Danh sách các trường đào tạo ngành Kinh doanh, nên học trường nào?

Danh sách các trường đào tạo ngành Kinh doanh, nên học trường nào?

Ngành Kinh doanh hiện nay đang nhận được nhiều sự quan tâm, và nếu như bạn đang thắc mắc là Kinh doanh nên học trường nào trên cả nước. Reviewedu sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh tìm hiểu và giải đáp tất cả thông tin xoay quanh Danh sách các trường đào tạo ngành Kinh doanh, nên học trường nào?

Danh sách các trường Đại học đào tạo ngành Kinh doanh trên cả nước

Ngành Kinh doanh được xem là ngành hot được đông đảo các bạn học sinh và các bậc phụ huynh quan tâm. Hiện nay cả nước có tất cả 153 trường Đại học đào tạo ngành Kinh doanh.

Đây là một trong những ngành có điểm chuẩn yêu cầu đầu vào tương đối thấp. Hầu hết các trường tuyển sinh điều yêu cầu điểm chuẩn từ 20 điểm trở xuống (100 trường). Ngoài ra cũng có một số trường yêu cầu điểm chuẩn tương đối cao.

Hãy cùng Review Edu tìm hiểu danh sách 153 trường đại học có tuyển sinh ngành Kinh doanh (Mã ngành: 73401) trên cả nước.

Chú ý: các thông tin trong bài viết này được tổng hợp từ điểm chuẩn của các trường đại học công bố năm 2023.

STTTên trườngMã trườngTỉnh thànhĐiểm chuẩn
1Đại học Bách khoa Hà Nội BKAHà Nội25.47 - 25.83
2Đại học Kinh tế - đại học quốc gia hà nội QHEHà Nội34.54
(Thang điểm 40)
3Đại học Kinh tế quốc dân KHAHà Nội26.4 - 27.65
4Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh KSAHồ Chí Minh23.8 - 27.1
5Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh NHSHồ Chí Minh25.05
6Đại học Ngoại thương FTUHà Nội27.2 - 27.7
7Học viện Ngoại giao Việt Nam HQTHà Nội25.8 - 26.8
8Đại học Duy Tân DDTĐà Nẵng14 - 15
9Đại học FPT FPTHà NộiXét tuyển
10Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội GHAHà Nội23.85
11Đại học Greenwich Việt Nam GREHà NộiXét tuyển
12Đại học Hà Nội NHFHà Nội33.93 - 35.05
(Thang điểm 40)
13Đại học Hàng Hải Việt Nam HHAHải Phòng22.75 - 25
14Đại học Kinh tế – Luật TPHCM QSK Hồ Chí Minh24.56 - 27.48
15Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng DDQĐà Nẵng24.75 - 26.5
16Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh ULAWHồ Chí Minh24.16 - 25.85
17Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh DNTHồ Chí Minh20
18Đại học Quốc tế Sài Gòn SIUHồ Chí Minh17
19Đại học Quốc tế - TPHCM QSQHồ Chí Minh23.5
20Đại học RMIT RMUHồ Chí MinhXét tuyển
21Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội FBUHà Nội22.5 - 23.5
22Đại học Tôn Đức Thắng DTTHồ Chí Minh 24 - 34.6
(Thang điểm 40)
23Đại học Văn Lang DVLHồ Chí Minh16 - 17
24Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội QHQHà Nội22.75 - 24.35
25Học viện Hàng không Việt Nam HHKHồ Chí Minh19
26Học viện Ngân hàng NHHHà Nội23.5 - 32.65
(Thang điểm 40)
27Học viện Tài chính HTCHà Nội26.17
28Đại học Giao thông vận tải Hà Nội: GHA TP. HCM: GTSHồ Chí Minh Hà Nội21
29Đại học Công nghệ Sài Gòn DSGHồ Chí minh15
30Đại học Công nghệ Thông tin - TPHCM QSCHồ Chí minh25.8 - 26.9
31Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội CCMHà Nội18
32Đại học công nghiệp Hà Nội DCNHà Nội23.67 - 25.24
33Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh HUIHồ Chí minh21.25 - 26
34Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh DCTHồ Chí minh16 - 20
35Đại học Điện lực DDLHà Nội22.5 - 24
36Đại học Hoa Sen HSUHồ Chí Minh15
37Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh DHVHồ Chí Minh15
38Đại học Kiến trúc Đà Nẵng KTDĐà Nẵng17
39Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội DQKHà Nội21 - 22
40Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh UEFHồ Chí Minh17 - 21
41đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp Hà Nội DKKHà Nội23.3 - 24
42Đại học Mở Hà Nội MHNHà Nội23.62 - 25.07
43Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh MBSHồ Chí Minh22.6 - 25.25
44Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh NLSHồ Chí Minh20 - 22.25
45Đại học Quốc tế Hồng Bàng HIUHồ Chí Minh15 - 16
46Đại học Sài Gòn SGDHồ Chí Minh22.85 - 24.98
47Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh SPKHồ Chí Minh25.75 - 27.25
48Đại học Swinburne Việt Nam Hà NộiXét tuyển
49Đại học Tài chính - Kế toán DMSHồ Chí Minh15
50Đại học Tài chính - Marketing DMSHồ Chí Minh21.1 - 26
51Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh DFAHưng Yên15
52Đại học Tài nguyên và Môi trường hà Nội DMTHà Nội21 - 24.75
53Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh DTMHồ Chí Minh16 - 17
54Đại học thủ đô Hà Nội HNMHà Nội24.06
55Đại học Thương Mại TMAHà Nội26.5 - 27
56Đại học VinUni VINHà NộiXét tuyển
57Học viện Chính sách và phát triển HCPHà Nội24.39
58Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông BVHHồ Chí Minh22.8 - 25.85
59Học viện Nông nghiệp Việt Nam VNUAHà Nội16 - 17.5
60Đại học Anh quốc Việt Nam BUVHà NộiXét tuyển
61Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu BVUVũng Tàu15
62Đại học Cần Thơ TCTCần Thơ23 - 25.35
63Đại học CNTT và truyền thông Thái Nguyên DTCThái Nguyên16 - 17
64Đại học Công nghệ Đông Á DDAHà Nội15
65Đại học Công nghệ Đồng Nai DCDĐồng Nai18
66Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn Đà Nẵng VKUĐà Nẵng22 - 25
67Đại học Đà Lạt TDLLâm Đồng18
68Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt DYDLâm Đồng17
69Đại học Đồng Nai DNUĐồng Nai19.75
70Đại học Đồng Tháp SPDĐồng Tháp15
71Đại học Hải Phòng THPHải Phòng15 - 17
72Đại học Kinh tế - Đại học Huế DHKHuế18 - 23
73Đại học Kinh tế và QTKD – Thái Nguyên DTEThái Nguyên18 - 19
74Đại học Lạc Hồng DLHĐồng Nai15.1
75Đại học Lâm nghiệp VNUFHà Nội15
76Đại học lao động xã hội DLXHà Nội22.4
77Đại học mỏ - địa chất MDAHà Nội23.25
78Đại học Mỹ tại Việt Nam AUVĐà NẵngXét tuyển
79Đại học Nguyễn Tất Thành NTTUHồ Chí Minh15
80Đại học Nha Trang NTUNha Trang20.5 - 23
81Đại học Nông Lâm - Đại học Huế DHLHuế15
82Đại học Phenikaa PKAHà Nội21
83Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng DHPHải Phòng15
84Đại học Quốc tế Miền Đông EIUBình Dương15
85Đại học Thăng Long DTLHà Nội24.54 - 25.41
86Đại học Thủy Lợi TLAHà Nội24.55 - 25.12
87Đại học Trưng Vương DVPVĩnh Phúc15
88Học viện Phụ nữ Việt Nam HPNHà Nội22.5
89Học viện Quản lý Giáo dục HVQHà Nội15
90Đại học Công nghệ Miền Đông DMDĐồng Nai15
91Đại học An Giang QSAHồ Chí Minh22.52 - 22.93
92Đại học Văn Hiến DVHHồ Chí Minh17 - 23
93Đại học Bạc Liêu DBLBạc Liêu16
94Đại học Bình Dương DBDBình Dương15
95Đại học Chu Văn An DCAHưng Yên15
96Đại học Công Đoàn LDAHà Nội22.8
97Đại học Công nghệ và quản lý hữu nghị DCQHà Nội15
98Đại học Công nghệ Vạn Xuân DVXNghệ An15
99Đại học Công nghiệp Quảng Ninh DDMQuảng Ninh15
100Đại học Công nghiệp Việt – Hung VHDHà Nội15
101Đại học Công nghiệp VIệt Trì VUIPhú Thọ16
102Đại học Cửu Long DCLVĩnh Long15
103Đại học Đại Nam DDNHà Nội15
104Đại học dan lập Lương thế vinh DTVNam Định15
105Đại học Đông Á DAD Đà Nẵng15
106Đại học Đông Đô DDUHà Nội15
107Đại học Gia Định GDUHồ Chí Minh15 - 15.75
108Đại học Hạ Long HLUQuảng Ninh20
109Đại học Hà Tĩnh HHTHà Tĩnh16
110Đại học Hải Dương DKTHải Dương15
111Đại học Hòa Bình ETUHà Nội15
112Đại học Hoa Lư DNBNinh Bình15
113Đại học Hồng Đức HDTThanh Hóa16.5
114Đại học HÙng Vương THVPhú Thọ17
115Đại học Khánh Hòa UKHKhánh hòa15 - 16
116Đại học Kiên Giang TKGKiên Giang15
117Đại học Kinh Bắc UKBBắc Ninh15
118Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương DKBBình Dương14
119Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An DLALong An15
120Đại học Kinh tế Nghệ An CEANghệ An18
121Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ KCCCần Thơ21.5
122Đại học Lương Thế Vinh DTVNam ĐịnhXét tuyển
123Đại học Nam Cần Thơ DNCCần Thơ15
124Đại học Nguyễn Trãi NTUHà Nội22
125Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTNThái Nguyên15
126Đại học Phạm Văn Đồng DPQQuảng Ngãi15
127Đại học Phan Châu Trinh DPCQuảng Nam15
128Đại học Phú Xuân DPXHuế15
129Đại học Phương Đông DPDHà Nội15 - 20
130Đại học Quảng Bình DQBQuảng Bình15
131Đại học Quang Trung DQTBình Định18
132Đại học quốc tế bắc hà DBHBắc Ninh16
133Đại học Quy Nhơn DQN Bình Định15
134Đại học Sao đỏ SDUHải Dương16
135Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên SKHHưng Yên15
136Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định SKNNam Định16
137Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh SKVNghệ An16
138Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long VLUVĩnh Long15
139Đại học Tân Tạo TTULong An15
140Đại học Tây Bắc TTB Sơn La15
141Đại học Tây Nguyên TTNBuôn Ma Thuột18.15 - 19
142Đại học Thái Bình DTBThái Bình19
143Đại học Thái Bình Dương TBDNha Trang 15
144Đại học Thành Đô TDDHà Nội16.5
145Đại học thành Đông DDBHải Dương14
146Đại học Thủ Dầu Một (Tỉnh Bình Dương) TDMBình Dương19.25 - 22.5
147Đại học Tiền Giang TTGTiền Giang16
148Đại học Việt - Đức VGUBình Dương20
149Đại học Việt Bắc DVBThái Nguyên15
150Đại học Vinh TDVNghệ An19 - 20
151Đại học Võ Trường Toản VTTCần Thơ15
152Đại học Xây dựng miền Trung XDTPhú Yên15
153Trường Du Lịch - Đại học Huế DHDHuế16

Các trường Đại học đào tạo ngành Kinh doanh tại khu vực Miền Bắc

Được mệnh danh là “cái nôi” của ngành giáo dục. Khu vực Miền Bắc bao gồm 74 trường Đại học tại khu vực miền Bắc đào tạo Kinh doanh. Dưới đây là danh sách 74 trường có tuyển sinh ngành Kinh doanh tại Hà Nội và miền Bắc.

STTTên trườngMã trườngTỉnh thànhĐiểm chuẩn
1Đại học Bách khoa Hà Nội BKAHà Nội25.47 - 25.83
2Đại học Kinh tế - đại học quốc gia hà nội QHEHà Nội34.54
(Thang điểm 40)
3Đại học Kinh tế quốc dân KHAHà Nội26.4 - 27.65
4Đại học Ngoại thương FTUHà Nội27.2 - 27.7
5Học viện Ngoại giao Việt Nam HQTHà Nội25.8 - 26.8
6Đại học FPT FPTHà NộiXét tuyển
7Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội GHAHà Nội23.85
8Đại học Greenwich Việt Nam GREHà NộiXét tuyển
9Đại học Hà Nội NHFHà Nội33.93 - 35.05
(Thang điểm 40)
10Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội FBUHà Nội22.5 - 23.5
11Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội QHQHà Nội22.75 - 24.35
12Học viện Ngân hàng NHHHà Nội23.5 - 32.65
(Thang điểm 40)
13Học viện Tài chính HTCHà Nội26.17
14Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội CCMHà Nội18
15Đại học công nghiệp Hà Nội DCNHà Nội23.67 - 25.24
16Đại học Điện lực DDLHà Nội22.5 - 24
17Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội DQKHà Nội21 - 22
18đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp Hà Nội DKKHà Nội23.3 - 24
19Đại học Mở Hà Nội MHNHà Nội23.62 - 25.07
20Đại học Swinburne Việt Nam Hà NộiXét tuyển
21Đại học Tài nguyên và Môi trường hà Nội DMTHà Nội21 - 24.75
22Đại học thủ đô Hà Nội HNMHà Nội24.06
23Đại học Thương Mại TMAHà Nội26.5 - 27
24Đại học VinUni VINHà NộiXét tuyển
25Học viện Chính sách và phát triển HCPHà Nội24.39
26Học viện Nông nghiệp Việt Nam VNUAHà Nội16 - 17.5
27Đại học Anh quốc Việt Nam BUVHà NộiXét tuyển
28Đại học Công nghệ Đông Á DDAHà Nội15
29Đại học Lâm nghiệp VNUFHà Nội15
30Đại học lao động xã hội DLXHà Nội22.4
31Đại học mỏ - địa chất MDAHà Nội23.25
32Đại học Phenikaa PKAHà Nội21
33Đại học Thăng Long DTLHà Nội24.54 - 25.41
34Đại học Thủy Lợi TLAHà Nội24.55 - 25.12
35Học viện Phụ nữ Việt Nam HPNHà Nội22.5
36Học viện Quản lý Giáo dục HVQHà Nội15
37Đại học Công Đoàn LDAHà Nội22.8
38Đại học Công nghệ và quản lý hữu nghị DCQHà Nội15
39Đại học Công nghiệp Việt – Hung VHDHà Nội15
40Đại học Đại Nam DDNHà Nội15
41Đại học Đông Đô DDUHà Nội15
42Đại học Hòa Bình ETUHà Nội15
43Đại học Nguyễn Trãi NTUHà Nội22
44Đại học Phương Đông DPDHà Nội15 - 20
45Đại học Thành Đô TDDHà Nội16.5
46Đại học Hàng Hải Việt Nam HHAHải Phòng22.75 - 25
47Đại học RMIT RMUHồ Chí MinhXét tuyển
48Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh DFAHưng Yên15
49Đại học CNTT và truyền thông Thái Nguyên DTCThái Nguyên16 - 17
50Đại học Hải Phòng THPHải Phòng15 - 17
51Đại học Kinh tế và QTKD – Thái Nguyên DTEThái Nguyên18 - 19
52Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng DHPHải Phòng15
53Đại học Trưng Vương DVPVĩnh Phúc15
54Đại học Chu Văn An DCAHưng Yên15
55Đại học Công nghiệp Quảng Ninh DDMQuảng Ninh15
56Đại học Công nghiệp VIệt Trì VUIPhú Thọ16
57Đại học Cửu Long DCLVĩnh Long15
58Đại học dan lập Lương thế vinh DTVNam Định15
59Đại học Hạ Long HLUQuảng Ninh20
60Đại học Hà Tĩnh HHTHà Tĩnh16
61Đại học Hải Dương DKTHải Dương15
62Đại học Hoa Lư DNBNinh Bình15
63Đại học Hồng Đức HDTThanh Hóa16.5
64Đại học HÙng Vương THVPhú Thọ17
65Đại học Kinh Bắc UKBBắc Ninh15
66Đại học Lương Thế Vinh DTVNam ĐịnhXét tuyển
67Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTNThái Nguyên15
68Đại học quốc tế bắc hà DBHBắc Ninh16
69Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên SKHHưng Yên15
70Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định SKNNam Định16
71Đại học Tây Bắc TTB Sơn La15
72Đại học Thái Bình DTBThái Bình19
73Đại học thành Đông DDBHải Dương14
74Đại học Việt Bắc DVBThái Nguyên15

Các trường Đại học đào tạo ngành Kinh doanh tại khu vực Miền Trung

Ngành Kinh doanh là một trong những ngành đào tạo tốt và chất lượng tại Khu vực miền Trung với 26 trường Đại học đào tạo chuyên ngành này. Dưới đây là danh sách các trường có tuyển sinh ngành Kinh doanh tại khu vực miền Trung.

STTTên trườngMã trườngTỉnh thànhĐiểm chuẩn
1Đại học Duy Tân DDTĐà Nẵng14 - 15
2Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng DDQĐà Nẵng24.75 - 26.5
3Đại học Kiến trúc Đà Nẵng KTDĐà Nẵng17
4Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn Đà Nẵng VKUĐà Nẵng22 - 25
5Đại học Mỹ tại Việt Nam AUVĐà NẵngXét tuyển
6Đại học Đông Á DAD Đà Nẵng15
7Đại học Đà Lạt TDLLâm Đồng18
8Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt DYDLâm Đồng17
9Đại học Kinh tế - Đại học Huế DHKHuế18 - 23
10Đại học Nha Trang NTUNha Trang20.5 - 23
11Đại học Nông Lâm - Đại học Huế DHLHuế15
12Đại học Công nghệ Vạn Xuân DVXNghệ An15
13Đại học Khánh Hòa UKHKhánh hòa15 - 16
14Đại học Kinh tế Nghệ An CEANghệ An18
15Đại học Phạm Văn Đồng DPQQuảng Ngãi15
16Đại học Phan Châu Trinh DPCQuảng Nam15
17Đại học Phú Xuân DPXHuế15
18Đại học Quảng Bình DQBQuảng Bình15
19Đại học Quang Trung DQTBình Định18
20Đại học Quy Nhơn DQN Bình Định15
21Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh SKVNghệ An16
22Đại học Tây Nguyên TTNBuôn Ma Thuột18.15 - 19
23Đại học Thái Bình Dương TBDNha Trang 15
24Đại học Vinh TDVNghệ An19 - 20
25Đại học Xây dựng miền Trung XDTPhú Yên15
26Trường Du Lịch - Đại học Huế DHDHuế16

Các trường Đại học đào tạo ngành Kinh doanh tại khu vực Miền Nam

Trong năm 2023, có hơn 53 trường Đại học tại khu vực Miền Nam đào tạo ngành Kinh doanh. Hãy cùng ReviewEdu khám phá danh sách các trường tuyển sinh ngành Kinh doanh (Mã ngành: 73401) tại khu vực Hồ Chí Minh và miền nam nhé

STTTên trườngMã trườngTỉnh thànhĐiểm chuẩn
1Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh KSAHồ Chí Minh23.8 - 27.1
2Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh NHSHồ Chí Minh25.05
3Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh ULAWHồ Chí Minh24.16 - 25.85
4Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh DNTHồ Chí Minh20
5Đại học Quốc tế Sài Gòn SIUHồ Chí Minh17
6Đại học Quốc tế - TPHCM QSQHồ Chí Minh23.5
7Đại học Văn Lang DVLHồ Chí Minh16 - 17
8Học viện Hàng không Việt Nam HHKHồ Chí Minh19
9Đại học Hoa Sen HSUHồ Chí Minh15
10Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh DHVHồ Chí Minh15
11Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh UEFHồ Chí Minh17 - 21
12Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh MBSHồ Chí Minh22.6 - 25.25
13Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh NLSHồ Chí Minh20 - 22.25
14Đại học Quốc tế Hồng Bàng HIUHồ Chí Minh15 - 16
15Đại học Sài Gòn SGDHồ Chí Minh22.85 - 24.98
16Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh SPKHồ Chí Minh25.75 - 27.25
17Đại học Tài chính - Kế toán DMSHồ Chí Minh15
18Đại học Tài chính - Marketing DMSHồ Chí Minh21.1 - 26
19Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh DTMHồ Chí Minh16 - 17
20Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông BVHHồ Chí Minh22.8 - 25.85
21Đại học Nguyễn Tất Thành NTTUHồ Chí Minh15
22Đại học An Giang QSAHồ Chí Minh22.52 - 22.93
23Đại học Văn Hiến DVHHồ Chí Minh17 - 23
24Đại học Gia Định GDUHồ Chí Minh15 - 15.75
25Đại học Kinh tế – Luật TPHCM QSK Hồ Chí Minh24.56 - 27.48
26Đại học Tôn Đức Thắng DTTHồ Chí Minh 24 - 34.6
(Thang điểm 40)
27Đại học Giao thông vận tải Hà Nội: GHA TP. HCM: GTSHồ Chí Minh Hà Nội21
28Đại học Công nghệ Sài Gòn DSGHồ Chí minh15
29Đại học Công nghệ Thông tin - TPHCM QSCHồ Chí minh25.8 - 26.9
30Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh HUIHồ Chí minh21.25 - 26
31Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh DCTHồ Chí minh16 - 20
32Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu BVUVũng Tàu15
33Đại học Cần Thơ TCTCần Thơ23 - 25.35
34Đại học Công nghệ Đồng Nai DCDĐồng Nai18
35Đại học Đồng Nai DNUĐồng Nai19.75
36Đại học Đồng Tháp SPDĐồng Tháp15
37Đại học Lạc Hồng DLHĐồng Nai15.1
38Đại học Quốc tế Miền Đông EIUBình Dương15
39Đại học Công nghệ Miền Đông DMDĐồng Nai15
40Đại học Bạc Liêu DBLBạc Liêu16
41Đại học Bình Dương DBDBình Dương15
42Đại học Kiên Giang TKGKiên Giang15
43Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương DKBBình Dương14
44Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An DLALong An15
45Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ KCCCần Thơ21.5
46Đại học Nam Cần Thơ DNCCần Thơ15
47Đại học Sao đỏ SDUHải Dương16
48Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long VLUVĩnh Long15
49Đại học Tân Tạo TTULong An15
50Đại học Thủ Dầu Một (Tỉnh Bình Dương) TDMBình Dương19.25 - 22.5
51Đại học Tiền Giang TTGTiền Giang16
52Đại học Việt - Đức VGUBình Dương20
53Đại học Võ Trường Toản VTTCần Thơ15

Kết luận

Hy vọng qua bài viết danh sách các Trường Đại học đào tạo ngành Kinh doanh. Các bạn đã hiểu rõ hơn về ngành Kinh doanh và danh sách các trường đại học tốt nhất có tuyển sinh và đào tạo ngành này. Chúc quý bạn đọc sẽ có những trải nghiệm tuyệt vời trên quãng đường Đại học sắp tới.

Hãy cùng tìm kiếm và tra cứu những thông tin thú vị khác về Giáo dục tại kênh review tuyển sinh Đại học - Cao đẳng trên cả nước Reviewedu nhé!

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *