh

 

Khu vực miền Bắc

STT Trường STT Trường
1 Đại Học Hà Nội 21 Đại học Nông Lâm Bắc Giang
2 Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 22 Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh
3 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 23 Đại học Hải Dương
4 Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp 24 Đại Học Thành Đông
5 Đại học Giao thông Vận tải 25 Đại Học Trưng Vương
6 Đại Học Thái Bình 26 Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên
7 Đại học Tân Trào 27 Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên
8 Đại Học Kinh Bắc 28 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
9 Đại học Sao Đỏ 29 Đại học Hải Phòng
10 Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh 30 Đại Học Hạ Long
11 Đại học Phương Đông 31 Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
12 Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên 32 Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên
13 Đại học Việt Bắc 33 Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên
14 Đại học Lâm nghiệp 34 Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên
15 Đại học Mỏ – Địa chất 35 Đại học Hàng hải Việt Nam
16 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 36 Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai
17 Đại Học Hải Phòng 37 Trường Sĩ quan Chính trị
18 Đại Học Hùng Vương 38 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên
19 Đại Học Tây Bắc 39 Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên
20 Đại Học Hoa Lư 40 Đại Học Công Nghiệp Việt Trì

Khu vực miền Trung

STT Trường STT Trường
1 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế 18 Đại học Công nghệ Vạn Xuân
2 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 19 Đại học Yersin Đà Lạt
3 Đại Học Nha Trang 20 Đại học Sư phạm – Đại học Huế
4 Đại Học Hà Tĩnh 21 Đại Học Hồng Đức
5 Đại Học Tây Nguyên 22 Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
6 Đại học Tài chính – Kế toán 23 Đại Học Thái Bình Dương
7 Đại học Kinh Tế Nghệ An 24 Đại học Công nghiệp Vinh
8 Đại Học Quảng Bình 25 Đại Học Phan Châu Trinh
9 Đại học Luật – Đại Học Huế 26 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
10 Đại Học Quang Trung 27 Đại học Huế
11 Đại Học Đà Lạt 28 Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế
12 Đại Học Xây Dựng Miền Trung 29 Đại học Khoa Học – Đại học Huế
13 Đại Học Vinh 30 Đại học Khánh Hòa
14 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 31 Đại Học Phú Yên
15 Đại Học Phan Thiết 32 Đại Học Phạm Văn Đồng
16 Đại học Phú Xuân 33 Đại Học Quảng Nam
17 Đại học Quy Nhơn 34 Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa

Khu vực miền Nam

STT Trường STT Trường
1 Đại Học Ngoại Thương 18 Đại Học Xây Dựng Miền Tây
2 Đại học Việt Đức 19 Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM
3 Đại Học Cần Thơ 20 Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
4 Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh 21 Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
5 Đại Học An Giang 22 Đại Học Tây Đô
6 Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM 23 Đại Học Đồng Tháp
7 Đại học Thủ Dầu Một 24 Đại học Kiên Giang
8 Đại học Nam Cần Thơ 25 Đại Học Tiền Giang
9 Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM 26 Đại Học Bình Dương
10 Đại Học Đồng Nai 27 Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
11 Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 28 Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
12 Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 29 Đại học FPT
13 Đại học Cửu Long 30 Đại Học Quốc Tế Miền Đông
14 Đại Học Trà Vinh 31 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
15 Đại học Công nghệ Đồng Nai 32 Đại học Công nghệ Miền Đông
16 Đại học Bạc Liêu
17 Đại học dân lập Lạc Hồng

Review khối D

Khối D đã và đang đem lại cơ hội giáo dục bậc cao đối với nhiều bạn trẻ. Bên cạnh đó, khối học này còn hỗ trợ người học những kỹ năng khác như giao tiếp, thuyết phục, tư duy logic trong suốt khoảng thời gian theo học tại trường. Hy vọng các bạn sẽ có định hướng phù hợp nhất với bản thân mình.

4/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *