Kỳ thi THPTQG đang đến gần, điều đó đồng nghĩa rằng các bạn học sinh lớp 12 phải tự quyết định cho mình một khối học để theo đuổi, một trường đại học để có thể học tập và phát triển bản thân. Điều này cũng là băn khoăn của nhiều bạn có năng khiếu về các môn khối D. Do vậy, bài viết này được ra đời với mục đích cung cấp cho các bạn những thông tin về khối D cùng danh sách các cơ sở giáo dục, đào tạo có xét tuyển thông qua khối D này.
Khối D là gì?
Cũng giống như các khối A, B và C, khối D là một trong 4 khối được đưa ra bởi Bộ GD&ĐT dành cho các bạn học sinh có ý định tiếp tục theo đuổi con đường đại học, cao đẳng trên cả nước. Các cơ sở giáo dục đào tạo sẽ dựa trên 04 khối thi này để đưa ra những phương án tuyển sinh thích hợp cùng với một số yêu cầu tuyển sinh riêng. Điều này tạo điều kiện cho các thí sinh có thể học tập đúng với sở trường, nguyện vọng và năng khiếu của bản thân.
Khối D gồm những tổ hợp nào?
Khối D (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ) đã được phát triển thành 80 tổ hợp gồm 17 môn thi khác nhau. Cụ thể như sau:
STT | Khối | STT | Khối |
1 | D00: Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ. | 41 | D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật. |
2 | D01: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh. | 42 | D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp. |
3 | D02: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga. | 43 | D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung. |
4 | D03: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp. | 44 | D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga. |
5 | D04: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung. | 45 | D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp. |
6 | D05: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức. | 46 | D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung. |
7 | D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật. | 47 | D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức. |
8 | D07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh. | 48 | D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga. |
9 | D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh. | 49 | D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật. |
10 | D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh. | 50 | D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp. |
11 | D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh. | 51 | D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung. |
12 | D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh. | 52 | D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh. |
13 | D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. | 53 | D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga. |
14 | D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh. | 54 | D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật. |
15 | D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. | 55 | D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp. |
16 | D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. | 56 | D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. |
17 | D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức. | 57 | D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức. |
18 | D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga. | 58 | D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga. |
19 | D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật. | 59 | D75: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật. |
20 | D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp. | 60 | D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp. |
21 | D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung. | 61 | D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung. |
22 | D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức. | 62 | D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh. |
23 | D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga. | 63 | D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức. |
24 | D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật. | 64 | D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga. |
25 | D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp. | 65 | D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật. |
26 | D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung. | 66 | D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp. |
27 | D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức. | 67 | D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung. |
28 | D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga. | 68 | D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh. |
29 | D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật. | 69 | D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức. |
30 | D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp. | 70 | D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga. |
31 | D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung. | 71 | D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp. |
32 | D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức. | 72 | D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật. |
33 | D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga. | 73 | D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. |
34 | D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật. | 74 | D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp. |
35 | D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp. | 75 | D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức. |
36 | D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung. | 76 | D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga. |
37 | D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức. | 77 | D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật. |
38 | D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga. | 78 | D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung. |
39 | D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh. | 79 | D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức. |
40 | D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp. | 80 | D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga. |
Khối D xét tuyển những ngành nào?
Khối D hiện diện ở nhiều ngành và chuyên ngành khác nhau trong chương trình xét tuyển cao đẳng, đại học của bộ GD&ĐT.
Nếu bạn có ý định trở thành một nhà giáo trong tương lai, đây chắc chắn sẽ là khối học đáng cân nhắc nhất.
Bên cạnh đó, bắt tay vào việc từng bước học tập trong ngành kinh doanh và quản lý để sau này có thể tự mình kinh doanh, trở thành một nhà quản lý tài chính xuất chúng hay một nhà đầu tư tiềm năng cũng là những ý tưởng không tồi.
Không chỉ vậy, khối D còn được chọn là phương án xét tuyển của nhiều nhóm ngành khác như nông, lâm nghiệp và thủy sản, sản xuất và chế biến, khoa học tự nhiên, báo chí và thông tin,… Để có thêm thông tin về các ngành đào tạo khối D, các bạn có thể tham khảo bảng sau:
Nhóm ngành kinh doanh và quản lý
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Marketing | 8 | Quan hệ lao động |
2 | Thương mại điện tử | 9 | Quản trị – Luật |
3 | Kinh doanh thương mại | 10 | Kinh doanh thương mại |
4 | Kinh doanh quốc tế và logistics | 11 | Quản trị bệnh viện |
5 | Quản trị tài chính ngân hàng | 12 | Quản lý công |
6 | Quản lý kinh doanh và marketing | 13 | Khoa học quản lý |
7 | Quản trị tài chính kế toán | 14 | Bảo hiểm |
Nhóm ngành Khoa học sự sống
Công nghệ sinh học |
Nhóm ngành nhân văn
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Ngôn ngữ Anh | 10 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
2 | Quản lý văn hóa | 11 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
3 | Triết học | 12 | Ngôn ngữ Đức |
4 | Văn học | 13 | Tiếng Anh thương mại |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | Ngôn ngữ Pháp |
6 | Ngôn ngữ Khmer | 15 | Ngôn ngữ Nga |
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 17
|
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
9 | Ngôn ngữ Italia |
Nhóm ngành kỹ thuật
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 14 | Kỹ thuật môi trường |
2 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
3 | Kỹ thuật hạt nhân | 16 | Điện tử viễn thông |
4 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | 17 | Kỹ thuật cơ khí |
5 | Điện tự động công nghiệp | 18 | Kỹ thuật ô tô |
6 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | 19 | Kỹ thuật mỏ |
7 | Tự động hóa hệ thống điện | 20 | Máy tàu thủy |
8 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | 21 | Kỹ thuật công nghiệp |
9 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 22 | Kỹ thuật điện |
10 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
11 | Máy và tự động công nghiệp | 24 | Kỹ thuật tuyển khoáng |
12 | Điện tự động giao thông vận tải | 25 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử | 26 | Kỹ thuật y sinh |
Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 10 | Quản lý năng lượng |
3 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 11 | Quản lý công nghiệp |
4 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 12 | Công nghệ kỹ thuật hoá học |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13 | Công nghệ kỹ thuật in |
6 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | Năng lượng tái tạo |
7 | Công nghệ chế tạo máy | 15
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Nhóm ngành xây dựng
Kỹ thuật xây dựng |
Nhóm ngành môi trường và bảo vệ môi trường
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 4 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
2 | Quản lý đất đai | 5
|
Kinh tế
|
3 | Bảo hộ lao động |
Nhóm ngành toán và thống kê
Toán ứng dụng |
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7 | Quản lý giáo dục |
2 | Giáo dục Tiểu học | 8 | Sư phạm Ngữ văn |
3 | Giáo dục Chính trị | 9 | Sư phạm Địa lý |
4 | Sư phạm Toán học | 10 | Sư phạm Tin học |
5 | Sư phạm Tiếng Anh | 11 | Sư phạm Tiếng Pháp |
6 | Sư phạm Lịch sử | 12 | Sư phạm công nghệ |
Nhóm ngành Nông, Lâm Nghiệp và Thủy Sản
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Nuôi trồng thuỷ sản | 8 | Quản lý tài nguyên rừng |
2 | Kinh tế nông nghiệp | 9 | Phát triển nông thôn |
3 | Khuyến nông | 10 | Lâm học |
4 | Nông học | 11 | Kinh doanh nông nghiệp |
5 | Chăn nuôi | 12 | Bảo vệ thực vật |
6 | Nông nghiệp | 13 | Lâm nghiệp đô thị |
7 | Khoa học cây trồng | 14 | Phát triển nông thôn |
Nhóm ngành dịch vụ vận tải
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Khai thác máy tàu biển | 4 | Quản lý hoạt động bay |
2 | Điều khiển tàu biển | 5
|
Khai thác vận tải |
3 | Quản lý hàng hải |
Nhóm ngành sản xuất và chế biến
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Công nghệ thực phẩm | 4 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất |
2 | Công nghệ dệt, may | 5
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
3 | Công nghệ chế biến lâm sản | 6 | Công nghệ sau thu hoạch |
Nhóm ngành thú y
Thú y |
Nhóm ngành khoa học tự nhiên
Khoa học môi trường | |
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | |
Khí tượng và khí hậu học | |
|
Nhóm ngành báo chí và thông tin
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Báo chí | 6 | Quan hệ công chúng |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 7 | Lưu trữ học |
3 | Truyền thông doanh nghiệp | 8 | Kinh doanh xuất bản phẩm |
4 | Thông tin – thư viện | 9
|
Bảo tàng học
|
5 | Truyền thông quốc tế |
Nhóm ngành sức khỏe
Dược học |
Điều dưỡng |
Y tế công cộng |
Dinh dưỡng |
Nhóm ngành Kiến Trúc và Xây Dựng
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Kỹ thuật xây dựng | 7 | Xây dựng công trình thủy |
2 | Thiết kế nội thất | 8 | Kỹ thuật cầu đường |
3 | Quản lý xây dựng | 9 | Kiến trúc |
4 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 10 | Kỹ thuật cấp thoát nước |
5 | Quản lý công trình xây dựng | 11
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
6 | Kỹ thuật an toàn hàng hải |
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Công nghệ thông tin | 6 | An toàn thông tin |
2 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7 | Hệ thống thông tin |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 8 | Kỹ thuật dữ liệu |
4 | Công nghệ phần mềm | 9
|
Khoa học dữ liệu
|
5 | Khoa học máy tính |
Nhóm ngành nghệ thuật, mỹ thuật
Thiết kế thời trang |
Thiết kế đồ họa |
Thiết kế công nghiệp |
Nhóm ngành khoa học xã hội và hành vi
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Quản lý nhà nước | 9 | Đông phương học |
2 | Chính trị học | 10 | Quan hệ quốc tế |
3 | Việt Nam học | 11 | Toán kinh tế |
4 | Tâm lý học | 12 | Thống kê kinh tế |
5 | Kinh tế | 13 | Tâm lý học giáo dục |
6 | Quốc tế học | 14 | Nhật Bản học |
7 | Đông Nam Á học | 15 | Hàn Quốc học |
8 | Xã hội học | 16 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Nhóm ngành dịch vụ xã hội
Công tác xã hội |
Công tác thanh thiếu niên |
Nhóm ngành Pháp luật
Luật |
Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 4 | Du lịch |
2 | Quản trị khách sạn | 5 | Quản lý thể dục thể thao |
3 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6 | Golf |
Nhóm ngành an ninh – quốc phòng
Nghiệp vụ an ninh |
Nghiệp vụ cảnh sát |
Học khối D nên thi trường nào?
Khối D đã được rất nhiều trường, cơ sở giáo dục đào tạo đưa vào phương án tuyển sinh vì tính linh hoạt và ứng dụng được nhiều lĩnh vực, ngành học. Có thể kể đến một số trường nổi tiếng tuyển sinh bằng khối D như: Đại học Kinh tế quốc dân, đại học ngoại thương, Đại học Bách khoa Hà Nội,…
Những trường đại học có xét tuyển khối D đã được RevieEdu.net sắp xếp theo những thành phố lớn và khu vực 3 miền như dưới đây:
Khu vực Hà Nội
Khu vực Đà Nẵng
STT | Trường |
1 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng |
2 | Đại Học Đông Á |
3 | Đại học Duy Tân |
4 | Đại học Đà Nẵng |
5 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng |
6 | Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
7 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng |
Khu vực TP.HCM
STT | Trường | STT | Trường |
1 | Đại học Tôn Đức Thắng | 15 | Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở 2 Tp.HCM |
2 | Đại Học Kinh Tế TP.HCM | 16 | Đại Học Văn Lang |
3 | Đại Học Ngân Hàng TP.HCM | 17 | Đại Học Nguyễn Tất Thành |
4 | Đại Học Tài Chính Marketing | 18 | Đại học Sư phạm TP. HCM |
5 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM | 19 | Học viện Hàng không Việt Nam |
6 | Đại Học Sài Gòn | 20 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | Đại học Văn Hiến | 21 | Đại học Luật TP.HCM |
8 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | 22 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn |
9 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam) | 23 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM |
10 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh | 24 | Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh |
11 | Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM | 25 | Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh |
12 | Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM | 26 | Đại học An ninh Nhân dân |
13 | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | 27 | Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh |
Khu vực miền Bắc
Khu vực miền Trung
STT | Trường | STT | Trường |
1 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế | 18 | Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
2 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | 19 | Đại học Yersin Đà Lạt |
3 | Đại Học Nha Trang | 20 | Đại học Sư phạm – Đại học Huế |
4 | Đại Học Hà Tĩnh | 21 | Đại Học Hồng Đức |
5 | Đại Học Tây Nguyên | 22 | Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng |
6 | Đại học Tài chính – Kế toán | 23 | Đại Học Thái Bình Dương |
7 | Đại học Kinh Tế Nghệ An | 24 | Đại học Công nghiệp Vinh |
8 | Đại Học Quảng Bình | 25 | Đại Học Phan Châu Trinh |
9 | Đại học Luật – Đại Học Huế | 26 | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
10 | Đại Học Quang Trung | 27 | Đại học Huế |
11 | Đại Học Đà Lạt | 28 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế |
12 | Đại Học Xây Dựng Miền Trung | 29 | Đại học Khoa Học – Đại học Huế |
13 | Đại Học Vinh | 30 | Đại học Khánh Hòa |
14 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | 31 | Đại Học Phú Yên |
15 | Đại Học Phan Thiết | 32 | Đại Học Phạm Văn Đồng |
16 | Đại học Phú Xuân | 33 | Đại Học Quảng Nam |
17 | Đại học Quy Nhơn | 34 | Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa |
Khu vực miền Nam
Review khối D
Khối D đã và đang đem lại cơ hội giáo dục bậc cao đối với nhiều bạn trẻ. Bên cạnh đó, khối học này còn hỗ trợ người học những kỹ năng khác như giao tiếp, thuyết phục, tư duy logic trong suốt khoảng thời gian theo học tại trường. Hy vọng các bạn sẽ có định hướng phù hợp nhất với bản thân mình.
cơ hội chọn khối d có nhiều trường không ad
ngành marketing em thi khối d02 được không ạ
d01 thi được trường bách khoa không ạ?
Không bạn nha