Nguyễn Tất Thành là trường đại học định hướng ứng dụng đa ngành, đa lĩnh vực. Đồng thời, trường luôn đáp ứng được những nhu cầu giáo dục đại học bằng việc tạo lập một môi trường học tập tốt và tổ chức các chương trình trải nghiệm thực tế cho tất cả sinh viên. Hãy cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về mức điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành để có cái nhìn khách quan nhất nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (tên viết tắt: NTTU)
- Tên Tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University
- Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
- Website: http://ntt.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
- Mã tuyển sinh: NTT
- Email tuyển sinh: tuyensinh@ntt.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0902 298 300, 0906 298 300, 0912 298 300, 0914 298 300
Tham khảo chi tiết tại: Review Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU)
Lịch sử phát triển
Tiền thân là trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành, ngày 5 tháng 6 năm 2005, Đại học Nguyễn Tất Thành trực thuộc Tập đoàn Dệt May Việt Nam được thành lập.
Mục tiêu và sứ mệnh
Tiền thân là trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành, ngày 5 tháng 6 năm 2005, Đại học Nguyễn Tất Thành trực thuộc Tập đoàn Dệt May Việt Nam được thành lập.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm chuẩn trường ĐH Nguyễn Tất Thành năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.
Mã ngành
|
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Xét điểm thi THPT |
Xét điểm học
|
7720101 |
Y khoa |
B00 |
23 |
8.3 |
7720201 |
Dược học |
A00, A01, B00, D07 |
21 |
8 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00 |
19 |
6.5 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00, A01, B00, D07 |
19 |
6.5 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00, B00, D07, D08 |
19 |
6.5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D08 |
15 |
6 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
A00, A01, B00, D07 |
15 |
6 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, B00, D07 |
15 |
6 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
15 |
6 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7510301 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6.3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7340201 |
Tài chính – ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6.3 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, C00, D01 |
15 |
6 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00, A01, C00, D01 |
15 |
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
6 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
6 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
6 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
V00; V01; H00; H01 |
15 |
6 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
A00, A01, C00, D01 |
15 |
|
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01; H00; H01 |
15 |
6 |
7210205 |
Thanh nhạc |
N01 |
15 |
6 |
7210208 |
Piano |
N00 |
15 |
6 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00; V01; H00; H01 |
15 |
6 |
7210235 |
Đạo diện điện ảnh – Truyền hình |
N05 |
15 |
6 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
A00, A01, A02, B00 |
15 |
6 |
7520403 |
Vật lý y khoa |
A00, A01, A02, B00 |
15 |
6 |
7310608 |
Đông Phương học |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
6 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
A01, C00, D01, D14 |
15 |
6 |
7310401 |
Tâm lý học |
B00, C00, D01, D14 |
15 |
6 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
6 |
7810103 |
Du lịch |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
6 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
6 |
7210234 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – Truyền hình |
N05 |
15 |
6 |
7210236 |
Quay phim |
N05 |
15 |
6 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
A01; D01; D14; D15 |
15 |
6 |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
M00; M07; M01; M09 |
20 |
8 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Điểm chuẩn của các ngành bậc Đại học năm 2022 phương thức xét điểm thi THPT của trường cao nhất 25 điểm – ngành Y khoa.
Mã ngành
|
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Xét điểm thi THPT |
Xét điểm học
|
7720101 |
Y khoa |
B00 |
25 |
8.4 |
7720201 |
Dược học |
A00, A01, B00, D07 |
21 |
8 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00 |
19 |
6.5 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00, A01, B00, D07 |
19 |
6.5 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00, B00, D07, D08 |
19 |
6.5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D08 |
15 |
6 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
A00, A01, B00, D07 |
15 |
6 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, B00, D07 |
15 |
6 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
15 |
6 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7510301 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
6 |
7340201 |
Tài chính – ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
6 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, C00, D01 |
15 |
6 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00, A01, C00, D01 |
15 |
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
6 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
6 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
6 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
V00; V01; H00; H01 |
15 |
6 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
A00, A01, C00, D01 |
15 |
|
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01; H00; H01 |
15 |
6 |
7210205 |
Thanh nhạc |
N01 |
15 |
6 |
7210208 |
Piano |
N00 |
15 |
6 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00; V01; H00; H01 |
15 |
6 |
7210235 |
Đạo diện điện ảnh – Truyền hình |
N05 |
15 |
6 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
A00, A01, A02, B00 |
15 |
6 |
7520403 |
Vật lý y khoa |
A00, A01, A02, B00 |
15 |
6 |
7310608 |
Đông Phương học |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
6 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
A01, C00, D01, D14 |
18 |
6 |
7310401 |
Tâm lý học |
B00, C00, D01, D14 |
15 |
6 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
6 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
6 |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
6 |
7810103 |
Du lịch |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
6 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00, D01, D14, D15 |
18 |
6 |
7210234 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – Truyền hình |
N05 |
15 |
6 |
7210236 |
Quay phim |
N05 |
15 |
6 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
6 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
A01; D01; D14; D15 |
15 |
6 |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
M00; M07; M01; M09 |
19 |
8 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Trong năm 2021 trường Đại học Nguyễn Tất Thành dự kiến chỉ tiêu xét tuyển và tổ hợp xét tuyển như sau:
Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Theo kết quả thi THPT |
Xét học bạ
|
Y khoa |
B00 |
24 |
24 |
Dược học |
A00, A01, B00, D07 |
21 |
21 |
Y học dự phòng |
B00 |
19 |
19 |
Điều dưỡng |
A00, A01, B00, D07 |
19 |
19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00, B00, D07, D08 |
19 |
19 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D08 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
A00, A01, B00, D07 |
15 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, B00, D07 |
15 |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
15 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
15 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
17 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
15 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
15 |
Tài chính – ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
16 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, C00, D01 |
16 |
16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00, A01, C00, D01 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15 |
15 |
15 |
Việt Nam học |
D01, D04, D14, D15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04, D14, D15 |
15 |
15 |
Thiết kế đồ họa |
V01, V02, H00, H07 |
15 |
15 |
Quản trị nhân lực |
A01, A01, D01, D07 |
15 |
15 |
Luật Kinh tế |
A01, A01, D01, D07 |
15 |
15 |
Kiến trúc |
V01, V02, H00, H07 |
15 |
15 |
Piano |
N00 |
15 |
15 |
Thiết kế nội thất |
V01, V02, H00, H07 |
15 |
15 |
Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình |
N05 |
15 |
15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
15 |
Kỹ thuật y sinh |
A00, A01, A02, B00 |
15 |
15 |
Vật lý y khoa |
A00, A01, A02, B00 |
15 |
15 |
Đông Phương học |
D01, D04, D14, D15 |
15 |
15 |
Quan hệ công chúng |
A01, C00, D01, D14 |
15 |
15 |
Tâm lý học |
B00, C00, D01, D14 |
15 |
15 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
15 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
15 |
Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
15 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
D01, D14, D15 |
15 |
15 |
Du lịch |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
15 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
15 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – Truyền hình |
N05 |
15 |
15 |
Quay phim |
N05 |
15 |
15 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Đối với năm 2020 – 2021, Trường đã quy định mức điểm đầu vào như sau:
Mã ngành
|
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn
|
7720101 |
Y khoa |
B00 |
24 |
7720201 |
Dược học |
A00, A01, B00, D07 |
21 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00 |
19 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00, A01, B00, D07 |
19 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00, B00, D07, D08 |
19 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D08 |
15 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
A00, A01, B00, D07 |
15 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, B00, D07 |
15 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
15 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
7510301 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
7340201 |
Tài chính – ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, C00, D01 |
16 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00, A01, C00, D01 |
15 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15 |
15 |
7310630 |
Việt Nam học |
D01, D04, D14, D15 |
15 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04, D14, D15 |
15 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
V01, V02, H00, H07 |
15 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A01, A01, D01, D07 |
15 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
A01, A01, D01, D07 |
15 |
7580101 |
Kiến trúc |
V01, V02, H00, H07 |
15 |
7210208 |
Piano |
N00 |
15 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V01, V02, H00, H07 |
15 |
7210235 |
Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình |
N05 |
15 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
A00, A01, A02, B00 |
15 |
7520403 |
Vật lý y khoa |
A00, A01, A02, B00 |
15 |
7310608 |
Đông Phương học |
D01, D04, D14, D15 |
15 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
A01, C00, D01, D14 |
15 |
7310401 |
Tâm lý học |
B00, C00, D01, D14 |
15 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
D01, D14, D15 |
15 |
7810103 |
Du lịch |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
7210234 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – Truyền hình |
N05 |
15 |
7210236 |
Quay phim |
N05 |
15 |
Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Đội ngũ cán bộ
Tổng số cán bộ, công chức gồm gần 1000 cán bộ, trong đó có:
- 924 giảng viên cơ hữu.
- 90% có bằng Tiến sĩ, Thạc sĩ.
Cơ sở vật chất
Với mối quan tâm hàng đầu của nhiều sinh viên và phụ huynh hiện nay là chất lượng, hiệu quả học tập. Đại học Nguyễn Tất Thành chú trọng đặc biệt đầu tư từ cơ sở vật chất đến cách lắp đặt trang thiết bị, kiến trúc… hướng đến mục tiêu xây dựng không gian hiện đại để làm tăng tinh thần học tập và sáng tạo cho sinh viên. Từ đó, nâng cao chất lượng dạy và học cho sinh viên, giảng viên, mang lại hạnh phúc cho nhà trường, doanh nghiệp và xã hội.
Khu tự học rộng rãi và sang chảnh được thiết kế nhiều màu sắc trẻ trung. Khu phức hợp thể dục thể thao gồm phòng gym, cử tạ. Trung tâm thư viện trường với tổng diện tích hơn 5.000m vuông được đầu tư theo tiêu chuẩn quốc tế. Bên cạnh đó là kí túc xá tiện nghi cho sinh viên. Cùng xem NTTU có những cơ sở hạ tầng nào nhé:
- 8 cơ sở đào tạo
- 79.601 m2 sàn xây dựng
- 15 cơ sở dữ liệu bao gồm cả trong nước và quốc tế
- 100.000 đầu sách trong nước và quốc tế
- Thư viện đạt tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục cấp cơ sở
Phương thức nộp học phí Đại học Nguyễn Tất Thành
Phương thức nộp học phí Đại học Nguyễn Tất Thành bằng hình thức chuyển khoản
Thông tin tài khoản ngân hàng của trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:
- Tên tài khoản: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
- Số tài khoản: 007.1000.246.802
- Ngân hàng: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) – Chi nhánh Thành Công, Hà Nội.
- Nội dung ghi: [Họ và Tên], [Mã số sinh viên], [Mục đích chuyển khoản]
Chính sách hỗ trợ học phí của trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Nhằm giúp sinh viên của trường theo học giảm bớt gánh nặng về tài chính cũng như ảnh hưởng bởi dịch covid 19 gây ra, ban lãnh đạo trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã có nhiều ưu đãi trong chính sách học bổng, học phí. Cụ thể:
STT |
Tên học bổng/ưu đãi |
Đối tượng áp dụng |
Ghi chú |
1 |
Voucher khóa học ngoại ngữ |
Sinh viên khóa tuyển sinh 2021 nhập học trước 31/08/2021 |
Áp dụng tại trung tâm ngoại ngữ của trường |
2 |
Học bổng 3.000.000 VNĐ |
Tất cả sinh viên trúng tuyển |
|
3 |
Học bổng 4.000.000 |
Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi THPTQG/học bạ THPT trên 24 điểm |
|
4 |
Học bổng 6.000.000 |
Sinh viên trúng tuyển các ngành:
- Thanh nhạc
- Piano
- Kỹ thuật y sinh
- Vật lý y khoa
- Công nghệ sinh học
|
|
5 |
Học bổng = 20% học phí |
Nữ sinh viên trúng tuyển các ngành:
- Kiến trúc
- Thiết kế nội thất
- Kỹ thuật xây dựng
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
- Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
Áp dụng cho năm học đầu tiên |
6 |
Học bổng = 50% học phí |
- Sinh viên trúng tuyển ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
- Sinh viên đạt giải cao tại các cuộc thi nghệ thuật Quốc gia, trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano
|
7 |
Học bổng 100% |
Sinh viên là thủ khoa đầu vào của trường |
8 |
Học bổng = 50% học phí học kỳ đầu tiên |
Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT thân thiết |
Danh sách các trường thân thiết xem tại website của trường |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!