Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam ( VMU) cần những gì?

xét học bạ Đại học Hàng hải Việt Nam

Trường đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) là ngôi trường đại học đào tạo nguồn nhân lực đa khối ngành tại thành phố hoa phượng đỏ Hải Phòng. Với sự đào tạo đa dạng các ngành học, trường đã trở thành nguyện vọng của nhiều bạn trẻ. Đây là một ngôi trường có thâm niên trong việc đào tạo, đạt chuẩn những yêu cầu quốc tế. Vậy có bao giờ các bạn thắc mắc trường Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) xét tuyển học bạ như thế nào? Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu cách thức để trở thành tân sinh viên của trường bằng phương thức xét tuyển học bạ nhé.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam ( VMU).
  • Địa chỉ: 484 đường Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
  • Website: http://www.vimaru.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
  • Mã tuyển sinh: HHA
  • Email tuyển sinh: info@vimaru.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0225. 3829 109, 0225. 3735 931

Mục tiêu phát triển

Đến năm 2030 sẽ sánh tầm với các trường thuộc lĩnh vực hàng hải trong khu vực châu Á – Thái Bình Dương. Năm 2045 trở thành trung tâm nghiên cứu, cung cấp dịch vụ quốc gia và chuyển giao khoa học về lĩnh vực hàng hải.

Tìm hiểu thêm tại: Review trường Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) có tốt không?

Xét học bạ Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) năm 2024 – 2025

Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.

Xét học bạ Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU)
Xét học bạ Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU)

Xét học bạ Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) năm 2023 – 2024

Thông tin chung

  • Đối tượng tuyển sinh: Là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
  • Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh có tổng điểm >=18.
  • Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.

Điều kiện đăng ký và hồ sơ xét tuyển

Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

  • Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2021, 2022, 2023.
  • Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
  • Tổng điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2023 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Trong đó:

  • ĐXT = TBC Môn 1 + TBC Môn 2 + TBC Môn 3 + Điểm ưu tiên
  • TBC Môn 1,2,3 là điểm trung bình cộng điểm cả năm của từng môn (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) trong tổ hợp xét tuyển lấy trong học bạ các năm học lớp 10, 11, 12.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

  • Bản sao (công chứng) học bạ phổ thông trung học.
  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả 03 năm THPT (theo mẫu khai tại: https://xettuyen.vimaru.edu.vn/).
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
  • Lệ phí xét tuyển

Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (Xét học bạ).

  • Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 03/07/2023 đến 17h00 ngày 28/07/2023.
  • Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.

Bên cạnh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, thí sinh cần đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng  các chuyên ngành xét tuyển học bạ trên cổng thông tin thí sinh theo hướng dẫn của Bộ GDĐT từ 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023.

Xét học bạ Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) năm 2022 – 2023

Thời gian xét tuyển học bạ THPT

  • Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: bắt đầu từ ngày 01/07/2022 cho đến ngày 20/08/2022.
  • Thí sinh có thể lựa chọn nộp trực tiếp hoặc chọn gửi chuyển phát qua bưu điện.

Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):

Hồ sơ cần để xét học bạ THPT

Hồ sơ xét tuyển học bạ tương tự như năm 2021. 

Xét học bạ Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) năm 2021 – 2022

Thời gian xét tuyển 

  • Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: bắt đầu từ ngày 01/07/2021 đến 13/08/2021;
  • Thí sinh có thể lựa chọn nộp trực tiếp hoặc chọn gửi chuyển phát qua bưu điện.

Hồ sơ và cách thức đăng ký xét tuyển học bạ 

Hồ sơ và cách thức như sau:

+ Bản sao (công chứng) học bạ phổ thông trung học; của thí sinh dự thi;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả 03 năm THPT (theo mẫu khai tại: http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/hocba);

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên);

+ Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/1 nguyện vọng.

Mức điểm xét học bạ

Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường năm 2021 được công bố như sau:

Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CLC)

Tên ngành

Mã ngành Điểm chuẩn

Học bạ

Công nghệ sinh học (CTTT) 7420201T 21
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 7620301T 19,5
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 7510401C 19,5
Công nghệ thực phẩm (CLC) 7540101C 24,25
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 7580201C 22
Kỹ thuật điện (CLC) 7520201C 19,5
Công nghệ thông tin (CLC) 7480201C 25,75
Tài chính-Ngân hàng (CLC) 7340201C 26,25
Kinh doanh quốc tế (CLC) 7340120C 27
Ngôn ngữ Anh (CLC) 7220201C 26,25

Chương trình đào tạo đại trà

Tên ngành

Mã ngành Điểm chuẩn

Học bạ

Giáo dục Tiểu học 7140202 27,75
Giáo dục Công dân 7140204 25,25
Giáo dục Thể chất 7140206 25,75
Sư phạm Toán học 7140209 29,25
Sư phạm Tin học 7140210 24,00
Sư phạm Vật lý 7140211 27,75
Sư phạm Hóa học 7140212 29,00
Sư phạm Sinh học 7140213 25,00
Sư phạm Ngữ văn 7140217 27,75
Sư phạm Lịch sử 7140218 26,00
Sư phạm Địa lý 7140219 26,00
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 28,00
Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 24,25
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 26,00
Kỹ thuật vật liệu 7520309 20,75
Quản lý công nghiệp 7510601 26,75
Kỹ thuật cơ khí 7520103 26,75
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 25,50
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 26,00
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 23,50
Kỹ thuật điện 7520201 25,25
Kỹ thuật xây dựng 7580201 25,25
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 19,50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 21,25
Khoa học máy tính 7480101 27,00
Kỹ thuật máy tính 7480106 24,50
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 25,25
Kỹ thuật phần mềm 7480103 27,50
Hệ thống thông tin 7480104 25,75
Công nghệ thông tin 7480201 28,50
Công nghệ thông tin 7480201H 24,25
Kế toán 7340301 28,50
Kiểm toán 7340302 27,50
Tài chính – Ngân hàng 7340201 28,75
Quản trị kinh doanh 7340101 28,75
Quản trị kinh doanh 7340101H 26,25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 28,00
Marketing 7340115 29,00
Kinh doanh thương mại 7340121 28,25
Kinh doanh quốc tế 7340120 29,00
Kinh doanh nông nghiệp 7620114H 19,50
Kinh tế 7310101 28,25
Kinh tế nông nghiệp 7620115 26,00
Kinh tế nông nghiệp 7620115H 22,00
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 24,50
Luật 7380101 27,25
Luật 7380101H 27,75
Công nghệ thực phẩm 7540101 28,00
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 24,25
Công nghệ sau thu hoạch 7540104 19,50
Chăn nuôi 7620105 20,00
Thú y 7640101 27,75
Khoa học cây trồng 7620110 19,50
Nông học 7620109 21,75
Bảo vệ thực vật 7620112 23,00
Khoa học môi trường 7440301 19,50
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 23,00
Kỹ thuật môi trường 7520320 19,50
Quản lý đất đai 7850103 25,25
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 19,50
Khoa học đất 7620103 19,50
Nuôi trồng thủy sản 7620301 22,50
Bệnh học thủy sản 7620302 19,50
Quản lý thủy sản 7620305 19,50
Toán ứng dụng 7460112 22,00
Vật lý kỹ thuật 7520401 19,50
Hóa học 7440112 21,50
Hóa dược 7720203 28,00
Sinh học 7420101 19,50
Sinh học ứng dụng 7420203 19,50
Công nghệ sinh học 7420201 25,75
Văn học 7229030 25,75
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 7310630 27,25
Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 7310630H 24,75
Ngôn ngữ Anh 7220201 27,75
Ngôn ngữ Anh 7220201H 26,00
Ngôn ngữ pháp 7220203 24,00
Thông tin – thư viện 7320201 21,50
Triết học 7229001 24,00
Chính trị học 7310201 26,00
Xã hội học 7310301 26,25

Xét học bạ Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) năm 2020 – 2021

Hồ sơ tuyển sinh và thời gian xét học bạ 

Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2021

Thời gian xét học bạ:

  • Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: bắt đầu từ ngày 01/07/2020 đến 15/09/2020;
  • Thí sinh có thể lựa chọn nộp trực tiếp hoặc chọn gửi chuyển phát qua bưu điện.

Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường

Mức điểm xét tuyển học bạ của trường năm 2020 được ghi lại cụ thể như sau:

Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao

Tên ngành

Mã ngành Điểm chuẩn

Học bạ

Công nghệ sinh học (CTTT) 7420201T 19,5
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 7620301T 19,50
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 7510401C 19,50
Công nghệ thực phẩm (CLC) 7540101C 20,75
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 7580201C 19,75
Kỹ thuật điện (CLC) 7520201C 19,5
Công nghệ thông tin (CLC) 7480201C 22,25
Tài chính-Ngân hàng (CLC) 7340201C 21,00
Kinh doanh quốc tế (CLC) 7340120C 24,00
Ngôn ngữ Anh (CLC) 7220201C 23,00

Chương trình đào tạo đại trà

Tên ngành

Mã ngành Điểm chuẩn

Học bạ

Giáo dục Tiểu học 7140202 25,00
Giáo dục Công dân 7140204 22,75
Giáo dục Thể chất 7140206 19,50
Sư phạm Toán học 7140209 26,50
Sư phạm Tin học 7140210 20,50
Sư phạm Vật lý 7140211 21,00
Sư phạm Hóa học 7140212 22,75
Sư phạm Sinh học 7140213 24,00
Sư phạm Ngữ văn 7140217 23,75
Sư phạm Lịch sử 7140218 24,25
Sư phạm Địa lý 7140219 21,00
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 26,00
Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 23,00
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 22,25
Kỹ thuật vật liệu 7520309 19,50
Quản lý công nghiệp 7510601 25,00
Kỹ thuật cơ khí 7520103 25,25
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 24,00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 25,00
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 20,00
Kỹ thuật điện 7520201 23,50
Kỹ thuật xây dựng 7580201 24,50
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 19,50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 19,50
Khoa học máy tính 7480101 24,00
Kỹ thuật máy tính 7480106 21,00
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 20,00
Kỹ thuật phần mềm 7480103 25,50
Hệ thống thông tin 7480104 21,00
Công nghệ thông tin 7480201 27,50
Công nghệ thông tin 7480201H 19,50
Kế toán 7340301 27,50
Kiểm toán 7340302 26,00
Tài chính-Ngân hàng 7340201 27,50
Quản trị kinh doanh 7340101 28,00
Quản trị kinh doanh 7340101H 20,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 27,25
Marketing 7340115 27,75
Kinh doanh thương mại 7340121 27,00
Kinh doanh quốc tế 7340120 28,25
Kinh doanh nông nghiệp 7620114H 19,50
Kinh tế 7310101 26,75
Kinh tế nông nghiệp 7620115 23,00
Kinh tế nông nghiệp 7620115H 19,50
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 19,50
Luật 7380101 26,25
Luật 7380101H 21,50
Công nghệ thực phẩm 7540101 26,50
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 22,00
Công nghệ sau thu hoạch 7540104 19,50
Chăn nuôi 7620105 19,50
Thú y 7640101 26,00
Khoa học cây trồng 7620110 19,50
Nông học 7620109 19,50
Bảo vệ thực vật 7620112 20,00
Khoa học môi trường 7440301 19,50
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 19,50
Kỹ thuật môi trường 7520320 19,50
Quản lý đất đai 7850103 20,50
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 19,50
Khoa học đất 7620103 19,50
Nuôi trồng thủy sản 7620301 19,50
Bệnh học thủy sản 7620302 19,50
Quản lý thủy sản 7620305 19,50
Toán ứng dụng 7460112 19,50
Vật lý kỹ thuật 7520401 19,50
Hóa học 7440112 19,50
Hóa dược 7720203 27,75
Sinh học 7420101 19,50
Sinh học ứng dụng 7420203 19,50
Công nghệ sinh học 7420201 24,00
Văn học 7229030 23,75
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 7310630 26,25
Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 7310630H 21,50
Ngôn ngữ Anh 7220201 26,75
Ngôn ngữ Anh 7220201H 21,75
Ngôn ngữ pháp 7220203 19,50
Thông tin – thư viện 7320201 19,50
Triết học 7229001 19,50
Chính trị học 7310201 24,00
Xã hội học 7310301 25,00

Phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Hàng hải Việt Nam như thế nào?

Đại học Hàng hải Việt Nam có nhiều phương thức khác nhau để thí sinh dùng kết quả học bạ để xét tuyển. Trong đó, các phương thức có thể được kể đến như sau: 

  • Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả Học bạ THPT
  • Phương thức xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ khi dùng phương thức xét tuyển học bạ?

Học sinh xét học bạ Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU)
Học sinh xét học bạ Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU)

Điểm chuẩn của trường Đại học Hàng hải Việt Nam chính xác nhất

Năm học mới này, TCT đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 22
2 D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 20.5
3 D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 23.5
4 D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 22
5 D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 21
6 D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 23.75
7 D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 22.5
8 D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 21
9 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 19.5
10 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 18
11 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 21.5
12 D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 21.5
13 D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 23
14 D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 24
15 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 21.75
16 D128 Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 22.5
17 D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 18
18 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 20
19 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 19
20 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 18
21 D127 Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 19
22 D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 21
23 D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24.5
24 D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 23.5
25 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 22.5
26 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 22.75
27 D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 21.25
28 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 19
29 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) A01; D01; D10; D14 32.25
30 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) A01; D01; D10; D14 32.5
31 D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 24.5
32 D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 23.5
33 D407 Logistics & chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 25.75
34 D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 25
35 D403 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 24
36 D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 23.25
37 D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 23
38 D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 22.5
39 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 22.5
40 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 23
41 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 21
42 H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 22
43 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing A01; D01; D07; D15 22.75
44 A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 22.25
45 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics A01; D01; D07; D15 23
46 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 19
47 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 D101 iều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 25
2 D102 hai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 24
3 D129 uản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 27.5
4 D104 iện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 26
5 D103 iện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 24
6 D105 iện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 26.5
7 D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 25.5
8 D106 áy tàu thủy A00; A01; C01; D01 22
9 D107 hiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 21
10 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 21
11 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 23.25
12 D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 25
13 D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25.75
14 D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 27.25
15 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 24.5
16 D128 Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 24
17 D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 22
18 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 23.5
19 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 22
20 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 22
21 D127 Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 22
22 D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 25
23 D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 27.75
24 D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 27
25 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 26.5
26 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 25
27 D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 24
28 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 22
29 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 24.5
30 H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 25.75
31 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 23
32 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 22

Thông tin thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) mới nhất

Học phí của trường Đại học Hàng hải Việt Nam là bao nhiêu?

Dựa theo học phí các năm trước, học phí năm 2022 đại học Hàng hải tăng 7%, tương đương:

Chương trình học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Chương trình đại trà 337.000 đồng
Chương trình CLC 674.000 đồng

Chương trình tiên tiến

  • Các môn học bằng tiếng Việt
674.000 đồng
  • Các môn học bằng tiếng Anh
1.011.000 đồng

Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường Đại học Hàng hải (VMU) Việt Nam mới nhất

Kết luận

Những thông tin mà Reviewedu giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Hàng hải Việt Nam. Mức điểm xét tuyển học bạ của trường được đánh giá là tương đối cao ở một số ngành đào tạo trọng điểm của trường. Mong các bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với sở thích và năng lực bản thân. Chúc các bạn thành công trên chặng đường bản thân đã lựa chọn. 

Tham khảo thêm các trường khác sử dụng phương thức xét tuyển học bạ:

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *