Đại học Trà Vinh là trường Đại học duy nhất lọt top 100 các trường Đại học trên thế giới có đóng góp tích cực cho xã hội, Đại học Trà Vinh đã và đang nỗ lực không ngừng trong việc đào tạo các lớp lao động trẻ có trình độ chuyên môn cao và kỹ năng thực tiễn tốt. Trong tương lai, Đại học Trà Vinh sẽ tiếp tục phấn đấu không ngừng nghỉ để đạt được những mục tiêu đề ra, xây dựng thương hiệu và độ uy tín trong mắt phụ huynh và học sinh trên toàn quốc. Dưới đây là thông tin Đại học Trà Vinh xét tuyển học bạ năm học mới này và trong những năm trở lại đây. Hãy cùng Reviewedu tham khảo nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Trà Vinh
- Địa chỉ:
-
- Cơ sở 1: Số 126 đường Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- Cơ sở 2: Số 105 đường Kiên Thị Nhẫn, Khóm 1, Phường 7, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
- Cơ sở 3: Số 227 đường Phạm Ngũ Lão, Khóm 4, Phường 1, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
- Website: https://www.tvu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU
- Mã tuyển sinh: DVT
- Email tuyển sinh: dhtv@tvu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (+84).294.385.5246
- Fax: (+84).294.385.5217
Các bạn có thể xem thêm tại đây: Trường Đại học Trà Vinh (TVU) có tốt không.
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Trà Vinh (TVU) năm 2024 – 2025
Thời gian tuyển sinh
- Phương thức 1: Thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- Các phương thức khác: Thời gian đăng ký xét tuyển được chia thành nhiều đợt thông báo trên website của trường..
Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
- Phương thức 3: Kết hợp giữa xét tuyển với thi năng khiếu.
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
- Phương thức 5: Kết hợp xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập THPT và kết quả 01 năm học chương trình dự bị đại học.
Hồ sơ xét tuyển
Phương thức 1:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu đăng tải trên website của trường.
- 01 phong bì ghi địa chỉ của thí sinh.
- Bản sao hợp lệ: Giấy CMND, học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh và các giấy tờ để xác định chế độ ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ nguyện vọng.
Phương thức 3:
Thí sinh phải làm hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu theo hướng dẫn trên website của trường.
Phương thức 4:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu đăng tải trên website của trường.
- 01 phong bì ghi địa chỉ của thí sinh.
- Bản sao hợp lệ: Giấy CMND, học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh và các giấy tờ để xác định chế độ ưu tiên (nếu có).
- 01 bản sao có chứng thực giấy báo điểm của kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ nguyện vọng.
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng có bằng tốt nghiệp do cơ sở trong nước cấp (Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định).
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Trà Vinh (TVU) năm 2023 – 2024
Thời gian xét tuyển
Từ 01/6 đến 14/7/2023.
Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
Phạm vi tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh của Trường Đại học Trà Vinh là các chương trình, ngành, nhóm ngành, lĩnh vực và hình thức đào tạo được tổ chức tuyển sinh trong một đợt, hoặc theo một phương thức tuyển sinh nhất định. Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên toàn quốc, các chương trình và ngành tuyển sinh được thông báo theo từng đợt tuyển sinh.
Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu đăng tải trên website của trường.
- 01 phong bì ghi địa chỉ của thí sinh.
- Bản sao hợp lệ: Giấy CMND, học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh và các giấy Tờ để xác định chế độ ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ nguyện vọng.
Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100)
- Trường xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của năm 2023, xét theo tổ hợp môn của từng ngành.
Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)
- Trường sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã Phương thức 301)
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 4: Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức 402 – mã tổ hợp NL1)
- Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.
Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức 405 – mã đăng ký 100)
- Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, 02 môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức – 406)
- Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, 02 môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp THPT.
Phương thức 7: Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã Phương thức – 408)
- Xét tuyển thí sinh thỏa các tiêu chí: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 điểm trở lên có thời gian đạt chứng chỉ (tính đến ngày đầu tiên nộp hồ sơ xét tuyển) không quá 02 năm.
Phương thức 8: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã Phương thức – 411)
- Xét tuyển thí sinh là người Việt, có bằng tốt nghiệp THPT nước ngoài được công nhận trình độ tương đương, thỏa ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành dự tuyển.
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Trà Vinh (TVU) năm 2022 – 2023
Thủ tục hồ sơ
Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2021.
Xem thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì năm 2021 2022?
Thời gian xét tuyển
Trường bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 13/04/2022 và các đợt sau nếu còn chỉ tiêu.
Mức điểm xét học bạ của ĐH Trà Vinh (TVU)
Hiện nay, Đại học Trà Vinh (TVU) chưa công bố mức điểm xét học bạ 2022 cho từng ngành đào tạo cụ thể. Điểm sàn nhận hồ sơ từ 18.00 điểm trở lên.
Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):
Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào năm 2022?
Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?
Các trường đại học xét tuyển học bạ 2022
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Trà Vinh (TVU) năm 2021 – 2022
Thủ tục hồ sơ Đại học Trà Vinh xét tuyển học bạ 2021
- Phiếu đăng ký xét tuyển đã điền đầy đủ thông tin
- 01 bao thư có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh có kèm lệ phí chuyển phát theo mức thu của đơn vị chuyển phát).
- Bản sao hợp lệ: Giấy chứng minh nhân dân, học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh và các giấy tờ để xác định chế độ ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: từ ngày 15/05/2021 đến ngày 05/07/2021
- Đợt 2: từ ngày 15/07/2021 đến 17g00 ngày 05/08/2021
Mức điểm xét học bạ của ĐH Trà Vinh (TVU)
Mức điểm xét học bạ của Đại học Trà Vinh dao động từ 18 đến 28.25 điểm, cụ thể như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn học bạ |
Giáo dục mầm non | 24.5 |
Giáo dục tiểu học | 25.75 |
Sư phạm Ngữ văn | 28.25 |
Sư phạm Tiếng Khmer | 24.75 |
Ngôn ngữ Khmer | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.55 |
Tôn giáo học | 18 |
Văn hóa học | 18 |
Kinh tế | 18 |
Chính trị học | 18 |
Quản lý nhà nước | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Thương mại điện tử | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Kế toán | 18 |
Quản trị văn phòng | 18 |
Luật | 18 |
Công nghệ sinh học | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19.15 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
Nông nghiệp | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | 18 |
Thú y | 18 |
Y khoa | 18 |
Dược học | 19 |
Điều dưỡng | 18 |
Dinh dưỡng | 18 |
Răng Hàm Mặt | 18 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 20.1 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
Y tế công cộng | 18 |
Công tác xã hội | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Quản trị khách sạn | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 |
Quản lý thể dục thể thao | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 18 |
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Trà Vinh (TVU) năm 2020 – 2021
Thủ tục hồ sơ
Tương tự như năm 2021
Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: từ ngày 18/03/2020 đến ngày 20/04/2020
- Đợt 2: từ ngày 15/05/2020 đến ngày 20/07/2020
- Đợt 3: từ ngày 20/08/2020 đến ngày 08/09/2020
Mức điểm xét học bạ của ĐH Trà Vinh (TVU)
Năm 2020, mức điểm ĐH Trà Vinh là 18 điểm tại tất cả các ngành đào tạo:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | 18 |
Giáo dục mầm non | 18 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 |
Sư phạm Tiếng Khmer | 18 |
Giáo dục tiểu học | 18 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 18 |
Âm nhạc học | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Thương mại điện tử | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Kế toán | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18 |
Quản trị văn phòng | 18 |
Luật | 18 |
Công nghệ sinh học | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
Nông nghiệp | 18 |
Chăn nuôi | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | 18 |
Thúy | 18 |
Hóa dược | 18 |
Điều dưỡng | 18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 18 |
Y tế Công cộng | 18 |
Dinh dưỡng | 18 |
Y học dự phòng | 18 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 18 |
Ngôn ngữ Khmer | 18 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Ngôn ngữ Pháp | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
Văn hoá học | 18 |
Kinh tế | 18 |
Chính trị học | 18 |
Quản lý Nhà nước | 18 |
Công tác xã hội | 18 |
Quản trị khách sạn | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Quản lý thể dục thể thao | 18 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường | 18 |
Cách tính điểm xét tuyển của trường Đại học Trà Vinh
Trường Đại học Trà Vinh (VTU) xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ) bằng cách tính điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển. Không áp dụng xét tuyển đối với các ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt, Dược học;
Bạn có thể tìm hiểu cụ thể hơn tại: Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?
Mức điểm chuẩn của Đại học Trà Vinh (TVU) chính xác nhất
Mức điểm chuẩn của trường được công bố cụ thể theo các năm như sau:
Tên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | 16 | – | 17 | 20 | 17 | 18 | 19,00 | 24,76 |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 | 19 | 20 | 19,5 | 24,5 | 22,50 | 26,45 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | 21,50 | 23,65 | 25 | 28,25 | ||
Sư phạm Tiếng Khmer | 18 | 18.5 | 21,50 | 20 | 24,75 | |||
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 | 20,25 | 22,70 | 19 | 25,75 | 22,35 | 27,36 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 | 15 | 15 | 15 | 15,00 | 18,00 | ||
Âm nhạc học | 15 | 15 | 15 | 15 | 15,00 | 18,00 | ||
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 | 18,60 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Thương mại điện tử | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 | 15 | 18 | ||||
Quản trị văn phòng | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Luật | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Khoa học vật liệu | 14 | – | ||||||
Toán ứng dụng | 14 | – | ||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 | – | ||||||
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 | 18,95 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 15 | 15 | 23,50 | 18 | 19,15 | 17,25 | 21,50 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15 | 18,15 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Nông nghiệp | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Chăn nuôi | 14 | 15 | 15 | 18 | ||||
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Thú y | 15 | 15 | 15 | 18,30 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Y khoa | 22,2 | 25,2 | 15,80 | 24,6 | 24,45 | – | ||
Y học dự phòng | 18 | – | 19,5 | 18,90 | 19 | 19 | 19,00 | 19,00 |
Dược học | 20 | 21 | 23 | 21 | 21,85 | – | ||
Hóa dược | 15 | – | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Điều dưỡng | 18 | 15 | 20,5 | 22 | 19 | 18 | 19,00 | 19,00 |
Răng – Hàm – Mặt | 22,1 | 25 | 25,65 | 24,8 | 24,27 | – | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 15 | 22,90 | 26,65 | 20 | 20,1 | 20,25 | 24,50 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 18 | – | 19 | 20 | 19 | 19 | 19,00 | 19,00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 18 | – | 19 | 18 | 19 | 18 | 19,00 | 19,00 |
Y tế Công cộng | 18 | – | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Ngôn ngữ Khmer | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 14 | 15 | 16,25 | |||||
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | |
Văn hoá học | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Kinh tế | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Chính trị học | 14 | 15 | 14,5 | 18 | 15 | 18 | ||
Quản lý Nhà nước | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản trị khách sạn | 14 | 15 | 18 | 18 | 15 | 18 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 15 | 15,25 | 18 | 15 | 18 | ||
Quản lý thể dục thể thao | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Ngôn ngữ Pháp | 15 | 15 | ||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 15 | 24,55 | 15 | 19,55 | 18,00 | 23,00 |
Quản lý công nghiệp | 14 | – | ||||||
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | – | ||||||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | – | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Dinh dưỡng | 15 | 18 | 15 | 18 | ||||
Tôn giáo học | 15 | 18 | 15 | 18 | ||||
Trí tuệ nhân tạo | 15,00 | 18,00 | ||||||
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 17,00 | 18,00 |
Các bạn biết thêm thông tin tại đây: Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh (TVU)
Học phí của Đại học Trà Vinh (TVU) là bao nhiêu?
Hiện tại mức học phí của trường Đại học Trà Vinh chưa được công bố chính thức. Dự kiến trường sẽ công bố sau khi có đề án tuyển sinh năm học 2023 – 2024. Tuy nhiên, trường Đại học Trà Vinh thuộc hệ thống trường công lập tại Việt Nam nên sẽ có mức học phí tăng không quá 10% mỗi năm.
Vì vậy, học phí trường Đại học Trà Vinh sẽ dao động từ 18.000.000 VNĐ đến 22.000.000 VNĐ một năm tùy vào mỗi ngành học.
Các bạn có thể tham khảo chi tiết hơn tại: Học phí Trường Đại học Trà Vinh (TVU) mới nhất
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên thiểu số của trường Đại học Trà Vinh
Phạm vi và đối tượng áp dụng
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, thi đỗ vào học đại học, cao đẳng hệ chính quy.
- Không áp dụng đối với sinh viên: Cử tuyển, các đối tượng chính sách được xét tuyển, đào tạo theo địa chỉ, đào tạo liên thông, văn bằng hai và học đại học, cao đẳng sau khi hoàn thành chương trình dự bị đại học; sinh viên các cơ sở giáo dục đại học thuộc khối quốc phòng, an ninh.
Điều kiện được hưởng chính sách
Để được hưởng chính sách hỗ trợ chi phí học tập, sinh viên phải thỏa mãn các điều kiện sau:
- Thi đỗ vào học đại học, cao đẳng hệ chính quy, bao gồm: Các đối tượng dự thi tuyển sinh đại học, cao đẳng, trúng tuyển và nhập học tại Trường theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng tại năm tham gia dự thi tuyển sinh.
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo thi đỗ vào học hệ chính quy tại các cơ sở giáo dục đại học.
Mức hỗ trợ
- Mức hỗ trợ chi phí học tập bằng 60% mức lương cơ sở và được hưởng không quá 10 tháng/năm học/sinh viên.
- Số năm được hưởng hỗ trợ chi phí học tập theo thời gian đào tạo chính thức.
Sinh viên tìm việc cải thiện và kiếm thêm thu nhập như thế nào?
Kết hợp làm những công việc bán thời gian vào lịch rảnh cũng là cách để tăng thu nhập cho sinh viên. Việc làm bán thời gian không chỉ giúp sinh viên kiếm thêm thu nhập mà còn rèn luyện kỹ năng mềm, tích lũy kinh nghiệm và xây dựng mối quan hệ trong quá trình làm việc.
Kết luận
Đại học Trà Vinh được hình thành và phát triển từ Trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh, trường luôn cố gắng mang đến cơ hội học tập chất lượng cho cộng đồng. Trường Đại học Trà Vinh đào tạo đa ngành, đa cấp, liên thông, đáp ứng nhu cầu của người học; nghiên cứu khoa học; phát triển ứng dụng, chuyển giao công nghệ, phục vụ xã hội; góp phần quan trọng làm tăng cơ hội việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống của cộng đồng và thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội của địa phương và cả nước. Nếu các bạn có hứng thú với ngôi trường này thì đừng ngần ngại mà hãy nộp đơn xét tuyển ngay từ bây giờ nhé! Chúc các bạn thí sinh của chúng ta có một kỳ tuyển sinh thật thành công!
Tham khảo một số trường xét tuyển học bạ:
Hiện tại còn nộp hồ sơ xét học bạ răng-hàm-mặt được hong ạ
Y đa khoa có xét học bạ không ạ?
Răng Hàm Mặt có xét học bạ không ạ
Dược có xét học bạ không ạ
Có nha bạn
Răng hàm mặt còn xét học bạ không ạ??
Còn nha bạn