Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Văn Lang (VLU) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang

Đại học Văn Lang là một trường ngoài công lập đào tạo đa ngành theo hướng ứng dụng. Vậy mức điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Lang (VLU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Nếu bạn đang tò mò muốn tìm hiểu thêm về mức điểm chuẩn Đại học Văn Lang (VLU) năm học mới này thì còn chần chờ gì nữa, hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Văn Lang (tên viết tắt: VLU hay Van Lang University)
  • Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, Tp.HCM (trụ sở chính)
  • Website: https://www.vanlanguni.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihocvanlang
  • Mã tuyển sinh: DVL
  • Email tuyển sinh: info@vlu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 02838367933

Mục tiêu phát triển

Trường Đại học Văn Lang hướng đến mục tiêu đào tạo con người có tầm ảnh hưởng tích cực, phát triển các sản phẩm đáp ứng với bối cảnh xã hội, trở thành đầu mối kết nối thế giới, tiên phong số hóa và ứng dụng các công cụ thông minh, tổ chức triển khai và định hướng cộng đồng về các hoạt động tiêu thụ tài nguyên hiệu quả 

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Văn Lang là trường công lập nổi tiếng với các trang bị hiện đại, tiên tiến. Các phòng học đầy đủ thiết bị cho từng ngành học khác nhau. Thư viện trong trường được xây dựng và vận hành theo mô hình thông minh và có gần 40.000 tài liệu để sinh viên và giảng viên có thể tìm hiểu. Ngoài ra vẫn còn nhiều khu vực khác để hỗ trợ tối đa cho việc học tập và giải trí của sinh viên. 

Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Lang (VLU) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Lang (VLU) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Lang (VLU) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Văn Lang sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Lang (VLU) năm 2023 – 2024

Năm học 2023, trường đã quy định mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, đợt 1 cho 62 ngành đào tạo bậc đại học, hệ chính quy.

Mức điểm chuẩn dao động khoảng 16-23 điểm. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là răng – hàm – mặt (24 điểm), tăng 1 điểm so với năm ngoái. Kế tiếp là ngành y khoa (22,5 điểm), dược học (21 điểm), điều dưỡng (19 điểm).

Chi tiết mức điểm chuẩn như sau:

STT

Tên ngành Mã ngành

Điểm chuẩn

1 Kỹ thuật xây dựng 7580205 16
2 Y khoa  7720101 22.50
3 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 16
4 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 19
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 16
6 Thiết kế công nghiệp (*) 7210402  16
7 Thiết kế thời trang (*) 7210404  16
8 Thiết kế nội thất (*) 7580108  16
9 Thiết kế đồ họa (*) 7210403  16
10 Quản trị kinh doanh 7340101 17
11 Tài chính – Ngân hàng 7340201 16
12 Công nghệ tài chính 7340205 16
13 Công nghệ thông tin 7480201 16
14 Công nghệ sinh học 7420201 16
15 Công nghệ thẩm mỹ  7420207 16
16 Quan hệ công chúng 7320108 18
17 Đông phương học 7310608 16
18 Kỹ thuật nhiệt 7520115 16
19 Luật  7380101 16
20 Luật kinh tế 7380107 16
21 Ngôn ngữ Anh (*) 7220201  16
22 Tâm lý học 7310401 16
23 Dược học 7720201 21
24 Thanh nhạc (*) 7210205  18
25 Kế toán 7340301 16
26 Văn học 7229030 16
27 Piano (*) 7210208 18
28 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 16
29 Quản trị khách sạn 7810201 16
30 Kỹ thuật phần mềm 7480103 16
31 Kinh doanh thương mại 7340121 16
32 Điều dưỡng 7720301 19
33 Kiến trúc (*) 7580101 16
34 Marketing 7340115 17
35 Công nghệ sinh học Y dược 7420205 16
36 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 16
37 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 16
38 Răng – Hàm – Mặt 7720501 24
39 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (*) 7210234 18
40 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 16
41 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 16
42 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình (*) 7210235 18
43 Bất động sản 734016 16
44 Khoa học dữ liệu 7480109 16
45 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 16
46 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16
47 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 16
48 Kỹ thuật hàng không 7520115 16
49 Công nghệ thực phẩm 7540101 16
50 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 16
51 Thiết kế mỹ thuật số (*) 7210409 16
52 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 16
53 Truyền thông đa phương tiện 7320104 18
54 Kinh doanh quốc tế 7340120 16
55 Thương mại điện tử 7340122 16
56 Hệ thống thông tin 7480104 16
57 Quản lý xây dựng 7580302 16
58 Du lịch 7810101 16
59 Bảo hộ lao động 7850201 16
60 Công nghệ điện ảnh, truyền hình (*) 7210302 16
61 Kinh tế quốc tế  7310106 16
62 Công nghệ truyền thông 7320106 16

Điểm xét học bạ

Mức điểm được trường công bố như sau

STT

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn

Ghi chú 

1 Kỹ thuật xây dựng 7580205 18
2 Y khoa  7720101 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
3 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 18
4 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 19.5 Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18
6 Thiết kế công nghiệp (*) 7210402  24
7 Thiết kế thời trang (*) 7210404  24
8 Thiết kế nội thất (*) 7580108  24
9 Thiết kế đồ họa (*) 7210403  24
10 Quản trị kinh doanh 7340101 19
11 Tài chính – Ngân hàng 7340201 18
12 Công nghệ tài chính 7340205 18
13 Công nghệ thông tin 7480201 18
14 Công nghệ sinh học 7420201 18
15 Công nghệ thẩm mỹ  7420207 18
16 Quan hệ công chúng 7320108 22
17 Đông phương học 7310608 18
18 Kỹ thuật nhiệt 7520115 18
19 Luật  7380101 18
20 Luật kinh tế 7380107 18
21 Ngôn ngữ Anh (*) 7220201  24
22 Tâm lý học 7310401 18
23 Dược học 7720201 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
24 Thanh nhạc (*) 7210205  24
25 Kế toán 7340301 18
26 Văn học 7229030 18
27 Piano (*) 7210208 24
28 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18
29 Quản trị khách sạn 7810201 18
30 Kỹ thuật phần mềm 7480103 18
31 Kinh doanh thương mại 7340121 18
32 Điều dưỡng 7720301 19.5 Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên 
33 Kiến trúc (*) 7580101 24
34 Marketing 7340115 20
35 Công nghệ sinh học Y dược 7420205 18
36 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 18
37 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 18
38 Răng – Hàm – Mặt 7720501 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi 
39 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (*) 7210234 24
40 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18
41 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 18
42 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình (*) 7210235 24
43 Bất động sản 734016 18
44 Khoa học dữ liệu 7480109 18
45 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 18
46 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18
47 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18
48 Kỹ thuật hàng không 7520115 18
49 Công nghệ thực phẩm 7540101 18
50 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 18
51 Thiết kế mỹ thuật số (*) 7210409 24
52 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 18
53 Truyền thông đa phương tiện 7320104 22
54 Kinh doanh quốc tế 7340120 18
55 Thương mại điện tử 7340122 18
56 Hệ thống thông tin 7480104 18
57 Quản lý xây dựng 7580302 18
58 Du lịch 7810101 18
59 Bảo hộ lao động 7850201 18
60 Công nghệ điện ảnh, truyền hình (*) 7210302 24
61 Kinh tế quốc tế  7310106 18
62 Công nghệ truyền thông 7320106 18

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

STT

Tên ngành Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1 Kỹ thuật xây dựng 7580205 650
2 Y khoa  7720101 750
3 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 650
4 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 700
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 650
6 Thiết kế công nghiệp (*) 7210402  650
7 Thiết kế thời trang (*) 7210404  650
8 Thiết kế nội thất (*) 7580108  650
9 Thiết kế đồ họa (*) 7210403  650
10 Quản trị kinh doanh 7340101 650
11 Tài chính – Ngân hàng 7340201 650
12 Công nghệ tài chính 7340205 650
13 Công nghệ thông tin 7480201 650
14 Công nghệ sinh học 7420201 650
15 Công nghệ thẩm mỹ  7420207 650
16 Quan hệ công chúng 7320108 650
17 Đông phương học 7310608 650
18 Kỹ thuật nhiệt 7520115 650
19 Luật  7380101 650
20 Luật kinh tế 7380107 650
21 Ngôn ngữ Anh (*) 7220201  650
22 Tâm lý học 7310401 650
23 Dược học 7720201 750
24 Thanh nhạc (*) 7210205  650
25 Kế toán 7340301 650
26 Văn học 7229030 650
27 Piano (*) 7210208 650
28 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 650
29 Quản trị khách sạn 7810201 650
30 Kỹ thuật phần mềm 7480103 650
31 Kinh doanh thương mại 7340121 650
32 Điều dưỡng 7720301 700
33 Kiến trúc (*) 7580101 650
34 Marketing 7340115 650
35 Công nghệ sinh học Y dược 7420205 650
36 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 650
37 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 650
38 Răng – Hàm – Mặt 7720501 750
39 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (*) 7210234 650
40 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 650
41 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 650
42 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình (*) 7210235 650
43 Bất động sản 734016 650
44 Khoa học dữ liệu 7480109 650
45 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 650
46 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 650
47 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 650
48 Kỹ thuật hàng không 7520115 650
49 Công nghệ thực phẩm 7540101 650
50 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 650
51 Thiết kế mỹ thuật số (*) 7210409 650
52 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 650
53 Truyền thông đa phương tiện 7320104 650
54 Kinh doanh quốc tế 7340120 650
55 Thương mại điện tử 7340122 650
56 Hệ thống thông tin 7480104 650
57 Quản lý xây dựng 7580302 650
58 Du lịch 7810101 650
59 Bảo hộ lao động 7850201 650
60 Công nghệ điện ảnh, truyền hình (*) 7210302 650
61 Kinh tế quốc tế  7310106 650
62 Công nghệ truyền thông 7320106 650

Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Lang (VLU) năm 2022 – 2023

Mức điểm chuẩn đầu vào của Trường năm 2023 cụ thế như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

Mức điểm chuẩn của trường được quy định như sau:

STT

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 Thanh nhạc (*) 7210205 N00 18.0
2 Piano (*) 7210208 N00 18.0
3 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (*) 7210234 S00 18.0
4 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình (*) 7210235 S00 18.0
5 Thiết kế công nghiệp (*) 7210402 H03, H04, H05, H06 16.0
6 Thiết kế đồ họa (*) 7210403 H03, H04, H05, H06 18.0
7 Thiết kế thời trang (*) 7210404 H03, H04, H05, H06 17.0
8 Thiết kế Mỹ thuật số (*) 7210409 H03, H04, H05, H06 17.0
9 Ngôn ngữ Anh (*) 7220201 D01, D08, D10 16.0
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D04, D14 16.0
11 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D10, D14, D66 16.0
12 Văn học 7229030 C00, D01, D14, D66 16.0
13 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, D07 16.0
14 Tâm lý học 7310401 B00, B03, C00, D01 17.0
15 Đông phương học 7310608 A01, C00, D01, D04 16.0
16 Việt Nam học 7310630 C00, D01, D14, D15 16.0
17 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, C00, D01 18.0
18 Quạn hệ công chúng 7320108 A00, A01, C00, D01 18.0
19 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C01, D01 17.0
20 Marketing 7340115 A00, A01, C01, D01 18.0
21 Bất động sản 7340116 A00, A01, C04, D01 16.0
22 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, C01, D01 17.0
23 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, C01, D01 16.0
24 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C01, D01 16.0
25 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, C04, D01 16.0
26 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10 16.0
27 Hệ thông thông tin quản lý 7340405 A00, A01, C01, D01 16.0
28 Luật 7380101 A00, A01, C00, D01 16.0
29 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01 16.0
30 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A02, B00, D08 16.0
31 Công nghệ sinh học y dược 7420205 A00, B00, D07, D08 16.0
32 Công nghệ thẩm mỹ 7420207 A00, B00, D07, D08 16.0
33 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, C01, D01 16.0
34 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D10 16.0
35 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D10 17.0
36 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 16.0
37 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01, D01 16.0
38 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, D08 16.0
39 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, A02, B00 16.0
40 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, C01, D01 16.0
41 Quản trị môi trường doanh nghiệp 7510606 A00, B00, D07, D08 16.0
42 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, C01, D01 16.0
43 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D07 16.0
44 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, C08, D08 16.0
45 Kiến trúc (*) 7580101 V00, V01, V02 16.0
46 Thiết kế nội thất (*) 7580108 H03, H04, H05, H06 16.0
47 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 16.0
48 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 16.0
49 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 16.0
50 Thiết kế xanh 7589001 A00, A01, B00, D08 16.0
51 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 A00, A01, B00, D08 16.0
52 Dược học 7720201 A00, B00, D07 21.0
53 Điều dưỡng 7720301 B00, C08, D07, D08 19.0
54 Răng – Hàm – Mặt 7720501 A00, B00, D07, D08 23.0
55 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00, D07, D08 19.0
56 Công tác xã hội 7760101 C00, C14, C20, D01 16.0
57 Du lịch 7810101 A00, A01, C01, D01 16.0
58 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D03 16.0
59 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D03 16.0
60 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, D01, D03 16.0
61 Bảo hộ lao động 7850201 A00, A01, A02, B00 16.0
  • Tổ hợp H02, V00, V01: môn thi chính là Vẽ Mỹ thuật
  • Tổ hợp H03, H04, H05, H06: môn thi chính là Vẽ Năng khiếu
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: môn thi chính là Tiếng Anh
  • Ngành Thanh nhạc, Piano: môn Năng khiếu Âm nhạc 2 là môn thi chính, phải đạt từ 7,0 điểm trở lên; môn Ngữ văn và Năng khiếu 1 phải đạt từ 5,0 điểm trở lên
  • Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình: môn Năng khiếu SKĐA 2 là môn thi chính, phải đạt từ 7,0 điểm trở lên; môn Ngữ văn và môn Năng khiếu SKĐA 1 phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Điểm xét học bạ

Mức điểm được trường công bố như sau

STT

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn

Ghi chú 

1 Kỹ thuật xây dựng 7580205 18
2 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 18
3 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 19.5 Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18
5 Thiết kế công nghiệp (*) 7210402  24
6 Thiết kế thời trang (*) 7210404  24
7 Thiết kế nội thất (*) 7580108  24
8 Thiết kế đồ họa (*) 7210403  24
9 Quản trị kinh doanh 7340101 18
10 Tài chính – Ngân hàng 7340201 18
11 Công nghệ thông tin 7480201 18
12 Công nghệ sinh học 7420201 18
13 Công nghệ thẩm mỹ  7420207 18
14 Quan hệ công chúng 7320108 22
15 Đông phương học 7310608 18
16 Kỹ thuật nhiệt 7520115 18
17 Luật  7380101 18
18 Luật kinh tế 7380107 18
19 Ngôn ngữ Anh (*) 7220201  24
20 Tâm lý học 7310401 18
21 Dược học 7720201 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
22 Thanh nhạc (*) 7210205  24
23 Kế toán 7340301 18
24 Văn học 7229030 18
25 Piano (*) 7210208 24
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18
27 Quản trị khách sạn 7810201 18
28 Kỹ thuật phần mềm 7480103 18
29 Kinh doanh thương mại 7340121 18
30 Điều dưỡng 7720301 19.5 Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên 
31 Kiến trúc (*) 7580101 24
32 Marketing 7340115 20
33 Công nghệ sinh học Y dược 7420205 18
34 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 18
35 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 18
36 Răng – Hàm – Mặt 7720501 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi 
37 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (*) 7210234 24
38 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18
39 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 18
40 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình (*) 7210235 24
41 Bất động sản 734016 18
42 Khoa học dữ liệu 7480109 18
43 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18
44 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18
45 Công nghệ thực phẩm 7540101 18
46 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 18
47 Thiết kế mỹ thuật số (*) 7210409 24
48 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 18
49 Truyền thông đa phương tiện 7320104 22
50 Kinh doanh quốc tế 7340120 18
51 Thương mại điện tử 7340122 18
52 Quản lý xây dựng 7580302 18
53 Du lịch 7810101 18
54 Kinh tế quốc tế  7310106 18
55 Việt Nam học 7310630 18
56 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 18
57 Quản lý công nghiệp 7510601 18
58 Quản trị môi trường doanh nghiệp 7510606 18
59 Thiết kế xanh 7589001 18
60 Công tác xã hội 7760101 18
61 Bảo hộ lao động 7850201 18

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

STT

Tên ngành Mã ngành

Điểm chuẩn

1 Kỹ thuật xây dựng 7580205 650
2 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 650
3 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 700
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 650
5 Thiết kế công nghiệp (*) 7210402  650
6 Thiết kế thời trang (*) 7210404  650
7 Thiết kế nội thất (*) 7580108  650
8 Thiết kế đồ họa (*) 7210403  650
9 Quản trị kinh doanh 7340101 650
10 Tài chính – Ngân hàng 7340201 650
11 Công nghệ thông tin 7480201 650
12 Công nghệ sinh học 7420201 650
13 Công nghệ thẩm mỹ  7420207 650
14 Quan hệ công chúng 7320108 650
15 Đông phương học 7310608 650
16 Kỹ thuật nhiệt 7520115 650
17 Luật  7380101 650
18 Luật kinh tế 7380107 650
19 Ngôn ngữ Anh (*) 7220201  650
20 Tâm lý học 7310401 650
21 Dược học 7720201 750
22 Thanh nhạc (*) 7210205  650
23 Kế toán 7340301 650
24 Văn học 7229030 650
25 Piano (*) 7210208 650
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 650
27 Quản trị khách sạn 7810201 650
28 Kỹ thuật phần mềm 7480103 650
29 Kinh doanh thương mại 7340121 650
30 Điều dưỡng 7720301 700
31 Kiến trúc (*) 7580101 650
32 Marketing 7340115 650
33 Công nghệ sinh học Y dược 7420205 650
34 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 650
35 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 650
36 Răng – Hàm – Mặt 7720501 750
37 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (*) 7210234 650
38 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 650
39 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 650
40 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình (*) 7210235 650
41 Bất động sản 734016 650
42 Khoa học dữ liệu 7480109 650
43 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 650
44 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 650
45 Công nghệ thực phẩm 7540101 650
46 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 650
47 Thiết kế mỹ thuật số (*) 7210409 650
48 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 650
49 Truyền thông đa phương tiện 7320104 650
50 Kinh doanh quốc tế 7340120 650
51 Thương mại điện tử 7340122 650
52 Quản lý xây dựng 7580302 650
53 Du lịch 7810101 650
54 Kinh tế quốc tế  7310106 650
55 Việt Nam học 7310630 650
56 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 650
57 Quản lý công nghiệp 7510601 650
58 Quản trị môi trường doanh nghiệp 7510606 650
59 Thiết kế xanh 7589001 650
60 Công tác xã hội 7760101 650
61 Bảo hộ lao động 7850201 650
  • Đối với 10 ngành năng khiếu: Kiến trúc, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Mỹ thuật số, Piano, Thanh nhạc, Diễn viên Kịch, Điện ảnh – Truyền hình, Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình, ngoài đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định, thí sinh cần đáp ứng điều kiện: điểm môn năng khiếu.
    • Ngành Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Mỹ thuật số: điểm môn Vẽ năng khiếu (Vẽ Hình họa, Vẽ Mỹ thuật, Vẽ Trang trí) cần đạt từ 5,00 điểm trở lên. Điểm các môn năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
    • Ngành Kiến trúc: môn Vẽ Mỹ thuật cần đạt từ 5,00 điểm trở lên. Điểm các môn năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
    • Ngành Piano và Thanh nhạc: điểm môn Năng khiếu 1 đạt từ 5,00 điểm trở lên; điểm môn Năng khiếu 2 cần đạt từ 7,00 điểm trở lên. Điểm các môn năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
    • Ngành Diễn viên kịch – điện ảnh – truyền hình, Đạo diễn điện ảnh – truyền hình: môn Năng khiếu 1 đạt từ 5.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10), môn Năng khiếu 2 đạt từ 7.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Điểm các môn năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Lang (VLU) năm 2021 – 2022

Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Lang năm 2021 cụ thể như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

Năm 2021, trường đã đề ra mức điểm chuẩn đầu vào như sau:

STT

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 Thanh nhạc (*) 7210205 N00 22.0
2 Piano (*) 7210208 N00 22.0
3 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (*) 7210234 S00 20.0
4 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình (*) 7210235 S00 20.0
5 Thiết kế công nghiệp (*) 7210402 H03, H04, H05, H06 23.0
6 Thiết kế đồ họa (*) 7210403 H03, H04, H05, H06 26.0
7 Thiết kế thời trang (*) 7210404 H03, H04, H05, H06 25.0
8 Ngôn ngữ Anh (*) 7220201 D01, D08, D10 18.0
9 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D04, D14 16.0
10 Văn học 7229030 C00, D01, D14, D66 16.0
11 Tâm lý học 7310401 B00, B03, C00, D01 19.0
12 Đông phương học 7310608 A01, C00, D01, D04 18.0
13 Quạn hệ công chúng 7320108 A00, A01, C00, D01 24.5
14 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C01, D01 19.0
15 Marketing 7340115 A00, A01, C01, D01 19.5
16 Bất động sản 7340116 A00, A01, C04, D01 19.0
17 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, C01, D01 18.0
18 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, C04, D01 19.0
19 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10 17.0
20 Luật 7380101 A00, A01, C00, D01 17.0
21 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01 17.0
22 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A02, B00, D08 16.0
23 Công nghệ sinh học y dược 7420205 A00, B00, D07, D08 16.0
24 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, C01, D01 16.0
25 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D10 17.0
26 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D10 18.0
27 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 17.0
28 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01, D01 17.0
29 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, D08 16.0
30 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, C01, D01 20.0
31 Quản trị môi trường doanh nghiệp 7510606 A00, B00, D07, D08 16.0
32 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, C01, D01 16.0
33 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D07 16.0
34 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, C08, D08 16.0
35 Kiến trúc (*) 7580101 V00, V01, V02 17.0
36 Thiết kế nội thất (*) 7580108 H03, H04, H05, H06 19.0
37 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 16.0
38 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 16.0
39 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 16.0
40 Thiết kế xanh 7589001 A00, A01, B00, D08 16.0
41 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 A00, A01, B00, D08 16.0
42 Dược học 7720201 A00, B00, D07 21.0
43 Điều dưỡng 7720301 B00, C08, D07, D08 19.0
44 Răng – Hàm – Mặt 7720501 A00, B00, D07, D08 24.0
45 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00, D07, D08 19.0
46 Công tác xã hội 7760101 C00, C14, C20, D01 18.0
48 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D03 19.0
48 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D03 19.0
49 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, D01, D03 19.0
  • Tổ hợp H02, V00, V01: môn thi chính là Vẽ Mỹ thuật
  • Tổ hợp H03, H04, H05, H06: môn thi chính là Vẽ Năng khiếu
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: môn thi chính là Tiếng Anh
  • Ngành Thanh nhạc, Piano: môn Năng khiếu Âm nhạc 2 là môn thi chính, phải đạt từ 7,0 điểm trở lên; môn Ngữ văn và Năng khiếu 1 phải đạt từ 5,0 điểm trở lên
  • Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình: môn Năng khiếu SKĐA 2 là môn thi chính, phải đạt từ 7,0 điểm trở lên; môn Ngữ văn và môn Năng khiếu SKĐA 1 phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Điểm xét học bạ

Điểm xét tuyển bằng phương thức học bạ được trường công bố như sau

STT

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn

Ghi chú 

1 Kỹ thuật xây dựng 7580205 18
2 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 18
3 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 19.5 Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18
5 Thiết kế công nghiệp (*) 7210402  24
6 Thiết kế thời trang (*) 7210404  24
7 Thiết kế nội thất (*) 7580108  24
8 Thiết kế đồ họa (*) 7210403  24
9 Quản trị kinh doanh 7340101 19
10 Tài chính – Ngân hàng 7340201 18
11 Công nghệ thông tin 7480201 18
12 Công nghệ sinh học 7420201 18
13 Công nghệ thẩm mỹ  7420207 18
14 Quan hệ công chúng 7320108 20
15 Đông phương học 7310608 18
16 Kỹ thuật nhiệt 7520115 18
17 Luật  7380101 18
18 Luật kinh tế 7380107 18
19 Ngôn ngữ Anh (*) 7220201  24
20 Tâm lý học 7310401 18
21 Dược học 7720201 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
22 Thanh nhạc (*) 7210205  24
23 Kế toán 7340301 18
24 Văn học 7229030 18
25 Piano (*) 7210208 24
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18
27 Quản trị khách sạn 7810201 18
28 Kỹ thuật phần mềm 7480103 18
29 Kinh doanh thương mại 7340121 18
30 Điều dưỡng 7720301 19.5 Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên 
31 Kiến trúc (*) 7580101 24
32 Marketing 7340115 18
33 Công nghệ sinh học Y dược 7420205 18
34 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 18
35 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 18
36 Răng – Hàm – Mặt 7720501 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi 
37 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (*) 7210234 24
38 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18
39 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 18
40 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình (*) 7210235 24
41 Bất động sản 734016 18
42 Khoa học dữ liệu 7480109 18
43 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18
44 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18
45 Công nghệ thực phẩm 7540101 18
46 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 18
47 Thiết kế mỹ thuật số (*) 7210409 24
48 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 18
49 Quản lý xây dựng 7580302 18
50 Việt Nam học 7310630 18
51 Quản trị môi trường doanh nghiệp 7510606 18
52 Thiết kế xanh 7589001 18
53 Công tác xã hội 7760101 18

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

STT

Tên ngành Mã ngành

Điểm chuẩn

1 Kỹ thuật xây dựng 7580205 650
2 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 700
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 650
4 Thiết kế công nghiệp (*) 7210402  650
5 Thiết kế thời trang (*) 7210404  650
6 Thiết kế nội thất (*) 7580108  650
7 Thiết kế đồ họa (*) 7210403  650
8 Quản trị kinh doanh 7340101 650
9 Tài chính – Ngân hàng 7340201 650
10 Công nghệ thông tin 7480201 650
11 Công nghệ sinh học 7420201 650
12 Quan hệ công chúng 7320108 650
13 Đông phương học 7310608 650
14 Kỹ thuật nhiệt 7520115 650
15 Luật  7380101 650
16 Luật kinh tế 7380107 650
17 Ngôn ngữ Anh (*) 7220201  650
18 Tâm lý học 7310401 650
19 Dược học 7720201 750
20 Thanh nhạc (*) 7210205  650
21 Kế toán 7340301 650
22 Văn học 7229030 650
23 Piano (*) 7210208 650
24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 650
25 Quản trị khách sạn 7810201 650
26 Kỹ thuật phần mềm 7480103 650
27 Kinh doanh thương mại 7340121 650
28 Điều dưỡng 7720301 700
29 Kiến trúc (*) 7580101 650
30 Marketing 7340115 650
31 Công nghệ sinh học Y dược 7420205 650
32 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 650
33 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 650
34 Răng – Hàm – Mặt 7720501 750
35 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (*) 7210234 650
36 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 650
37 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 650
38 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình (*) 7210235 650
39 Bất động sản 734016 650
40 Khoa học dữ liệu 7480109 650
41 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 650
42 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 650
43 Công nghệ thực phẩm 7540101 650
44 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 650
45 Quản lý xây dựng 7580302 650
46 Quản trị môi trường doanh nghiệp 7510606 650
47 Thiết kế xanh 7589001 650
48 Công tác xã hội 7760101 650
49 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 650

Cách tính điểm của Trường Đại học Văn Lang (VLU) như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Lang (VLU) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Lang (VLU) là bao nhiêu

Theo phương thức thi THPTQG

Điểm xét = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn chính x 2) x ¾

  • Các ngành (*) có tổ hợp V00, V01, H02: môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2
  • Các ngành (*) có tổ hợp H01, H03, H04, H05, H06: môn Vẽ Năng khiếu nhân hệ số 2
  • Các ngành (*) có tổ hợp N00: điểm xét tuyển = điểm môn Ngữ văn + điểm môn Năng khiếu Âm nhạc 1 + điểm môn Năng khiếu Âm nhạc 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn NK Âm nhạc 1 đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn NK Âm nhạc 2 đạt tối thiểu 7.00 điểm
  • Các ngành (*) có tổ hợp S00: điểm xét tuyển = điểm môn Ngữ văn + điểm môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 1 + điểm môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn NK Sân khấu điện ảnh 1 đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 đạt tối thiểu 7.00 điểm
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn tiếng Anh nhân hệ số 2; môn Tiếng Anh cần đạt từ 6.0 điểm trở lên

Theo phương thức xét học bạ

Thí sinh lựa chọn 01 trong 02 cách tính điểm sau để tối ưu cơ hội xét tuyển:

  • Xét điểm trung bình năm học lớp 12
  • Xét điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 01 lớp 12

Điểm xét = điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3

Theo phương thức đánh giá năng lực

Nếu xét tuyển vào ngành năng khiếu của Trường Đại học Văn Lang, thí sinh cần đáp ứng điều kiện về ngưỡng điểm năng khiếu như sau:

  • Ngành Piano, ngành Thanh nhạc: môn Năng khiếu âm nhạc 1 cần đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang điểm 10); môn Năng khiếu âm nhạc 2 đạt từ 7.0 điểm trở lên (thang điểm 10). Điểm các môn năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
  • Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình, ngành Đạo diễn điện ảnh – truyền hình: môn Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 cần đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang điểm 10); môn Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 cần đạt từ 7.0 điểm trở lên (thang điểm 10). Điểm các môn năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
  • Ngành Kiến trúc, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Thời trang: môn năng khiếu vẽ cần đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang điểm 10). Điểm năng khiếu vẽ không tính vào tổng điểm xét tuyển.

Đối tượng ưu tiên dựa vào mức điểm xét tuyển của Trường Đại học Văn Lang (VLU) như thế nào?

Đối tượng 1

 Thí sinh thuộc các nhóm đối tượng tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (khoản 1, 2, 4 Điều 8, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngày 06/6/2022).

Đối tượng 2

 Học sinh các trường THPT đạt một trong các thành tích sau:

  • Đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc đạt giải trong các cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia xét tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đạt giải. Thời gian đạt giải thưởng không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển.
  • Đạt huy chương tại các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc đạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật dự tuyển vào ngành nghệ thuật phù hợp. Thời gian đạt giải thưởng không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển.
  • Đạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế dự tuyển vào các ngành phù hợp với nghề đã đoạt giải. Thời gian đạt giải thưởng không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển.
  • Điểm trung bình năm học lớp 11, 12 đạt từ 9,0 trở lên và điểm tổ hợp môn xét tuyển ngành học từ 27,0 trở lên (không tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
  • Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. HCM đạt từ 1.080/1.200 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

Đối tượng 3

Học sinh tốt nghiệp từ 149 trường THPT trên toàn quốc (83 trường hệ chuyên/lớp chuyên/năng khiếu của các trường THPT, 66 trường THPT trọng điểm quốc gia theo bình chọn của Đại học Quốc gia Tp.HCM năm 2023) nếu đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 3 năm học (lớp 10, 11, 12) hoặc là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia.

Đối tượng 4

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ IELTS đạt từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ tương đương theo quy định của Trường Đại học Văn Lang có cơ hội xét tuyển thẳng vào Chương trình Đào tạo Đặc biệt.

Đối tượng 5 

Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc THPT do nước ngoài cấp tại Việt Nam (có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền). Hội đồng tuyển sinh xem xét và thông báo kết quả cho thí sinh.

Kết luận

VLU xứng đáng là sự lựa chọn cho các bạn học sinh muốn trải nghiệm môi trường học tập hiện đại, chuẩn quốc tế nhưng không phải đi quá xa. Với lợi thế về số ngành đào tạo phong phú, ĐH Văn Lang tự tin có thể đáp ứng được phần lớn nhu cầu của các bạn học sinh ở cả 3 bậc học – Cử nhân, Thạc sĩ và Tiến sĩ. Qua bài viết trên, mong rằng các bạn học sinh có thể dựa trên năng lực của bản thân mà cố gắng phấn đấu để đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *