Đại học Quy Nhơn là ngôi trường đại học công lập lớn của khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Với 12 khoa và hơn 46 ngành đào tạo, QNU luôn thu hút lượng lớn sinh viên đăng ký theo học mỗi năm. Hệ thống cơ sở vật chất cùng với đội ngũ giảng viên giảng dạy luôn không ngừng nâng cao và hoàn thiện. Cho tới thời điểm hiện tại, Đại học Quy Nhơn đang nỗ lực không ngừng để hội nhập quốc tế với các trường đại học trên thế giới. Vậy Đại học Quy Nhơn xét học bạ năm học mới và các năm khác như thế nào? Cùng Reviewedu khám phá qua bài viết dưới đây nhé!
Thông tin chung
- Tên: Trường Đại học Quy Nhơn (QNU)
- Cơ sở: 170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.
- Website: http://www.qnu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhquynhon.edu/
- Mã tuyển sinh: DQN
- Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn
- Liên hệ SĐT: (0256) 384 6156
Tầm nhìn và Sứ mạng của Trường Đại học Quy Nhơn
- Tầm nhìn: Đến năm 2030, Trường Đại học Quy Nhơn sẽ là trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực định hướng ứng dụng có uy tín cao, đạt tiêu chuẩn chất lượng của khu vực Đông Nam Á; có vị thế quan trọng về hợp tác đào tạo, nghiên cứu, trao đổi học thuật, giao lưu văn hóa trong nước và quốc tế.
- Sứ mạng: Trường Đại học Quy Nhơn là cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực có sứ mệnh đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao; bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, truyền bá tri thức và chuyển giao công nghệ; phục vụ hiệu quả sự phát triển bền vững của đất nước, đặc biệt đối với khu vực Nam Trung Bộ – Tây Nguyên; góp phần thúc đẩy tiến bộ xã hội.
Xem thêm tại đây: Review Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) có tố không?
Xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 – 2025
Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Quy Nhơn
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT;
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
Đối tượng xét tuyển của Trường Đại học Quy Nhơn
Đối tượng tuyển sinh: tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (thí sinh Việt Nam hoặc nước ngoài)
Xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 – 2024
Chỉ tiêu tuyển sinh
Trong năm nay, Đại học Quy Nhơn tiếp tục thực hiện quy trình xét tuyển theo 4 hình thức với 5.879 chỉ tiêu:
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
- Xét tuyển theo học bạ.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy.
- Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT.
Tổ chức xét tuyển
- PT1, PT4: Tham gia xét tuyển do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, tham gia Nhóm lọc ảo Phía Nam. Chỉ tiêu xét tuyển khoảng 50% tổng chỉ tiêu.
- PT2, PT3: Tổ chức xét tuyển như năm 2022. Tổ chức xét tuyển trực tuyến (nếu có phương thức xét tuyển sớm). Chỉ tiêu xét tuyển khoảng 50% tổng chỉ tiêu.
Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào
- PT1: Các ngành đào tạo giáo viên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo, các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
- PT2: Các ngành đào tạo giáo viên thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành; các ngành còn lại tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển không dưới 18.0 (đã cộng điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh)
- PT3: Tùy thuộc kết quả của kỳ thi của các trường.
Chi phí xét tuyển
Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học phí: các ngành đại trà theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP; các chương trình đào tạo chất lượng cao xác định trên cơ sở định mức kinh tế – kỹ thuật.
Xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 – 2023
Thời gian xét học bạ THPT của QNU
Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố các quy chế và điều lệ tuyển sinh năm 2022, trường Đại học Quy Nhơn sẽ có thông báo hướng dẫn cụ thể thời gian xét tuyển học bạ cụ thể sau.
Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):
- Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào?
- Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ?
- Các trường đại học xét tuyển học bạ
Hồ sơ xét học bạ
Hồ sơ chuẩn bị xét học bạ giống năm 2021.
- Xem thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì?
Xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn năm 2021 – 2022
Thời gian xét tuyển học bạ
- Đợt 1 từ 15/3/2021 đến 30/5/2021
- Đợt 2 từ 01/6/2021 đến 30/7/2021
- Đợt 3 từ 01/8/2021 đến 30/8/2021
Hồ sơ xét tuyển học bạ
- Phiếu đăng ký xét tuyển trên website của trường ĐH Quy Nhơn
- Học bạ bản photo
- Xác nhận ưu tiên (nếu có)
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn năm 2021 cao nhất rơi vào ngành Sư phạm tiếng Anh với mức điểm 25.00 điểm, các ngành đào tạo còn lại cụ thể như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn HB |
Quản lý giáo dục | 18.0 |
Giáo dục tiểu học | 24.5 |
Giáo dục chính trị | 24.0 |
Sư phạm Toán học | 26.0 |
Sư phạm Tin học | 24.0 |
Sư phạm Vật lý | 24.0 |
Sư phạm Hóa học | 24.0 |
Sư phạm Sinh học | 24.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 24.0 |
Sư phạm Lịch sử | 24.0 |
Sư phạm Địa lý | 24.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 25.0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24.0 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý | 24.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.0 |
Văn học | 18.0 |
Kinh tế | 18.0 |
Quản lý nhà nước | 18.0 |
Tâm lý học giáo dục | 18.0 |
Đông phương học | 18.0 |
Việt Nam học | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Kế toán | 18.0 |
Kiểm toán | 18.0 |
Luật | 18.0 |
Hóa học | 18.0 |
Khoa học vật liệu | 18.0 |
Toán ứng dụng | 18.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18.0 |
Kỹ thuật điện | 18.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 18.0 |
Nông học | 18.0 |
Công tác xã hội | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 |
Quản trị khách sạn | 18.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.0 |
Quản lý đất đai | 18.0 |
Xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn năm 2020 – 2021
Hồ sơ và thời gian xét tuyển học bạ của QNU
- Đợt 1 từ 01/5/2020 đến 30/6/2020.
- Đợt 2 từ 01/7/2020 đến 30/7/2020.
- Đợt 3 từ 01/8/2020 đến 30/8/2020.
Hồ sơ tương tự năm 2021
Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ/nguyện vọng.
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường QNU
Đại học Quy Nhơn công bố điểm trúng tuyển theo quy chế xét học bạ đợt 1 năm 2020 cụ thể ở các ngành như sau:
- Nhóm ngành Sư phạm là 24 điểm
- Nhóm ngành giáo dục thể chất có mức điểm chuẩn là 19,5 điểm
- Nhóm ngành còn lại là 18 điểm
Trường Đại học Quy Nhơn xét tuyển những ngành nào?
Các ngành mà Trường Đại học Quy Nhơn đào tạo năm 2024
STT |
Tên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 | Quản lý Giáo dục | 7140114 | A00
A01 C00 D01 |
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00
C00 D01 |
4 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00
C19 D01 |
5 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00
T02 T03 T05 |
6 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00
A01 |
7 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00
A01 D07 |
8 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00
A01 A02 |
9 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00
B00 D07 |
10 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00
B08 A02 |
11 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00
D14 D15 |
12 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00
C19 D14 |
13 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | A00
C00 D15 |
14 | Sư phạm Tiếng Anh
(Tiếng Anh hệ số 2) |
7140231 | D01 |
15 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00
A01 A02 B00 |
16 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00
C19 C20 |
17 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01
D01 D14 D15 |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01
D01 D14 D15 |
19 | Văn học | 7229030 | C00
C19 D14 D15 |
20 | Kinh tế | 7310101 | A00
A01 D01 |
21 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00
C00 C19 D01 |
22 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00
C00 C19 D01 |
23 | Đông phương học | 7310608 | C00
C19 D14 D15 |
24 | Việt Nam học | 7310630 | C00
C19 D01 D15 |
25 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00
A01 D01 |
26 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00
A01 D01 |
27 | Kế toán | 7340301 | A00
A01 D01 |
28 | Kế toán – Chất lượng cao | 7340301CLC | |
29 | Kiểm toán | 7340302 | A00
A01 D01 |
30 | Luật | 7380101 | A00 C00 C19 D01 |
31 | Hóa học | 7440112 | |
32 | Khoa học vật liệu | 7440122 | |
33 | Khoa học dữ liệu | 7440122 | A00
A01 B00 D07 |
34 | Toán ứng dụng
(Toán hệ số 2) |
7460112 | A00
A01 D07 D90 |
35 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00
A01 K01 |
36 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00
A01 D07 D90 |
37 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00
A01 D01 K01 |
38 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00
A01 |
39 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00
B00 C02 D07 |
40 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00
A01 D01 |
41 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00
A01 K01 D07 |
42 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00
A01 K01 D07 |
43 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | A00
A01 K01 D07 |
44 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00
B00 C02 D07 |
45 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00
A01 K01 D07 |
46 | Nông học | 7620109 | B00
B03 B04 C08 |
47 | Công tác xã hội | 7760101 | C00
D01 D14 |
48 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00
A01 D01 D14 |
49 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00
A01 D01 |
50 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00
B00 C04 D01 |
51 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00
B00 C04 D01 |
52 | Kỹ thuật cơ khí (dự kiến) | 7520103 | |
53 | Quản lý công (dự kiến) | 7340403 |
Quy định về học bổng của Trường Đại học Quy Nhơn
- Hằng năm, tổng giá trị học bổng hơn 9 tỷ đồng do Trường ĐH Quy Nhơn và các doanh nghiệp tài trợ cho sinh viên đạt thành tích cao trong học tập, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn như: Vallet (14 triệu đồng/suất), Kova (8 triệu đồng/suất), Khuyến khích học tập (3 – 5 triệu đồng/suất), Đạm Phú Mỹ (5 – 20 triệu đồng/suất), Việt – Hàn (10 triệu đồng/suất), Quỹ phát triển sử học Việt Nam (4 triệu đồng/suất), Panasonic (30 triệu đồng/năm học)…
- Chương trình xét cấp học bổng của Bộ khoa học và Nghệ thuật bang Hessen (HMWK) và Tổ chức Hỗ trợ Đại học Thế giới CHLB Đức (WUS) cho sinh viên Việt nam năm học 2020-2021. Số lượng dự kiến là 5 suất học bổng nếu được xét duyệt mỗi sinh viên sẽ được nhận 12 tháng học bổng (12 tháng x 12 Euro = 216 Euro), được quy đổi ra tiền Việt nam theo tỉ giá quy định của NHNN Việt Nam.
- Bộ khoa học và Nghệ thuật bang Hessen (HMWK) và Tổ chức Hỗ trợ Đại học Thế giới CHLB Đức (WUS) cho sinh viên Việt nam năm học 2022-2023. Số lượng dự kiến là 2 suất học bổng nếu được xét duyệt mỗi sinh viên sẽ được nhận 12 tháng học bổng (12 tháng x 12 Euro = 216 Euro), được quy đổi ra tiền Việt nam theo tỉ giá quy định của NHNN Việt Nam.
Các nguyên tắc về xét tuyển của Trường Đại học Quy Nhơn
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
Theo nguyên tắc của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Phương thức 2: Xét học bạ THPT;
- Điểm xét tuyển là tổng điểm (TB) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh điểm môn Anh nhân hệ số 2, ngành Toán ứng dụng điểm môn Toán nhân hệ số 2, ngành Giáo dục thể chất điểm môn Năng khiếu GDTC nhân hệ số 2; cộng với điểm các môn còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển, chia cho 4 và nhân 3 (quy về điểm tối đa 30) lấy kết quả cộng với điểm ưu tiên (nếu có) làm điểm xét tuyển.
- Nguyên tắc xét tuyển:
- Thí sinh trong cùng ngành được xếp thứ tự từ cao đến thấp theo điểm xét tuyển và được chọn từ trên xuống cho đến hết chỉ tiêu và đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định.
- Thí sinh có thể trúng tuyển nhiều nguyện vọng và tự chọn ngành trúng tuyển để nhập học.
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy;
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT; căn cứ Đề án tổ chức kỳ thi độc lập, đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội; căn cứ thỏa thuận hợp tác giữa Trường ĐH Quy Nhơn và Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐH Quy Nhơn thông báo về việc công nhận và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2024 như sau.
- Chứng nhận kết quả thi chỉ có giá trị xét tuyển đại học trong cùng năm tuyển sinh.
- Danh sách các trường đại học công nhận và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội để xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2023:
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội,
- Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh,
- Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế,
- Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng,
- Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên,
- Trường Đại học Vinh,
- Trường Đại học Quy Nhơn.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
- Tuyển thẳng thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh
- Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh vào các ngành ngoài sư phạm. Đối với các ngành sư phạm ngoài điều kiện trên học sinh phải có kết quả học tập lớp 12 đạt loại giỏi.
- Thí sinh được tuyển thẳng vào các ngành học có môn đoạt giải tương ứng trong mục c. Đối với những ngành khác ngoài danh mục Hội đồng tuyển sinh trường sẽ xem xét quyết định.
- Tuyển thẳng thí sinh đoạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia,… theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Đối tượng, hồ sơ, thời gian đăng ký, lệ phí xét tuyển thẳng thực hiện theo các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển trong Quy chế tuyển sinh. Thí sinh được tuyển thẳng vào các ngành học có môn đoạt giải tương ứng
- Đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia mức ưu tiên cụ thể như sau: giải nhất cộng 3 điểm, giải nhì cộng 2 điểm, giải ba cộng 1 điểm, giải khuyến khích cộng 0,5 điểm vào tổng điểm 3 môn xét tuyển sau khi nhân hệ số môn thi chính nếu có.
- Đối với thí sinh đoạt huy chương vàng các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Ủy ban TDTT có quyết định công nhận kiện tướng quốc gia đã tham dự kỳ thi THPT quốc gia, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống và đã tham dự kỳ thi năng khiếu của Trường được cộng 2 điểm vào tổng điểm 3 môn xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất sau khi nhân hệ số môn thi năng khiếu.
Xem cụ thể hơn tại đây: Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các?
Điểm chuẩn xét tuyển Trường Đại học Quy Nhơn chính xác nhất
Điểm chuẩn các ngành tại Trường Đại học Quy Nhơn từng năm
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục chính trị | 19 | 24 | 20 | 21 | 24,50 |
Giáo dục Thể chất | 18 | 26 | – | 22,25 | |
Giáo dục Mầm non | 19 | 19 | – | 20,25 | |
Giáo dục Tiểu học | 24 | 24,5 | 24 | 27,5 | 24,45 |
Quản lý giáo dục | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 |
Sư phạm Địa lý | 19 | 24 | 28,5 | 25 | 23,50 |
Sư phạm Hóa học | 25 | 24 | 28,5 | 27 | |
Sư phạm Lịch sử | 19 | 24 | 28,5 | 24 | 25,72 |
Sư phạm Ngữ văn | 23 | 24 | 28,5 | 27 | 25,25 |
Sư phạm Sinh học | 19 | 24 | 19 | 21 | 20,00 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24 | 25 | 22,25 | 28 | 24,75 |
Sư phạm Tin học | 19 | 24 | 19 | 21 | 19,00 |
Sư phạm Toán học | 25 | 26 | 28,5 | 28,5 | 25,25 |
Sư phạm Vật lý | 19 | 24 | 28,5 | 25 | 23,50 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 | 24 | 19 | 23 | 19,00 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 19 | 24 | 19 | 23 | 24,25 |
Kế toán | 15 | 18 | 16 | 22,5 | 15,00 |
Kiểm toán | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 |
Luật | 15 | 18 | 15 | 23 | 17,75 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 17 | 24 | 15,00 |
Tài chính – ngân hàng | 15 | 18 | 17 | 25,5 | 15,00 |
Hóa học | 15 | 18 | |||
Sinh học ứng dụng | |||||
Vật lý học | |||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 |
Kỹ thuật xây dựng | |||||
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 18 | 23,5 | 15,00 |
Kỹ thuật điện | 15 | 18 | 15 | 20 | 15,00 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 18 | 15 | 20 | 15,00 |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 18 | 15 | 20,5 | 15,00 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 | 15 | 20 | 15,00 |
Nông học | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 |
Thống kê | |||||
Toán ứng dụng | 18 | 18 | 15 | 20 | 15,00 |
Công tác xã hội | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 |
Đông phương học | 15 | 18 | 16 | 18 | 15,00 |
Kinh tế | 15 | 18 | 17,5 | 24 | 18,50 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 16 | 25 | 19,50 |
Quản lý đất đai | 15 | 18 | 18 | 18 | 15,00 |
Quản lý nhà nước | 15 | 18 | 18 | 22,5 | 17,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 17 | 23,5 | 17,75 |
Quản trị khách sạn | 15 | 18 | 17 | 23 | 15,00 |
Tâm lý học giáo dục | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 |
Văn học | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 |
Việt Nam học | 15 | 18 | 18 | 18 | 15,00 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 15 | 20 | 15,00 |
Khoa học vật liệu | 15 | 18 | 15 | 18 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 | 20 | 15,00 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 18 | 19,5 | 26,5 | 22,25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 18 | 16 | 23,5 | 22,00 |
Kế toán CLC | 16 | – | 15,00 | ||
Khoa học dữ liệu | 15 | 19,5 | 15,00 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 15 | 20 | 15,00 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19 | 26,5 | 21,00 |
Bạn tham khảo chi tiết tại đây: Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) mới nhất
Học phí của trường đại học Quy Nhơn (QNU) là bao nhiêu?
Trường Đại học Quy Nhơn thông báo mức học phí năm 2023: 14.500.000 – 18.200.000 VNĐ/năm học tùy từng ngành học.
Tuy nhiên, đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Quy Nhơn sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
Bạn có thể tìm hiểu cụ thể tại: Học phí Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) mới nhất
Cách tính điểm xét học bạ của Trường Đại học Quy Nhơn như thế nào?
Đối tượng và điều kiện xét tuyển
Thí sinh tốt nghiệp THPT;
Tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 18 (theo thang điểm 10);
Riêng đối với các ngành sư phạm (đào tạo giáo viên): Tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 24 (theo thang điểm 10) và:
- Thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (trừ ngành Giáo dục thể chất);
- Đối với ngành Giáo dục Thể chất thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,0 trở lên.
Các cách tính điểm xét tuyển
- Xét tuyển học bạ THPT 05 học kỳ
Tổng điểm trung bình của 05 học kỳ (bao gồm học kỳ 1,2 lớp 10, học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 18 điểm trở lên đối với các ngành ngoài sư phạm, đạt 24 điểm trở lên đối với các ngành sư phạm.
- Xét tuyển học bạ THPT 03 học kỳ
Tổng điểm trung bình của 03 học kỳ (bao gồm học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 18 điểm trở lên lên đối với các ngành ngoài sư phạm, đạt 24 điểm trở lên đối với các ngành sư phạm.
- Xét tuyển học bạ THPT 02 học kỳ
Tổng điểm trung bình của 02 học kỳ (bao gồm học kỳ 1,2 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 18 điểm trở lên lên đối với các ngành ngoài sư phạm, đạt 24 điểm trở lên đối với các ngành sư phạm.
Hồ sơ nhập học của Trường Đại học Quy Nhơn gồm những gì?
- Giấy báo nhập học;
- Học bạ, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc GCN tốt nghiệp tạm thời: bản sao có công chứng hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu;
- Bản sao giấy khai sinh, 04 ảnh 3×4;
- Giấy CMND – bản sao có công chứng;
- Giấy chuyển sinh hoạt Đảng, sổ Đoàn viên (nếu có);
- Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự do Ban Chỉ huy quân sự huyện, thành phố cấp và Giấy xác nhận vắng mặt do Ban Chỉ huy quân sự xã, phường cấp (đối với nam);
- Học phí học kì 1 năm học 2024-2025
- Các khoản phí khác theo quy định hiện hành:
– Lệ phí khám sức khỏe đầu khóa: 70.000 đồng;
– Bảo hiểm y tế (BHYT) bắt buộc
Xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL của Trường Đại học Quy Nhơn như thế nào?
Đối tượng dự thi
Thí sinh là học sinh lớp 12 THPT hoặc đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), có nhu cầu thi đánh giá năng lực để lấy kết quả xét tuyển vào các trường đại học.
Các bài thi
Thí sinh lựa chọn đăng kí một số bài thi trong các bài thi: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí và sử dụng kết quả thi để đăng kí dự tuyển vào các ngành đào tạo đại học chính quy theo yêu cầu của Trường Đại học Quy Nhơn.
Đề cương đề thi
Nội dung các bài thi tương ứng và phù hợp với nội dung các môn học, môn thi cấp THPT mà học sinh đã quen thuộc; thí sinh làm bài thi trực tiếp trên giấy.
Đề thi có kết hợp trắc nghiệm và tự luận với tỉ lệ điểm phù hợp tùy theo bài thi, bao gồm các câu hỏi đánh giá mức độ thông hiểu kiến thức cốt lõi và năng lực lập luận, phân tích, đánh giá, giải quyết vấn đề và sáng tạo. Các câu hỏi có nội dung thuộc chương trình giáo dục phổ thông hiện hành, được giảng dạy ở trường THPT theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
Cấu trúc và thời gian làm bài thi
Cấu trúc các bài thi và thời gian làm bài cụ thể như sau:
Bài thi |
Hình thức |
Thời gian (phút) |
|
Trắc nghiệm | Tự luận | ||
Toán | 70 % | 30 % | 90 phút |
Vật lý | 70 % | 30 % | 60 phút |
Hóa học | 70 % | 30 % | 60 phút |
Sinh học | 70 % | 30 % | 60 phút |
Ngữ văn | 30 % | 70 % | 90 phút |
Lịch sử | 70 % | 30 % | 60 phút |
Địa lý | 70 % | 30 % | 60 phút |
Tiếng Anh | 80 % | 20 % | 60 phút |
Kết luận
Những thông tin bổ ích về xét tuyển học bạ THPT của Đại học Quy Nhơn hy vọng rằng sẽ giúp ích các bạn sĩ tử đang muốn tìm hiểu về trường. Chặng đường tuyển sinh sắp tới Reviewedu chúc các bạn sĩ tử sẽ vượt qua một cách thuận lợi và đạt kết quả vào trường mà các bạn mong muốn.
Tham khảo thêm một số trường đại học: