Ngành Công nghệ thông tin và IT thì nên học trường nào? Học ở đâu?

Ngành Công nghệ thông tin và IT thì nên học trường nào? Học ở đâu?

Ngành Công nghệ thông tin hiện nay đang nhận được nhiều sự quan tâm, và nếu như bạn đang thắc mắc là Công nghệ thông tin nên học trường nào trên cả nước. Reviewedu sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh tìm hiểu và giải đáp tất cả thông tin xoay quanh Ngành Công nghệ thông tin và IT thì nên học trường nào? Học ở đâu?

Danh sách các trường Đại học đào tạo ngành Công nghệ thông tin trên cả nước

Ngành Công nghệ thông tin được xem là ngành hot được đông đảo các bạn học sinh và các bậc phụ huynh quan tâm. Hiện nay cả nước có tất cả 133 trường Đại học đào tạo ngành Công nghệ thông tin.

Đây là một trong những ngành có điểm chuẩn yêu cầu đầu vào tương đối thấp. Hầu hết các trường tuyển sinh điều yêu cầu điểm chuẩn từ 20 điểm trở xuống (84 trường). Ngoài ra cũng có một số trường yêu cầu điểm chuẩn tương đối cao.

Hãy cùng Review Edu tìm hiểu danh sách 133 trường đại học có tuyển sinh ngành Công nghệ thông tin (Mã ngành: 74802) trên cả nước.

Chú ý: các thông tin trong bài viết này được tổng hợp từ điểm chuẩn của các trường đại học công bố năm 2023.

STTTên trườngMã trườngTỉnh thànhĐiểm chuẩn
1Đại học Bách khoa Hà Nội BKAHà Nội27.32 - 28.16
2Đại học Kinh tế quốc dân KHAHà Nội35.3
(Thang điểm 40)
3Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng DDKĐà Nẵng26.1 - 26.65
4Đại học Duy Tân DDTĐà Nẵng14
5Đại học FPT FPTHà NộiXét tuyển
6Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội GHAHà Nội24.03 - 25.38
7Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh GTSHồ Chí Minh18.5 - 21
8Đại học Greenwich Việt Nam GREHà NộiXét tuyển
9Đại học Hà Nội NHFHà Nội24.7
10Đại học Hàng Hải Việt Nam HHAHải Phòng22
11Đại học Khoa học Tự nhiên - TPHCM QSTHồ Chí Minh26 - 26.5
12Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCNHà Nội24.05
13Đại học Kiến trúc Hà Nội HAUHà Nội23.56 - 24.75
14Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh DNTHồ Chí Minh16
15Đại học Quốc tế - TPHCM QSQHồ Chí Minh25
16Đại học RMIT RMUHồ Chí MinhXét tuyển
17Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội FBUHà Nội23.5
18Đại học Văn Lang DVLHồ Chí Minh16
19Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội QHQHà Nội21.85
20Học viện Hàng không Việt Nam HHKHồ Chí Minh18
21Học viện Ngân hàng NHHHà Nội25.1
22Đại học Công nghệ - Đại học quốc gia Hà Nội QHIHà Nội27.5 - 27.85
23Đại học Giao thông vận tải Hà Nội: GHA TP. HCM: GTSHồ Chí Minh Hà Nội23.1 - 24.03
24Đại học Công nghệ Sài Gòn DSGHồ Chí minh15
25Đại học Công nghệ Thông tin - TPHCM QSCHồ Chí minh25.9 - 26.9
26Đại học công nghiệp Hà Nội DCNHà Nội25.19
27Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh HUIHồ Chí minh23.5 - 25.25
28Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh DCTHồ Chí minh16 - 20
29Đại học Điện lực DDLHà Nội23.25
30Đại học Hoa Sen HSUHồ Chí Minh15
31Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh DHVHồ Chí Minh15
32Đại học Kiến trúc Đà Nẵng KTDĐà Nẵng23
33Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội DQKHà Nội22
34Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh UEFHồ Chí Minh18
35đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp Hà Nội DKKHà Nội24
36Đại học Mở Hà Nội MHNHà Nội23.38
37Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh MBSHồ Chí Minh24.5
38Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh NLSHồ Chí Minh23
39Đại học Quốc tế Hồng Bàng HIUHồ Chí Minh16
40Đại học Sài Gòn SGDHồ Chí Minh21.8 - 23.68
41Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng DDSĐà Nẵng21.15
42Đại học Sư phạm Hà Nội SPHHà Nội23.56 - 23.7
43Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2Hà Nội15
44Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh SPKHồ Chí Minh25.18 - 26.9
45Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh SPSHồ Chí Minh23.34
46Đại học Tài nguyên và Môi trường hà Nội DMTHà Nội15 - 22.75
47Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh DTMHồ Chí Minh17
48Đại học thủ đô Hà Nội HNMHà Nội22.55
49Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông BVHHồ Chí Minh24.44 - 26.75
50Học viện Nông nghiệp Việt Nam VNUAHà Nội15.5 - 16.5
51Đại học Anh quốc Việt Nam BUVHà NộiXét tuyển
52Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu BVUVũng Tàu15
53Đại học Cần Thơ TCTCần Thơ23.25 - 25.16
54Đại học CNTT và truyền thông Thái Nguyên DTCThái Nguyên16 - 18
55Đại học Công nghệ Đông Á DDAHà Nội15
56Đại học Công nghệ Đồng Nai DCDĐồng Nai18
57Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn Đà Nẵng VKUĐà Nẵng23 - 25
58Đại học Công nghiệp Vinh DCVNghệ An15
59Đại học Đà Lạt TDLLâm Đồng16
60Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt DYDLâm Đồng17
61Đại học Hải Phòng THPHải Phòng21.5
62Đại học Khoa học - Đại học Huế DHTHuế17.5
63Đại học Lạc Hồng DLHĐồng Nai15
64Đại học lao động xã hội DLXHà Nội23.1
65Đại học Mỹ tại Việt Nam AUVĐà NẵngXét tuyển
66Đại học Nguyễn Tất Thành NTTUHồ Chí Minh15
67Đại học Nha Trang NTUNha Trang20 - 21
68Đại học Phenikaa PKAHà Nội21
69Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng DHPHải Phòng15
70Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại học Đà Nẵng DSKĐà Nẵng23.79
71Đại học Thăng Long DTLHà Nội22.93 - 24.02
72Đại học Thủy Lợi TLAHà Nội24.21 - 25.89
73Đại học Xây dựng Hà Nội XDAHà Nội24.25
74Học viện Phụ nữ Việt Nam HPNHà Nội15.5
75Đại học Công nghệ Miền Đông DMDĐồng Nai15
76Đại học An Giang QSAHồ Chí Minh21.12
77Đại học Văn Hiến DVHHồ Chí Minh23.51
78Đại học Bạc Liêu DBLBạc Liêu15
79Đại học Bình Dương DBDBình Dương15
80Đại học Chu Văn An DCAHưng Yên17
81Đại học Công nghệ và quản lý hữu nghị DCQHà Nội15
82Đại học Công nghệ Vạn Xuân DVXNghệ An15
83Đại học Công nghiệp Quảng Ninh DDMQuảng Ninh15
84Đại học Công nghiệp Việt – Hung VHDHà Nội15
85Đại học Công nghiệp VIệt Trì VUIPhú Thọ18
86Đại học Cửu Long DCLVĩnh Long15
87Đại học Đại Nam DDNHà Nội15
88Đại học dan lập Lương thế vinh DTVNam Định15
89Đại học Đông Á DAD Đà Nẵng15
90Đại học Đông Đô DDUHà Nội15
91Đại học Gia Định GDUHồ Chí Minh16.25
92Đại học Hà Tĩnh HHTHà Tĩnh16
93Đại học Hải Dương DKTHải Dương15
94Đại học Hồng Đức HDTThanh Hóa16
95Đại học HÙng Vương THVPhú Thọ17
96Đại học Kiên Giang TKGKiên Giang17.5
97Đại học Kinh Bắc UKBBắc Ninh15
98Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương DKBBình Dương14
99Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ KCCCần Thơ22.16
100Đại học Lương Thế Vinh DTVNam ĐịnhXét tuyển
101Đại học Nam Cần Thơ DNCCần Thơ16
102Đại học Nguyễn Trãi NTUHà Nội22
103Đại học Phạm Văn Đồng DPQQuảng Ngãi15
104Đại học Phan Thiết DPTBình Thuận15
105Đại học Phú Xuân DPXHuế15
106Đại học Phương Đông DPDHà Nội21
107Đại học Quảng Bình DQBQuảng Bình15
108Đại học Quảng Nam DQUQuảng Nam14
109Đại học Quang Trung DQTBình Định18
110Đại học quốc tế bắc hà DBHBắc Ninh16
111Đại học Quy Nhơn DQN Bình Định15
112Đại học Sao đỏ SDUHải Dương17
113Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên SKHHưng Yên17.5
114Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định SKNNam Định16
115Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh SKVNghệ An16
116Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long VLUVĩnh Long15
117Đại học Tân Trào TQUTuyên Quang15
118Đại học Tây Bắc TTB Sơn La16
119Đại học Tây Đô DTDCần Thơ15
120Đại học Tây Nguyên TTNBuôn Ma Thuột18.75
121Đại học Thái Bình DTBThái Bình16
122Đại học Thái Bình Dương TBDNha Trang 15
123Đại học Thành Đô TDDHà Nội16.5
124Đại học thành Đông DDBHải Dương14
125Đại học Thủ Dầu Một (Tỉnh Bình Dương) TDMBình Dương18.25
126Đại học Tiền Giang TTGTiền Giang15
127Đại học Việt - Nhật QHJHà Nội21
128Đại học Việt Bắc DVBThái Nguyên15
129Đại học Vinh TDVNghệ An20 - 21
130Đại học Võ Trường Toản VTTCần Thơ15
131Đại học Xây dựng miền Trung XDTPhú Yên15
132Học viện An ninh Nhân dân ANHHà Nội17.17 - 22.76
133Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an Nhân dân HCBBắc Ninh17.67 - 21.75

Các trường Đại học đào tạo ngành Công nghệ thông tin tại khu vực Miền Bắc

Được mệnh danh là “cái nôi” của ngành giáo dục. Khu vực Miền Bắc bao gồm 64 trường Đại học tại khu vực miền Bắc đào tạo Công nghệ thông tin. Dưới đây là danh sách 64 trường có tuyển sinh ngành Công nghệ thông tin tại Hà Nội và miền Bắc.

STTTên trườngMã trườngTỉnh thànhĐiểm chuẩn
1Đại học Bách khoa Hà Nội BKAHà Nội27.32 - 28.16
2Đại học Kinh tế quốc dân KHAHà Nội35.3
(Thang điểm 40)
3Đại học FPT FPTHà NộiXét tuyển
4Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội GHAHà Nội24.03 - 25.38
5Đại học Greenwich Việt Nam GREHà NộiXét tuyển
6Đại học Hà Nội NHFHà Nội24.7
7Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCNHà Nội24.05
8Đại học Kiến trúc Hà Nội HAUHà Nội23.56 - 24.75
9Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội FBUHà Nội23.5
10Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội QHQHà Nội21.85
11Học viện Ngân hàng NHHHà Nội25.1
12Đại học Công nghệ - Đại học quốc gia Hà Nội QHIHà Nội27.5 - 27.85
13Đại học công nghiệp Hà Nội DCNHà Nội25.19
14Đại học Điện lực DDLHà Nội23.25
15Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội DQKHà Nội22
16đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp Hà Nội DKKHà Nội24
17Đại học Mở Hà Nội MHNHà Nội23.38
18Đại học Sư phạm Hà Nội SPHHà Nội23.56 - 23.7
19Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2Hà Nội15
20Đại học Tài nguyên và Môi trường hà Nội DMTHà Nội15 - 22.75
21Đại học thủ đô Hà Nội HNMHà Nội22.55
22Học viện Nông nghiệp Việt Nam VNUAHà Nội15.5 - 16.5
23Đại học Anh quốc Việt Nam BUVHà NộiXét tuyển
24Đại học Công nghệ Đông Á DDAHà Nội15
25Đại học lao động xã hội DLXHà Nội23.1
26Đại học Phenikaa PKAHà Nội21
27Đại học Thăng Long DTLHà Nội22.93 - 24.02
28Đại học Thủy Lợi TLAHà Nội24.21 - 25.89
29Đại học Xây dựng Hà Nội XDAHà Nội24.25
30Học viện Phụ nữ Việt Nam HPNHà Nội15.5
31Đại học Công nghệ và quản lý hữu nghị DCQHà Nội15
32Đại học Công nghiệp Việt – Hung VHDHà Nội15
33Đại học Đại Nam DDNHà Nội15
34Đại học Đông Đô DDUHà Nội15
35Đại học Nguyễn Trãi NTUHà Nội22
36Đại học Phương Đông DPDHà Nội21
37Đại học Thành Đô TDDHà Nội16.5
38Đại học Việt - Nhật QHJHà Nội21
39Học viện An ninh Nhân dân ANHHà Nội17.17 - 22.76
40Đại học Hàng Hải Việt Nam HHAHải Phòng22
41Đại học RMIT RMUHồ Chí MinhXét tuyển
42Đại học CNTT và truyền thông Thái Nguyên DTCThái Nguyên16 - 18
43Đại học Hải Phòng THPHải Phòng21.5
44Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng DHPHải Phòng15
45Đại học Chu Văn An DCAHưng Yên17
46Đại học Công nghiệp Quảng Ninh DDMQuảng Ninh15
47Đại học Công nghiệp VIệt Trì VUIPhú Thọ18
48Đại học Cửu Long DCLVĩnh Long15
49Đại học dan lập Lương thế vinh DTVNam Định15
50Đại học Hà Tĩnh HHTHà Tĩnh16
51Đại học Hải Dương DKTHải Dương15
52Đại học Hồng Đức HDTThanh Hóa16
53Đại học HÙng Vương THVPhú Thọ17
54Đại học Kinh Bắc UKBBắc Ninh15
55Đại học Lương Thế Vinh DTVNam ĐịnhXét tuyển
56Đại học quốc tế bắc hà DBHBắc Ninh16
57Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên SKHHưng Yên17.5
58Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định SKNNam Định16
59Đại học Tân Trào TQUTuyên Quang15
60Đại học Tây Bắc TTB Sơn La16
61Đại học Thái Bình DTBThái Bình16
62Đại học thành Đông DDBHải Dương14
63Đại học Việt Bắc DVBThái Nguyên15
64Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an Nhân dân HCBBắc Ninh17.67 - 21.75

Các trường Đại học đào tạo ngành Công nghệ thông tin tại khu vực Miền Trung

Ngành Công nghệ thông tin là một trong những ngành đào tạo tốt và chất lượng tại Khu vực miền Trung với 25 trường Đại học đào tạo chuyên ngành này. Dưới đây là danh sách các trường có tuyển sinh ngành Công nghệ thông tin tại khu vực miền Trung.

STTTên trườngMã trườngTỉnh thànhĐiểm chuẩn
1Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng DDKĐà Nẵng26.1 - 26.65
2Đại học Duy Tân DDTĐà Nẵng14
3Đại học Kiến trúc Đà Nẵng KTDĐà Nẵng23
4Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng DDSĐà Nẵng21.15
5Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn Đà Nẵng VKUĐà Nẵng23 - 25
6Đại học Mỹ tại Việt Nam AUVĐà NẵngXét tuyển
7Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại học Đà Nẵng DSKĐà Nẵng23.79
8Đại học Đông Á DAD Đà Nẵng15
9Đại học Công nghiệp Vinh DCVNghệ An15
10Đại học Đà Lạt TDLLâm Đồng16
11Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt DYDLâm Đồng17
12Đại học Khoa học - Đại học Huế DHTHuế17.5
13Đại học Nha Trang NTUNha Trang20 - 21
14Đại học Công nghệ Vạn Xuân DVXNghệ An15
15Đại học Phạm Văn Đồng DPQQuảng Ngãi15
16Đại học Phú Xuân DPXHuế15
17Đại học Quảng Bình DQBQuảng Bình15
18Đại học Quảng Nam DQUQuảng Nam14
19Đại học Quang Trung DQTBình Định18
20Đại học Quy Nhơn DQN Bình Định15
21Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh SKVNghệ An16
22Đại học Tây Nguyên TTNBuôn Ma Thuột18.75
23Đại học Thái Bình Dương TBDNha Trang 15
24Đại học Vinh TDVNghệ An20 - 21
25Đại học Xây dựng miền Trung XDTPhú Yên15

Các trường Đại học đào tạo ngành Công nghệ thông tin tại khu vực Miền Nam

Trong năm 2023, có hơn 44 trường Đại học tại khu vực Miền Nam đào tạo ngành Công nghệ thông tin. Hãy cùng ReviewEdu khám phá danh sách các trường tuyển sinh ngành Công nghệ thông tin (Mã ngành: 74802) tại khu vực Hồ Chí Minh và miền nam nhé

STTTên trườngMã trườngTỉnh thànhĐiểm chuẩn
1Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh GTSHồ Chí Minh18.5 - 21
2Đại học Khoa học Tự nhiên - TPHCM QSTHồ Chí Minh26 - 26.5
3Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh DNTHồ Chí Minh16
4Đại học Quốc tế - TPHCM QSQHồ Chí Minh25
5Đại học Văn Lang DVLHồ Chí Minh16
6Học viện Hàng không Việt Nam HHKHồ Chí Minh18
7Đại học Hoa Sen HSUHồ Chí Minh15
8Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh DHVHồ Chí Minh15
9Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh UEFHồ Chí Minh18
10Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh MBSHồ Chí Minh24.5
11Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh NLSHồ Chí Minh23
12Đại học Quốc tế Hồng Bàng HIUHồ Chí Minh16
13Đại học Sài Gòn SGDHồ Chí Minh21.8 - 23.68
14Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh SPKHồ Chí Minh25.18 - 26.9
15Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh SPSHồ Chí Minh23.34
16Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh DTMHồ Chí Minh17
17Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông BVHHồ Chí Minh24.44 - 26.75
18Đại học Nguyễn Tất Thành NTTUHồ Chí Minh15
19Đại học An Giang QSAHồ Chí Minh21.12
20Đại học Văn Hiến DVHHồ Chí Minh23.51
21Đại học Gia Định GDUHồ Chí Minh16.25
22Đại học Giao thông vận tải Hà Nội: GHA TP. HCM: GTSHồ Chí Minh Hà Nội23.1 - 24.03
23Đại học Công nghệ Sài Gòn DSGHồ Chí minh15
24Đại học Công nghệ Thông tin - TPHCM QSCHồ Chí minh25.9 - 26.9
25Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh HUIHồ Chí minh23.5 - 25.25
26Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh DCTHồ Chí minh16 - 20
27Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu BVUVũng Tàu15
28Đại học Cần Thơ TCTCần Thơ23.25 - 25.16
29Đại học Công nghệ Đồng Nai DCDĐồng Nai18
30Đại học Lạc Hồng DLHĐồng Nai15
31Đại học Công nghệ Miền Đông DMDĐồng Nai15
32Đại học Bạc Liêu DBLBạc Liêu15
33Đại học Bình Dương DBDBình Dương15
34Đại học Kiên Giang TKGKiên Giang17.5
35Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương DKBBình Dương14
36Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ KCCCần Thơ22.16
37Đại học Nam Cần Thơ DNCCần Thơ16
38Đại học Phan Thiết DPTBình Thuận15
39Đại học Sao đỏ SDUHải Dương17
40Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long VLUVĩnh Long15
41Đại học Tây Đô DTDCần Thơ15
42Đại học Thủ Dầu Một (Tỉnh Bình Dương) TDMBình Dương18.25
43Đại học Tiền Giang TTGTiền Giang15
44Đại học Võ Trường Toản VTTCần Thơ15

Kết luận

Hy vọng qua bài viết danh sách các Trường Đại học đào tạo ngành Công nghệ thông tin. Các bạn đã hiểu rõ hơn về ngành Công nghệ thông tin và danh sách các trường đại học tốt nhất có tuyển sinh và đào tạo ngành này. Chúc quý bạn đọc sẽ có những trải nghiệm tuyệt vời trên quãng đường Đại học sắp tới.

Hãy cùng tìm kiếm và tra cứu những thông tin thú vị khác về Giáo dục tại kênh review tuyển sinh Đại học - Cao đẳng trên cả nước Reviewedu nhé!

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *