Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Cần Thơ (CTU) cần những gì?

đại học cần thơ xét học bạ 2021

Trường Đại học Cần Thơ (CTU) là ngôi trường có chất lượng đào tạo chuẩn Quốc tế của hệ thống Đại học ASEAN. Đây là Trong những năm qua, trường gặt hái nhiều thành tích, thu hút đông đảo thí sinh trên cả nước nộp hồ sơ vào học. Vậy thì các sĩ tử khắp cả nước năm học mới này ơi. Các bạn hãy cùng Reviewedu cùng tìm hiểu làm thế nào để trở thành tân sinh viên của trường bằng phương thức mà Đại học Cần Thơ xét học bạ nhé!

Thông tin chung

  • Tên gọi của trường: Trường Đại học Cần Thơ (CTU)
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Website: https://www.ctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT/
  • Mã tuyển sinh: TCT
  • Email tuyển sinh: dhct@ctu.edu.vn
  • Liên hệ SĐT: 0292.3832.663

Tìm hiểu thêm tại: Trường Đại học Cần Thơ (CTU) có tốt không?

Xét tuyển học bạ trường Đại học Cần Thơ năm 2024 – 2025

Học sinh đăng ký xét học bạ trường Đại học Cần Thơ
Học sinh đăng ký xét học bạ trường Đại học Cần Thơ

Đối tượng xét tuyển

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước.
  • Thí sinh tốt nghiệp cao đẳng,  đại học có nhu cầu học liên thông đại học.

Điều kiện đăng ký xét tuyển

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 18 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên, làm tròn đến hai chữ số thập phân), riêng môn năng khiếu từ 5 điểm trở lên. Công thức như sau:

Tổng điểm 3 môn = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3  ≥  18

(Không xét học lực, hạnh kiểm)

Điểm xét tuyển

Là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên (đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên quy định của Quy chế tuyển sinh). Không nhân hệ số và tính theo công thức:

ĐXT = (Điểm M1 +  Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm ưu tiên

Nguyên tắc xét tuyển

  • Thí sinh được đăng ký tối đa 05 nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên. Xét theo điểm từ cao xuống thấp.
  • Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.
  • Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng 1 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển và gọi là Điểm chuẩn trúng tuyển của ngành.
  • Đối với những ngành có chuyên ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học theo ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành theo học.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website https://xettuyen.ctu.edu.vn/  (để tránh mọi sai sót, thí sinh cần đọc kỹ hướng dẫn trên hệ thống trước khi đăng ký).

Bước 2: Sau khi đăng ký trực tuyến và chắc chắn không còn chỉnh sửa, thí sinh gửi hồ sơ về Trường gồm có:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);
  • 01 bản photo Học bạ (không cần công chứng) hoặc bản gốc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (đủ 5 học kỳ xét);
  • Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước thì nộp thêm 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (không công chứng) hoặc Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
  • Phí đăng ký: 30.000đ/ 1 nguyện vọng.

Bước 3: Gửi hồ sơ về Trường ĐHCT .

Thí sinh chọn 1 trong 2 cách dưới đây để nộp hồ sơ xét tuyển và phí đăng ký cho Trường ĐHCT: 

CÁCH 1: Nộp trực tiếp tại PHÒNG ĐÀO TẠO.

Địa chỉ: Khu II, Đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Thời gian nhận hồ sơ: dự kiến từ ngày 02/05/2024 đến 02/06/2024 (Kể cả Thứ 7 và Chủ nhật).

  • Sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00.
  • Chiều từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00.

CÁCH 2:  Sử dụng dịch vụ GỬI HỒ SƠ XÉT TUYỂN CỦA BƯU ĐIỆN VIỆT NAM.

Xét tuyển học bạ trường Đại học Cần Thơ năm 2023 – 2024

Đối tượng xét tuyển

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước.
  • Thí sinh tốt nghiệp cao đẳng,  đại học có nhu cầu học liên thông đại học.

Điều kiện đăng ký xét tuyển

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 18 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên, làm tròn đến hai chữ số thập phân), riêng môn năng khiếu từ 5 điểm trở lên. Công thức như sau:

Tổng điểm 3 môn = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3  ≥  18.

(Không xét học lực, hạnh kiểm).

Điểm xét tuyển

Là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên (đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên quy định của Quy chế tuyển sinh). Không nhân hệ số và tính theo công thức:

ĐXT = (Điểm M1 +  Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm ưu tiên.

Nguyên tắc xét tuyển

  • Thí sinh được đăng ký tối đa 05 nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên. Xét theo điểm từ cao xuống thấp.
  • Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.
  • Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng 1 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển và gọi là Điểm chuẩn trúng tuyển của ngành.
  • Đối với những ngành có chuyên ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học theo ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành theo học.

Thời gian và hồ sơ ĐKXT

Đăng ký xét tuyển dự kiến từ ngày 02/05/2024 đến 02/06/2024 theo quy trình như sau:

Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website https://xettuyen.ctu.edu.vn/  (để tránh mọi sai sót, thí sinh cần đọc kỹ hướng dẫn trên hệ thống trước khi đăng ký).

Bước 2: Sau khi đăng ký trực tuyến và chắc chắn không còn chỉnh sửa, thí sinh gửi hồ sơ về Trường gồm có:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);
  • 01 bản photo Học bạ (không cần công chứng) hoặc bản gốc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (đủ 5 học kỳ xét);
  • Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước thì nộp thêm 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (không công chứng) hoặc Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
  • Phí đăng ký: 30.000đ/ 1 nguyện vọng.

Bước 3: Gửi hồ sơ về Trường ĐHCT .

Thí sinh chọn 1 trong 2 cách dưới đây để nộp hồ sơ xét tuyển và phí đăng ký cho Trường ĐHCT: 

CÁCH 1: Nộp trực tiếp tại PHÒNG ĐÀO TẠO.

Địa chỉ: Khu II, Đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Thời gian nhận hồ sơ: dự kiến từ ngày 02/05/2024 đến 02/06/2024 (Kể cả Thứ 7 và Chủ nhật).

  • Sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00.
  • Chiều từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00.

CÁCH 2:  Sử dụng dịch vụ GỬI HỒ SƠ XÉT TUYỂN CỦA BƯU ĐIỆN VIỆT NAM.

Xét tuyển học bạ trường Đại học Cần Thơ năm 2022 – 2023

Thời gian xét tuyển học bạ THPT của CTU

Năm 2022, Đại học Cần Thơ công bố thời gian xét học bạ dự kiến từ 05/05/2022 đến hết 15/6/2022.

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

Công nghệ sinh học (CTTT) A01, B08, D07 25.25
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, B08, D07 20.50
Ngôn ngữ Anh (CLCLC) D01, D14, D15 26
Quản trị kinh doanh (CLCLC) A01,D01,D07 26.5
Kinh doanh quốc tế(CLCLC) A01,D01,D07 27.75
Tài chính – ngân hàng(CLCLC) A01,D01,D07 26.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(CLCLC) A01,D01,D07 24.75
Kỹ thuật phần mềm(CLCLC) A01,D01,D07 26.5
Công nghệ thông tin(CLCLC) A01,D01,D07 27.75
Công nghệ kỹ thuật hóa học(CLCLC) A01, B08, D07 23
Kỹ thuật điện(CLCLC) A01,D01,D07 21.75
Công nghệ thực phẩm(CLCLC) A01, B08, D07 25.5
Kỹ thuật xây dựng(CLCLC) A01,D01,D07 23.5

Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):

Hồ sơ xét học bạ THPT

Hồ sơ xét tuyển học bạ như năm 2021. 

Xét tuyển học bạ trường Đại học Cần Thơ năm 2021 – 2022

Học sinh đăng ký xét học bạ
Học sinh đăng ký xét học bạ

Thời gian xét tuyển 

Năm 2021, nhà trường thông báo xét tuyển học bạ trên website của trường từ 5/5/2021 đến hết 15/6/2021. 

  Hồ sơ và cách thức xét tuyển

Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website nhà trường

Bước 2: Sau khi đăng ký trực tuyến và không có sai sót về thông tin, thí sinh sẽ gửi hồ sơ về trường bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ
  • Photo học bạ hoặc bản gốc xác nhận kết quả học tập THPT. 
  • Photo bằng THPT ( không công chứng) hoặc bản gốc giấy chứng nhận THPT tạm thời ( với thí sinh TN 2021 trở về trước).
  •  Lệ phí là 30.000 VNĐ/ 1 nguyện vọng.

Bước 3: Thí sinh sẽ gửi hồ sơ về trường qua chuyển phát nhanh

Mức điểm xét học bạ

Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường CTU năm 2021 như sau:

Tên ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển xét học bạ

Giáo dục tiểu học 27,75
Giáo dục công dân 25,25
Sư phạm Toán học 29,25
Sư phạm Tin học 24,00
Sư phạm Vật lý 27,75
Sư phạm Hóa học 29,00
Sư phạm Sinh học 25,00
Sư phạm Ngữ văn 27,75
Sư phạm Lịch sử 26,00
Sư phạm Địa lý 26,00
Sư phạm tiếng Anh 28,00
Sư phạm tiếng Pháp 24,25
Ngôn ngữ Anh 27,75
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) 26,00
Ngôn ngữ Pháp 24,00
Triết học 24,00
Văn học 25,75
Kinh tế 28,25
Chính trị học 26,00
Xã hội học 26,25
Việt Nam học 27,25
Việt Nam học (Khu Hòa An) 24,75
Thông tin – thư viện 21,50
Quản trị kinh doanh 28,75
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) 26,25
Marketing 29,00
Kinh doanh quốc tế 29,00
Kinh doanh thương mại 28,25
Tài chính – Ngân hàng 28,75
Kế toán 28,50
Kiểm toán 27,50
Luật 27,25
Luật (Khu Hòa An) 25,75
Sinh học 19,50
Công nghệ sinh học 25,75
Sinh học ứng dụng 19,50
Hóa học 21,50
Khoa học môi trường 19,50
Toán ứng dụng 22,00
Khoa học máy tính 27,00
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25,25
Kỹ thuật phần mềm 27,50
Hệ thống thông tin 25,75
Kỹ thuật máy tính 24,50
Công nghệ thông tin 28,50
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) 24,25
Công nghệ kỹ thuật hóa học 26,00
Quản lý công nghiệp 26,75
Kỹ thuật cơ khí 26,75
Kỹ thuật cơ điện tử 25,50
Kỹ thuật điện 25,25
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 23,50
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26,00
Kỹ thuật vật liệu 20,75
Kỹ thuật môi trường 19,50
Vật lý kỹ thuật 19,50
Công nghệ thực phẩm 28,00
Công nghệ sau thu hoạch 19,50
Công nghệ chế biến thủy sản 24,25
Kỹ thuật xây dựng 25,25
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 19,50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 21,25
Khoa học đất 19,50
Chăn nuôi 20,00
Nông học 21,75
Khoa học cây trồng 19,50
Bảo vệ thực vật 23,00
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 19,50
Kinh doanh nông nghiệp ( Khu Hòa An) 19,50
Kinh tế nông nghiệp 26,00
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) 22,00
Nuôi trồng thủy sản 22,50
Bệnh học thủy sản 19,50
Quản lý thủy sản 19,50
Thú y  27,75
Hóa dược 28,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 28,00
Quản lý tài nguyên và môi trường 23,00
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 24,50
Quản lý đất đai 25,25
Công nghệ sinh học (CTTT) 21,00
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 19,50
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) 26,25
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) 27,00
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) 26,25
Công nghệ thông tin (CTCLC) 25,75
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) 19,50
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) 22,00
Kỹ thuật điện (CTCLC) 19,50
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) 24,25

Xét tuyển học bạ trường Đại học Cần Thơ năm 2020 – 2021

Hồ sơ và thời gian xét học bạ 

CTU thông báo thời gian xét tuyển học bạ từ 15/6/2020 đến trước 30/7/2020.

Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2021

Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường CTU

Mức điểm xét tuyển học bạ của trường CTU năm 2020 được ghi lại cụ thể như sau:

Tên ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển xét học bạ

Giáo dục tiểu học 25,00
Giáo dục công dân 22,75
Giáo dục Thể chất 19,50
Sư phạm Toán học 26,50
Sư phạm Tin học 20,50
Sư phạm Vật lý 21,00
Sư phạm Hóa học 22,75
Sư phạm Sinh học 24,00
Sư phạm Ngữ văn 23,75
Sư phạm Lịch sử 24,25
Sư phạm Địa lý 21,00
Sư phạm tiếng Anh 26,00
Sư phạm tiếng Pháp 23,00
Ngôn ngữ Anh 26,75
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) 21,75
Ngôn ngữ Pháp 19,50
Triết học 19,50
Văn học 23,75
Kinh tế 26,75
Chính trị học 24,00
Xã hội học 25,00
Việt Nam học 26,25
Việt Nam học (Khu Hòa An) 21,50
Thông tin – thư viện 19,50
Quản trị kinh doanh 28,00
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) 20,00
Marketing 27,75
Kinh doanh quốc tế 28,25
Kinh doanh thương mại 27,00
Tài chính – Ngân hàng 27,50
Kế toán 27,50
Kiểm toán 26,00
Luật 26,25
Luật (Khu Hòa An) 21,50
Sinh học 19,50
Công nghệ sinh học 24,00
Sinh học ứng dụng 19,50
Hóa học 19,50
Khoa học môi trường 19,50
Toán ứng dụng 19,50
Khoa học máy tính 24,00
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 20,00
Kỹ thuật phần mềm 25,50
Hệ thống thông tin 21,00
Kỹ thuật máy tính 21,00
Công nghệ thông tin 27,50
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) 19,50
Công nghệ kỹ thuật hóa học 22,25
Quản lý công nghiệp 25,00
Kỹ thuật cơ khí 25,25
Kỹ thuật cơ điện tử 24,00
Kỹ thuật điện 23,50
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 20,00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25,00
Kỹ thuật vật liệu 19,50
Kỹ thuật môi trường 19,50
Vật lý kỹ thuật 19,50
Công nghệ thực phẩm 26,50
Công nghệ sau thu hoạch 19,50
Công nghệ chế biến thủy sản 22,00
Kỹ thuật xây dựng 24,50
Kỹ thuật xây dựng (Khu Hòa An) 19,50
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 19,50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19,50
Khoa học đất 19,50
Chăn nuôi 19,50
Nông học 19,50
Khoa học cây trồng 19,50
Bảo vệ thực vật 20,00
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 19,50
Kinh doanh nông nghiệp ( Khu Hòa An) 19,50
Kinh tế nông nghiệp 23,00
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) 19,50
Nuôi trồng thủy sản 19,50
Bệnh học thủy sản 19,50
Quản lý thủy sản 19,50
Thú y  26,00
Hóa dược 27,75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27,25
Quản lý tài nguyên và môi trường 19,50
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19,50
Quản lý đất đai 20,50
Công nghệ sinh học (CTTT) 19,50
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 19,50
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) 23,00
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) 24,00
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) 21,00
Công nghệ thông tin (CTCLC) 22,25
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) 19,50
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) 19,75
Kỹ thuật điện (CTCLC) 19,50
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) 19,75

Hình thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Cần Thơ gồm những gì?

Đối với trường hợp các thí sinh dự tuyển sử dụng cách tính điểm xét học bạ. Thí sinh dùng kết quả trung bình trong 5 học kỳ ( trừ học kì 2 lớp 12) của 3 môn trong khối xét tuyển ( đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm). Đối với xét học bạ cho các ngành sư phạm, thí sinh dùng kết quả trung bình học tập trong 6 học kỳ của 3 môn trong khối xét tuyển. 

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ của trường Đại học Cần Thơ là bao nhiêu?

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)

TT

MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 PHƯƠNG THỨC 5 ĐIỂM TT 2022
CHỈ TIÊU TỔ HỢP CHỈ TIÊU TỔ HỢP HỌC BẠ

ĐIỂM THI

1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT)

36 triệu đồng/năm học

40 A01, B08, D07 40 A00, A01, B00, B08, D07 25.25 20.00
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

36 triệu đồng/năm học

40 40 20.50 15.25
3 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40 40 23.00 19.25
4 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) 

36 triệu đồng/năm học

40 40 25.50 19.25
5 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40 A01, D01, D07 40 A00, A01, D01, D07 23.50 20.00
6 7520201C Kỹ thuật điện (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40 40 21.75 21.50
7 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40 40 Mới Mới
8 7480201C Công nghệ thông tin (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40 40 27.75 24.50
9 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40 40 26.50 23.75
10 7340101C Quản trị kinh doanh (CLC)

36 triệu đồng/năm học

80 40 26.50 21.75
11 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40 40 24.75 20.50
12 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CLC)
36 triệu đồng/năm học
40 40 26.50 21.50
13 7340120C Kinh doanh quốc tế (CLC)

36 triệu đồng/năm học

80 40 27.75 23.75
14 7220201C Ngôn ngữ Anh (CLC)

36 triệu đồng/năm học

80 D01, D14, D15 40 D01, D14, D15, D66 26.00 24.50

CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ 

TT

Mã ngành Tên ngành
(chuyên ngành – nếu có)
Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển Điểm TT 2022
Học bạ Điểm thi

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Xét các phương thức 1, 2 và 4)

1 7140202 Giáo dục Tiểu học 80 A00, C01, D01, D03 28.50 23.90
2 7140204 Giáo dục Công dân 60 C00, C19, D14, D15 27.25 26.00
3 7140206 Giáo dục Thể chất 60 T00, T01, T06 23.25 20.25
4 7140209 Sư phạm Toán học 80 A00, A01, B08, D07 29.85 26.00
5 7140210 Sư phạm Tin học 60 A00, A01, D01, D07 27.50 22.50
6 7140211 Sư phạm Vật lý 60 A00, A01, A02, D29 29.75 25.30
7 7140212 Sư phạm Hóa học 60 A00, B00, D07, D24 29.85 25.50
8 7140213 Sư phạm Sinh học 60 B00, B08 29.40 23.90
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 80 C00, D14, D15 28.30 26.50
10 7140218 Sư phạm Lịch sử 60 C00, D14, D64 28.25 27.00
11 7140219 Sư phạm Địa lý 60 C00, C04, D15, D44 28.50 26.25
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 80 D01, D14, D15 28.25 25.75
13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 60 D01, D03, D14, D64 27.50 22.00

KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

14 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 100 A00, A01, B00, D07 28.00 23.50
15 7520309 Kỹ thuật vật liệu 40 A00, A01, B00, D07 23.00 23.00
16 7510601 Quản lý công nghiệp 80 A00, A01, D01 27.75 23.25
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 80 A00, A01, D01 29.00 25.00
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy;
– Cơ khí Ô tô.
120 A00, A01 27.50 23.80
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 70 A00, A01 27.00 23.00
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 70 A00, A01 27.75 24.25
21 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 70 A00, A01 26.25 23.40
22 7520201 Kỹ thuật điện 70 A00, A01, D07 26.75 23.70
23 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 60 A00, A01, B08, D07 19.50 16.75
24 7580101 Kiến trúc 65 V00, V01, V02, V03 Mới Mới
25 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 60 A00, A01, B00, D07 Mới Mới
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng 140 A00, A01 26.75 22.70
27 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 60 A00, A01 19.50 20.00
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 60 A00, A01 24.25 20.00

MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TRUYỀN THÔNG (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

29 7320104 Truyền thông đa phương tiện 100 A00, A01, D01 28.50 24.75
30 7480202 An toàn thông tin 40 A00, A01 28.00 24.75
31 7480101 Khoa học máy tính 60 A00, A01 28.50 25.40
32 7480106 Kỹ thuật máy tính 60 A00, A01 27.25 24.50
33 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 60 A00, A01 27.50 24.25
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm 60 A00, A01 28.75 26.30
35 7480104 Hệ thống thông tin 60 A00, A01 27.50 24.75
36 7480201 Công nghệ thông tin 60 A00, A01 29.25 26.50
37 7480201H Công nghệ thông tin – Khu Hòa An (*) 40 A00, A01 26.75 24.00

KINH TẾ – KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ – LUẬT  (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

38 7340301 Kế toán 60 A00, A01, C02, D01 28.75 25.00
39 7340302 Kiểm toán 60 A00, A01, C02, D01 28.00 24.00
40 7340201 Tài chính-Ngân hàng 60 A00, A01, C02, D01 29.25 25.00
41 7340101 Quản trị kinh doanh 80 A00, A01, C02, D01 29.00 24.75
42 7340101H Quản trị kinh doanh – Khu Hòa An (*) 40 A00, A01, C02, D01 26.00 23.00
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 80 A00, A01, C02, D01 28.25 24.40
44 7340115 Marketing 60 A00, A01, C02, D01 29.25 25.25
45 7340121 Kinh doanh thương mại 80 A00, A01, C02, D01 28.75 24.25
46 7340120 Kinh doanh quốc tế 80 A00, A01, C02, D01 29.25 24.50
47 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An (*) 120 A00, A01, C02, D01 19.50 15.25
48 7310101 Kinh tế 80 A00, A01, C02, D01 28.25 24.40
49 7620115 Kinh tế nông nghiệp 140 A00, A01, C02, D01 26.00 16.00
50 7620115H Kinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An (*) 70 A00, A01, C02, D01 19.50 15.75
51 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 80 A00, A01, C02, D01 25.25 16.25
52 7380107 Luật kinh tế 75 A00, C00, D01, D03 Mới Mới
53 7380101 Luật, có 2 chuyên ngành:
– Luật Hành chính;
– Luật Tư pháp;
200 A00, C00, D01, D03 27.75 25.75
54 7380101H Luật (Luật Hành chính) –  Khu Hòa An (*) 40 A00, C00, D01, D03 25.50 25.15

NÔNG NGHIỆP – THỦY SẢN – CHẾ BIẾN – CHĂN NUÔI – THÚ Y – MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

55 7540101 Công nghệ thực phẩm 170 A00, A01, B00, D07 28.25 23.50
56 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 140 A00, A01, B00, D07 26.25 17.75
57 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 40 A00, A01, B00, D07 23.75 19.00
58 7620105 Chăn nuôi 140 A00, A02, B00, B08 23.75 15.75
59 7640101 Thú y 120 A02, B00, B08, D07 28.00 21.60
60 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng;
– Nông nghiệp công nghệ cao.
140 A02, B00, B08, D07 22.25 15.00
61 7620109 Nông học 100 B00, B08, D07 24.00 15.25
62 7620112 Bảo vệ thực vật 160 B00, B08, D07 25.50 16.00
63 7440301 Khoa học môi trường 80 A00, A02, B00, D07 22.50 20.00
64 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 120 A00, A01, B00, D07 25.75 17.50
65 7520320 Kỹ thuật môi trường 60 A00, A01, B00, D07 22.00 20.75
66 7850103 Quản lý đất đai 120 A00, A01, B00, D07 26.25 16.25
67 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 80 A00, B00, B08, D07 19.50 15.25
68 7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) 60 A00, B00, B08, D07 19.50 15.50
69 7620301 Nuôi trồng thủy sản 220 A00, B00, B08, D07 25.00 16.00
70 7620302 Bệnh học thủy sản 100 A00, B00, B08, D07 22.75 15.50
71 7620305 Quản lý thủy sản 100 A00, B00, B08, D07 24.00 16.00

KHOA HỌC SỰ SỐNG – KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA DƯỢC – THỐNG KÊ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

72 7460201 Thống kê 100 A00, A01, A02, B00 19.50 21.00
73 7460112 Toán ứng dụng 80 A00, A01, A02, B00 25.50 22.75
74 7520401 Vật lý kỹ thuật 40 A00, A01, A02, C01 21.00 23.50
75 7440112 Hóa học 80 A00, B00, C02, D07 26.50 22.50
76 7720203 Hóa dược 80 A00, B00, C02, D07 28.75 24.90
77 7420101 Sinh học 40 A02, B00, B03, B08 22.00 22.75
78 7420203 Sinh học ứng dụng 40 A00, A01, B00, B08 22.00 23.00
79 7420201 Công nghệ sinh học 120 A00, B00, B08, D07 28.00 23.50

NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI – XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

80 7229030 Văn học 80 C00, D01, D14, D15 26.75 25.00
81 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) 80 C00, D01, D14, D15 27.75 26.00
82 7310630H Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) –  Khu Hòa An (*) 40 C00, D01, D14, D15 25.00 25.00
83 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh;
– Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.
100 D01, D14, D15 28.25 26.00
84 7220201H Ngôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*) 40 D01, D14, D15 25.50 24.75
85 7220203 Ngôn ngữ Pháp 40 D01, D03, D14, D64 24.50 23.00
86 7320201 Thông tin – thư viện 60 A01, D01, D03, D29 22.00 20.00
87 7229001 Triết học 40 C00, C19, D14, D15 25.00 25.50
88 7310201 Chính trị học 40 C00, C19, D14, D15 25.00 25.75
89 7310301 Xã hội học 100 A01, C00, C19, D01 26.50 25.75

Thông tin thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ (TCT) mới nhất

Học phí của trường Đại học Cần Thơ là bao nhiêu?

Cũng như bao trường đại học khác, mức học phí CTU được tính theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký theo chương trình học của Nhà trường.Các ngành có mức học phí dao động từ 9.8 triệu/kỳ đến 11.7 triệu/kỳ.

Kết luận

Những thông tin mà Reviewedu giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Cần Thơ. Với mức điểm sàn tương đối so với mặt bằng chung các trường đại học. Mong rằng các bạn sĩ tử có thể cân nhắc và lựa chọn ngành học yêu thích của bản thân. Chúc các bạn đạt được kết quả nguyện vọng như mong muốn và may mắn trên chặng đường sắp tới. 

Tham khảo thêm các trường xét tuyển học bạ:

5/5 - (26 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *