Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) năm 2022 2023 2024 mới nhất

đại học nguyễn tất thành điểm chuẩn

Nguyễn Tất Thành là trường đại học định hướng ứng dụng đa ngành, đa lĩnh vực. Đồng thời, trường luôn đáp ứng được những nhu cầu giáo dục đại học bằng việc tạo lập một môi trường học tập tốt và tổ chức các chương trình trải nghiệm thực tế cho tất cả sinh viên. Hãy cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về mức điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành để có cái nhìn khách quan nhất nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (tên viết tắt: NTTU) 
  • Tên Tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University
  • Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: http://ntt.edu.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
  • Mã tuyển sinh: NTT
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ntt.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0902 298 300, 0906 298 300, 0912 298 300, 0914 298 300

Tham khảo chi tiết tại: Review Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU)

đại học nguyễn tất thành điểm chuẩn

Lịch sử phát triển

Tiền thân là trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành, ngày 5 tháng 6 năm 2005, Đại học Nguyễn Tất Thành trực thuộc Tập đoàn Dệt May Việt Nam được thành lập.

Mục tiêu và sứ mệnh

Tiền thân là trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành, ngày 5 tháng 6 năm 2005, Đại học Nguyễn Tất Thành trực thuộc Tập đoàn Dệt May Việt Nam được thành lập.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Điểm chuẩn trường ĐH Nguyễn Tất Thành năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.

 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Xét điểm thi THPT 

Xét điểm học 

7720101 Y khoa B00 23 8.3 
7720201 Dược học A00, A01, B00, D07 21 8
7720110 Y học dự phòng  B00 19 6.5 
7720301 Điều dưỡng A00, A01, B00, D07 19 6.5 
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08 19 6.5 
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 15 6
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 15 6
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường  A00, A01, B00, D07 15 6
7580201 Kỹ thuật xây dựng  A00, A01, D01, D07 15 6
7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D07 15 6
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử  A00, A01, D01, D07 15 6
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 15 6.3
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 15 6
7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 15 6
7340201 Tài chính – ngân hàng  A00, A01, D01, D07 15 6
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 15 6.3
7810201 Quản trị khách sạn  A00, A01, C00, D01 15 6
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, C00, D01 15 6
7220201 Ngôn ngữ Anh C00, D01, D14, D15 15 6
7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 15 6
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00, D01, D14, D15 15 6
7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15 6
7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 15 6
7380107 Luật Kinh tế A00, A01, C00, D01 15
7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 15 6
7210205 Thanh nhạc  N01 15 6
7210208 Piano N00 15 6
7580108 Thiết kế nội thất  V00; V01; H00; H01 15 6
7210235 Đạo diện điện ảnh – Truyền hình N05 15 6
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01, D07 15 6
7520212 Kỹ thuật y sinh A00, A01, A02, B00 15 6
7520403 Vật lý y khoa A00, A01, A02, B00 15 6
7310608 Đông Phương học C00, D01, D14, D15 15 6
7320108 Quan hệ công chúng A01, C00, D01, D14 15 6
7310401 Tâm lý học B00, C00, D01, D14 15 6
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   A00, A01, D01, D07 15 6
7340122 Thương mại điện tử  A00, A01, D01, D07 15 6
7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 15 6
7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00, D01, D14, D15 15 6
7810103 Du lịch C00, D01, D14, D15 15 6
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00, D01, D14, D15 15 6
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh – Truyền hình N05 15 6
7210236 Quay phim N05 15 6
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 15 6
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01, D07 15 6
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 15 6
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 15 6
7140201 Giáo dục mầm non M00; M07; M01; M09 20

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Điểm chuẩn của các ngành bậc Đại học năm 2022 phương thức xét điểm thi THPT của trường cao nhất 25 điểm – ngành Y khoa.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Xét điểm thi THPT 

Xét điểm học 

7720101 Y khoa B00 25 8.4 
7720201 Dược học A00, A01, B00, D07 21
7720110 Y học dự phòng  B00 19 6.5 
7720301 Điều dưỡng A00, A01, B00, D07 19 6.5 
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08 19 6.5 
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 15 6
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 15 6
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường  A00, A01, B00, D07 15 6
7580201 Kỹ thuật xây dựng  A00, A01, D01, D07 15 6
7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D07 15 6
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử  A00, A01, D01, D07 15 6
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 18 6
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 18 6
7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 18 6
7340201 Tài chính – ngân hàng  A00, A01, D01, D07 15 6
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 18 6
7810201 Quản trị khách sạn  A00, A01, C00, D01 15 6
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, C00, D01 15 6
7220201 Ngôn ngữ Anh C00, D01, D14, D15 15 6
7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 15 6
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00, D01, D14, D15 15 6
7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15 6
7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 15 6
7380107 Luật Kinh tế A00, A01, C00, D01 15
7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 15 6
7210205 Thanh nhạc  N01 15 6
7210208 Piano N00 15 6
7580108 Thiết kế nội thất  V00; V01; H00; H01 15 6
7210235 Đạo diện điện ảnh – Truyền hình N05 15 6
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01, D07 15 6
7520212 Kỹ thuật y sinh A00, A01, A02, B00 15 6
7520403 Vật lý y khoa A00, A01, A02, B00 15 6
7310608 Đông Phương học C00, D01, D14, D15 15 6
7320108 Quan hệ công chúng A01, C00, D01, D14 18 6
7310401 Tâm lý học B00, C00, D01, D14 15 6
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   A00, A01, D01, D07 18 6
7340122 Thương mại điện tử  A00, A01, D01, D07 15 6
7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 18 6
7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00, D01, D14, D15 15 6
7810103 Du lịch C00, D01, D14, D15 15 6
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00, D01, D14, D15 18 6
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh – Truyền hình N05 15 6
7210236 Quay phim N05 15 6
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 15 6
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01, D07 15 6
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 15 6
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 15 6
7140201 Giáo dục mầm non M00; M07; M01; M09 19

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Trong năm 2021 trường Đại học Nguyễn Tất Thành dự kiến chỉ tiêu xét tuyển và tổ hợp xét tuyển như sau:

Ngành 

Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo kết quả thi THPT 

Xét học bạ

Y khoa B00 24  24
Dược học A00, A01, B00, D07 21 21
Y học dự phòng  B00 19 19
Điều dưỡng A00, A01, B00, D07 19 19
Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08 19 19
Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 15 15
Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 15 15
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 15 15
Quản lý tài nguyên và môi trường  A00, A01, B00, D07 15 15
Kỹ thuật xây dựng  A00, A01, D01, D07 15 15
Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D07 15 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử  A00, A01, D01, D07 15 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 17 17
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 15 15
Kế toán A00, A01, D01, D07 15 15
Tài chính – ngân hàng  A00, A01, D01, D07 15 15
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 16 16
Quản trị khách sạn  A00, A01, C00, D01 16 16
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, C00, D01 15 15
Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 15 15
Việt Nam học D01, D04, D14, D15 15 15
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D14, D15 15 15
Thiết kế đồ họa V01, V02, H00, H07 15 15
Quản trị nhân lực A01, A01, D01, D07 15 15
Luật Kinh tế A01, A01, D01, D07 15 15
Kiến trúc V01, V02, H00, H07 15 15
Piano N00 15 15
Thiết kế nội thất  V01, V02, H00, H07 15 15
Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình N05 15 15
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01, D07 15 15
Kỹ thuật y sinh A00, A01, A02, B00 15 15
Vật lý y khoa A00, A01, A02, B00 15 15
Đông Phương học D01, D04, D14, D15 15 15
Quan hệ công chúng A01, C00, D01, D14 15 15
Tâm lý học B00, C00, D01, D14 15 15
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   A00, A01, D01, D07 15 15
Thương mại điện tử  A00, A01, D01, D07 15 15
Marketing A00, A01, D01, D07 15 15
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam D01, D14, D15 15 15
Du lịch C00, D01, D14, D15 15 15
Truyền thông đa phương tiện C00, D01, D14, D15 15 15
Diễn viên kịch, điện ảnh – Truyền hình N05 15 15
Quay phim N05 15 15

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Đối với năm 2020 – 2021, Trường đã quy định mức điểm đầu vào như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7720101 Y khoa B00 24
7720201 Dược học A00, A01, B00, D07 21
7720110 Y học dự phòng  B00 19
7720301 Điều dưỡng A00, A01, B00, D07 19
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08 19
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường  A00, A01, B00, D07 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng  A00, A01, D01, D07 15
7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D07 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử  A00, A01, D01, D07 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 17
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 15
7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 15
7340201 Tài chính – ngân hàng  A00, A01, D01, D07 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 16
7810201 Quản trị khách sạn  A00, A01, C00, D01 16
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, C00, D01 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 15
7310630 Việt Nam học D01, D04, D14, D15 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D14, D15 15
7210403 Thiết kế đồ họa V01, V02, H00, H07 15
7340404 Quản trị nhân lực A01, A01, D01, D07 15
7380107 Luật Kinh tế A01, A01, D01, D07 15
7580101 Kiến trúc V01, V02, H00, H07 15
7210208 Piano N00 15
7580108 Thiết kế nội thất  V01, V02, H00, H07 15
7210235 Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình N05 15
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01, D07 15
7520212 Kỹ thuật y sinh A00, A01, A02, B00 15
7520403 Vật lý y khoa A00, A01, A02, B00 15
7310608 Đông Phương học D01, D04, D14, D15 15
7320108 Quan hệ công chúng A01, C00, D01, D14 15
7310401 Tâm lý học B00, C00, D01, D14 15
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   A00, A01, D01, D07 15
7340122 Thương mại điện tử  A00, A01, D01, D07 15
7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 15
7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam D01, D14, D15 15
7810103 Du lịch C00, D01, D14, D15 15
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00, D01, D14, D15 15
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh – Truyền hình N05 15
7210236 Quay phim N05 15

Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Đội ngũ cán bộ

Tổng số cán bộ, công chức gồm gần 1000 cán bộ, trong đó có:

  • 924 giảng viên cơ hữu.
  • 90% có bằng Tiến sĩ, Thạc sĩ.

Cơ sở vật chất

Với mối quan tâm hàng đầu của nhiều sinh viên và phụ huynh hiện nay là chất lượng, hiệu quả học tập. Đại học Nguyễn Tất Thành chú trọng đặc biệt đầu tư từ cơ sở vật chất đến cách lắp đặt trang thiết bị, kiến trúc… hướng đến mục tiêu xây dựng không gian hiện đại để làm tăng tinh thần học tập và sáng tạo cho sinh viên. Từ đó, nâng cao chất lượng dạy và học cho sinh viên, giảng viên, mang lại hạnh phúc cho nhà trường, doanh nghiệp và xã hội.

Khu tự học rộng rãi và sang chảnh được thiết kế nhiều màu sắc trẻ trung. Khu phức hợp thể dục thể thao gồm phòng gym, cử tạ. Trung tâm thư viện trường với tổng diện tích hơn 5.000m vuông được đầu tư theo tiêu chuẩn quốc tế. Bên cạnh đó là kí túc xá tiện nghi cho sinh viên. Cùng xem NTTU có những cơ sở hạ tầng nào nhé:

  • 8 cơ sở đào tạo
  • 79.601 m2 sàn xây dựng
  • 15 cơ sở dữ liệu bao gồm cả trong nước và quốc tế
  • 100.000 đầu sách trong nước và quốc tế
  • Thư viện đạt tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục cấp cơ sở

Phương thức nộp học phí Đại học Nguyễn Tất Thành

Phương thức nộp học phí Đại học Nguyễn Tất Thành bằng hình thức chuyển khoản

Thông tin tài khoản ngân hàng của trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:

  • Tên tài khoản: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
  • Số tài khoản: 007.1000.246.802
  • Ngân hàng: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) – Chi nhánh Thành Công, Hà Nội.
  • Nội dung ghi: [Họ và Tên], [Mã số sinh viên], [Mục đích chuyển khoản]

Chính sách hỗ trợ học phí của trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Nhằm giúp sinh viên của trường theo học giảm bớt gánh nặng về tài chính cũng như ảnh hưởng bởi dịch covid 19 gây ra, ban lãnh đạo trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã có nhiều ưu đãi trong chính sách học bổng, học phí. Cụ thể:

STT Tên học bổng/ưu đãi Đối tượng áp dụng Ghi chú
1 Voucher khóa học ngoại ngữ Sinh viên khóa tuyển sinh 2021 nhập học trước 31/08/2021 Áp dụng tại trung tâm ngoại ngữ của trường
2 Học bổng 3.000.000 VNĐ Tất cả sinh viên trúng tuyển
3 Học bổng 4.000.000 Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi THPTQG/học bạ THPT trên 24 điểm
4 Học bổng 6.000.000 Sinh viên trúng tuyển các ngành:

  • Thanh nhạc
  • Piano
  • Kỹ thuật y sinh
  • Vật lý y khoa
  • Công nghệ sinh học
5 Học bổng = 20% học phí Nữ sinh viên trúng tuyển các ngành:

  • Kiến trúc
  • Thiết kế nội thất
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
  • Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Áp dụng cho năm học đầu tiên
6 Học bổng = 50% học phí
  • Sinh viên trúng tuyển ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
  • Sinh viên đạt giải cao tại các cuộc thi nghệ thuật Quốc gia, trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano
7 Học bổng 100% Sinh viên là thủ khoa đầu vào của trường
8 Học bổng = 50% học phí học kỳ đầu tiên Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT thân thiết Danh sách các trường thân thiết xem tại website của trường

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *