Đại học Đồng Tháp (DTHU) là ngôi trường đại học đào tạo nguồn nhân lực chủ yếu thuộc khối ngành kỹ thuật tại khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long. Với thâm niên trong việc đào tạo, trường đã trở thành nguyện vọng của nhiều bạn trẻ. Đây là một ngôi trường có nhiều kinh nghiệm trong việc đào tạo, đạt chuẩn những yêu cầu quốc tế. Vậy trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) có xét tuyển học bạ hay không? Những phương pháp xét học bạ Đại học Đồng Tháp như thế nào? Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Đồng Tháp (DTHU hay Dong Thap University)
- Địa chỉ: số 783 đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- Website: https://www.dthu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dongthapuni/
- Mã tuyển sinh: SPD
- Email tuyển sinh: dhdt@dthu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0277 388 1518
Tìm hiểu thêm tại: Trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) có tốt không?
Mục tiêu phát triển
Bồi dưỡng và đào tạo đội ngũ lao động có đạo đức, chuyên môn khoa học kỹ thuật cho khu vực ĐBSCL nói riêng và trong, ngoài nước nói chung. Đại học Đồng Tháp mong muốn trong tương lai không xa sẽ xây dựng được thương hiệu “DThU” có chỗ đứng vững mạnh trong ngành giáo dục.
Xét tuyển học bạ Đại học Đồng Tháp (DTHU) năm 2024 – 2025
Phương thức xét tuyển
Xét tuyển dựa vào:
- Điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký.
- Điểm Trung bình cả năm lớp 12.
Riêng đối với các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: Thí sinh phải tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác phù hợp (thí sinh phải xin giấy xác nhận điểm của trường tổ chức thi gửi cho Trường ĐHĐT xét trong thời gian quy định) và có kết quả từ 6.0 trở lên. Trường ĐHĐT tổ chức thi Năng khiếu vào 02 đợt (Đợt 1: ngày 30/6/2024; Đợt 2: ngày 28/7/2024).
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh cần đáp ứng những yêu cầu sau:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
- Có kết quả học bạ lớp 12 (giáo dục chính quy);
- Xét tuyển trình độ ĐH sử dụng kết quả học tập cấp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên,
- Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên: Điểm tổ hợp các môn xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT đạt từ 18,0 trở lên hoặc điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ ĐKXT bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Xuất từ hệ thống xét tuyển trực tuyến HOẶC theo mẫu 2);
- Bản photocopy 2 mặt Căn cước công dân hoặc Mã định danh cá nhân trên 1 mặt giấy A4;
- Bản photocopy công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận điểm học bạ của trường THPT;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 01 bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước);
- Phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
Cách thức nộp hồ sơ ĐKXT
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua website https://xettuyen.dthu.edu.vn đồng thời nộp hồ sơ (bản giấy) về Trường Đại học Đồng tháp theo cách sau:
Cách 1: Nộp trực tiếp tại trường Đại học Đồng Tháp
- Phòng Bảo đảm chất lượng, Trường Đại học Đồng Tháp
- Địa chỉ: 783, Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp.Cao Lãnh, Đồng Tháp
Cách 2: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ:
- Phòng Bảo đảm chất lượng, Trường Đại học Đồng Tháp
- Địa chỉ: 783, Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp.Cao Lãnh, Đồng Tháp
- Số điện thoại: 02773 882 258
Xét tuyển học bạ Đại học Đồng Tháp (DTHU) năm 2023 – 2024
Phương thức xét tuyển
Xét tuyển dựa vào:
- Điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký.
- Điểm Trung bình cả năm lớp 12.
Riêng các ngành (Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật) có môn năng khiếu thí sinh có thể tham dự kỳ thi năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác (thí sinh phải xin giấy xác nhận điểm của trường tổ chức thi gửi cho Trường ĐHĐT) để làm điều kiện tham gia xét tuyển và có kết quả từ 5,0 trở lên. Trường ĐHĐT tổ chức thi Năng khiếu vào 02 đợt (Đợt 1: Ngày 17/7/2023; Đợt 2: Ngày 17/8/2023).
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ ĐKXT gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu 2);
- Bản photocopy công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận điểm học bạ của trường THPT;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 01 bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước).
Thời gian và hình thức nhận hồ sơ
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: (Hết thời gian xét tuyển mỗi đợt, Nhà trường sẽ công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển. Đồng thời sẽ công bố chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển đợt tiếp theo của các ngành còn xét tuyển)
- Đợt 1: 01/4/2023 đến 25/6/2023 (dự kiến công bố kết quả 01/7/2023)
- Đợt 2: 02/7/2023 đến 10/8/2023 (dự kiến công bố kết quả 15/8/2023)
- Đợt 3: thông báo sau nếu còn chỉ tiêu và thời gian tuyển sinh theo quy định.
Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng 03 hình thức
- Nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Trường Đại học Đồng Tháp.
- Gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đảm bảo chất lượng, Trường Đại học Đồng Tháp; 783, Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp.Cao Lãnh, Đồng Tháp.
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến qua website: tuyensinh.dthu.edu.vn, đồng thời nộp hồ sơ về Phòng Đảm bảo chất lượng – Trường Đại học Đồng Tháp.
Xét tuyển học bạ Đại học Đồng Tháp (DTHU) năm 2022 – 2023
Thời gian xét tuyển học bạ THPT
Xét tuyển theo kết quả học bạ 5 học kì (lớp 10,11 và học kì 1 lớp 12) THPT nhận hồ sơ theo 3 đợt bắt đầu từ ngày 01/4 đến hết ngày 30/9/2022.
Hồ sơ xét học bạ THPT
Hồ sơ xét tuyển học bạ tương tự như năm 2021.
- Tìm hiểu thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần gì?
Xét tuyển học bạ Đại học Đồng Tháp (DTHU) năm 2021 – 2022
Thời gian xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả học bạ 5 học kì (lớp 10,11 và học kì 1 lớp 12) THPT nhận hồ sơ theo 3 đợt bắt đầu từ ngày 01/4 đến hết ngày 30/9/2021.
Hồ sơ và cách thức đăng ký xét tuyển học bạ
Hồ sơ và cách thức như sau:
- Đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021: nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 (thí sinh được đặc cách tốt nghiệp không cần nộp) và bản sao công chứng Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT 2020 trở về trước: nộp bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT của thí sinh.
- Thí sinh có thể lựa chọn một trong ba hình thức sau để nộp hồ sơ: nộp trực tuyến tại website tuyển sinh của trường hoặc nộp trực tiếp tại phòng Đảm bảo chất lượng Đại học Đồng Tháp; gửi thư đảm bảo về địa chỉ phòng Đảm bảo chất lượng Đại học Đồng Tháp. Địa chỉ và số điện thoại liên hệ như sau: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp, điện thoại: 0277.3882258.
Mức điểm xét học bạ
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường năm 2021 được công bố như sau:
TT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển | Môn năng khiếu |
Các ngành đại học |
|||||
1 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M00 | Chờ kết quả thi NK GDMN ngày 17/7/2021 | NK GDMN |
M05 | |||||
M07 | |||||
M11 | |||||
2 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | C01 | 24 | |
C03 | |||||
C04 | |||||
D01 | |||||
3 | Giáo dục chính trị | 7140205 | C00 | 24 | |
C19 | |||||
D01 | |||||
D14 | |||||
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00 | Chờ kết quả thi NK GDMN ngày 17/7/2021 | NK TDTT |
T05 | |||||
T06 | |||||
T07 | |||||
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00 | 24 | |
A01 | |||||
A02 | |||||
A04 | |||||
6 | Sư phạm tin học | 7140210 | A00 | 24 | |
A01 | |||||
A02 | |||||
A04 | |||||
7 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 | 24 | |
A01 | |||||
A02 | |||||
A04 | |||||
8 | Sư phạm hóa học | 7140212 | A00 | 24 | |
B00 | |||||
D07 | |||||
A06 | |||||
9 | Sư phạm sinh học | 7140213 | A02 | 24 | |
B00 | |||||
D08 | |||||
B02 | |||||
10 | Sư phạm ngữ văn | 7140217 | C00 | 24 | |
C19 | |||||
D14 | |||||
D15 | |||||
11 | Sư phạm lịch sử | 7140218 | C00 | 24 | |
C19 | |||||
D14 | |||||
D09 | |||||
12 | Sư phạm địa lý | 7140219 | C00 | 24 | |
C04 | |||||
D10 | |||||
A07 | |||||
13 | Sư phạm âm nhạc | 7140221 | N00 | Chờ kết quả thi Hái và Thẩm âm – Tiết tấu ngày 17/07/2021 | Hát; Thẩm âm – Tiết tấu |
N01 | |||||
14 | Sư phạm mỹ thuật | 7140222 | H00 | Chờ kết quả thi NK Trang trí và Hình họa ngày 17/07/2021 | Trang trí; Hình họa |
H07 | |||||
