Điểm chuẩn 2024 Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn (QNU)

Trải qua hơn 40 năm thành lập và phát triển, Đại học Quy Nhơn (QNU) đã không ngừng nỗ lực để nâng cao chất lượng giảng dạy và hệ thống cơ sở đào tạo. Trường luôn đặt mục tiêu đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cho cả nước thông qua các chương trình đào tạo đa dạng. Vậy mức điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) là bao nhiêu? Năm nay, liệu mức điểm chuẩn của trường có tăng so với các năm trước không? Hãy cùng Reviewedu khám phá thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Quy Nhơn (QNU)

Ngày 17/8/2024, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quy Nhơn đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy của Trường theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2024

Theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn đầu vào năm 2023 của Trường Đại học Quy Nhơn đối với phương thức điểm thi THPT QG dao động trong khoảng tử 15-25.75 điểm tuỳ theo ngành đào tạo. Còn với phương thức xét học bạ, mức điểm chuẩn nằm trong khoảng từ 18-29.25 điểm. Nhìn chung, mức điểm chuẩn 2023 của HUCE nằm ở mức trung bình và chỉ cao ở một số ngành. Điều này sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho đa dạng thí sinh có cơ hội nhập học tại một môi trường giáo dục chất lượng.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) là bao nhiêu

Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 từng ngành cụ thể như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia của Trường Đại học Quy Nhơn (QNU)

Tên ngành

Mã ngành Khối

Điểm

Quản lý giáo dục 7140114 A00; C00; D01; A01 15
Giáo dục mầm non 7140201 M00 20.25
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00; D01 24.45
Giáo dục Chính trị 7140205 C00; D01; C19 24.5
Giáo dục Thể chất 7140206 T00; T02; T03; T05 22.25
Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01 25.25
Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; D07 19
Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; A02 23.5
Sư phạm Sinh học 7140213 B00; B08; A02 20
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; D14; D15 25.25
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00; C19; D14 25.75
Sư phạm Địa lý 7140219 A00; C00; D15 23.5
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 24.75
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00; A01; A02; B00 19
Sư phạm Lịch sử và địa lý 7140249 C00; C19; C20 24.25
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; A01; D14; D15 19.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D04; D01; D15; A01 22.25
Văn học 7229030 C00; D14; D15; C19 15
Kinh tế 7310101 A00; A01; D01 18.5
Quản lý nhà nước 7310205 C00; D01; C19; A00 17.5
Tâm lý học giáo dục 7310403 A00; C00; D01; C19 15
Đông phương học 7310608 C00; C19; D14; D15 15
Việt Nam học 7310630 C00; D01; D15; C19 15
Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01 15
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00; A01; D01 15
Kế toán 7340301 A00; A01; D01 15
Kế toán CLC 7340301CLC A00; A01; D01 15
Kiểm toán 7340302 A00; A01; D01 15
Luật 7380101 C00; A00; C19 17.75
Khoa học dữ liệu 7460108 A00; A01; D07; D90 15
Toán ứng dụng 7460112 A00; A01; D07; D90 15
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00; A01; K01 15
Trí tuệ nhân tạo 7480107 A00; A01; D07; D90 15
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01; K01 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00; A01 22
Công nghệ kỹ thuật Hóa học 7510401 A00; C02; B00; D07 15
Logistics và QL chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01 21
Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01; K01 15
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7520207 A00; A01; K01 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00; A01; K01 15
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00; B00; D07; C02 15
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; K01; D07 15
Nông học 7620109 B00; D08; C08; B03 15
Công tác xã hội 7760101 C00; D01; D14 15
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 7810103 A00; A01; D01; D14 17.75
Quản trị khách sạn 7810201 A00; A01; D01 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; A01; D01; C04 15
Quản lý đất đai 7850103 A00; B00; D01; C04 15

Điểm xét học bạ của Trường Đại học Quy Nhơn (QNU)

Tên ngành

Mã ngành Khối

Điểm

Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00; D01 28
Giáo dục Chính trị 7140205 C00; D01; C19 24.5
Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01 29.25
Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; D07 21
Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; A02 28
Sư phạm Sinh học 7140213 B00; B08; A02 26.5
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; D14; D15 28
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00; C19; D14 27
Sư phạm Địa lý 7140219 A00; C00; D15 25.5
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 28.5
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00; A01; A02; B00 21
Sư phạm Lịch sử và địa lý 7140249 C00; C19; C20 23
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; A01; D14; D15 24
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D04; D01; D15; A01 26
Văn học 7229030 C00; D14; D15; C19 18
Kinh tế 7310101 A00; A01; D01 24.5
Quản lý nhà nước 7310205 C00; D01; C19; A00 18
Tâm lý học giáo dục 7310403 A00; C00; D01; C19 18
Đông phương học 7310608 C00; C19; D14; D15 18
Việt Nam học 7310630 C00; D01; D15; C19 18
Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01 23
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00; A01; D01 24
Kế toán 7340301 A00; A01; D01 23
Kiểm toán 7340302 A00; A01; D01 21
Luật 7380101 C00; A00; C19 23
Khoa học dữ liệu 7460108 A00; A01; D07; D90 19
Toán ứng dụng 7460112 A00; A01; D07; D90 20
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00; A01; K01 21
Trí tuệ nhân tạo 7480107 A00; A01; D07; D90 19
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01; K01 23
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00; A01 21
Công nghệ kỹ thuật Hóa học 7510401 A00; C02; B00; D07 18
Logistics và QL chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01 25
Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01; K01 18
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7520207 A00; A01; K01 18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00; A01; K01 18

Hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) mới nhất

Cách tính điểm và quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Quy Nhơn (QNU)

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) quy định rõ ràng nhóm đối tượng ưu tiên trong quá trình xét tuyển Đại học. Theo quy định của Bộ GD&ĐT, các khu vực tuyển sinh được phân chia cụ thể như sau: Khu vực 1 (KV1) nhận được ưu tiên 0,75 điểm, áp dụng cho các xã thuộc vùng dân tộc, miền núi và các xã đặc biệt khó khăn theo quy định của Chương trình 135. Khu vực 2 (KV2) được cộng điểm ưu tiên là 0,25 điểm, áp dụng cho các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh và huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương. KV2 – nông thôn (KV2-NT) nhận ưu tiên 0,5 điểm, bao gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3. Trong khi đó, Khu vực 3 (KV3) không được cộng điểm ưu tiên, áp dụng cho các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương.

Đối với cách tính điểm xét tuyển của Trường QNU, nhà trường áp dụng phương thức xét tuyển học sinh dựa trên kết quả học tập THPT. Thí sinh có thể lựa chọn một trong ba hình thức xét tuyển học bạ THPT: 05 học kỳ, 03 học kỳ hoặc 02 học kỳ. Điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm trung bình của các học kỳ tương ứng, cộng với điểm ưu tiên nếu có, và phải đạt từ 18 điểm trở lên để được xét tuyển vào các ngành học tại trường.

Điểm chuẩn của Đại học Quy Nhơn so với mặt bằng chung các trường đại học trong khu vực tương đối không quá cao cũng không quá thấp. Hy vọng các bạn sĩ tử có thể cân nhắc và so sánh lựa chọn ngành nghề phù hợp. Reviewedu chúc các bạn thật may mắn và đạt được kết quả như ý muốn.

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *