Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Duy Tân (DTU) cần những gì?

đại học duy tân xét học bạ 2021

Đại học Duy Tân (DTU) là ngôi trường được đánh giá cao trên nhiều bảng xếp hạng về các trường đại học. Là trường tư thục với mức độ nổi tiếng khắp khu vực miền Trung Việt Nam, DTU là lựa chọn hàng đầu của rất nhiều sĩ tử khi mong muốn bước chân vào cánh cổng đại học. Trường đào tạo đa ngành đa lĩnh vực cùng hàng loạt chương trình trao đổi với các trường trên khắp thế giới. Các bạn sĩ tử rất mong chờ tìm hiểu và biết thêm nhiều điều về trường đúng không? Hãy cùng Reviewedu tham khảo trường Đại học Duy Tân xét học bạ năm học mới như thế nào nhé! 

Thông tin chung

  • Tên gọi của trường: Trường Đại học Duy Tân (DTU)
  • Cơ sở: 
    • Cơ sở 1: 03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
    • Cơ sở 2: Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
    • Cơ sở 3: 137 Nguyễn Văn Linh, phường Nam Dương, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
    • Cơ sở 4: 254 Nguyễn Văn Linh & 209 Phan Thanh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
  • Website: https://duytan.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/Duy.Tan.University
  • Mã tuyển sinh: DDT
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@duytan.edu.vn 
  • Liên hệ SĐT: (0236) 3650.403 – 3653.561 – 3827.111 – 2243.775

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Duy Tân Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; nghiên cứu gắn liền với Khoa học và Công nghệ nhằm tạo ra những sinh viên có lòng yêu nước, có phẩm chất nhân văn mang đậm bản sắc Việt Nam. Bên cạnh đó, phát huy thế mạnh của trường để DTU trở thành một địa chỉ đáng tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, giới doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Tìm hiểu thêm tại: Đại học Duy Tân – Đà Nẵng (DTU) có tốt không?

Xét học bạ của trường Đại học Duy Tân năm 2024 – 2025

Xét học bạ của trường Đại học Duy Tân
Xét học bạ của trường Đại học Duy Tân

Thông tin chung

Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong nước và nước ngoài.

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học Đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.

Hình thức xét tuyển học bạ: Xét kết quả học tập (Học bạ) THPT theo một trong hai hình thức sau:

  • Dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12;
  • Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Phương thức xét theo Học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:

  • Đợt 1: đến 17h00 ngày 09/06/2024;
  • Đợt 2: Từ ngày 11/06 đến 17h00 ngày 06/07/2024

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Xét theo Kết quả Học bạ THPT: Áp dụng cho cả 2 phương án

Xét theo tổ hợp môn xét tuyển:

  • Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;

Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2.

Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

Trong đó:

  • Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;
  • Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường Đại học có tổ chức thi trong cả nước.

Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên;

Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ Xét tuyển bao gồm:

  • Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12, tải Tại đây
  • Mẫu đơn đăng ký Xét tuyển (Tùy theo phương thức Xét tuyển, tải tại mục VI.4).
  • Bản sao Học bạ THPT. 
  • Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).

Địa chỉ nhận Hồ sơ Xét tuyển

TRUNG TÂM TUYỂN SINH TRƯỜNG Đại học DUY TÂN

Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, T.phố Đà Nẵng.

Điện thoại: 1900.2252 – 0905.294.390 – 0905.294.391

Xét học bạ của trường Đại học Duy Tân năm 2023 – 2024

Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học Đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.

Xét kết quả học tập (Học bạ) THPT theo một trong hai hình thức sau:

  • Dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12;
  • Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;

Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật.

Trong đó: 

  • Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;
  • Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường Đại học có tổ chức thi trong cả nước.

Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên; 

Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ Xét tuyển bao gồm:

  • Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12
  • Mẫu đơn đăng ký Xét tuyển (Tùy theo phương thức Xét tuyển, tải tại mục VI.5).
  • Bản sao Học bạ THPT. 
  • Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).

Địa chỉ nhận Hồ sơ Xét tuyển

TRUNG TÂM TUYỂN SINH TRƯỜNG Đại học DUY TÂN

Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, T.phố Đà Nẵng.

Điện thoại: 1900.2252 – 0905.294.390 – 0905.294.391

Xét học bạ của trường Đại học Duy Tân năm 2022 – 2023

 Xét theo kết quả Học bạ THPT

  • Đối với khối ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực của năm lớp 12 phải đạt từ loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
  • Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

Ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật.

Điều kiện: + Tổng điểm của 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;

                 + Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn của Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học đã tổ chức thi trong nước.

  • Các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên.

Xêm thêm:

Đại học Duy Tân đào tạo những ngành nào?

Dưới đây là bảng thống kê các ngành đào tạo tại Đại học Duy Tân

STT

Mã ngành  Tên ngành  Chỉ tiêu dự kiến 

Tổ hợp xét tuyển 

Theo KQ thi THPTQG Theo phương thức khác
1 7210403 Thiết kế đồ họa  20 30 A00; A16; D01; V01; C02
2 7210404 Thiết kế thời trang  20 30 A00; A16; D01; V01; C02
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý  40 60 A00; A16; D01; C01; C02
4 7340101 Quản trị kinh doanh  150 170 A00; A16; D01; C01; C02
5 7340115 Marketing  40 50 A00; A16; D01; C01; C02
6 7340404 Quản trị nhân lực  50 50 A00; A16; D01; C01; C02
7 7340121 Kinh doanh thương mại  50 50 A00; A16; D01; C01; C02
8 7420201 Công nghệ sinh học  50 50 B00; D08; A16; D90; A02; B03
9 7340301 Kế toán  50 100 A00; A16; D01; C01; C02
10 7340302 kiểm toán  40 50 A00; A16; D01; C01; C02
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng 40 60 A00; A16; D01; C01; C02
12 7480103 Kỹ thuật phần mềm  250 250 A00; A01; A16; D01; C01; C02
13 7480202 An toàn thông tin  100 150 A00; A01; A16; D01; C01; C02
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử  80 70 A00; A16; D01; C01; C02
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 150 150 A00; A16; D01; C01; C02
16 7510605 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng  40 50 A00; A16; D01; C01; C02
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa  90 110 A00; A16; D01; C01; C02
18 7580101 Kiến trúc  50 60 V00; V01; V02; M01; M02; V06
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng  100 100 A00; A16; D01; C01; C02
20 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 100 100 A00; A16; D01; C01; C02
21 7540101 Công nghệ thực phẩm  50 50 A00; B00; C00; A16; C01; C02
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường  40 60 A00; B00; C00; A16; C01; C02
23 7720301 Điều dưỡng  100 100 A00; B00; B03; A16; A02
24 7720201 Dược  180 70 A00; B00; B03; A16; A02
25 7720101 Y khoa  150 80 A00; B00; A02; D08; D90; A16
26 7720501 Răng – Hàm – Mặt 150 70 A00; B00; A02; D08; D90; A16
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường  50 50 A00; B00; C00; C01; C02; C15
28 7220201 Ngôn ngữ Anh  100 100 D01; D14; D15; D72; A01
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc  100 100 D01; D14; D15; D72; D09
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc  80 70 D00; D09; D10; D03
31 7810202 Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống  50 60 A00; A01; C15; D01
32 7810101 Du lịch  30 50 A00; A01; C15; D01
33 7229030 Văn học  30 30 C00; D01; C03; C04; C15
34 7310630 Việt Nam học  30 30 A01; D01; C00; C15; C01
35 7320104 Truyền thông đa phương tiện  50 50 A00; A01; D01; C00; C15; C01
36 7210206 Quan hệ quốc tế  50 50 A01; D01; C00; C15; C01
37 7380101 Luật  70 80 A00; A01; D01; D96
38 7380107 Luật kinh tế  70 80 A00; A01; D01; D96
39 7380103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  90 90 A00; A01; C01; C15; D01
40 7810201 Quản trị du lịch và khách sạn  90 60 A00; A01; C01; C15; D01

Bảng tổng hợp các ngành đại học Duy Tân năm 2022

Có thể thấy trường Đại học Duy Tân có rất nhiều khối ngành đào tạo đa lĩnh vực, là một cơ hội cho các bạn trẻ đang tìm kiếm một lĩnh vực mà mình theo đuổi tại ngôi trường chất lượng với điểm đầu vào và xét tuyển học bạ không phức tạp.

Điều kiện được trúng tuyển nhập học trong trường Đại học Duy Tân

Để có đủ điều kiện trúng tuyển được nhập học vào trường, thí sinh phải đạt đủ điều kiện là đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm trong học bạ của 3 môn xét tuyển đạt từ mức điểm mà Reviewedu đã cung cấp bên trên.

Trong trường hợp đặc biệt là các thí sinh bị ảnh hưởng trực tiếp của dịch bệnh COVID-19 không thể tham gia thi tốt nghiệp đợt 1 – 2020, sẽ được thi tốt nghiệp đợt 2-2020: nếu thí sinh có điểm xét tuyển đạt theo mức điểm nêu tại mục 1 thì sau khi thi tốt nghiệp đợt 2-2020 thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT sẽ được xét trúng tuyển  và nhập học chính thức vào trường.

Hội đồng tuyển sinh sẽ nhận nhập học những thí sinh có đầy đủ hồ sơ chỉn chu, hợp lệ, đúng quy chế và quy định của nhà trường.

Đối tượng xét tuyển thẳng

Ngoài việc xét học bạ, đại học Duy Tân còn xét ưu tiên xét tuyển thẳng với một số trường hợp như sau:

  • Sinh viên tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Hoặc xét giải trong các năm 2020, 2021, 2022.
  • Sinh viên đạt các giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
  • Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
  • Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
  • Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam.

Xét học bạ của trường Đại học Duy Tân năm 2021 – 2022

Thời gian xét tuyển

Dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT từ tháng 03/2021.

Hồ sơ xét tuyển

  •  Đơn đăng ký xét tuyển 
  •  Bản sao học bạ THPT. 
  • Chứng nhận ưu tiên bản sao( nếu có) Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Chứng nhận giải thưởng bản sao ( nếu có) 

Mức điểm chuẩn xét học bạ

Mức điểm xét tuyển học bạ của DTU được quy định cụ thể như sau:

  • Đối với tất cả các ngành đào tạo có điểm trúng tuyển từ 18 điểm.
  • Riêng ngành Điều dưỡng có điểm trúng tuyển là 19.5 điểm.
  • Điểm trúng tuyển của các ngành Dược, Y khoa và Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt là 24 điểm.

Xét học bạ của trường Đại học Duy Tân năm 2020 – 2021

Hồ sơ và thời gian xét tuyển học bạ của DTU

Năm 2020, nhà trường thông báo thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ THPT ngay sau khi thí sinh đã có kết quả học tập lớp 12. 

Hồ sơ đăng ký xét tuyển giống như năm 2021.

Mức điểm chuẩn xét học bạ

  • Đối với các ngành trong chương trình đào tạo điểm trúng tuyển là 18 điểm.
  • Đối với ngành Điều dưỡng điểm trúng tuyển là 19.5 điểm.
  • Đối với ngành Dược, Y đa khoa và Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt điểm trúng điểm là 24 điểm. 

Phương thức xét tuyển học bạ của Trường Đại học Duy Tân gồm những gì?

Đối với trường hợp các thí sinh dự tuyển sử dụng cách tính điểm xét học bạ. Có hai cách để xét tuyển đó là sử dụng điểm trung bình năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển hoặc dùng điểm trung bình trong 3 học kì ( lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) theo tổ hợp môn xét tuyển. Lưu ý, thí sinh phải có điểm xét tuyển từ 18 điểm trở lên mới đủ điều kiện nộp hồ sơ.  

Học sinh xét học bạ của trường Đại học Duy Tân
Học sinh xét học bạ của trường Đại học Duy Tân

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL Đại học Duy Tân gồm những gì?

Hình thức xét tuyển

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM. Và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Kiến trúc.

Điểm xét tuyển

Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức

  • Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
  • Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên;
  • Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;
  • Đối với các ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực. 

Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

  • Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
  • Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 75 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên;
  • Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 75 điểm trở lên;
  • Đối với các ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực. 

Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ Xét tuyển bao gồm:

  • Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực
  • Mẫu đơn đăng ký Xét tuyển (Tùy theo phương thức Xét tuyển, tải tại mục VI.5).
  • Bản sao Học bạ THPT. 
  • Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).

Địa chỉ nhận Hồ sơ Xét tuyển

TRUNG TÂM TUYỂN SINH TRƯỜNG Đại học DUY TÂN

Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, T.phố Đà Nẵng.

Điện thoại: 1900.2252 – 0905.294.390 – 0905.294.391

Điểm chuẩn xét học bạ của trường Đại học Duy Tân (DTU) chính xác nhất

Lượng sinh viên muốn đầu quân vào trường hằng năm rất lớn bởi vì điểm chuẩn không quá cao và có nhiều cách thức khác nhau để vào trường. 

Chi tiết và tham khảo: Điểm chuẩn Trường Đại học Duy Tân Đà Nẵng (DTU) năm mới nhất

Học phí của trường Đại học Duy Tân (DTU) Đà Nẵng là bao nhiêu?

Dựa theo chính sách của trường, học phí Đại học Duy Tân năm học 2023 – 2024 dao động trong khoảng từ 11.000.000 – 31.000.000 đồng/1 học kỳ cho từng chương trình học với từng ngành học. 

Học phí Đại học Duy Tân chương trình phổ thông

Ngành học

Chuyên ngành

Học phí (Đơn vị: VNĐ)

Kỹ thuật phần mềm Công nghệ Phần mềm 813.750
Thiết kế Games và Multimedia
An toàn thông tin Kỹ thuật mạng 873.750
Ngành Khoa học máy tính 940.000
Ngành Khoa học dữ liệu 660.000
Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 1.250.000
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Điện Tự động 660.000
Điện tử – Viễn thông
 

Điện – Điện tử chuẩn PNU

 

813.750

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô Công nghệ Kỹ thuật ô tô 813.750
Điện cơ ô tô 660.000
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 720.000
Kỹ thuật điện   660.000
Kỹ thuật Cơ điện tử Cơ điện tử chuẩn PNU 813.750
Thiết kế đồ họa   813.750
Thiết kế thời trang   720.000
Kiến trúc Kiến trúc công trình 462.000
Kiến trúc Nội thất Kiến trúc Nội thất 462.000
Kỹ thuật xây dựng Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 462.000
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng Công nghệ Quản lý Xây dựng 462.000
Quản lý và Vận hành tòa nhà
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông Xây dựng Cầu đường 462.000
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 462.000
Quản lý Tài nguyên và Môi trường Quản lý Tài nguyên và Môi trường 462.000
Công nghệ thực phẩm Công nghệ thực phẩm 660.000
Kỹ thuật Y sinh   660.000
Quản trị Kinh doanh Quản trị Kinh doanh tổng hợp 720.000
Quản trị Kinh doanh Bất động sản 660.000
Quản trị Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương)
Quản trị Nhân lực   660.000
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng   813.750
Marketing Quản trị Kinh doanh Marketing 720.000
Digital Marketing 940.000
Kinh doanh Thương mại Kinh doanh Thương mại 660.000
Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp 660.000
Ngân hàng
Kế toán Kế toán Doanh nghiệp 720.000
Kế toán Nhà nước 813.750
Kiểm toán Kiểm toán 720.000
Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh Du lịch 660.000
Tiếng Anh Biên – Phiên dịch
Tiếng Anh Thương mại 720.000
Tiếng Anh Chất lượng cao 873.750
Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Trung Biên – Phiên dịch 660.000
Tiếng Trung Du lịch
Tiếng Trung Thương mại 720.000
Tiếng Trung Chất lượng cao 873.750
Ngôn ngữ Hàn Quốc Tiếng Hàn Biên – Phiên dịch 660.000
Tiếng Hàn Du lịch
Tiếng Hàn Thương mại 720.000
Tiếng Hàn Chất lượng cao 873.750
Ngôn ngữ Nhật Tiếng Nhật Biên – Phiên dịch 660.000
Tiếng Nhật Du lịch
Tiếng Nhật Thương mại 720.000
Tiếng Nhật Chất lượng cao 873.750
Văn học Văn Báo chí 550.000
Việt Nam học Việt Nam học 550.000
Truyền thông Đa phương tiện Truyền thông Đa phương tiện 720.000
Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh) 660.000
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Nhật)
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Trung)
Quan hệ Kinh tế Quốc tế 813.750
Luật kinh tế Luật kinh tế 720.000
Luật Luật học 660.000
Điều dưỡng Điều dưỡng Đa khoa 590.000
Dược Dược sỹ 1.100.000
Y Khoa Bác sỹ Đa khoa 2.656.250
Răng – Hàm – Mặt Bác sỹ Răng – Hàm – Mặt 2.812.500
Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 660.000
Quản trị Khách sạn Quản trị Du lịch & Khách sạn 813.750
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 1.250.000
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không 1.250.000
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) 720.000
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn)
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung)
Quản trị Du lịch & Lữ hành 813.750
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 1.030.000
Quản trị Sự kiện Quản trị Sự kiện và Giải trí 873.750
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 873.750
Du lịch Smart Tourism (Du lịch thông minh) 720.000
Văn hóa du lịch

Học phí Đại học Duy Tân chương trình chất lượng cao

Kỹ thuật phần mềm Công nghệ phần mềm chuẩn CMU 940.000
An toàn Thông tin An ninh mạng chuẩn CMU 940.000
Hệ thống Thông tin Quản lý Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU 940.000
Quản trị Kinh doanh Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 873.750
Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU 813.750
Kế toán Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU 813.750
Kỹ thuật Xây dựng Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 813.750
Kiến trúc Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 813.750

Học phí Đại học Duy Tân chương trình tài năng

Ngành Chuyên ngành Học phí (Đơn vị: VNĐ)
Kỹ thuật phần mềm Big Data & Machine Learning (HP) 813.750
  Trí tuệ nhân tạo (HP)  
Quản trị Kinh doanh Quản trị doanh nghiệp (HP) 813.750
Marketing Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 813.750
  Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (HP)
Tài chính – Ngân hàng Quản trị tài chính (HP) 813.750
Kế toán Kế toán quản trị (HP) 813.750
Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế (HP) 813.750
Luật kinh tế Luật kinh doanh (HP) 813.750

Học phí Đại học Duy Tân chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ

Ngành Chuyên ngành Học phí (Đơn vị: VNĐ)
Khoa học Máy tính Công nghệ thông tin TROY 1.812.500
Quản trị Khách sạn Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY 1.812.500
Quản trị Kinh doanh Quản trị Kinh doanh KEUKA 1.812.500

Tham khảo thêm: Học phí đại học Duy Tân DTU mới nhất

Kết luận

Trên đây là những thông tin bổ ích sẽ giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ hơn về phương thức xét tuyển học bạ của trường năm học mới. Với mức điểm sàn tương đối dựa trên mặt bằng chung của phương thức xét tuyển học bạ của các trường. Hy vọng các bạn thí sinh sẽ đạt được nguyện vọng mà các bạn mong muốn.

Tham khảo thêm một số trường có xét tuyển học bạ:

4.3/5 - (3 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *