Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM (HCMUSSH) cần những gì?

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM (HCMUSSH) được thành lập trên cơ sở sáp nhập Trường Đại học Kinh tế TP. HCM (1976), Trường Đại học Tài chính Kế toán TP. Hồ Chí Minh (1976) và Khoa Kinh tế thuộc Trường Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh vào ngày 09/7/1996. Với việc đào tạo nhiệt huyết và năng động, ngôi trường đã trở thành ước mơ của nhiều bạn trẻ. Đây là một ngôi trường có thâm niên trong việc đào tạo, đạt chuẩn những yêu cầu quốc tế. Vậy trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM (HCMUSSH) xét tuyển học bạ như thế nào? Các bạn hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu cách thức để trở thành tân sinh viên của trường bằng phương thức xét tuyển học bạ nhé.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc Gia TPHCM (VNUHCM – USSH – University of Social Sciences and Humanities).
  • Địa chỉ: Số 10 – 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
  • Website: http://www.hcmussh.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/ussh.vnuhcm
  • Mã tuyển sinh: QSX
  • Email tuyển sinh: hanhchinh@hcmussh.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh:  028.38293.828

Mục tiêu phát triển

Xây dựng và phát triển UEH trở thành Trường Đại học đa ngành và có danh tiếng học thuật trong khu vực Châu Á. Nâng tầm tri thức, đào tạo nguồn lao động có chất lượng, tiến tới hội nhập và toàn cầu hóa, đi đầu trong công tác đổi mới, sáng tạo và phục vụ xã hội.

Tìm hiểu thêm tại: Review Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM (HCMUSSH) có tốt không?

Xét tuyển học bạ Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM (HCMUSSH) năm 2024 – 2025

Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.

Xét tuyển học bạ Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM
Xét tuyển học bạ Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM

Xét tuyển học bạ Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM (HCMUSSH) năm 2023 – 2024

Xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt

Điều kiện xét tuyển

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

Đối với thí sinh người Việt Nam: Học chương trình THPT nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam:

  • Điểm trung bình THPT từ 7.0 trở lên (thang điểm 10), 2.5 trở lên (thang điểm 4);
  • Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên, TOEFL iBT 50 trở lên, còn hạn tính đến ngày nộp hồ sơ.

Đối với thí sinh người nước ngoài: Học chương trình THPT nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam:

  • Điểm trung bình THPT từ 7.0 trở lên (thang điểm 10), 2.5 trở lên (thang điểm 4);
  • Chứng chỉ năng lực tiếng Việt: tối thiểu B1.

Số lượng nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được đăng ký không giới hạn số lượng nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển là điểm quy đổi ngoại ngữ quốc tế sang IELTS hoặc chứng chỉ năng lực tiếng Việt (đối với người nước ngoài). Trong trường hợp cần thiết sử dụng tiêu chí phụ là điểm trung bình THPT.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Hồ sơ gồm có:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu phụ lục 3, tải tại đây);
  • Văn bằng THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo bản dịch ra tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực;
  • Kết quả quá trình học tập tại cơ sở giáo dục nước ngoài kèm theo bản dịch ra tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực;
  • Giấy công nhận bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (do Sở Giáo dục Đào tạo cấp);
  • Bản sao chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc chứng chỉ năng lực tiếng Việt (còn hạn sử dụng 2 năm tính đến ngày xét tuyển).

Địa điểm, thời gian nộp hồ sơ xét tuyển

Địa điểm nộp hồ sơ: Gửi hồ sơ về phòng Đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM

Thời gian đăng ký xét tuyển dự kiến: từ ngày 15/5/2023 đến ngày 15/6/2023.

Thời gian xét tuyển và công bố kết quả dự kiến: 26/6/2023.

Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trên Hệ thống: từ ngày 10/7/2023 đến 17g00 ngày 30/7/2023 (theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT).

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.

Điều kiện đăng ký

Thí sinh đảm bảo các điều kiện sau:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;
  • Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 02 năm và 01 năm xếp loại khá (lớp 10, lớp 11 và lớp 12);
  • Có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.

Số lượng nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Phương thức đăng ký

Thí sinh thực hiện các bước:

  • Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn/ hoặc mục “Đăng ký & tra cứu kết quả” của trang https://hcmussh.edu.vn/tuyensinh. Thí sinh khai báo thông tin theo hướng dẫn của hệ thống;
  • Bước 2: In phiếu đăng ký xét tuyển, ký tên và xác nhận của trường THPT (sau khi đăng ký thành công ở bước 1);
  • Bước 3: Gửi hồ sơ về phòng Đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Hồ sơ gồm có:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển được in từ hệ thống;
  • Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại Trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân;
  • Bản photo học bạ 3 năm trung học phổ thông lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (có xác nhận của trường THPT);
  • Bản sao Bằng khen, giấy khen, huy chương, giấy chứng nhận về thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong thể thao, văn hóa nghệ thuật, đóng góp xã hội đã đạt được;
  • Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hạn sử dụng 2 năm tính đến ngày xét tuyển (nếu có).

Tiêu chí xét tuyển

Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng 03 môn học tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của 03 năm học THPT cộng với điểm quy đổi thành tích đạt được theo cấp độ như sau:

  • Cấp quốc tế hoặc khu vực: 1 điểm
  • Cấp quốc gia: 0,8 điểm
  • Cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương: 0,6 điểm
  • Cấp quận/huyện hoặc tương đương: 0,4 điểm
  • Cấp phường/xã hoặc cấp trường: 0,2 điểm

Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Thời gian đăng ký xét tuyển dự kiến: từ ngày 15/5/2023 đến ngày 15/6/2023.   
  • Thời gian xét tuyển và công bố kết quả dự kiến: 26/6/2023.
  • Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trên Hệ thống: từ ngày 10/7/2023 đến 17g00 ngày 30/7/2023 (theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT).

Xét tuyển học bạ Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM (HCMUSSH) năm 2022 – 2023

Thời gian xét tuyển học bạ THPT

Đối với các phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học bạ thì thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 25/5-17/6/2022.

Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):

Hồ sơ xét học bạ THPT

Hồ sơ xét tuyển sẽ tùy thuộc vào đặc điểm của mỗi phương thức mà có những yêu cầu về giấy tờ riêng.

Sau đó, thí sinh gửi hồ sơ theo thời gian và địa chỉ sau:

  • Hình thức nộp hồ sơ: thí sinh có thể chọn một trong hai cách sau:
  • Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường (Phòng Đào tạo – B001).
  •  Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện (căn cứ theo dấu bưu điện).
  • Nơi nhận hồ sơ và lệ phí xét tuyển: Phòng Đào tạo (B001)
  • Địa chỉ: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (KHXH&NV), số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

Số điện thoại: 028.3829 3828 (112)

Xét tuyển học bạ Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM (HCMUSSH) năm 2021 – 2022

Thời gian xét tuyển 

Bắt đầu từ ngày 15/5/2021 đến 15/6/2021 Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM bắt đầu thu hồ sơ và lệ phí xét tuyển đại học

Hồ sơ và cách thức đăng ký xét tuyển học bạ 

Hồ sơ và cách thức tương tự như 2022 

Mức điểm xét học bạ

Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường năm 2021 được công bố như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Giáo dục học B00 22.6
Giáo dục học C00 23.2
Giáo dục học C01 22.6
Giáo dục học D01 23
Quản lý giáo dục A01; C00; D01; D14 21
Ngôn ngữ Anh D01 27.2
Ngôn ngữ Anh D01 26.7
Ngôn ngữ Nga D01; D02 23.95
Ngôn ngữ Pháp D01 25.5
Ngôn ngữ Pháp D03 25.1
Ngôn ngữ Trung Quốc D01 27
Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.8
Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.3
Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.2
Ngôn ngữ Đức D01 25.6
Ngôn ngữ Đức D05 24
Ngôn ngữ Đức D01 25.6
Ngôn ngữ Đức D05 24
Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 25.3
Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 24.5
Triết học A01 23.4
Triết học C00 23.7
Triết học D01; D14 23.4
Tôn giáo học C00 21.7
Tôn giáo học D01; D14 21.4
Lịch sử C00 24.1
Lịch sử D01; D14 24
Ngôn ngữ học C00 25.2
Ngôn ngữ học D01; D14 25
Văn học C00 25.8
Văn học D01; D14 25.6
Văn hoá học C00 25.7
Văn hoá học D01; D14 25.6
Quan hệ quốc tế D01 26.7
Quan hệ quốc tế D14 26.9
Quan hệ quốc tế D01 26.3
Quan hệ quốc tế D14 26.6
Xã hội học A00 25.2
Xã hội học C00 25.6
Xã hội học D01; D14 25.2
Nhân học C00 24.7
Nhân học D01 24.3
Nhân học D14 24.5
Tâm lý học B00 26.2
Tâm lý học C00 26.6
Tâm lý học D01 26.3
Tâm lý học D14 26.6
Địa lý học A01 24
Địa lý học C00 24.5
Địa lý học D01; D15 24
Đông phương học D01 25.8
Đông phương học D04 25.6
Đông phương học D14 25.8
Nhật Bản học D01 26
Nhật Bản học D06 25.9
Nhật Bản học D14 26.1
Nhật Bản học D01 25.4
Nhật Bản học D06 25.2
Nhật Bản học D14 25.4
Hàn Quốc học D01 26.25
Hàn Quốc học D14 26.45
Hàn Quốc học DD2; DH5 26
Báo chí C00 27.8
Báo chí D01 27.1
Báo chí D14 27.2
Báo chí C00 26.8
Báo chí D01 26.6
Báo chí D14 26.8
Truyền thông đa phương tiện D01 27.7
Truyền thông đa phương tiện D14; D15 27.9
Thông tin thư viện A01 23
Thông tin thư viện C00 23.6
Thông tin thư viện D01; D14 23
Quản lý thông tin A01 25.5
Quản lý thông tin C00 26
Quản lý thông tin D01; D14 25.5
Lưu trữ học C00 24.8
Lưu trữ học D01; D14 24.2
Quản trị văn phòng C00 26.9
Quản trị văn phòng D01; D14 26.2
Việt Nam học C00 24.5
Việt Nam học D01; D14; D15 23.5
Đô thị học A01 23.5
Đô thị học C00 23.7
Đô thị học D01; D14 23.5
Công tác xã hội C00 24.3
Công tác xã hội D01; D14 24
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 26.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 25.3
Tâm lý học giáo dục B00 21.1
Tâm lý học giáo dục B08; D01; D14 21.2

Xét tuyển học bạ Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM (HCMUSSH) năm 2020 – 2021

Hồ sơ tuyển sinh và thời gian xét học bạ 

  • Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2022
  • Thời gian xét học bạ: trong năm 2020
Học sinh xét tuyển học bạ Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM
Học sinh xét tuyển học bạ Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM

Phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM gồm những gì?

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM có nhiều phương thức khác nhau để thí sinh dùng kết quả học bạ để xét tuyển. Trong đó, các phương thức có thể được kể đến như sau: 

  • Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá  năng lực của ĐHQG-HCM năm 2022
  • Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài
  • Phương thức xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố
  • Phương thức xét tuyển thí sinh đạt thành tích cao trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao…

Ngoài ra, còn có các phương thức như sau:

  • Phương thức xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ khi dùng phương thức xét tuyển học bạ?

Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM chính xác nhất

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022.

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Giáo dục học C00 23.6
Giáo dục học B00; D01 22.8
Quản lý giáo dục C00 24
Quản lý giáo dục A01; D01; D14 23
Ngôn ngữ Anh D01 26.3
Ngôn ngữ Anh D01 25.45
Ngôn ngữ Nga D01; D02 20.25
Ngôn ngữ Pháp D01 23.4
Ngôn ngữ Pháp D03 23
Ngôn ngữ Trung Quốc D01 25.4
Ngôn ngữ Trung Quốc D04 25.9
Ngôn ngữ Trung Quốc D01 24.25
Ngôn ngữ Trung Quốc D04 24.5
Ngôn ngữ Đức D01 23.5
Ngôn ngữ Đức D05 23
Ngôn ngữ Đức D01 21.75
Ngôn ngữ Đức D05 21.5
Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 22.5
Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 20
Triết học C00 24
Triết học A01; D01; D14 23
Tôn giáo học C00 22.25
Tôn giáo học D01; D14 21.25
Lịch sử C00 24.6
Lịch sử D01; D14; D15 24.1
Ngôn ngữ học C00 25.5
Ngôn ngữ học D01; D14 24.35
Văn học C00 26.6
Văn học D01; D14 25.25
Văn hoá học C00 26.5
Văn hoá học D01; D14; D15 25.25
Quan hệ quốc tế D14 26.6
Quan hệ quốc tế D01 26.2
Quan hệ quốc tế D14 25.6
Quan hệ quốc tế D01 25.3
Xã hội học C00 25.3
Xã hội học A00; D01; D14 23.8
Nhân học C00 21.25
Nhân học D01; D14; D15 21
Tâm lý học C00 26.9
Tâm lý học B00; D14 25.8
Tâm lý học D01 25.7
Tâm lý học giáo dục B00 24.4
Tâm lý học giáo dục B08; D14 24.5
Tâm lý học giáo dục D01 24.3
Địa lý học A01; C00; D01; D15 20.25
Đông phương học D04; D14 24.6
Đông phương học D01 24.2
Nhật Bản học D14 26
Nhật Bản học D01 25.9
Nhật Bản học D06; D63 25.45
Nhật Bản học D14 24.4
Nhật Bản học D01; D06; D63 23.4
Hàn Quốc học D01; D14; DD2; DH5 25.45
Việt Nam học C00 26
Việt Nam học D01; D14; D15 25.5
Báo chí C00 28.25
Báo chí D14 27.15
Báo chí D01 27
Báo chí C00 27.5
Báo chí D14 25.6
Báo chí D01 25.3
Truyền thông đa phương tiện D14; D15 27.55
Truyền thông đa phương tiện D01 27.15
Thông tin thư viện C00 23.5
Thông tin thư viện A01; D01; D14 21.75
Quản lý thông tin C00 26.75
Quản lý thông tin A01; D14 25
Quản lý thông tin D01 24.5
Lưu trữ học C00 21.75
Lưu trữ học D01; D14; D15 21.75
Quản trị văn phòng C00 26.75
Quản trị văn phòng D01; D14 25.05
Đô thị học C00 21.5
Đô thị học A01; D14 21
Đô thị học D01 20.75
Công tác xã hội C00 22.6
Công tác xã hội D01; D14; D15 21.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 25.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D15 25.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14; D15 24.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 24

Thông tin thêm: Điểm chuẩn Trường Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM (HCMUSSH) mới nhất

Học phí của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM là bao nhiêu?

Mức học phí Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM 2023 sẽ dao động từ 13.000.000 đồng – 26.400.000 đồng/ năm. Tương ứng với mức học phí từ 430.000 đồng – 860.000 đồng/ tín chỉ theo chương trình đào tạo chuẩn.

Nhóm ngành

Học phí/ tín chỉ (VN đồng)

Học phí/ năm học (VN đồng)

Nhóm ngành Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý học, Thông tin – Thư viện, Lưu trữ học 430.000 13.000.000 
Nhóm ngành Giáo dục học, Nhân học, Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hoá học, Xã hội học, Công tác xã hội, Đông phương học, Quản trị văn phòng, Đô thị học, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Quản lý thông tin 640.000 19.800.000
Nhóm ngành Quan hệ quốc tế, Báo chí, Tâm lý học, Truyền thông đa phương tiện 710.000 22.000.000
Nhóm ngành Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia 510.000 15.600.000
Nhóm ngành Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức 780.000 23.700.000
Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh, Hàn Quốc học, Ngôn ngữ trung Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Nhật Bản học 860.000 26.400.000
Ngành Việt Nam học 640.000 19.800.000

Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM (HCMUSSH) mới nhất

Kết luận

Những thông tin mà Reviewedu.net giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM. Mức điểm xét tuyển học bạ của trường được đánh giá cao so với mặt bằng chung. Mong các bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với sở thích và năng lực bản thân, trang bị thật tốt các kiến thức ngay từ bây giờ. Chúc các bạn thành công trên chặng đường bản thân đã lựa chọn. 

Tham khảo thêm các trường khác sử dụng phương thức xét tuyển học bạ:

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *