Xét học bạ Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (UTT) năm 2023 2024 2025 cần những gì?

đại học công nghệ giao thông vận tải xét học bạ

Môi trường học tập trẻ trung và năng động, Đại học Giao thông vận tải luôn là điểm dừng chân của nhiều sinh viên. Với tuổi đời hơn 70 năm thành lập và phát triển, trường luôn có chỗ đứng nhất định trong ngành giáo dục cả nước. Trường luôn tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên cũng như các sĩ tử sắp sửa bước chân vào cánh cổng đại học. Nhiều phương thức tuyển sinh ra đời nhằm tạo điều kiện cho các bạn sĩ tử có thêm cơ hội đậu vào ngành nghề bản thân ưa thích. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu về phương thức đại học công nghệ giao thông vận tải xét học bạ. Cùng Reviewedu khám phá nhé.

Thông tin chung

  • Tên: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT)
  • Cơ sở: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: http://utt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/utt.vn
  • Mã tuyển sinh: GTA
  • Email tuyển sinh: infohn@utt.edu.vn
  • Liên hệ SĐT: 043.854.4264

Mục tiêu phát triển

Đến năm 2030, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ trở thành trung tâm đào tạo nhân lực chất lượng cao hàng đầu trong lĩnh vực giao thông vận tải theo hướng ứng dụng. Xây dựng Trường trở thành trung tâm nghiên cứu khoa học, ứng dụng hàng đầu về kỹ thuật, công nghệ.

Xem chi tiết tại đây: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT)

Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 – 2025

Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.

Học sinh tham gia đăng ký xét học bạ Trường Đại học Giao Thông Vận Tải
Học sinh tham gia đăng ký xét học bạ Trường Đại học Giao Thông Vận Tải

Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 – 2024

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 01/6/2023 đến ngày 03/7/2023.

Hồ sơ đăng ký cần chuẩn bị:

  • Ảnh chân dung;
  • Ảnh học bạ THPT (tất cả các trang học bạ THPT);
  • Ảnh CCCD/CMND (cả 2 mặt);
  • Ảnh các giấy tờ xác minh hưởng ưu tiên (nếu có): Chứng chỉ IELTS, giải cấp tỉnh lớp 12, đối tượng ưu tiên tuyển sinh (theo danh mục của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Thí sinh tham khảo file hướng dẫn đăng ký, hướng dẫn nộp lệ phí và phụ lục khu vực ưu tiên và đối tượng ưu tiên.

Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022 – 2023

Mức điểm thông tin xét học bạ của trường Đại học UTT năm 2022 là:

TT

Ngành/Chuyên ngành Tổ hợp môn

xét tuyển

Điểm đủ ĐK trúng tuyển

1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.5
2 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 28.0
3 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.0
4 Quản trị Marketing A00; A01; D01; D07 27.0
5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô A00; A01; D01; D07 25.0
6 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 25.0
7 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 25.0
8 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25.0
9 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 25.0
10 Quản trị doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25.0
11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.0
12 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.0
13 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 24.0
14 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 23.0
15 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23.0
16 Logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 22.0
17 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 22.0
18 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 21.0
19 CNKT Đầu máy –  toa xe và tàu điện Metro A00; A01; D01; D07 20.0
20 Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng A00; A01; D01; D07 20.0
21 Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi A00; A01; D01; D07 20.0
22 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ A00; A01; D01; D07 20.0
23 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN A00; A01; D01; D07 20.0
24 Công nghệ và quản lý môi trường A00; A01; D01; D07 20.0
25 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh A00; A01; D01; D07 20.0
26 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 20.0
27 CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 19.0
28 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên) A00; A01; D01; D07 19.0
29 Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 19.0
30 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên) A00; A01; D01; D07 19.0
31 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 19.0
32 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 19.0
33 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên) A00; A01; D01; D07 19.0
34 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 19.0
35 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 19.0
36 Kế toán doanh nghiệp (học tại Thái Nguyên) A00; A01; D01; D07 19.0
37 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 19.0
38 Kinh tế xây dựng (học tại Thái Nguyên) A00; A01; D01; D07 19.0
39 Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 19.0
40 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 19.0

Thời gian xét tuyển học bạ của UTT

Dự kiến thời gian mở đợt đăng ký xét tuyển học bạ của UTT như sau:

  • Đợt 1 từ 15/3/2022 đến 20/7/2022
  • Đợt bổ sung sẽ được nhà trường thông báo sau đợt 1 (nếu có).

Xem cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem) tại đây:

Hồ sơ xét học bạ

Thí sinh xét tuyển bằng hình thức học bạ THPT thực hiện trong 3 cách sau:

  • Cách 1: Đăng ký trực tuyến tại trang thông tin tuyển sinh của trường.
  • Cách 2: Thí sinh sẽ nộp phiếu đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh đến địa chỉ của trường.
  • Cách 3: Nộp trực tiếp phiếu đăng ký xét tuyển tại địa chỉ của trường.

Xem thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì?

Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2021 – 2022

Thời gian xét tuyển học bạ của UTT

  • Đợt 1 từ 15/4/2021 đến 20/7/2021
  • Đợt bổ sung sẽ thông báo sau khi kết thúc đợt 1 (nếu có)

Hồ sơ xét tuyển học bạ

Hình thức và cách thức nộp hồ sơ giống năm 2022.

Mức điểm chuẩn xét học bạ

Điểm trúng tuyển học bạ của đại học Công nghệ Giao thông vận tải cụ thể dưới bảng sau:

Tên ngành

Điều kiện trúng tuyển theo phương thức
Tổng điểm tổ hợp môn lớp 12

ĐTB lớp 12

Quản trị kinh doanh 22.0 8.0
Tài chính – Ngân hàng 22.0 7.8
Mạng máy tính và truyền thông DL 22.0 7.8
CNKT Công trình xây dựng 18.0 6.0
CNKT Giao thông 18.0 6.0
CNKT Cơ khí 18.0 6.0
CNKT môi trường 18.0 6.0
Kinh tế xây dựng 18.0 6.0
Khai thác vận tải 18.0 6.0
Kế toán doanh nghiệp (VP) 18.0 6.0
Công nghệ thông tin (VP) 18.0 6.0
CNKT Công trình xây dựng (VP) 18.0 6.0
CNKT Xây dựng cầu đường bộ (VP) 18.0 6.0
CNKT Ô tô (VP) 18.0 6.0
CNKT Điện tử – viễn thông (VP) 18.0 6.0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (VP) 18.0 6.0
Kinh tế xây dựng (VP) 18.0 6.0
Kế toán doanh nghiệp (TN) 18.0 6.0
Công nghệ thông tin (TN) 18.0 6.0
CNKT Công trình xây dựng (TN) 18.0 6.0
CNKT Xây dựng cầu đường bộ (TN) 18.0 6.0
CNKT Ô tô (TN) 18.0 6.0
Kinh tế xây dựng (TN) 18.0 6.0
Khai thác vận tải (TN) 18.0 6.0

Xét học bạ trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2020 – 2021

Hồ sơ và thời gian xét tuyển học bạ của UTT

Trường Công nghệ Giao thông vận tải dự kiến thời gian nhận hồ sơ xét học bạ từ tháng 6/2020 và nếu có đợt bổ sung sẽ được trường công bố thời gian cụ thể sau.

Hồ sơ tương tự năm 2022.

Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường UTT

UTT công bố điểm chuẩn cho tất cả các ngành đào tạo tại trường năm 2020 cụ thể qua bảng sau:

Tên ngành

Điểm trúng tuyển
Tổng điểm Tổ hợp môn Học kỳ 1 lớp 12

Điểm Trung bình chung lớp 12

Quản trị kinh doanh 25.0 7.9
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23.0 7.7
Tài chính – Ngân hàng 22.0 7.5
Logistics và Vận tải đa phương thức 21.0 7.5
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 20.0 7.0
Kinh tế xây dựng 20.0 7.0
CNKT Xây dựng Cầu đường bộ 18.0 6.0
CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp 18.0 6.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.0 6.0

Phương thức xét tuyển học bạ của Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải gồm những gì?

Trường hợp thí sinh xét học bạ THPT thì cách tính điểm xét tuyển được quy định như sau tổng điểm cả năm học lớp 12 của tổ hợp khối xét tuyển phải đạt từ 18 điểm. Riêng thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì điểm môn Toán sẽ lấy làm tiêu chí phụ để xét. 

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải chính xác nhất

Trường quy định mức điểm chuẩn đầu vào như sau:

STT

Tên ngành Mã ngành

Điểm chuẩn

1 Quản trị kinh doanh 7340101 21,0
2 Tài chính – Ngân hàng 7340201 20,0
3 Kế toán  7340301 21,0
4 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 22,0
5 Kinh tế 7310101 20,0
6 Quản trị dịch vụ, du lịch và lữ hành 7810103 20,0
7 Khai thác vận tải 7840101 19,0
8 Kinh tế vận tải 7840104 19,0
9 Kinh tế xây dựng 7580301 19,0
10 Quản lý xây dựng 7580302 18,0
11 Quản lý đô thị và công trình 7580106 18,0
12 Toán ứng dụng 7460112 18,0
13 Khoa học máy tính  7480101 22,0
14 Công nghệ thông tin 7480201 22,0
15 Công nghệ kỹ thuật giao thông  7510104 18,0
16 Kỹ thuật môi trường 7520320 18,0
17 Kỹ thuật cơ khí 7520103 20,0
18 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 20,0
19 Kỹ thuật nhiệt 7520115 19,0
20 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 18,0
21 Kỹ thuật otô 7520130 22,0
22 Kỹ thuật điện 7520201 20,0
23 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 20,0
24 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 22,0
25 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 7520218 19,0
26 Hệ thống giao thông thông minh  7520219 17,0
27 Kỹ thuật xây dựng 7580201 18,0
28 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 17,0
29 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 17,0
30 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 780205 17,0
31 Quản trị kinh doanh (CLC) 7340101 QT 20,0
32 Kế toán (CLC) 7340301 QT 20,0
33 Công nghệ thông tin (CLC) 7480201 QT 22,0
34 Kỹ thuật cơ khí (CLC) 7520103 QT 20,0
35 Kỹ thuật xây dựng (CLC) 7580201 QT 17,0
36 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) 7580205 QT 17,0
37 Kinh tế xây dựng (CLC) 7580301 QT 18,0
38 Quản lí xây dựng (CLC) 7580302 QT 18,0

Học phí của Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải là bao nhiêu?

Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cập nhật mới nhất như sau:

  • Khối ngành V (Công nghệ, kỹ thuật): 1.060.000 đồng/tháng
  • Khối ngành III, VII (Kinh tế, Vận tải): 960.000 đồng/tháng

Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định của Nhà nước.

Học sinh tham gia đăng ký xét học bạ
Học sinh tham gia đăng ký xét học bạ

Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023

Đối tượng xét tuyển: Tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2023 đợt tháng 6/2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 đạt từ 50 điểm trở lên.

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 01/6/2023 đến ngày 03/7/2023.

Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải http://xettuyen.utt.edu.vn (thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định).

Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 05/7/2023.

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = Tổng điểm thi ×30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

  • Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
  • Điểm xét tuyển của thí sinh tối đa là 30.0 điểm, thí sinh chỉ  được công nhận 1 nguyện vọng trúng tuyển có đủ điều kiện trúng tuyển về điểm và có thứ tự nguyện vọng nhỏ nhất trong số các nguyện vọng đăng ký.

Lệ phí tuyển sinh: 50.000 đồng/thí sinh.

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải học trong bao lâu?

Thời gian theo kế hoạch học tập chuẩn toàn khoá đối với hình thức đào tạo chính quy là 8 học kỳ, tương đương 04 năm học.

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải học dễ ra trường không?

Tùy theo trình độ và năng lực của mỗi người cảm nhận trong quá trình học và chất lượng đào tạo của trường. Tiêu chuẩn đầu ra của trường là thước đo đánh giá năng lực sinh viên sau tốt nghiệp.

Kết luận

Chặng đường 12 năm đèn sách của các bạn sĩ tử đang bước đến giai đoạn cuối cùng. Mong rằng những thông tin về hình thức xét tuyển học bạ của đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ giúp ích cho các bạn muốn tìm hiểu về trường. Chúc các bạn sẽ đạt được điểm cao và đậu được nguyện vọng, trường đại học mà bản thân mong muốn nhé.

Tham khảo thêm một số trường đại học xét tuyển học bạ:

2.7/5 - (4 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *