Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp

Đại học Đồng Tháp là ngôi trường đại học hệ công lập, tọa lạc tại tỉnh Đồng Tháp, đào tạo đa ngành học. Ngôi trường này đã trở thành ước mơ của nhiều bạn trẻ. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường DTHU qua bài viết dưới đây nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Đồng Tháap (tên viết tắt: DTHU hay Dong Thap University)
  • Địa chỉ: số 783 đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
  • Website: https://www.dthu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dongthapuni/
  • Mã tuyển sinh: SPD
  • Email tuyển sinh: Dhdt@dthu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0277 388 1518

Mục tiêu phát triển

Bồi dưỡng và đào tạo đội ngũ lao động có đạo đức, chuyên môn khoa học kỹ thuật cho khu vực ĐBSCL nói riêng và trong, ngoài nước nói chung. Đại học Đồng Tháp mong muốn trong tương lai không xa sẽ xây dựng được thương hiệu “DThU” có chỗ đứng vững mạnh trong ngành giáo dục.

Cơ sở vật chất

Hiện nay, nhà trường đã cải thiện về cơ sở vật chất so với trước kia. Có tổng 14 phòng thí nghiệm, 20 phòng thực hành và hơn 80 phòng học với trang thiết bị hiện đại. Ngoài ra thư viện được trang bị nhiều tài liệu nghiên cứu cũng như đủ hệ thống máy tính, wifi, tạo điều kiện cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Đồng Tháp sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2023 đã được công bố ngày 22/8

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7140201 Giáo dục mầm non M00, M05, C19, C20 23.23
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01, C03, C04, D01 23.28
3 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D01, D14 26.51
4 7140205 Giáo dục chính trị C00, C19, D01, D14 25.8
5 7140206 Giáo dục thể chất T00, T05, T06, T07 25.66
6 7140209 Sư phạm Toán học

-Chương trình đại trà

-Chương trình bằng Tiếng Anh

A00, A01, A02, A04, D90 24.17
7 7140210 Sư phạm Tin học 19
8 7140211 Sư phạm Vật Lý 23.98
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, A06, D90 24.45
10 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, D08, B02, D90 23.2
11 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00C19; D14, D15 26.4
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D14, D09 27.4
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D10, A07 25.57
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00, N01 18
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00, H07 18
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01,D14, D15, D13 23.79
17 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; A02; A04; D90 19
18 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 19
19 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00; D14; D15; A07 20.25
20 7220201 Ngôn ngữ Anh – Biên-phiên dịch – Tiếng Anh kinh doanh – Tiếng Anh du lịch D01, D14, D15, D13 18
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc – Ngôn ngữ Trung Quốc – Ngôn ngữ Trung – Anh C00; D01; D14; D15 18
22 7229042 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) C00; C19; C20; D14 15
23 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 15
24 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) A07; C00; D14; D15 15
25 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) C00; C19; C20; D01 15
26 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D10 15
27 7340120 Kinh doanh quốc tế 15
28 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15
29 7340301 Kế toán 15
30 7340403 Quản lý công A00; A01; C15; D01 15
31 7380101 Luật A00; C00; C14; D01 15.5
32 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A02; B00; D08 15
33 7440301 Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) A00; B00; D07; D08 15
34 7480101 Khoa học Máy tính(Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) A00; A01; A02; A04; D90 15
35 7480201 Công nghệ thông tin 16
36 7620109 Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) A00; B00; D07; D08 15
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản 15
38 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D14 15
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D08 15
40 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 15
41 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00, M05; C19; C20 23

Điểm xét học bạ

Mức điểm đầu theo phương án tuyển sinh của trường bằng phương thức xét học bạ năm 2023 như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7140201 Giáo dục mầm non M00, M05, C19, C20 24
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01, C03, C04, D01 25.4
3 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D01, D14 26.51
4 7140205 Giáo dục chính trị C00, C19, D01, D14 25.25
5 7140206 Giáo dục thể chất T00, T05, T06, T07 24
6 7140209 Sư phạm Toán học

-Chương trình đại trà

-Chương trình bằng Tiếng Anh

A00, A01, A02, A04, D90 28.65
7 7140210 Sư phạm Tin học 24
8 7140211 Sư phạm Vật Lý 28.01
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, A06, D90 28.37
10 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, D08, B02, D90 27.4
11 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00C19; D14, D15 27.1
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D14, D09 27.5
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D10, A07 26.8
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00, N01 22
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00, H07 22
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01,D14, D15, D13 26.8
17 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; A02; A04; D90 24
18 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 24
19 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00; D14; D15; A07 24
20 7220201 Ngôn ngữ Anh – Biên-phiên dịch – Tiếng Anh kinh doanh – Tiếng Anh du lịch D01, D14, D15, D13 19
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc – Ngôn ngữ Trung Quốc – Ngôn ngữ Trung – Anh C00; D01; D14; D15 24
22 7229042 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) C00; C19; C20; D14 19
23 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 19
24 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) A07; C00; D14; D15 19
25 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) C00; C19; C20; D01 19
26 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D10 19
27 7340120 Kinh doanh quốc tế 19
28 7340201 Tài chính – Ngân hàng 19
29 7340301 Kế toán 19
30 7340403 Quản lý công A00; A01; C15; D01 19
31 7380101 Luật A00; C00; C14; D01 23.2
32 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A02; B00; D08 19
33 7440301 Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) A00; B00; D07; D08 19
34 7480101 Khoa học Máy tính(Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) A00; A01; A02; A04; D90 19
35 7480201 Công nghệ thông tin 22
36 7620109 Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) A00; B00; D07; D08 19
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản 19
38 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D14 19
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D08 19
40 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 19
41 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00, M05; C19; C20 19

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7140201 Giáo dục mầm non 701
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 701
3 7140204 Giáo dục Công dân
4 7140205 Giáo dục chính trị 701
5 7140206 Giáo dục thể chất Không xét
6 7140209 Sư phạm Toán học

-Chương trình đại trà

-Chương trình bằng Tiếng Anh

800
7 7140210 Sư phạm Tin học 701
8 7140211 Sư phạm Vật Lý 701
9 7140212 Sư phạm Hóa học 770
10 7140213 Sư phạm Sinh học 701
11 7140217 Sư phạm Ngữ Văn 701
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 701
13 7140219 Sư phạm Địa lý 701
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc Không xét
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật Không xét
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 701
17 7140246 Sư phạm Công nghệ 701
18 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 701
19 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 701
20 7220201 Ngôn ngữ Anh – Biên-phiên dịch – Tiếng Anh kinh doanh – Tiếng Anh du lịch 615
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc – Ngôn ngữ Trung Quốc – Ngôn ngữ Trung – Anh 615
22 7229042 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) 615
23 7310403 Tâm lý học giáo dục 615
24 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) 615
25 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) 615
26 7340101 Quản trị Kinh doanh 615
27 7340120 Kinh doanh quốc tế 615
28 7340201 Tài chính – Ngân hàng 615
29 7340301 Kế toán 615
30 7340403 Quản lý công 615
31 7380101 Luật 615
32 7420201 Công nghệ Sinh học 615
33 7440301 Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) 615
34 7480101 Khoa học Máy tính(Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) 615
35 7480201 Công nghệ thông tin 615
36 7620109 Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) 615
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản 615
38 7760101 Công tác xã hội 615
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 615
40 7850103 Quản lý đất đai 615
41 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 615

Điểm chuẩn của Trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) năm 2022 – 2023

Điểm thi THPT Quốc gia

Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2022, trường đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D14 15
7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01; D14 24.25
7140201 Giáo dục mầm non M00; M05; M07; M11 19
7140206 Giáo dục thể chất T00; T05; T06; T07 18
7140202 Giáo dục tiểu học C01; C03; C04; D01 19
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 15.5
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; A04 15
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D08 15
7220201 Ngôn ngữ anh – Biên – phiên dịch – Tiếng Anh kinh doanh – Tiếng Anh du lịch D01; D14; D15; D13 16
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 16
7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 15
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00; D07; D08 15
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 15
7229042 Quản lý văn hoá C00; C19; C20; D14 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 15.5
7140221 Sư phạm âm nhạc N00; N01 18
7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; A04 19
7140219 Sư phạm địa lý C00; C04; D10; A07 25
7140212 Sư phạm hoá học A00; B00; D07; A06 23.95
7140207 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00 19
7140218 Sư phạm lịch sử C00; C19; D14; D09 26
7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00; D14; D15; A07 23.25
7140222 Sư phạm mỹ thuật H00; H07 18
7140217 Sư phạm ngữ văn C00; C19; D14; D15 21
7140213 Sư phạm sinh học A02; B00; D08; B02 21.85
7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15; D13 19
7140210 Sư phạm tin học A00; A01; A02; A04 19
7140209 Sư phạm toán học A00; A01; A02; A04 23.1
7140211 Sư phạm vật lý A00; A01; A02; A04 22.85
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 15
7310630 Việt Nam học C00; C19; C20; D01 15
51140201 Giáo dục mầm non – Cao đẳng M00; M05; M07; M11 17

Điểm xét học bạ

Điểm chuẩn bằng phương thức xét học bạ năm 2022:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D14 19
7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01; D14 27
7140201 Giáo dục mầm non M00; M05; M07; M11 22.25
7140206 Giáo dục thể chất T00; T05; T06; T07 21.45
7140202 Giáo dục tiểu học C01; C03; C04; D01 25.5
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 22
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; A04 20
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D08 19
7220201 Ngôn ngữ anh – Biên – phiên dịch – Tiếng Anh kinh doanh – Tiếng Anh du lịch D01; D14; D15; D13 20
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 24
7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 19
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00; D07; D08 19
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 19
7229042 Quản lý văn hoá C00; C19; C20; D14 19
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 24
7140221 Sư phạm âm nhạc N00; N01 22
7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; A04 24
7140219 Sư phạm địa lý C00; C04; D10; A07 28
7140212 Sư phạm hoá học A00; B00; D07; A06 29
7140207 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00 24
7140218 Sư phạm lịch sử C00; C19; D14; D09 27
7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00; D14; D15; A07 26.5
7140222 Sư phạm mỹ thuật H00; H07 22
7140217 Sư phạm ngữ văn C00; C19; D14; D15 28
7140213 Sư phạm sinh học A02; B00; D08; B02 27
7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15; D13 26
7140210 Sư phạm tin học A00; A01; A02; A04 24
7140209 Sư phạm toán học A00; A01; A02; A04 20
7140211 Sư phạm vật lý A00; A01; A02; A04 28.5
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 24
7310630 Việt Nam học C00; C19; C20; D01 19
51140201 Giáo dục mầm non – Cao đẳng M00; M05; M07; M11 19.5

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

7760101 Công tác xã hội 615
7140205 Giáo dục chính trị 701
7140201 Giáo dục mầm non Không xét
7140206 Giáo dục thể chất Không xét
7140202 Giáo dục tiểu học 701
7340301 Kế toán 615
7480101 Khoa học máy tính 615
7440301 Khoa học môi trường 615
7220201 Ngôn ngữ anh – Biên – phiên dịch – Tiếng Anh kinh doanh – Tiếng Anh du lịch 615
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 615
7620109 Nông học 615
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 615
7850103 Quản lý đất đai 615
7229042 Quản lý văn hoá 615
7340101 Quản trị kinh doanh 615
7140221 Sư phạm âm nhạc Không xét
7140246 Sư phạm công nghệ 701
7140219 Sư phạm địa lý 701
7140212 Sư phạm hoá học 701
7140207 Sư phạm khoa học tự nhiên 701
7140218 Sư phạm lịch sử 701
7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 701
7140222 Sư phạm mỹ thuật Không xét
7140217 Sư phạm ngữ văn 701
7140213 Sư phạm sinh học 701
7140231 Sư phạm tiếng Anh 701
7140210 Sư phạm tin học 701
7140209 Sư phạm toán học 701
7140211 Sư phạm vật lý 701
7340201 Tài chính ngân hàng 615
7310630 Việt Nam học 615
51140201 Giáo dục mầm non – Cao đẳng Không xét

Điểm chuẩn của Trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) năm 2021 – 2022

Điểm thi THPT Quốc gia

Mức điểm chuẩn đầu vào năm 2021 được quy định như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D14 15
7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01; D14 19
7140201 Giáo dục mầm non M00; M05; M07; M11 19
7140206 Giáo dục thể chất T00; T05; T06; T07 23
7140202 Giáo dục tiểu học C01; C03; C04; D01 22
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 19
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; A04 15
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D08 15
7220201 Ngôn ngữ anh  D01; D14; D15; D13 17
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 23
7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 15
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00; D07; D08 15
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 15
7229042 Quản lý văn hoá C00; C19; C20; D14 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 19
7140221 Sư phạm âm nhạc N00; N01 19
7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; A04 19
7140219 Sư phạm địa lý C00; C04; D10; A07 19
7140212 Sư phạm hoá học A00; B00; D07; A06 23
7140218 Sư phạm lịch sử C00; C19; D14; D09 19
7140222 Sư phạm mỹ thuật H00; H07 19
7140217 Sư phạm ngữ văn C00; C19; D14; D15 23
7140213 Sư phạm sinh học A02; B00; D08; B02 19
7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15; D13 24
7140210 Sư phạm tin học A00; A01; A02; A04 19
7140209 Sư phạm toán học A00; A01; A02; A04 24
7140211 Sư phạm vật lý A00; A01; A02; A04 22
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 18
7310630 Việt Nam học C00; C19; C20; D01 16
51140201 Giáo dục mầm non – Cao đẳng M00; M05; M07; M11 17

Điểm xét học bạ

Điểm chuẩn bằng phương thức xét học bạ năm 2021

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D14 19
7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01; D14 24
7140201 Giáo dục mầm non M00; M05; M07; M11 22.5
7140206 Giáo dục thể chất T00; T05; T06; T07 23
7140202 Giáo dục tiểu học C01; C03; C04; D01 26
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 20
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; A04 19
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D08 19
7220201 Ngôn ngữ anh  D01; D14; D15; D13 20
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 25
7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 19
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00; D07; D08 19
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 19
7229042 Quản lý văn hoá C00; C19; C20; D14 19
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 20
7140221 Sư phạm âm nhạc N00; N01 22
7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; A04 24
7140219 Sư phạm địa lý C00; C04; D10; A07 24
7140212 Sư phạm hoá học A00; B00; D07; A06 24
7140218 Sư phạm lịch sử C00; C19; D14; D09 24
7140222 Sư phạm mỹ thuật H00; H07 22
7140217 Sư phạm ngữ văn C00; C19; D14; D15 24
7140213 Sư phạm sinh học A02; B00; D08; B02 24
7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15; D13 25
7140210 Sư phạm tin học A00; A01; A02; A04 24
7140209 Sư phạm toán học A00; A01; A02; A04 27
7140211 Sư phạm vật lý A00; A01; A02; A04 24
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 19
7310630 Việt Nam học C00; C19; C20; D01 19
51140201 Giáo dục mầm non – Cao đẳng M00; M05; M07; M11 19.5

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

7760101 Công tác xã hội 615
7140205 Giáo dục chính trị 701
7140201 Giáo dục mầm non 701
7140206 Giáo dục thể chất 701
7140202 Giáo dục tiểu học 715
7340301 Kế toán 650
7480101 Khoa học máy tính 650
7440301 Khoa học môi trường 615
7220201 Ngôn ngữ anh  650
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 650
7620109 Nông học 615
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 615
7850103 Quản lý đất đai 615
7229042 Quản lý văn hoá 615
7340101 Quản trị kinh doanh 650
7140221 Sư phạm âm nhạc 701
7140246 Sư phạm công nghệ 701
7140219 Sư phạm địa lý 701
7140212 Sư phạm hoá học 701
7140218 Sư phạm lịch sử 701
7140222 Sư phạm mỹ thuật 701
7140217 Sư phạm ngữ văn 715
7140213 Sư phạm sinh học 701
7140231 Sư phạm tiếng Anh 715
7140210 Sư phạm tin học 701
7140209 Sư phạm toán học 715
7140211 Sư phạm vật lý 701
7340201 Tài chính ngân hàng 615
7310630 Việt Nam học 615
51140201 Giáo dục mầm non – Cao đẳng 615

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) là bao nhiêu

Trường đã quy định mức điểm cộng ưu tiên tuyển sinh đối với từng đối tượng và khu vực như sau:

Đối tượng cộng điểm ưu tiên theo khu vực

Khu vực

Mô tả khu vực và điều kiện

Điểm cộng

Khu vực 1 (KV1) Các xã khu vực I, II, III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi;

Các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo;

Các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

+0.75 điểm
Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) Các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3; +0.5 điểm
Khu vực 2 (KV2) Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các xã thuộc KV1). +0.25 điểm 
Khu vực 3 (KV3) Các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Không có điểm ưu tiên

Đối tượng cộng điểm ưu tiên theo đối tượng

Đối tượng

Mô tả đối tượng và điều kiện

Điểm cộng

Nhóm UT1  
01 Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú trong thời gian học THPT hoặc trung cấp trên 18 tháng tại Khu vực 1. +2 điểm
02 Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen.
03 – Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh;

– Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1;

– Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên;

– Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định.

04 – Thân nhân liệt sĩ;

– Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;

– Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;

– Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân;

– Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến;

– Con của người hoạt động kháng chiến bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng.

Nhóm UT2  
05 – Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học;

– Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng ở khu vực khác;

– Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn;

Thôn đội trưởng, Trung đội trưởng Dân quân tự vệ nòng cốt, Dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ nòng cốt từ 12 tháng trở lên, dự thi vào ngành Quân sự cơ sở.

Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày ĐKXT.

+1 điểm
06 – Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01;

– Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%;

– Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%.

07 – Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;

– Người lao động ưu tú thuộc tất cả thành phần kinh tế từ cấp tỉnh, cấp bộ trở lên được công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh;

– Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên;

– Y tá, dược tá, hộ lý, y sĩ, điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên, người có bằng trung cấp Dược đã công tác đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào đúng ngành tốt nghiệp thuộc lĩnh vực sức khỏe.

Cách tính điểm của Trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) như thế nào?

Theo phương thức thi THPTQG

Các ngành không có môn năng khiếu

ĐXT = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có).

Các ngành có môn năng khiếu

Ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục Thể chất

ĐXT = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2) + điểm ưu tiên (nếu có) x ⅔

Ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật

ĐXT = Điểm môn 1 + điểm ưu tiên (KV + đối tượng) x ⅓

Theo phương thức xét học bạ

Các ngành không có môn năng khiếu

Đối với dùng điểm Trung bình lớp 12 của 3 môn:

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).

Đối với dùng điểm Trung bình cả năm lớp 12:

Điểm xét tuyển = (Điểm Trung bình cả năm lớp 12 x 3) + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).

Các ngành có môn năng khiếu

Đối với dùng điểm Trung bình lớp 12 của 3 môn:

Ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục Thể chất

Ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật:

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm NK + điểm ưu tiên (KV + đối tượng). Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm NK1 + Điểm NK2 + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).

Đối với dùng điểm Trung bình cả năm lớp 12:

Ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục Thể chất

Ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật:

Điểm xét tuyển = ( Điểm Trung bình cả năm lớp 12 x 2) + Điểm NK + điểm ưu tiên (KV + đối tượng). Điểm xét tuyển = Điểm Trung bình cả năm lớp 12 + Điểm NK1+ Điểm NK2 + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).

Theo phương thức đánh giá năng lực

Điểm xét tuyển = Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).

Kết luận

Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học Đồng Tháp mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Mức điểm chuẩn được đánh giá là không quá cao, phù hợp với năng lực của các bạn học sinh từng năm. Chúc các bạn gặp nhiều may mắn trong mùa tuyển sinh.

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *