Học phí của Trường Đại học Duy Tân (DTU) là bao nhiêu? Năm nay trường có những chương trình học bổng, ưu đãi học phí nào? Những đối tượng nào được hỗ trợ miễn giảm học phí? Để có cái nhìn tổng quan về mức học phí của trường Đại học Duy Tân qua các năm, hãy cùng Reviewedu khám phá các thông tin này qua bài viết dưới đây nhé!
Học phí Đại học Duy Tân (DTU) năm 2024 là bao nhiêu?
Theo chính sách năm học mới, học phí tại Đại học Duy Tân (DTU) năm học 2023-2024 dao động từ 11.000.000 đến 31.000.000 đồng/học kỳ, tuỳ thuộc vào từng chương trình và ngành học. ReviewEdu đánh giá mức học phí này ở mức khá cao so với các trường đại học khác trong khu vực.
Tuy nhiên, DTU luôn định vị mình là một trong những cơ sở giáo dục đại học chất lượng hàng đầu, với đội ngũ giảng viên giỏi và trang thiết bị hiện đại. Để duy trì và nâng cao chất lượng đào tạo cũng như cơ sở vật chất, nhà trường buộc phải áp dụng mức học phí cao hơn so với các trường công lập.
Dưới đây là bảng học phí đại Học Duy Tân được cập nhật chi tiết sau đây:
Học phí Đại học Duy Tân chương trình phổ thông |
||
Ngành học | Chuyên ngành |
Học phí (Đơn vị: VNĐ) |
Kỹ thuật phần mềm | Công nghệ Phần mềm | 813.750 |
Thiết kế Games và Multimedia | ||
An toàn thông tin | Kỹ thuật mạng | 873.750 |
Ngành Khoa học máy tính | 940.000 | |
Ngành Khoa học dữ liệu | 660.000 | |
Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 1.250.000 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | Điện Tự động | 660.000 |
Điện tử – Viễn thông | ||
Điện – Điện tử chuẩn PNU |
813.750 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 813.750 |
Điện cơ ô tô | 660.000 | |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 720.000 |
Kỹ thuật điện | 660.000 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | Cơ điện tử chuẩn PNU | 813.750 |
Thiết kế đồ họa | 813.750 | |
Thiết kế thời trang | 720.000 | |
Kiến trúc | Kiến trúc công trình | 462.000 |
Kiến trúc Nội thất | Kiến trúc Nội thất | 462.000 |
Kỹ thuật xây dựng | Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 462.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | Công nghệ Quản lý Xây dựng | 462.000 |
Quản lý và Vận hành tòa nhà | ||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | Xây dựng Cầu đường | 462.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 462.000 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 462.000 |
Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 660.000 |
Kỹ thuật Y sinh | 660.000 | |
Quản trị Kinh doanh | Quản trị Kinh doanh tổng hợp | 720.000 |
Quản trị Kinh doanh Bất động sản | 660.000 | |
Quản trị Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) | ||
Quản trị Nhân lực | 660.000 | |
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 813.750 | |
Marketing | Quản trị Kinh doanh Marketing | 720.000 |
Digital Marketing | 940.000 | |
Kinh doanh Thương mại | Kinh doanh Thương mại | 660.000 |
Tài chính – Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp | 660.000 |
Ngân hàng | ||
Kế toán | Kế toán Doanh nghiệp | 720.000 |
Kế toán Nhà nước | 813.750 | |
Kiểm toán | Kiểm toán | 720.000 |
Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh Du lịch | 660.000 |
Tiếng Anh Biên – Phiên dịch | ||
Tiếng Anh Thương mại | 720.000 | |
Tiếng Anh Chất lượng cao | 873.750 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Trung Biên – Phiên dịch | 660.000 |
Tiếng Trung Du lịch | ||
Tiếng Trung Thương mại | 720.000 | |
Tiếng Trung Chất lượng cao | 873.750 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | Tiếng Hàn Biên – Phiên dịch | 660.000 |
Tiếng Hàn Du lịch | ||
Tiếng Hàn Thương mại | 720.000 | |
Tiếng Hàn Chất lượng cao | 873.750 | |
Ngôn ngữ Nhật | Tiếng Nhật Biên – Phiên dịch | 660.000 |
Tiếng Nhật Du lịch | ||
Tiếng Nhật Thương mại | 720.000 | |
Tiếng Nhật Chất lượng cao | 873.750 | |
Văn học | Văn Báo chí | 550.000 |
Việt Nam học | Việt Nam học | 550.000 |
Truyền thông Đa phương tiện | Truyền thông Đa phương tiện | 720.000 |
Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh) | 660.000 |
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Nhật) | ||
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Trung) | ||
Quan hệ Kinh tế Quốc tế | 813.750 | |
Luật kinh tế | Luật kinh tế | 720.000 |
Luật | Luật học | 660.000 |
Điều dưỡng | Điều dưỡng Đa khoa | 590.000 |
Dược | Dược sỹ | 1.100.000 |
Y Khoa | Bác sỹ Đa khoa | 2.656.250 |
Răng – Hàm – Mặt | Bác sỹ Răng – Hàm – Mặt | 2.812.500 |
Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 660.000 |
Quản trị Khách sạn | Quản trị Du lịch & Khách sạn | 813.750 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 1.250.000 | |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không | 1.250.000 |
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) | 720.000 | |
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) | ||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) | ||
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 813.750 | |
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 1.030.000 | |
Quản trị Sự kiện | Quản trị Sự kiện và Giải trí | 873.750 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 873.750 |
Du lịch | Smart Tourism (Du lịch thông minh) | 720.000 |
Văn hóa du lịch | ||
Học phí Đại học Duy Tân chương trình chất lượng cao |
||
Kỹ thuật phần mềm | Công nghệ phần mềm chuẩn CMU | 940.000 |
An toàn Thông tin | An ninh mạng chuẩn CMU | 940.000 |
Hệ thống Thông tin Quản lý | Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU | 940.000 |
Quản trị Kinh doanh | Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 873.750 |
Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU | 813.750 |
Kế toán | Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU | 813.750 |
Kỹ thuật Xây dựng | Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 813.750 |
Kiến trúc | Kiến trúc Công trình chuẩn CSU | 813.750 |
Học phí Đại học Duy Tân chương trình tài năng |
||
Ngành | Chuyên ngành |
Học phí (Đơn vị: VNĐ) |
Kỹ thuật phần mềm | Big Data & Machine Learning (HP) | 813.750 |
Trí tuệ nhân tạo (HP) | ||
Quản trị Kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp (HP) | 813.750 |
Marketing | Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) | 813.750 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (HP) | ||
Tài chính – Ngân hàng | Quản trị tài chính (HP) | 813.750 |
Kế toán | Kế toán quản trị (HP) | 813.750 |
Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế (HP) | 813.750 |
Luật kinh tế | Luật kinh doanh (HP) | 813.750 |
Học phí Đại học Duy Tân chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ |
||
Ngành | Chuyên ngành |
Học phí (Đơn vị: VNĐ) |
Khoa học Máy tính | Công nghệ thông tin TROY | 1.812.500 |
Quản trị Khách sạn | Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY | 1.812.500 |
Quản trị Kinh doanh | Quản trị Kinh doanh KEUKA | 1.812.500 |
Theo thống kê 3 năm trở lại đây của Review Edu, học phí Đại học Duy Tân (DTU) năm 2024 dự kiến sẽ tăng khoảng 5 – 10% so với năm 2023. Mức học phí mới sẽ dao động trong khoảng từ 12.100.000 VNĐ đến 35.650.000 VNĐ cho một học kỳ, tùy thuộc vào từng ngành đào tạo.
Cùng với năm học trước đó, trong năm 2022, học phí tại trường nằm trong khoảng 10.380.000 – 24.200.000 đồng/học kỳ. Riêng một số ngành như Y đa khoa, Răng Hàm Mặt và các chương trình liên kết quốc tế có mức phí lên đến 35.200.000 đồng/học kỳ.
Như vậy, mặc dù mức học phí tại DTU được đánh giá là khá cao so với nhiều trường khác, nhưng điều này phản ánh nỗ lực của nhà trường trong việc duy trì và nâng cao chất lượng đào tạo, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của sinh viên và xã hội.
Chính sách học phí Trường Đại học Duy Tân (DTU)
Người học có trách nhiệm đóng học phí đúng thời hạn quy định. Trường Đại học Duy Tân áp dụng các biện pháp xử lý sau đối với những người học không nộp học phí đúng thời hạn:
- Hình thức 1: Khi kết thúc thời gian thu học phí trong học kỳ, Phòng Kế hoạch Tài chính sẽ tổng hợp danh sách người học không hoàn thành nghĩa vụ học phí và chuyển thông tin cho Phòng Đào tạo, Ban Đào tạo Sau đại học. Người học sẽ bị tạm đóng tài khoản myDTU cho đến khi hoàn thành nghĩa vụ nộp học phí trong kỳ. Nếu người học nộp học phí muộn trong vòng 7 ngày kể từ ngày hết hạn, sẽ bị trừ điểm rèn luyện trong học kỳ tương ứng.
- Hình thức 2: Người học sẽ không được đăng ký các môn học của các học kỳ tiếp theo cho đến khi hoàn thành nghĩa vụ nộp học phí theo quy định.
- Hình thức 3: Người học không nộp đúng hạn học phí và lệ phí (nếu có) của học kỳ cuối cùng sẽ không được xét dự thi tốt nghiệp hoặc bảo vệ khóa luận luận văn tốt nghiệp, và sẽ không được công nhận tốt nghiệp. Người học chỉ được xét dự thi tốt nghiệp hoặc bảo vệ khóa luận luận văn tốt nghiệp, xét công nhận tốt nghiệp ở đợt tốt nghiệp kế tiếp sau khi đã nộp đầy đủ học phí.
- Hình thức 4: Trong trường hợp đặc biệt, nếu người học có hoàn cảnh khó khăn và có đơn xin nộp muộn học phí, đơn vị quản lý sinh viên có ý kiến đồng ý và Hiệu trưởng/Phó Hiệu trưởng phụ trách sẽ phê duyệt cho người học nộp muộn học phí. Người học sẽ được miễn xử lý theo các hình thức 1, 2 và 3 đã đề cập.
- Hình thức 5: Người học nợ học phí trong các học kỳ chính mà không có đơn xin nộp muộn học phí sẽ được đơn vị quản lý trực tiếp có ý kiến đồng ý và Hiệu trưởng/Phó Hiệu trưởng phụ trách sẽ phê duyệt. Trong trường hợp này, người học sẽ bị buộc thôi học trong đợt xử lý kết quả học tập vào cuối học kỳ.
- Hình thức 6: Việc miễn giảm học phí sẽ được áp dụng cho học phí của học kỳ chính, và sẽ được quy định riêng dựa trên các tiêu chí, đối tượng và hình thức cụ thể. Học phí cho học kỳ hè, học phần học vượt, học lại, học chương trình thứ hai và các khoản lệ phí không được miễn giảm.
- Hình thức 7:Các quy định khác cũng được áp dụng tùy theo trường hợp cụ thể. Ngoài việc ảnh hưởng đến việc đào tạo và đăng ký môn học, việc chậm nộp học phí cũng có thể ảnh hưởng đến việc xét thi đua, khen thưởng, học bổng và xử lý học vụ. Thời gian đào tạo bị kéo dài do chậm nộp học phí cũng sẽ tính vào thời hạn đào tạo tối đa của trường.
Dựa vào đề án tuyển sinh năm học này, có 2 phương thức thanh toán sinh viên có thể thực hiện. Bao gồm:
Nộp học phí qua chuyển khoản ngân hàng: Học viên, sinh viên có thể chuyển khoản nộp học phí vào tài khoản ngân hàng của Trường. Các thông tin chi tiết về tài khoản ngân hàng của Trường như sau:
- Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank):
-
- Số tài khoản: 2007 2010 04621
- Chi nhánh: Nông nghiệp & PTNT (Agribank) CN.Ông Ích Khiêm–Nam Đà Nẵng
- Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank):
-
- Số tài khoản: 1180 0018 1119
- Chi nhánh: Ngân hàng TMCP Công Thương (Vietinbank) CN Đà Nẵng
Nộp học phí bằng tiền mặt tại hệ thống ngân hàng: Học viên, sinh viên có thể nộp học phí bằng tiền mặt tại các ngân hàng theo thông tin sau đây. Lưu ý: Không nộp tiền mặt trực tiếp tại Trường. Thông tin ngân hàng giao dịch học phí như sau:
- Agribank:
-
- Số tài khoản: 2007 2010 04621
- Chi nhánh: Nông nghiệp & PTNT (Agribank) CN.Ông Ích Khiêm–Nam Đà Nẵng
- Vietinbank:
-
- Số tài khoản: 1180 0018 1119
- Chi nhánh: Ngân hàng TMCP Công Thương (Vietinbank) CN Đà Nẵng
Những lưu ý khi nộp học phí tại Trường Đại học Duy Tân (DTU):
- Học viên, sinh viên cần ghi rõ các thông tin theo mẫu “Nộp tiền học phí Học kỳ …… cho sinh viên ……… Mã số SV: ………” khi thực hiện nộp học phí.
- Học viên, sinh viên nên lưu giữ các giấy nộp tiền, xác nhận sao kê chuyển khoản nộp học phí để kiểm tra đối chiếu trong trường hợp có sai lệch.
- Sau 24 giờ kể từ khi hoàn tất nộp học phí (theo giờ làm việc), học viên, sinh viên cần đăng nhập vào tài khoản để kiểm tra lại thông tin về hóa đơn và học phí.
- Từ năm học 2022-2023 trở đi, học viên, sinh viên không được nộp học phí trực tiếp bằng tiền mặt tại các cơ sở của Trường (trừ khóa mới nhập học đầu tiên).
Trên đây, Reviewedu đã tổng hợp thông tin về mức học phí của trường Đại học Duy Tân. Hy vọng, thông tin trên sẽ giải đáp thắc mắc của bạn đọc cũng như quý vị phụ huynh. Chúc các sĩ tử một mùa thi đại học thành công!
Xem thêm:
Pingback: Điểm chuẩn 2024 Trường Đại học Duy Tân (DTU) mới nhất
học phí ngành quan hệ công chúng/ năm/ toàn khóa là bn?
Học phí ngành luật là bn trên 1 kì ạ
Nghành kinh doanh thương mại học phí 2023 là bn ạ.
hphi nghành cntt 2023 là bnhieu v ạ
ngành quản khách sạn năm nay học phí là bao nhiêu ạ?
Cho em hỏi ngành răng hàm mặt học phí năm 2023 là bao nhiêu ạ
Cần Thông báo HP học kỳ 2/2023
Nghành thương mại điện tử có học phí bao nhiêu vậy ạ
ngành khoa học máy tính có suất học phí bao nhiêu vậy?
Ngành kĩ thuật ô tô học phí 2023 là bao nhiêu vậy ạ?
23 tr em
học năm nhất xog , năm 2 học phí có tăng ko ạ
Ngành truyền thông đa phương tiện năm 2023 học phí bao nhiêu vậy ạ? Với lại cho em hỏi là năm đầu vào trường thì mình đóng tiền tầm bao nhiêu ạ
Ngành thương mại điện tử học phí năm 2023 bao nhiêu ạ
Ngành truyền thông đa phương tiện học phí như nào ạ
Y đa khoa có chương trình học bằng tiếng Anh không? Học phí chương trình này bao nhiêu ạ?
Ngành kĩ thuật phần mềm học phí một năm là bao nhiêu vậy ạ
Mức học phí từ: 10.380.000 – 12.670.000 cho một kỳ học em nhé
nghành thiết kế đồ hoạ chi phí bao nhiêu 1 năm vậy ạ(mình cần học mấy năm có thể ra trường vậy ạ)
Ngành Điện tử – Viễn thông học phí một năm là bao nhiêu vậy ạ ?
học phí năm học 2022 nghành bác sĩ răng hàm mặt sao mà cao chóng mặt 45 triệu / 1 học kì. xin ý kiến
Đây là mức học phí của trường bạn nhé
Ngành truyền thông đa phương tiện học phí như nào ạ
ngoại thương (qtkd quốc tế) học phí 1 kì là bao nhiêu ạ
Cho em hỏi ngành răng hàm mặt học phí năm 2023 là bao nhiêu ạ
Mức học phí từ: 10.380.000 – 12.670.000 cho một kỳ học em nhé
Ngành luật kinh tế học phí bn ạ?
Mức học phí từ: 10.380.000 – 12.670.000 cho một kỳ học em nhé
Cho em hỏi là nghành Digital Marketing của trường duy tân học phí bao nhiêu vậy ạ
Năm 2025 trường có tăng học phí tiếp không ạ? nếu tiếp tục tăng thì sẽ tăng bao nhiêu?
Trường sẽ tiếp tục tăng em nhé! Dự doán là mỗi năm ăng 10%
vậy học phí một năm là bao nhiêu ạ
Mức học phí từ: 10.380.000 – 12.670.000 cho một kỳ học em nhé
Ngành quan hệ công chúng học phí bao nhiêu vậy ạ
Ngành marketing của trường học phí bao nhiêu vậy ạ
Trường có cơ sở ở TPHCM ko ạ
Mức học phí từ: 10.380.000 – 12.670.000 cho một kỳ học em nhé
Nghành ngôn ngữ Trung thì học phí một năm là bao nhiêu ạ
Mức học phí từ: 10.380.000 – 12.670.000 cho một kỳ học em nhé
Ngành Maketing học phí/ kì ntn vậy ạ
Em học du lịch từ trường khác chuyển qua trường mình cũng học du lịch thì không biết học phí và chương trình học như nào ạ