Môi trường học tập trẻ trung và năng động, Đại học Giao thông vận tải luôn là điểm dừng chân của nhiều sinh viên. Với tuổi đời hơn 70 năm thành lập và phát triển, trường luôn có chỗ đứng nhất định trong ngành giáo dục cả nước. Trường luôn tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên cũng như các sĩ tử sắp sửa bước chân vào cánh cổng đại học. Nhiều phương thức tuyển sinh ra đời nhằm tạo điều kiện cho các bạn sĩ tử có thêm cơ hội đậu vào ngành nghề bản thân ưa thích. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu về phương thức đại học công nghệ giao thông vận tải xét học bạ. Cùng Reviewedu khám phá nhé.
Thông tin chung
- Tên: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT)
- Cơ sở: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
- Website: http://utt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utt.vn
- Mã tuyển sinh: GTA
- Email tuyển sinh: infohn@utt.edu.vn
- Liên hệ SĐT: 043.854.4264
Mục tiêu phát triển
Đến năm 2030, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ trở thành trung tâm đào tạo nhân lực chất lượng cao hàng đầu trong lĩnh vực giao thông vận tải theo hướng ứng dụng. Xây dựng Trường trở thành trung tâm nghiên cứu khoa học, ứng dụng hàng đầu về kỹ thuật, công nghệ.
Xem chi tiết tại đây: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT)
Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 – 2025
Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.
Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 – 2024
Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 01/6/2023 đến ngày 03/7/2023.
Hồ sơ đăng ký cần chuẩn bị:
- Ảnh chân dung;
- Ảnh học bạ THPT (tất cả các trang học bạ THPT);
- Ảnh CCCD/CMND (cả 2 mặt);
- Ảnh các giấy tờ xác minh hưởng ưu tiên (nếu có): Chứng chỉ IELTS, giải cấp tỉnh lớp 12, đối tượng ưu tiên tuyển sinh (theo danh mục của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Thí sinh tham khảo file hướng dẫn đăng ký, hướng dẫn nộp lệ phí và phụ lục khu vực ưu tiên và đối tượng ưu tiên.
Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022 – 2023
Mức điểm thông tin xét học bạ của trường Đại học UTT năm 2022 là:
TT |
Ngành/Chuyên ngành | Tổ hợp môn
xét tuyển |
Điểm đủ ĐK trúng tuyển |
1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.5 |
2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 28.0 |
3 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.0 |
4 | Quản trị Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.0 |
7 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.0 |
8 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.0 |
9 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 25.0 |
10 | Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.0 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.0 |
12 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.0 |
13 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.0 |
14 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23.0 |
15 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.0 |
16 | Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 22.0 |
17 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 22.0 |
18 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 21.0 |
19 | CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
20 | Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
21 | Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
22 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
23 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
24 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
25 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
26 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
27 | CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
28 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
29 | Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
30 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
31 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
32 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
33 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
34 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
35 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
36 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Thái Nguyên) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
37 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
38 | Kinh tế xây dựng (học tại Thái Nguyên) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
39 | Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
40 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
Thời gian xét tuyển học bạ của UTT
Dự kiến thời gian mở đợt đăng ký xét tuyển học bạ của UTT như sau:
- Đợt 1 từ 15/3/2022 đến 20/7/2022
- Đợt bổ sung sẽ được nhà trường thông báo sau đợt 1 (nếu có).
Xem cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem) tại đây:
- Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào?
- Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ?
- Các trường đại học xét tuyển học bạ
Hồ sơ xét học bạ
Thí sinh xét tuyển bằng hình thức học bạ THPT thực hiện trong 3 cách sau:
- Cách 1: Đăng ký trực tuyến tại trang thông tin tuyển sinh của trường.
- Cách 2: Thí sinh sẽ nộp phiếu đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh đến địa chỉ của trường.
- Cách 3: Nộp trực tiếp phiếu đăng ký xét tuyển tại địa chỉ của trường.
Xem thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì?
Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2021 – 2022
Thời gian xét tuyển học bạ của UTT
- Đợt 1 từ 15/4/2021 đến 20/7/2021
- Đợt bổ sung sẽ thông báo sau khi kết thúc đợt 1 (nếu có)
Hồ sơ xét tuyển học bạ
Hình thức và cách thức nộp hồ sơ giống năm 2022.
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Điểm trúng tuyển học bạ của đại học Công nghệ Giao thông vận tải cụ thể dưới bảng sau:
Tên ngành |
Điều kiện trúng tuyển theo phương thức | |
Tổng điểm tổ hợp môn lớp 12 |
ĐTB lớp 12 |
|
Quản trị kinh doanh | 22.0 | 8.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.0 | 7.8 |
Mạng máy tính và truyền thông DL | 22.0 | 7.8 |
CNKT Công trình xây dựng | 18.0 | 6.0 |
CNKT Giao thông | 18.0 | 6.0 |
CNKT Cơ khí | 18.0 | 6.0 |
CNKT môi trường | 18.0 | 6.0 |
Kinh tế xây dựng | 18.0 | 6.0 |
Khai thác vận tải | 18.0 | 6.0 |
Kế toán doanh nghiệp (VP) | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ thông tin (VP) | 18.0 | 6.0 |
CNKT Công trình xây dựng (VP) | 18.0 | 6.0 |
CNKT Xây dựng cầu đường bộ (VP) | 18.0 | 6.0 |
CNKT Ô tô (VP) | 18.0 | 6.0 |
CNKT Điện tử – viễn thông (VP) | 18.0 | 6.0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (VP) | 18.0 | 6.0 |
Kinh tế xây dựng (VP) | 18.0 | 6.0 |
Kế toán doanh nghiệp (TN) | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ thông tin (TN) | 18.0 | 6.0 |
CNKT Công trình xây dựng (TN) | 18.0 | 6.0 |
CNKT Xây dựng cầu đường bộ (TN) | 18.0 | 6.0 |
CNKT Ô tô (TN) | 18.0 | 6.0 |
Kinh tế xây dựng (TN) | 18.0 | 6.0 |
Khai thác vận tải (TN) | 18.0 | 6.0 |
Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2020 – 2021
Hồ sơ và thời gian xét tuyển học bạ của UTT
Trường Công nghệ Giao thông vận tải dự kiến thời gian nhận hồ sơ xét học bạ từ tháng 6/2020 và nếu có đợt bổ sung sẽ được trường công bố thời gian cụ thể sau.
Hồ sơ tương tự năm 2022.
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường UTT
UTT công bố điểm chuẩn cho tất cả các ngành đào tạo tại trường năm 2020 cụ thể qua bảng sau:
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển | |
Tổng điểm Tổ hợp môn Học kỳ 1 lớp 12 |
Điểm Trung bình chung lớp 12 |
|
Quản trị kinh doanh | 25.0 | 7.9 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23.0 | 7.7 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.0 | 7.5 |
Logistics và Vận tải đa phương thức | 21.0 | 7.5 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 20.0 | 7.0 |
Kinh tế xây dựng | 20.0 | 7.0 |
CNKT Xây dựng Cầu đường bộ | 18.0 | 6.0 |
CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.0 | 6.0 |
Phương thức xét tuyển học bạ của Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải gồm những gì?
Trường hợp thí sinh xét học bạ THPT thì cách tính điểm xét tuyển được quy định như sau tổng điểm cả năm học lớp 12 của tổ hợp khối xét tuyển phải đạt từ 18 điểm. Riêng thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì điểm môn Toán sẽ lấy làm tiêu chí phụ để xét.
- Tham khảo cách tính tại đây: Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ?
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải chính xác nhất
Trường quy định mức điểm chuẩn đầu vào như sau:
STT |
Tên ngành | Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 21,0 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 20,0 |
3 | Kế toán | 7340301 | 21,0 |
4 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 22,0 |
5 | Kinh tế | 7310101 | 20,0 |
6 | Quản trị dịch vụ, du lịch và lữ hành | 7810103 | 20,0 |
7 | Khai thác vận tải | 7840101 | 19,0 |
8 | Kinh tế vận tải | 7840104 | 19,0 |
9 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 19,0 |
10 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 18,0 |
11 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | 18,0 |
12 | Toán ứng dụng | 7460112 | 18,0 |
13 | Khoa học máy tính | 7480101 | 22,0 |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 22,0 |
15 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | 18,0 |
16 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 18,0 |
17 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 20,0 |
18 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 20,0 |
19 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 19,0 |
20 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 18,0 |
21 | Kỹ thuật otô | 7520130 | 22,0 |
22 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 20,0 |
23 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 20,0 |
24 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 22,0 |
25 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 7520218 | 19,0 |
26 | Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | 17,0 |
27 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18,0 |
28 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 17,0 |
29 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 17,0 |
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 780205 | 17,0 |
31 | Quản trị kinh doanh (CLC) | 7340101 QT | 20,0 |
32 | Kế toán (CLC) | 7340301 QT | 20,0 |
33 | Công nghệ thông tin (CLC) | 7480201 QT | 22,0 |
34 | Kỹ thuật cơ khí (CLC) | 7520103 QT | 20,0 |
35 | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 7580201 QT | 17,0 |
36 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) | 7580205 QT | 17,0 |
37 | Kinh tế xây dựng (CLC) | 7580301 QT | 18,0 |
38 | Quản lí xây dựng (CLC) | 7580302 QT | 18,0 |
Học phí của Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải là bao nhiêu?
Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cập nhật mới nhất như sau:
- Khối ngành V (Công nghệ, kỹ thuật): 1.060.000 đồng/tháng
- Khối ngành III, VII (Kinh tế, Vận tải): 960.000 đồng/tháng
Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định của Nhà nước.
Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023
Đối tượng xét tuyển: Tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2023 đợt tháng 6/2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 đạt từ 50 điểm trở lên.
Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 01/6/2023 đến ngày 03/7/2023.
Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải http://xettuyen.utt.edu.vn (thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định).
Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 05/7/2023.
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = Tổng điểm thi ×30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
- Điểm xét tuyển của thí sinh tối đa là 30.0 điểm, thí sinh chỉ được công nhận 1 nguyện vọng trúng tuyển có đủ điều kiện trúng tuyển về điểm và có thứ tự nguyện vọng nhỏ nhất trong số các nguyện vọng đăng ký.
Lệ phí tuyển sinh: 50.000 đồng/thí sinh.
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải học trong bao lâu?
Thời gian theo kế hoạch học tập chuẩn toàn khoá đối với hình thức đào tạo chính quy là 8 học kỳ, tương đương 04 năm học.
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải học dễ ra trường không?
Tùy theo trình độ và năng lực của mỗi người cảm nhận trong quá trình học và chất lượng đào tạo của trường. Tiêu chuẩn đầu ra của trường là thước đo đánh giá năng lực sinh viên sau tốt nghiệp.
Kết luận
Chặng đường 12 năm đèn sách của các bạn sĩ tử đang bước đến giai đoạn cuối cùng. Mong rằng những thông tin về hình thức xét tuyển học bạ của đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ giúp ích cho các bạn muốn tìm hiểu về trường. Chúc các bạn sẽ đạt được điểm cao và đậu được nguyện vọng, trường đại học mà bản thân mong muốn nhé.
Tham khảo thêm một số trường đại học xét tuyển học bạ:
dạ cho e hỏi trường mình xét bắt đầu xét học bạ ch ạ
E muốn đăng ký xét học bạ thì em phải làm gì ạ?