Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội là cơ sở đứng đầu cả nước trong lĩnh vực đào tạo cũng như nghiên cứu các bộ môn khoa học xã hội và nhân văn. Vậy Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội xét học bạ bao gồm những gì? Các bạn hãy tham khảo thông tin trong bài viết dưới đây cùng Reviewedu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội (tên viết tắt: VNU-USSH hay Vietnam National University – University of Social Sciences and Humanities).
- Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
- Website: https://www.ussh.vnu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/ussh.vnu
- Mã tuyển sinh: QHX
- Email tuyển sinh: tuyensinh@ussh.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0862.155.299 (Tuyển sinh ĐH chính quy), 0243.858.3957 (Tuyển sinh sau ĐH, vừa học vừa làm), 0862.155.299 (hotline)
Mục tiêu phát triển
Hiện nay, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn hoạt động với mục tiêu duy trì vị trí là trường ĐH dẫn đầu cả nước trong nghiên cứu, giảng dạy các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Đội ngũ lãnh đạo nhà trường đặt mục tiêu đến năm 2025 sẽ đưa USSH trở thành một trong 150 trường ĐH hàng đầu châu Á. Phấn đấu đến năm 2035 sẽ lọt vào top 100 trường đứng đầu châu lục, có chất lượng đào tạo sánh ngang các trường ĐH phát triển top 500 thế giới.
Xem thêm: Review Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Hà Nội (VNU-USSH) có tốt không?
Xét tuyển học bạ Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN gồm những gì?
Thông tin chung
Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
Phạm vi tuyển sinh: Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQGHN tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh có kết quả thi ĐGNL (HSA) do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên.
- Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (ĐHQG TP.HCM) đạt tối thiểu 750/1200 điểm trở lên.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐHKHXH&NV.
- Photo công chứng học bạ THPT.
- Bản gốc Chứng nhận kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN hoặc ĐHQG TPHCM.
Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
Phương thức xét tuyển Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội là gì?
Ngành tuyển sinh
Năm nay trường tuyển sinh tất cả các ngành, thí sinh theo kĩ để biết tổ hợp thi tuyển ngành mình chọn nhé.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển |
1 | QHX01 | Báo chí | 70 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
2 | QHX40 | Báo chí* (CTĐT CLC) | 35 | A01, C00, D01, D78 |
3 | QHX02 | Chính trị học | 45 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
4 | QHX03 | Công tác xã hội | 60 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
5 | QHX04 | Đông Nam Á học | 40 | A01, D01, D78 |
6 | QHX05 | Đông phương học | 60 | C00, D01, D04, D78, D83 |
7 | QHX26 | Hàn Quốc học | 50 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
8 | QHX06 | Hán Nôm | 30 | C00, D01, D04, D78, D83 |
9 | QHX07 | Khoa học quản lý | 65 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
10 | QHX41 | Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) | 35 | A01, C00, D01, D78 |
11 | QHX08 | Lịch sử | 55 | C00, D01, D04, D78, D83 |
12 | QHX09 | Lưu trữ học | 45 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
13 | QHX10 | Ngôn ngữ học | 55 | C00, D01, D04, D78, D83 |
14 | QHX11 | Nhân học | 45 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
15 | QHX12 | Nhật Bản học | 50 | D01, D06, D78 |
16 | QHX13 | Quan hệ công chúng | 65 | C00, D01, D04, D78, D83 |
17 | QHX14 | Quản lý thông tin | 50 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
18 | QHX42 | Quản lý thông tin* (CTĐT CLC) | 35 | A01, C00, D01, D78 |
19 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 75 | A01, D01, D78 |
20 | QHX16 | Quản trị khách sạn | 70 | A01, D01, D78 |
21 | QHX17 | Quản trị văn phòng | 70 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
22 | QHX18 | Quốc tế học | 70 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
23 | QHX43 | Quốc tế học* (CTĐT CLC) | 35 | A01, C00, D01, D78 |
24 | QHX19 | Tâm lý học | 80 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
25 | QHX20 | Thông tin – Thư viện | 45 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
26 | QHX21 | Tôn giáo học | 45 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
27 | QHX22 | Triết học | 45 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
28 | QHX27 | Văn hóa học | 45 | C00, D01, D04, D78, D83 |
29 | QHX23 | Văn học | 65 | C00, D01, D04, D78, D83 |
30 | QHX24 | Việt Nam học | 60 | C00, D01, D04, D78, D83 |
31 | QHX25 | Xã hội học | 55 | A01, C00, D01, D04, D78, D08 |
Đối tượng tuyển sinh
Trường tuyển sinh tất cả các nhóm thí sinh trên cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Mùa tuyển sinh này, trường đang áp dụng 3 phương thức xét tuyển như sau:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- Xét tuyển bằng kết quả thi THPT
- Thi đánh giá năng lực và các chứng chỉ ngoại ngữ.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Chinh sách xét tuyển ưu tiên đối với các nhóm thí sinh được trường nêu rõ trong đề án tuyển sinh của trường, công bố chính thức trên website. Các bạn hãy tham khảo thêm nhé
Học phí của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN là bao nhiêu?
Học phí sẽ có sự chênh lệch giữa các ngành học và chương trình đào tạo.
- Đối với chương trình chuẩn, bình quân khoảng 260.000 đồng/tín chỉ.
- Đối với ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn: 260.000 đồng/tín chỉ
- Đối với chương trình chất lượng cao: học phí 3.500.000 đồng/tháng.
Xem thêm chi tiết tại: Học phí Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội (VNU-USSH) là bao nhiêu
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN chính xác nhất
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | QHX01 | Báo chí | A01 | 25.5 |
2 | QHX01 | Báo chí | C00 | 28.5 |
3 | QHX01 | Báo chí | D01; D04 | 26 |
4 | QHX01 | Báo chí | D78 | 26.5 |
5 | QHX02 | Chính trị học | A01 | 23 |
6 | QHX02 | Chính trị học | C00 | 26.25 |
7 | QHX02 | Chính trị học | D01 | 24 |
8 | QHX02 | Chính trị học | D04 | 24.7 |
9 | QHX02 | Chính trị học | D78 | 24.6 |
10 | QHX03 | Công tác xã hội | A01 | 23.75 |
11 | QHX03 | Công tác xã hội | C00 | 26.3 |
12 | QHX03 | Công tác xã hội | D01 | 24.8 |
13 | QHX03 | Công tác xã hội | D04 | 24 |
14 | QHX03 | Công tác xã hội | D78 | 25 |
15 | QHX04 | Đông Nam Á học | A01 | 22.75 |
16 | QHX04 | Đông Nam Á học | D01 | 24.75 |
17 | QHX04 | Đông Nam Á học | D78 | 25.1 |
18 | QHX05 | Đông phương học | C00 | 28.5 |
19 | QHX05 | Đông phương học | D01 | 25.55 |
20 | QHX05 | Đông phương học | D04 | 25.5 |
21 | QHX05 | Đông phương học | D78 | 26.5 |
22 | QHX26 | Hàn Quốc học | A01 | 24.75 |
23 | QHX26 | Hàn Quốc học | C00 | 28.25 |
24 | QHX26 | Hàn Quốc học | D01 | 26.25 |
25 | QHX26 | Hàn Quốc học | DD2 | 24.5 |
26 | QHX26 | Hàn Quốc học | D78 | 26.5 |
27 | QHX06 | Hán Nôm | C00 | 25.75 |
28 | QHX06 | Hán Nôm | D01 | 24.15 |
29 | QHX06 | Hán Nôm | D04 | 25 |
30 | QHX06 | Hán Nôm | D78 | 24.5 |
31 | QHX07 | Khoa học quản lý | A01 | 23.5 |
32 | QHX07 | Khoa học quản lý | C00 | 27 |
33 | QHX07 | Khoa học quản lý | D01; D04; D78 | 25.25 |
34 | QHX08 | Lịch sử | C00 | 27 |
35 | QHX08 | Lịch sử | D01 | 24.25 |
36 | QHX08 | Lịch sử | D04 | 23.4 |
37 | QHX08 | Lịch sử | D78 | 24.47 |
38 | QHX09 | Lưu trữ học | A01 | 22 |
39 | QHX09 | Lưu trữ học | C00 | 23.8 |
40 | QHX09 | Lưu trữ học | D01; D78 | 24 |
41 | QHX09 | Lưu trữ học | D04 | 22.75 |
42 | QHX10 | Ngôn ngữ học | C00 | 26.4 |
43 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D01 | 25.25 |
44 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D04 | 24.75 |
45 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D78 | 25.75 |
46 | QHX11 | Nhân học | A01 | 22 |
47 | QHX11 | Nhân học | C00 | 25.25 |
48 | QHX11 | Nhân học | D01 | 24.15 |
49 | QHX11 | Nhân học | D04 | 22 |
50 | QHX11 | Nhân học | D78 | 24.2 |
51 | QHX12 | Nhật Bản học | D01 | 25.5 |
52 | QHX12 | Nhật Bản học | D06 | 24 |
53 | QHX12 | Nhật Bản học | D78 | 25.75 |
54 | QHX13 | Quan hệ công chúng | C00 | 28.78 |
55 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D01 | 26.75 |
56 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D04 | 26.2 |
57 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D78 | 27.5 |
58 | QHX14 | Quản lý thông tin | A01 | 24.5 |
59 | QHX14 | Quản lý thông tin | C00 | 26.8 |
60 | QHX14 | Quản lý thông tin | D01 | 25.25 |
61 | QHX14 | Quản lý thông tin | D78 | 25 |
62 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 25.5 |
63 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 26 |
64 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D78 | 26.4 |
65 | QHX16 | Quản trị khách sạn | A01 | 25 |
66 | QHX16 | Quản trị khách sạn | D01; D78 | 25.5 |
67 | QHX17 | Quản trị văn phòng | A01 | 25 |
68 | QHX17 | Quản trị văn phòng | C00 | 27 |
69 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D01 | 25.25 |
70 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D04 | 25.5 |
71 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D78 | 25.75 |
72 | QHX18 | Quốc tế học | A01 | 24 |
73 | QHX18 | Quốc tế học | C00 | 27.7 |
74 | QHX18 | Quốc tế học | D01 | 25.4 |
75 | QHX18 | Quốc tế học | D04 | 25.25 |
76 | QHX18 | Quốc tế học | D78 | 25.75 |
77 | QHX19 | Tâm lý học | A01 | 27 |
78 | QHX19 | Tâm lý học | C00 | 28 |
79 | QHX19 | Tâm lý học | D01 | 27 |
80 | QHX19 | Tâm lý học | D04 | 25.5 |
81 | QHX19 | Tâm lý học | D78 | 27.25 |
82 | QHX20 | Thông tin – Thư viện | A01 | 23 |
83 | QHX20 | Thông tin – Thư viện | C00 | 25 |
84 | QHX20 | Thông tin – Thư viện | D01 | 23.8 |
85 | QHX20 | Thông tin – Thư viện | D78 | 24.25 |
86 | QHX21 | Tôn giáo học | A01 | 22 |
87 | QHX21 | Tôn giáo học | C00 | 25 |
88 | QHX21 | Tôn giáo học | D01 | 23.5 |
89 | QHX21 | Tôn giáo học | D04 | 22.6 |
90 | QHX21 | Tôn giáo học | D78 | 23.5 |
91 | QHX22 | Triết học | A01 | 22.5 |
92 | QHX22 | Triết học | C00 | 25.3 |
93 | QHX22 | Triết học | D01 | 24 |
94 | QHX22 | Triết học | D04 | 23.4 |
95 | QHX22 | Triết học | D78 | 24.5 |
96 | QHX27 | Văn hóa học | C00 | 26.3 |
97 | QHX27 | Văn hóa học | D01; D78 | 24.6 |
98 | QHX27 | Văn hóa học | D04 | 23.5 |
99 | QHX23 | Văn học | C00 | 26.8 |
100 | QHX23 | Văn học | D01 | 25.75 |
101 | QHX23 | Văn học | D04 | 24.5 |
102 | QHX23 | Văn học | D78 | 25.75 |
103 | QHX24 | Việt Nam học | C00 | 26 |
104 | QHX24 | Việt Nam học | D01 | 24.5 |
105 | QHX24 | Việt Nam học | D04 | 23 |
106 | QHX24 | Việt Nam học | D78 | 24.75 |
107 | QHX25 | Xã hội học | A01 | 24 |
108 | QHX25 | Xã hội học | C00 | 26.5 |
109 | QHX25 | Xã hội học | D01 | 25.2 |
110 | QHX25 | Xã hội học | D04 | 24 |
111 | QHX25 | Xã hội học | D78 | 25.7 |
Xem chi tiết: Điểm chuẩn của trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn chính xác nhất.
Kết luận
Qua bài viết về Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội xét học bạ. Có thể thấy USSH – với sự cải tiến cơ sở vật chất khang trang hiện đại. Chương trình đào tạo cũng như phương pháp giảng dạy được nâng cao. Môi trường học tập năng động, sáng tạo. Nơi đây xứng đáng trở thành điểm dừng chân lý tưởng để thực hiện các hoài bão mình. Nhất là các sinh yêu thích các chuyên ngành đào tạo của trường. Hy vọng rằng, bạn sẽ chọn được ngành học yêu thích cho chính mình trong ngôi trường này nhé. Chúc các bạn thành công!