15 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | D01 | 24 | |
D14 | |||||
D15 | |||||
D13 | |||||
16 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00 | 24 | |
A01 | |||||
A01 | |||||
A04 | |||||
17 | Việt Nam học | 7310630 | C00 | 19 | |
C19 | |||||
C20 | |||||
D01 | |||||
18 | Ngôn ngữ Anh
|
7220201 | D01 | 20 | |
D14 | |||||
D15 | |||||
D13 | |||||
19 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00 | 21 | |
D01 | |||||
D14 | |||||
D15 | |||||
20 | Quản lý văn hóa | C00 | 19 | ||
7229042 | C19 | ||||
C20 | |||||
D14 | |||||
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 20 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
D10 | |||||
22 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 | 19 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
D10 | |||||
23 | Kế toán | 7340301 | A00 | 20 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
D10 | |||||
24 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00 | 19 | |
B00 | |||||
D07 | |||||
D08 | |||||
25 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00 | 19 | |
A01 | |||||
A01 | |||||
A04 | |||||
26 | Nông học | 7620109 | A00 | 19 | |
B00 | |||||
D07 | |||||
D08 | |||||
27 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00 | 19 | |
B00 | |||||
D07 | |||||
D08 | |||||
28 | Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 19 | |
C19 | |||||
C20 | |||||
D14 | |||||
29 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00 | 19 | |
A01 | |||||
B00 | |||||
D07 | |||||
Các ngành cao đẳng |
|||||
30 | Giáo dục mầm non | 51140201 | M00 | NK GDMN | |
M05 | |||||
M07 | |||||
M11 |
Xét tuyển học bạ Đại học Đồng Tháp (DTHU) năm 2020 – 2021
Hồ sơ tuyển sinh và thời gian xét học bạ
- Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2021
- Đợt 1: bắt đầu từ 15/6/2020 đến 30/7/2020.
- Đợt 2: bắt đầu từ 31/7/2020 đến 24/9/2020.
- Đợt 3: bắt đầu từ 25/9/2020 đến 20/11/2020.
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường
Mức điểm xét tuyển học bạ của trường năm 2020 được ghi lại cụ thể như sau:
TT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển |
Môn năng khiếu |
Các ngành đại học |
|||||
1 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M00 | Chờ kết quả thi NK GDMN ngày 27/8/2020 | NK GDMN |
M05 | |||||
M07 | |||||
M11 | |||||
2 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | C01 | 24 | |
C03 | |||||
C04 | |||||
D01 | |||||
3 | Giáo dục chính trị | 7140205 | C00 | 24 | |
C19 | |||||
D01 | |||||
D14 | |||||
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00 | 24 | NK TDTT |
T05 | |||||
T06 | |||||
T07 | |||||
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00 | 24 | |
A01 | |||||
A02 | |||||
A04 | |||||
6 | Sư phạm tin học | 7140210 | A00 | 24 | |
A01 | |||||
A02 | |||||
A04 | |||||
7 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 | 24 | |
A01 | |||||
A02 | |||||
A04 | |||||
8 | Sư phạm hóa học | 7140212 | A00 | 24 | |
B00 | |||||
D07 | |||||
A06 | |||||
9 | Sư phạm sinh học | 7140213 | A02 | 24 | |
B00 | |||||
D08 | |||||
B02 | |||||
10 | Sư phạm ngữ văn | 7140217 | C00 | 24 | |
C19 | |||||
D14 | |||||
D15 | |||||
11 | Sư phạm lịch sử | 7140218 | C00 | 24 | |
C19 | |||||
D14 | |||||
D09 | |||||
12 | Sư phạm địa lý | 7140219 | C00 | 24 | |
C04 | |||||
D10 | |||||
A07 | |||||
13 | Sư phạm âm nhạc | 7140221 | N00 | Chờ kết quả thi Hái và Thẩm âm – Tiết tấu ngày 27/08/2021 | Hát |
N01 | |||||
14 | Sư phạm mỹ thuật | 7140222 | H00 | Chờ kết quả thi NK Trang trí và Hình họa ngày 27/08/2021 | Hình họa |
H07 | |||||
15 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | D01 | 24 | Tiếng Anh |
D14 | |||||
D15 | |||||
D13 | |||||
16 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00 | 24 | |
A01 | |||||
A01 | |||||
A04 | |||||
17 | Việt Nam học | 7310630 | C00 | 19 | |
C19 | |||||
C20 | |||||
D01 | |||||
18 | Ngôn ngữ Anh
|
7220201 | D01 | 20 | Tiếng Anh |
D14 | |||||
D15 | |||||
D13 | |||||
19 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00 | 20 | |
D01 | |||||
D14 | |||||
D15 | |||||
20 | Quản lý văn hóa | C00 | 19 | ||
7229042 | C19 | ||||
C20 | |||||
D14 | |||||
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 19 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
D10 | |||||
22 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 | 19 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
D10 | |||||
23 | Kế toán | 7340301 | A00 | 20 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
D10 | |||||
24 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00 | 19 | |
B00 | |||||
D07 | |||||
D08 | |||||
25 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00 | 20 | |
A01 | |||||
A01 | |||||
A04 | |||||
26 | Nông học | 7620109 | A00 | 19 | |
B00 | |||||
D07 | |||||
D08 | |||||
27 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00 | 19 | |
B00 | |||||
D07 | |||||
D08 | |||||
28 | Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 19 | |
C19 | |||||
C20 | |||||
D14 | |||||
29 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00 | 19 | |
A01 | |||||
B00 | |||||
D07 |
Phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Đồng Tháp gồm những gì?
Đại học Đồng Tháp có nhiều phương thức khác nhau để thí sinh dùng kết quả học bạ để xét tuyển. Trong đó, các phương thức có thể được kể đến như sau:
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ, xét tuyển dựa vào:
(1) Điểm trung bình 5 học kỳ (các học kỳ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12);
(2) Điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký.
(3) Điểm Trung bình cả năm lớp 12.
Bên cạnh đó, trường cũng áp dụng các phương thức khác như:
- Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
- Phương thức Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ khi dùng phương thức xét tuyển học bạ?
Xét tuyển theo điểm thi ĐGNL trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) gồm những gì?
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
- Có kết quả học bạ lớp 12 (giáo dục chính quy);
- Xét tuyển các ngành ĐH, người dự tuyển có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu từ 600 trở lên (theo thang điểm 1200).
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Xuất từ hệ thống xét tuyển trực tuyến HOẶC theo mẫu 4);
- Bản photocopy 2 mặt Căn cước công dân hoặc Mã định danh cá nhân trên 1 mặt giấy A4;
- Bản photocopy Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG TP.HCM;
- Bản photocopy công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận điểm học bạ của trường THPT (nếu xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 01 bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước);
- Phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
Cách thức nộp hồ sơ ĐKXT
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua website https://xettuyen.dthu.edu.vn đồng thời nộp hồ sơ (bản giấy) về Trường Đại học Đồng tháp theo cách sau:
Cách 1: Nộp trực tiếp tại trường Đại học Đồng Tháp
Phòng Bảo đảm chất lượng, Trường Đại học Đồng Tháp
Địa chỉ: 783, Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp.Cao Lãnh, Đồng Tháp
Cách 2: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Bảo đảm chất lượng, Trường Đại học Đồng Tháp
Địa chỉ: 783, Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp.Cao Lãnh, Đồng Tháp
Số điện thoại: 02773 882 258
Các quy định về xét tuyển Đại học Đồng Tháp (DTHU) mới nhất cần lưu ý
Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên: Điểm tổ hợp các môn xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT đạt từ 18,0 trở lên hoặc điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên.
Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
Xét tuyển trình độ ĐH sử dụng kết quả học tập cấp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, trừ các trường hợp quy định sau:
- Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên đối với các ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật; ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng;
- Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế, thí sinh ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật có điểm thi năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức đạt loại xuất sắc khi đăng ký xét tuyển vào các ngành phù hợp không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.
- Ngoài ra, các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: ngành cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non (môn Năng khiếu GDMN), ngành Giáo dục Thể chất (môn Năng khiếu TDTT), ngành Sư phạm Âm nhạc (môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm âm – Tiết tấu), ngành Sư phạm Mỹ thuật (môn Năng khiếu Trang trí và môn Năng khiếu Hình họa), thí sinh cần có điểm môn Năng khiếu để tạo thành tổ hợp xét tuyển. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để làm điều kiện tham gia xét tuyển và có kết quả từ 5.0 trở lên.
Điểm xét tuyển
Là Trung bình cả năm lớp 12 (thang điểm 10) hoặc Trung bình lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Điều 7, Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Nhà trường sử dụng điểm lớn nhất trong 3 loại kết quả trên để xét tuyển, không nhân hệ số môn thi.
Các ngành đào tạo, trừ các ngành có môn năng khiếu
- Đối với dùng điểm Trung bình lớp 12 của 3 môn:
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).
- Đối với dùng điểm Trung bình cả năm lớp 12:
Điểm xét tuyển = (Điểm Trung bình cả năm lớp 12 x 3) + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).
Các ngành đào tạo có môn năng khiếu
- Đối với dùng điểm Trung bình lớp 12 của 3 môn:
- Ngành GDMN, ngành GDTC:
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm NK + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).
- Ngành SPÂN, ngành SPMT:
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm NK1 + Điểm NK2 + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).
- Đối với dùng điểm Trung bình cả năm lớp 12:
- Ngành GDMN, ngành GDTC:
Điểm xét tuyển = (Điểm Trung bình cả năm lớp 12 x 2) + Điểm NK + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).
- Ngành SPÂN, ngành SPMT:
Điểm xét tuyển = Điểm Trung bình cả năm lớp 12 + Điểm NK1+ Điểm NK2 + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).
Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) chính xác nhất
Điểm chuẩn của trường Đại học Đồng Tháp năm 2021 như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 19 |
7140202 | Giáo dục tiểu học | C01; C03; C04; D01 | 22 |
7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01; D14 | 19 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T05; T06; T07 | 23 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; A04 | 24 |
7140210 | Sư phạm tin học | A00; A01; A02; A04 | 19 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A04 | 22 |
7140212 | Sư phạm hóa học | A00; B00; D07; A06 | 23 |
7140213 | Sư phạm sinh học | A02; B00; D08; B02 | 19 |
7140217 | Sư phạm ngữ văn | C00; C19; D14; D15 | 23 |
7140218 | Sư phạm lịch sử | C00; C19; D14; D09 | 19 |
7140219 | Sư phạm địa lý | C00; C04; D10; A07 | 19 |
7140221 | Sư phạm âm nhạc | N00; N01 | 19 |
7140222 | Sư phạm mỹ thuật | H00; H07 | 19 |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15; D13 | 24 |
7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; A02; A04 | 19 |
7310630 | Việt Nam học | C00; C19; C20; D01 | 16 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D13 | 17 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 23 |
7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C19; C20; D14 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 19 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 19 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; A04 | 15 |
7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D14 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 15 |
51140201 | Giáo dục mầm non( hệ Cao đẳng) | M00; M05; M07; M11 | 17 |
Thông tin thêm: Điểm chuẩn của trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) chính xác nhất
Học phí của trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) là bao nhiêu?
Học phí DTHU năm 2022 – 2023 như sau:
- Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm): Miễn học phí
- Tài nguyên môi trường, Khoa học máy tính, Nông học, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý đất đai, Công nghệ sinh học: 11.660.000 đồng/năm học
- Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Quản lý văn hóa, Công tác xã hội, Luật: 9.790.000 đồng/năm học.
Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) mới nhất
Kết luận
Những thông tin mà Reviewedu giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Đồng Tháp. Mức điểm xét tuyển học bạ của trường được đánh giá là không quá cao so với mặt bằng chung. Mong các bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với sở thích và năng lực bản thân. Chúc các bạn thành công trên chặng đường bản thân đã lựa chọn.
Tham khảo thêm các trường khác sử dụng phương thức xét tuyển học bạ: