Đại học Khoa học – Công nghệ Hà Nội là sự kết hợp giữa Đại học Việt – Pháp, theo nội dung thỏa thuận hợp tác giữa chính phủ 2 hai nước Việt – Pháp. Vậy trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) xét học bạ cần những gì? Năm 2023 liệu có tuyển sinh theo những quy chế đã công bố tại năm học mới này? Hãy cùng Reviewedu khám phá nhé.
Thông tin chung của trường
- Tên trường: Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (tên khác: Đại học Việt – Pháp) (tên viết tắt: USTH hay University of Science and Technology of Hanoi)
- Địa chỉ: Tòa nhà A21, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
- Website: https://usth.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/usth.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: KCN
- Email tuyển sinh: admission@usth.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 024 3791 6960
Mục tiêu phát triển
Trường được kỳ vọng sẽ là cái nôi đào tạo ra những nhà khoa học tài ba, góp phần cống hiến cho sự nghiệp phát triển khoa học – công nghệ của Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung. Bên cạnh đó, USTH còn là biểu tượng cho tình đoàn kết, hữu nghị, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ của nhân dân cũng như chính phủ hai nước Việt – Pháp.
Xem thêm: Review Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) có tốt không?
Xét tuyển học bạ Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024 – 2025
Thông tin chung
Đối tượng tuyển sinh: Công dân Việt Nam và nước ngoài, tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc các năm trước đáp ứng đủ các tiêu chí tuyển sinh của Trường.
Phương thức xét tuyển: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn.
Lịch tuyển sinh
Xét tuyển dựa trên Thi đánh giá năng lực, kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn và Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường:
Đợt |
Thời gian nhận hồ sơ | Kiểm tra kiến thức |
Phỏng vấn |
1 | 10/01 – 31/01/2024 | 02/3 – 03/3/2024 | 09/3 – 10/3/2024 |
2 | 02/4 – 23/4/2024 | 11/5/2024 – 12/5/2024 | 18/5 – 19/5/2024 |
3 | 07/2024 | 07/2024 | 07/2024 |
Điều kiện dự tuyển
Thí sinh cần đảm bảo những tiêu chí sau:
- Thí sinh có điểm trung bình cộng các môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học của năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (dự tuyển đợt 1, 2) hoặc lớp 11 và lớp 12 (dự tuyển đợt 3) từ 8,80/10 đến dưới 9,20/10.
- Riêng ngành Dược học ngoài mức điểm trung bình cộng như trên, thí sinh cần có thêm chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên.
Quy trình dự tuyển:
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại website apply.usth.edu.vn,
- Tham gia phỏng vấn trực tiếp với hội đồng phỏng vấn tuyển sinh của Trường.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
STT | Hồ sơ cần nộp | Đợt 1,
Đợt 2 |
Đợt 3 | Cách nộp |
Truy cập website: apply.usth.edu.vn và đăng ký tài khoản để nộp hồ sơ ứng tuyển trực tuyến |
||||
1 | Đơn đăng ký dự tuyển chương trình cử nhân năm học 2024 – 2025 | ✔ | ✔ | Điền trực tuyến trên hệ thống |
2 | Bài luận thể hiện nguyện vọng (bắt buộc bằng tiếng Anh với thí sinh đăng ký chương trình song bằng; tiếng Anh hoặc tiếng Việt với thí sinh đăng ký chương trình một bằng) | ✔ | ✔ | |
3 | Căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng(1) | ✔ | ✔ | Scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống |
4 | Học bạ THPT lớp 10, 11, và 12(2) | ✔ | ✔ | |
5 | Giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc Phiếu báo điểm thi Đại học (3) | ✔ | ||
6 | Bằng tốt nghiệp THPT/ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời | ✔ | ||
7 | Biên lai nộp tiền dịch vụ tuyển sinh(4) | ✔ | ✔ | |
8 | Chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng Anh(5) (bắt buộc đối với chương trình song bằng và ngành Dược học) | |||
9 | Các minh chứng khác: bằng khen, bằng chứng nhận thành tích học tập, học bổng, thư giới thiệu, v.v. (nếu có) |
Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội gồm những gì?
Ngành tuyển sinh
Năm nay trường tuyển sinh 16 ngành như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | 7440122 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 5 | 15 | A00, A02, B00, D07 |
2 | 7440301 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | 5 | 10 | A00, A02, B00, D07 |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học nông, y, dược | 10 | 60 | A00, A02, B00, D08 |
4 | 7520121 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 5 | 15 | A00, A01, A02, D07 |
5 | 7440112 | Hóa học | 5 | 15 | A00, A06, B00, D07 |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 5 | 25 | A00, A02, B00, D07 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin và truyền thông | 20 | 265 | A00, A01, A02, D07 |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 5 | 10 | A00, A01, A02, D07 |
9 | 7460112 | Toán ứng dụng | 5 | 10 | A00, A01, A02, B00 |
10 | 7480202 | An toàn thông tin | 10 | 50 | A00, A01, A02, B00 |
11 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật và điện tử | 4 | 8 | A00, A01, A02, D07 |
12 | 7720601 | Khoa học và Công nghệ Y khoa | 10 | 58 | A00, A02, B00, D07 |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 5 | 30 | A00, A01, A02, D07 |
14 | 7520120 | Bảo trì và Kỹ thuật hàng không | 5 | 40 | A00, A01, A02, D07 |
15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 5 | 25 | A00, A01, A02, D07 |
16 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 10 | 40 | A00, A01, A02, D08 |
Đối tượng tuyển sinh
Trường tuyển sinh đối với tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc chương trình tương đương.
Phương thức tuyển sinh
Trường đang áp dụng 2 phương thức tuyển sinh như sau:
- Xét học bạ kết hợp phỏng vấn.
- Xét điểm thi THPT quốc gia năm 2021.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của USTH
Những nhóm thí sinh thuộc đối tượng nêu sau sẽ được miễn phỏng vấn đầu vào:
- Học lực đạt loại Giỏi năm 11, 12. Điểm Trung bình cộng Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin ở năm 11 và 12 tối thiểu đạt 8.5/10.
- Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp.
- Thí sinh là thành viên đội tuyển cấp quốc gia
Hình thức xét tuyển
Đối với hình thức xét tuyển học bạ của USTH, trường đưa các tiêu chí như sau:
- Học lực đạt loại Khá lớp 11, 12 và điểm trung bình cộng các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin của 2 năm học trên đạt từ 6.5/10 trở lên
- Đỗ tốt nghiệp THPT
- Tham gia phỏng vấn
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội gồm những gì?
Điều kiện dự tuyển
Đối tượng tuyển sinh: Công dân Việt Nam và nước ngoài, tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc các năm trước đáp ứng đủ các tiêu chí tuyển sinh của Trường.
Điều kiện
- Thí sinh có điểm trung bình cộng các môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học của năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (dự tuyển đợt 1, 2) hoặc của lớp 11 và lớp 12 (dự tuyển đợt 3) đạt từ 6,50/10 đến dưới 8,80/10.
- Riêng ngành Dược học, mức điểm trung bình cộng sẽ từ 7,00/10 tới 8,80/10 và thí sinh phải có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên;
- Chương trình song bằng: ngoài đáp ứng điều kiện về điểm trung bình cộng của 05 môn nêu trên, thí sinh cần có chứng chỉ IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 60 điểm trở lên.
Quy trình dự tuyển
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại website: apply.usth.edu.vn
- Thi kiểm tra kiến thức tại USTH hoặc quy đổi kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với đợt 3).
- Tham dự phỏng vấn trực tuyến với hội đồng phỏng vấn tuyển sinh của Trường.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ cần nộp |
Đợt 1,
Đợt 2 |
Đợt 3 | Cách nộp | |
Truy cập website: apply.usth.edu.vn và đăng ký tài khoản để nộp hồ sơ ứng tuyển trực tuyến |
||||
1 | Đơn đăng ký dự tuyển chương trình cử nhân năm học 2024 – 2025 | ✔ | ✔ | Điền trực tuyến trên hệ thống |
2 | Bài luận thể hiện nguyện vọng (bắt buộc bằng tiếng Anh với thí sinh đăng ký chương trình song bằng; tiếng Anh hoặc tiếng Việt với thí sinh đăng ký chương trình một bằng) | ✔ | ✔ | |
3 | Căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng(1) | ✔ | ✔ | Scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống |
4 | Học bạ THPT lớp 10, 11, và 12(2) | ✔ | ✔ | |
5 | Giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc Phiếu báo điểm thi Đại học (3) | ✔ | ||
6 | Bằng tốt nghiệp THPT/ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời | ✔ | ||
7 | Biên lai nộp tiền dịch vụ tuyển sinh(4) | ✔ | ✔ | |
8 | Chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng Anh(5) (bắt buộc đối với chương trình song bằng và ngành Dược học) | |||
9 | Các minh chứng khác: bằng khen, bằng chứng nhận thành tích học tập, học bổng, thư giới thiệu, v.v. (nếu có) |
Thời gian tuyển sinh
Xét tuyển dựa trên Thi đánh giá năng lực, kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn và Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường:
Đợt |
Thời gian nhận hồ sơ | Kiểm tra kiến thức |
Phỏng vấn |
1 | 10/01 – 31/01/2024 | 02/3 – 03/3/2024 | 09/3 – 10/3/2024 |
2 | 02/4 – 23/4/2024 | 11/5/2024 – 12/5/2024 | 18/5 – 19/5/2024 |
3 | 07/2024 | 07/2024 | 07/2024 |
Học phí của trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội là bao nhiêu?
Học phí dự kiến
Ngành |
Học phí/năm học 2024-2025 | |
Sinh viên Việt Nam |
Sinh viên quốc tế |
|
Ngành Kỹ thuật Hàng không
(định hướng Kỹ thuật vận hành hoặc Kỹ thuật bảo dưỡng) |
100.000.000 VND
(khoảng 4.200 USD) |
140.500.000 VND
(khoảng 6.000 USD) |
Ngành Kỹ thuật Hàng không
(định hướng Kỹ thuật bảo dưỡng và B1/B2) |
125.000.000 VND
(khoảng 5.300 USD) |
|
Ngành Dược học | 70.000.000 VND
(khoảng 3.000 USD) |
|
Các ngành khác trong chương trình một bằng | 53.000.000 VND
(khoảng 2.200 USD) |
70.000.000 VND
(khoảng 3.000 USD) |
Chương trình song bằng | 75.000.000 VND
(khoảng 3.200 USD) |
95.000.000 VND
(khoảng 4.000 USD) |
Học phí thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm).
Xem thêm: Học phí của trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) mới nhất.
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội chính xác nhất
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; A02; D07 | 24.05 |
2 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; A02; D07 | 24.63 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc | A00; A02; B00; D08 | 23.14 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | A00; A01; A02; D07 | 24.05 |
5 | 7440112 | Hóa học | A00; A06; B00; D07 | 20.15 |
6 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; A02; D08 | 24.51 |
7 | 7440301 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | A00; A02; B00; D07 | 18.55 |
8 | 7540101 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 22.05 |
9 | 7720601 | Khoa học và Công nghệ y khoa | A00; A01; B00; D07 | 22.6 |
10 | 7440122 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | A00; A02; B00; D07 | 21.8 |
11 | 7520121 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | A00; A01; B00; D07 | 20.3 |
12 | 7520201 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D07 | 22.65 |
13 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 23.28 |
14 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; B00; D07 | 22.55 |
15 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật – Điện tử | A00; A01; A02; D07 | 23.14 |
Xem thêm: Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) chính xác nhất
Kết luận
ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) là trường có thế mạnh trong đào tạo và nghiên cứu khoa học. Nơi đây đã ươm mầm ra nhiều thế hệ lao động giàu tri thức và đạo đức cho đất nước. Nếu thí sinh đang quan tâm đến các ngành mà USTH tuyển sinh thì hãy theo dõi website của trường để không bỏ lỡ những cập nhật mới nhất trong kỳ tuyển sinh mới này nhé!
Pingback: Điểm chuẩn 2024 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) mới nhất