Đại học Cửu Long (MKU) là ngôi trường đại học đào tạo nguồn nhân lực cho đa khối ngành ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Với sự đào tạo đa dạng các ngành học, trường đã trở thành nguyện vọng của nhiều bạn trẻ. Đây là một ngôi trường có thâm niên trong việc đào tạo. Vậy trường Đại học Cửu Long xét tuyển học bạ cần những gì? Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu cách thức để trở thành tân sinh viên của trường bằng phương thức xét tuyển học bạ nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Cửu Long (tên viết tắt: MKU hay Mekong University)
- Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
- Website: http://mku.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/mku.edu.vn
- Mã tuyển sinh: DCL
- Email tuyển sinh: cuulonguniversity@mku.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0270 383 2538
Mục tiêu phát triển
Đào tạo ra đội ngũ lao động, kỹ sư không chỉ có trình độ chuyên môn cao trong nhiều lĩnh vực mà còn sở hữu phẩm chất đạo đức, chính trị trong sáng, kiên định, luôn một lòng hướng về sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
Tìm hiểu thêm tại: Trường Đại học Cửu Long (MKU) có tốt không ?
Xét học bạ Đại học Cửu Long (MKU) năm 2024 – 2025
Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.
Xét học bạ Đại học Cửu Long (MKU) năm 2023 – 2024
Thông tin chung
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
Thời gian nhận hồ sơ:
- Các đợt xét tuyển sớm: từ 01/3/2023 đến 30/6/2023.
- Đợt 1: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Các đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu).
Các phương thức xét tuyển
Thí sinh chọn 1 trong các hình thức sau đây:
- Xét Điểm trung bình cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển.
- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 của tất cả các môn
- Xét Điểm trung bình 2 học kỳ của tổ hợp 3 môn xét tuyển: Học kỳ 2 của năm lớp 11, Học kỳ 1 của năm lớp 12.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét Điểm trung bình 2 học kỳ của tất cả các môn: Học kỳ 2 của năm lớp 11, Học kỳ 1 của năm lớp 12.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Cửu Long. Thí sinh tải về từ website: https://tuyensinh.mku.edu.vn/).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời photo công chứng (hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng).
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (áp dụng đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT).
Cách nộp hồ sơ xét tuyển:
Thí sinh có thể chọn một trong các cách sau để đăng ký xét tuyển:
- Nộp hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện.
- Nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh của Trường.
- Đăng ký xét tuyển online theo địa chỉ: https://tuyensinh.mku.edu.vn/
Xét học bạ Đại học Cửu Long (MKU) năm 2022 – 2023
Thời gian xét tuyển học bạ THPT
Đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT, Trường nhận hồ sơ xét tuyển như sau:
- Đợt 1: từ 02/2/2022 đến 30/4/2022.
- Đợt 2: từ 01/5/2022 đến 30/6/2022.
- Đợt 3: từ 01/7/2022 đến 30/8/2022.
Và các đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu).
Đối với phương thức tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng, dự kiến thời gian tổ chức thi tuyển của trường như sau:
- Đợt 1: Tuần đầu tháng 04/2022.
- Đợt 2: Tuần đầu tháng 09/2022.
Hồ sơ xét học bạ THPT
Hồ sơ xét tuyển bao gồm
- Phiếu đăng ký xét tuyển Đại học chính quy năm 2022 (theo mẫu của trường Đại học Cửu Long. Thí sinh tải về từ website: www.tuyensinh.mku.edu.vn): áp dụng cho thí sinh xét bằng điểm thi ( từ đợt 2) và các thí sinh xét bằng học bạ.
- Phiếu đăng ký dự thi tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2022 (theo mẫu của trường Đại học Cửu Long. Thí sinh tải về từ website: www.tuyensinh.mku.edu.vn):áp dụng cho thí sinh đăng ký tham dự kỳ thi tuyển sinh riêng của trường Đại học Cửu Long.
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời Photo công chứng (hoặc bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng): Thí sinh có thể bổ sung sau, ngay khi nhận được từ trường THPT, TTGDNN-GDTX.
- Học bạ THPT photo công chứng: Chỉ áp dụng đối với thí sinh xét bằng học bạ.
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: Bản gốc, chỉ áp dụng đối với thí sinh xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT (áp dụng từ đợt 2).
Tìm hiểu thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần gì?
Xét học bạ Đại học Cửu Long (MKU) năm 2021 – 2022
Thời gian xét tuyển
Nhận hồ sơ xét tuyển của thí sinh đợt 1 đến ngày 20/4/2021.
Hồ sơ và cách thức đăng ký xét tuyển học bạ
Hồ sơ và cách thức tương tự năm 2022
Mức điểm xét học bạ
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường năm 2021 được công bố như sau:
TT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển (*) |
1 | Điều dưỡng
|
7720301 | A02; B00; B03; D08 | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6.5 trở lên. |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00; B00; B03; D07 | |
3 | Dược học | 7720201 | A00; B00; C08; D07 | Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên |
4 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00; A01; C04; D01 | 6.0 |
5 | Ngôn ngữ Anh
|
7220201 | A01; D01; D14; D15 | 6.0 |
6 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam: | 7220101 | C00; D01; D14; D15 | 6.0 |
7 | Đông phương học | 7310608 | A01; C00; D01; D14 | 6.0 |
8 | Công tác xã hội | 7760101 | A01; C00; C01; D01 | 6.0 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | A00; A01; C00; D01 | 6.0 |
10 | Luật | 7380101 | 6.0 | |
11 | Luật kinh tế | 7380109 | 6.0 | |
12 | Quản trị kinh doanh
|
7340101 | A00; A01; D01; C04 | 6.0 |
13 | Kinh doanh thương mại
|
7340121 | 6.0 | |
14 | Kế toán
|
7340301 | 6.0 | |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 6.0 | |
16 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D01; D07 | 6.0 |
17 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí: | 7510201 | A00; A01; D07; C01 | 6.0 |
18 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 6.0 | |
19 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 6.0 | |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử:
|
7510301 | 6.0 | |
21 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00; A01; B00; C01 | 6.0 |
22 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00; A01; B00; B03 | 6.0 |
23 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 6.0 | |
24 | Nông học | 7620109 | 6.0 | |
25 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 6.0 |
Điểm trúng tuyển là điểm trung bình của tổ hợp môn xét tuyển được tính theo 1 trong 4 cách, hoặc điểm trung bình chung của tất cả các môn ở năm học lớp 12.
Điều kiện kiện trúng tuyển
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điểm xét tuyển của thí sinh phải lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành tương ứng.
Thời gian xác nhận nhập học
- Từ ngày 26/07/2021 đến ngày 14/08/2021.
- Cách thức xác nhận nhập học (xem thông báo về việc nhập học đối với thí sinh trúng tuyển khóa 22 hệ Đại học chính quy năm 2021).
Lịch học tập học kỳ 1
- Dự kiến từ ngày 18/08/2021.
Nhằm tạo điều kiện cho các thí sinh đăng ký xét tuyển. Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển bằng học bạ đến hết ngày 30/08/2021.
Xét học bạ Đại học Cửu Long (MKU) năm 2020 – 2021
Hồ sơ tuyển sinh và thời gian xét học bạ
- Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2022
- Thời gian xét học bạ: Trường bắt đầu nhận hồ sơ online (trực tuyến) từ ngày 11/5/2020 – đến 17h ngày 30/6/2020.
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường
Mức điểm xét tuyển học bạ của trường năm 2020 được ghi lại cụ thể như sau:
TT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D01; D07 | 6.0 |
2 | 7210205 | A00; A01; C01; D01 | 6.0 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí: | 7510201 | A00; A02; C01; D01 | 6.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
7510102 | 6.0 | |
5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 6.0 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử:
|
7510301 | 6.0 | |
7 | Công nghệ thực phẩm
|
7540101 | A00; A01; B00; C01 | 6.0 |
8 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00; A01; B00; B03 | 6.0 |
9 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 6.0 | |
10 | Nông học
|
7620109 | 6.0 | |
11 | Bảo vệ thực vật
|
7620112 | 6.0 | |
12 | Thú y | 7640101 | A00; A01; B00; B03 | 6.0 |
Phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Cửu Long (MKU) gồm những gì?
Các phương thức xét tuyển:
Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ THPT)
Thí sinh chọn 1 trong các hình thức sau đây:
- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 của tất cả các môn.
- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển.
- Xét điểm trung bình 2 học kỳ của tổ hợp 3 môn xét tuyển: Học kỳ 2 của năm lớp 11, Học kỳ 1 của năm lớp 12.
- Xét điểm trung bình 3 học kỳ của tổ hợp 3 môn xét tuyển: Học kỳ 1 và 2 của năm lớp 11, học kỳ 1 của năm lớp 12.
- Xét điểm trung bình 5 học kỳ của tổ hợp 3 môn xét tuyển: học kỳ 1 và 2 của năm lớp 10, học kỳ 1 và 2 của năm lớp 11, học kỳ 1 của năm lớp 12.
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục & và Đào tạo
Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ khi dùng phương thức xét tuyển học bạ?
Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long (MKU) chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Cửu Long (MKU) trong năm qua:
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển | |
Điểm xét học bạ THPT |
Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
||||
1 | Điều dưỡng, gồm các chuyên ngành:
– Điều dưỡng – Điều dưỡng – Kỹ thuật hình ảnh y học – Điều dưỡng – Y học cổ truyền – Dinh dưỡng học – Gây mê hồi sức – Hộ sinh – Răng, hàm, mặt – Phục hồi chức năng – Thẩm mỹ |
7720301 | A02, B00,
B03,D08 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên
Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên |
19 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học, gồm các chuyên ngành:
– Kỹ thuật xét nghiệm y học – Kỹ thuật xét nghiệm y học chuyên ngành Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
7720601 | A00,B00,
B03,D07 |
19 | |
3 | Dược học | 7720201 | A00,B00,
C08,D07 |
Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên | 21 |
4 | Thiết kế đồ họa, gồm các chuyên ngành:
– Thiết kế đồ họa – Thiết kế thời trang – Thiết kế nội thất |
7210403 | A00,A01,
C04, D01 |
6,0 | 15 |
5 | Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:
– Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên – Phiên dịch |
7220201 | A01,D01,
D14,D15 |
6,0 | 15 |
6 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam, gồm các chuyên ngành:
– Ngữ văn học – Báo chí truyền thông – Quản lý văn hóa – Quản trị văn phòng |
7220101 | C00,D01,
D14, D15 |
6,0 | 15 |
7 | Đông phương học, gồm các chuyên ngành:
– Đông Nam Á học – Trung Quốc học – Hàn Quốc học – Nhật Bản học |
7310608 | A01,C00,
D01,D14 |
6,0 | 15 |
8 | Công tác xã hội, gồm các chuyên ngành:
– Công tác xã hội – Xã hội học |
7760101 | A01,C00,
C01,D01 |
6,0 | 15 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành, gồm các chuyên ngành:
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn & resort – Quản trị nhà hàng – Hướng dẫn viên du lịch |
7810103 | A00,A01,
C00,D01 |
6,0 | 15 |
10 | Luật | 7380101 | 6,0 | 15 | |
11 | Luật kinh tế | 7380107 | 6,0 | 15 | |
12 | Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
– Quản trị kinh doanh – Quản trị marketing – Quản lý kinh tế – Quản trị dịch vụ hàng không |
7340101 | A00,A01,
D01,C04 |
6,0 | 15 |
13 | Kinh doanh thương mại, gồm các chuyên ngành:
– Kinh doanh thương mại – Kinh doanh xuất nhập khẩu – Kinh doanh bất động sản – Logistics & Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu – Thương mại quốc tế |
7340121 | 6,0 | 15 | |
14 | Kế toán, gồm các chuyên ngành:
– Kế toán doanh nghiệp – Kế toán hành chính sự nghiệp – Kế toán tài chính – Kiểm toán |
7340301 | 6,0 | 15 | |
15 | Tài chính–Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
– Tài chính doanh nghiệp – Tài chính bảo hiểm và đầu tư – Tài chính – Ngân hàng – Ngân hàng – Thuế và hải quan |
7340201 | 6,0 | 15 | |
16 | Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:
– An toàn thông tin – Công nghệ đa phương tiện – Kỹ thuật phần mềm – Mạng máy tính và an ninh mạng – Phát triển ứng dụng di động – Thương mại điện tử – Trí tuệ nhân tạo |
7480201 | A00,A01,
D01,D07 |
6,0 | 15 |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00,A01,
D01,C01 |
6,0 | 15 |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:
– Công nghệ chế tạo máy – Cơ điện tử – Máy chế biến thực phẩm |
7510201 | 6,0 | 15 | |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
(Thiết kế kiến trúc xây dựng) |
7510102 | 6,0 | 15 | |
20 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, gồm các chuyên ngành:
– Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Xây dựng cảng hàng không, sân bay và đường ô tô |
7580205 | 6,0 | 15 | |
21 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:
– Kỹ thuật y sinh – Công nghệ điện lạnh |
7510301 | 6,0 | 15 | |
22 | Công nghệ thực phẩm, gồm các chuyên ngành:
– Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản – Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản |
7540101 | A00,A01,
B00,C01 |
6,0 | 15 |
23 | Công nghệ sinh học, gồm các chuyên ngành:
– Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học Y dược |
7420201 | A00,A01,
B00,B03 |
6,0 | 15 |
24 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 6,0 | 15 | |
25 | Nông học, gồm các chuyên ngành:
– Sản xuất giống nông nghiệp – Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao |
7620109 | 6,0 | 15 | |
26 | Bảo vệ thực vật
(Kinh doanh vật tư nông nghiệp) |
7620112 | 6,0 | 15 | |
27 | Thú y | 7640101 | 6,0 | 15 |
Thông tin thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long (MKU) chính xác nhất.
Học phí của trường Đại học Cửu Long (MKU) là bao nhiêu?
Học phí ĐH Cửu Long 2023 theo đề án tuyển sinh như sau:
- Dược học: 18,750 triệu đồng/học kỳ.
- Nhóm ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 11,6 triệu đồng/học kỳ.
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ thực phẩm, Nông nghiệp: 8,8 triệu đồng/học kỳ.
- Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ, Thiết kế, Xây dựng, Kỹ thuật ô tô: 8,5 triệu đồng/học kỳ.
- Nhóm ngành kinh tế, tài chính, ngôn ngữ, kế toán, quản trị: 8,1 triệu đồng/học kỳ.
- Ngành Công tác xã hội: 8,05 triệu đồng/học kỳ.
Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường Đại học Cửu Long (MKU) mới nhất
Kết luận
Những thông tin mà Reviewedu giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Cửu Long. Mức điểm xét tuyển học bạ của trường được đánh giá là không cao so với mặt bằng chung. Mong các bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với sở thích và năng lực bản thân. Chúc các bạn thành công trên chặng đường bản thân đã lựa chọn.
Tham khảo thêm các trường khác sử dụng phương thức xét tuyển học bạ: