Học phí 2024 Đại học Cần Thơ (CTU) là bao nhiêu

Đại học Cần Thơ – là một trường đại học đa ngành lớn có vị thế trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam, được Chính phủ xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia của cả nước. Vậy học phí của Trường Đại học Cần Thơ (CTU) là bao nhiêu? Năm nay, trường có những chương trình học bổng và ưu đãi học phí nào? Trong bài viết dưới đây, Reviewedu sẽ cung cấp thông tin cơ bản về những vấn đề xoay quanh học phí của trường CTU này nhé!

Học phí Trường Đại học Cần Thơ (CTU) năm 2024 là bao nhiêu?

Mức học phí Đại học Cần Thơ 1 năm bao nhiêu sẽ phụ thuộc vào số lượng tín chỉ đăng ký học trong từng học kỳ và mức học phí này sẽ tăng phụ thuộc vào từng năm và từng ngành. Năm học 2023-2024, học phí tăng 10-15% so với năm học trước đó đối với tất cả các ngành đào tạo. Cụ thể học phí của CTU bình quân dao động từ 16.920.000 đến 19.266.000 triệu đồng tùy thuộc vào từng ngành. Đây được đánh giá là mức học phí thấp và ổn định so với một số trường đào tạo khác.

Chi tiết mức học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2023 vừa qua như sau:

Mã ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Học phí năm học 2023-2024

7140202 Giáo dục Tiểu học (*) 16,920,000
7140204 Giáo dục Công dân (*) 16,920,000
7140206 Giáo dục Thể chất (*) 16,920,000
7140209 Sư phạm Toán học (*) 16,920,000
7140210 Sư phạm Tin học (*) 16,920,000
7140211 Sư phạm Vật lý (*) 16,920,000
7140212 Sư phạm Hóa học (*) 16,920,000
7140213 Sư phạm Sinh học (*) 16,920,000
7140217 Sư phạm Ngữ văn (*) 16,920,000
7140218 Sư phạm Lịch sử (*) 16,920,000
7140219 Sư phạm Địa lý (*) 16,920,000
7140231 Sư phạm Tiếng Anh (*) 16,920,000
7140233 Sư phạm Tiếng Pháp (*) 16,920,000
7340101 Quản trị kinh doanh 17,430,000
7340101H Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An 17,430,000
7340115 Marketing 17,430,000
7340120 Kinh doanh quốc tế 17,430,000
7340121 Kinh doanh thương mại 17,430,000
7340201 Tài chính – Ngân hàng 17,430,000
7340301 Kế toán 17,430,000
7340302 Kiểm toán 17,430,000
7380107 Luật kinh tế  
7380101 Luật, 2 chuyên ngành:

Luật hành chính

– Luật tư pháp

17,430,000
7380101H Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An 17,430,000
7420101 Sinh học 17,915,000
7420201 Công nghệ sinh học 17,915,000
7420203 Sinh học ứng dụng 17,915,000
7440112 Hóa học 17,915,000
7440301 Khoa học môi trường 17,915,000
7460112 Toán ứng dụng 19,266,000
7460201 Thống kê 19,266,000
7480101 Khoa học máy tính 19,266,000
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19,266,000
7480103 Kỹ thuật phần mềm 19,266,000
7480104 Hệ thống thông tin 19,266,000
7480106 Kỹ thuật máy tính 19,266,000
7480201 Công nghệ thông tin 19,266,000
7480201H Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An 19,266,000
7480202 An toàn thông tin 19,266,000
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 19,266,000
7510601 Quản lý công nghiệp 19,266,000
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 19,266,000
7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:

Cơ khí chế tạo máy;

Cơ khí ô tô.

19,266,000
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 19,266,000
7520201 Kỹ thuật điện 19,266,000
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 19,266,000
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19,266,000
7520309 Kỹ thuật vật liệu 19,266,000
7520320 Kỹ thuật môi trường 19,266,000
7520401 Vật lý kỹ thuật 19,266,000
7540101 Công nghệ thực phẩm 19,266,000
7540104 Công nghệ sau thu hoạch 19,266,000
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 19,266,000
7580101 Kiến trúc  
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị  
7580201 Kỹ thuật xây dựng 19,266,000
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 19,266,000
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19,266,000
7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 19,266,000
7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) 19,266,000
7620105 Chăn nuôi 19,266,000
7620109 Nông học 19,266,000
7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:

Khoa học cây trồng;

– Nông nghiệp công nghệ cao.

19,266,000
7620112 Bảo vệ thực vật 19,266,000
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 19,266,000
7620114H Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An 17,430,000
7620115 Kinh tế nông nghiệp 17,430,000
7620115H Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An 17,430,000
7620301 Nuôi trồng thủy sản 19,266,000
7620302 Bệnh học thủy sản 19,266,000
7620305 Quản lý thủy sản 19,266,000
7640101 Thú y 19,266,000
7720203 Hóa dược 20,745,000
7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:

Ngôn ngữ Anh;

Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

17,430,000
7220201H Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An 17,430,000
7220203 Ngôn ngữ Pháp 17,430,000
7229001 Triết học 17,430,000
7229030 Văn học 17,430,000
7310101 Kinh tế 17,430,000
7310201 Chính trị học 17,430,000
7310301 Xã hội học 17,430,000
7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) 17,430,000
7310630H Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An 17,430,000
7320104 Truyền thông đa phương tiện 17,430,000
7320201 Thông tin – thư viện 17,430,000
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17,430,000
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 17,430,000
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 17,430,000
7850103 Quản lý đất đai 17,430,000
Học phí Trường Đại học Cần Thơ (CTU) là bao nhiêu
Học phí Trường Đại học Cần Thơ (CTU) là bao nhiêu

Riêng đối với chương trình tiên tiến và chất lượng cao, Học phí CTU vào học năm học 2023 – 2024 là 36 triệu đồng/năm, tăng 3 triệu đồng so với năm học 2022 – 2023. Mức học phí này được cố định và không thay đổi trong suốt khóa học.

Chính sách học phí của Trường Đại học Cần Thơ (CTU)

Trường Đại học Cần Thơ quy định trường hợp sinh viên đóng học phí trễ hay không đóng học phí quá thời gian đào tạo theo thời gian quy định thì sẽ không được thi kết thúc học phần trong kỳ đó và sẽ không được công nhận tốt nghiệp đúng thời hạn.

Học phí Trường Đại học Cần Thơ (CTU) là bao nhiêu
Học phí Trường Đại học Cần Thơ (CTU) mới nhất

Theo thông báo chính thức của website trường Đại học Cần Thơ, có 5 hình thức mà sinh viên có thể lựa chọn để đóng học phí như sau:

  • Hình thức 1: Miễn phí Thanh toán qua các kênh ngân hàng điện tử của Agribank
  • Hình thức 2: Miễn phí Đóng học phí tại máy ATM của Agribank bằng thẻ ATM của Agribank 
  • Hình thức 3: Chuyển khoản từ ngân hàng
  • Hình thức 4: Bằng tiền mặt tại Agribank
  • Hình thức 5: Nộp học phí bằng tiền mặt tại Phòng Tài Chính

Đối với sinh viên sử dụng phương thức chuyển khoản, việc ghi rõ nội dung chuyển khoản là một yếu tố vô cùng quan trọng. Bằng cách đảm bảo rằng bạn đã cung cấp đầy đủ thông tin, bao gồm họ tên sinh viên và lớp học tương ứng, quá trình nộp học phí sẽ được xử lý một cách thuận tiện và nhanh chóng. Nhờ việc ghi chính xác nội dung chuyển khoản, trường có thể dễ dàng xác nhận và ghi nhận khoản học phí của bạn, tránh những rắc rối không cần thiết và giúp tiến trình học tập của bạn diễn ra suôn sẻ hơn.

Trường Đại học Cần Thơ (CTU) tự hào là một trong những trường có học phí cạnh tranh và hợp lý. Trường không chỉ tập trung vào việc đảm bảo chất lượng giảng dạy mà còn xem xét kỹ lưỡng về mức học phí phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của sinh viên. Đây cũng là một trong những yếu tố thu hút đông đảo sinh viên theo học tại đây. Reviewedu.net hy vọng rằng thông qua bài viết trên, sẽ giải đáp được những thắc mắc của bạn về ngôi trường lý tưởng này. Chúc các bạn có một mùa tuyển sinh thành công!

Xem thêm: 

4.5/5 - (4 bình chọn)
  1. Pingback: Điểm chuẩn 2024 Trường Đại học Cần Thơ (CTU) mới nhất

  2. Phạm Bảo Toàn ReviewEdu
    Quản trị viên đã trả lời:

    Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình đại trà sẽ phải đóng từ 11.000.000 – 14.000.000 VNĐ/năm học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *