Review trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cơ sở 3 có tốt không?

đại học công nghiệp hà nội cơ sở 3

Đại học công nghiệp Hà Nội cơ sở 3 là một trong những cơ sở của Đại học công nghiệp Hà Nội. Đây là trường đào tạo đa ngành nghề, nghiên cứu nhiều lĩnh vực khác nhau. Chắc hẳn ngôi trường này sẽ rất quen thuộc với các thí sinh Hà Nội. Nhưng các bạn có biết cụ thể trường Đại học công nghiệp hà nội cơ sở 3 đào tạo các chuyên ngành nào không? Cùng ReviewEdu tìm hiểu ngay nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
    • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu – quận Bắc Từ Liêm – thành phố Hà Nội
    • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong – thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam
  • Facebook: https://www.facebook.com/DHCNHN.HaUI
  • Website: https://www.haui.edu.vn/vn
  • Mã tuyển sinh: DCN
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@haui.edu.vn – dhcnhn@haui.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0243.7655.121

Xem thêm: Review Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội có tốt không?

Lịch sử phát triển

Đại học công nghiệp Hà Nội cơ sở 3 là một cơ sở đào tạo công lập, đa ngành nghề trực thuộc bộ Bộ công thương. Tiền thân của trường là sự sáp nhập của trường Chuyên nghiệp Hải Phòng và trường Chuyên nghiệp Hà Nội. Đến năm 2005, trường đã được nâng cấp lên thành trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. 

Mục tiêu phát triển

Mục tiêu của trường là trở thành cơ sở đào tạo khoa học hàng đầu Việt Nam theo mô hình toàn diện. Trong tương lai sẽ trở thành ngôi trường ứng dụng khoa học công nghệ chất lượng nằm trong top đầu Việt Nam.

Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội cơ sở 3 tuyển sinh những ngành nào?

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cơ sở 3 là một cơ sở đào tạo đa ngành, đa nghề. Nhà trường tuyển sinh các ngành như Công nghệ đa phương tiện, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Trung Quốc học, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Ô tô, Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp. Các bạn thí sinh có thể tham khảo và lựa chọn khối thi chọn các ngành học sau:

STT

Mã ngành Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

1 7210404 Thiết kế thời trang A00, A01, D01, D14
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01
3 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01
4 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01
5 7340406 Quản trị văn phòng A00, A01, D01
6 7340115 Marketing A00, A01, D01
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01
8 7340301 Kế toán A00, A01, D01
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01
10 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01
11 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01
12 7480101 Khoa học máy tính A00, A01
13 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01
16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01
17 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07
23 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00, A01, D01
24 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01
25 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00, A01
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01
29 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01
30 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01
31 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00, A01, D01
32 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam Người nước ngoài tốt nghiệp THPT
33 7220201 Ngôn ngữ Anh D01
34 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04
35 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01
36 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06
37 7510209 Robot và Trí tuệ nhân tạo A00, A01, D01
38 7310612 Trung Quốc học D01, D04
39 7810101 Du lịch C00, D01, D14
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, D01, D14
41 7810201 Quản trị khách sạn A01, D01, D14
42 7519004 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00, A01
43 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00, A01
44 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01, D01, D14
45 7519005 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00, A01

Học phí của trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội cơ sở 3 là bao nhiêu?

Học phí của trường tăng theo từng năm. Tuy nhiên học phí sẽ tăng không quá 10% so với năm trước. Dự kiến mức học phí của Đại học công nghiệp Hà Nội cơ sở 3 năm 2023 dao động từ 19.600.000 VNĐ/năm đến 20.300.000 VNĐ/năm.

Điểm chuẩn của trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội cơ sở 3 chính xác nhất

Điểm chuẩn vào các ngành của trường dao động trong khoảng từ 18 đến 26 điểm. Cụ thể:

STT

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn 2022

1 Thiết kế thời trang A00, A01, D01, D14 24.2
2 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 24.55
3 Kiểm toán A00, A01, D01 24.3
4 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 24.95
5 Marketing A00, A01, D01 25.6
6 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 24.7
7 Kế toán A00, A01, D01 23.95
8 Khoa học máy tính A00, A01 25.65
9 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 24.65
10 Quản trị văn phòng A00, A01, D01 24
11 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01 24.7
12 Công nghệ thông tin A00, A01 26.15
13 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 25.35
14 Hệ thống thông tin A00, A01 25.15
15 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01 20
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 23.55
17 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01 23.25
18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24.95
19 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01 24.7
20 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 25.85
21 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 19.95
22 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 23.05
23 Công nghệ vật liệu dệt, may A00, A01, D01 22.15
24 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 21.25
25 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 18.65
26 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 23.75
27 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01 22.45
28 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 25.75
29 Ngôn ngữ Anh D01 24.09
30 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00, A01 20.6 
31 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam Người nước ngoài tốt nghiệp THPT – 
32 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01 24.5
33 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 24.73
34 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 23.78
35 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 23.78
36 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, D01, D14 23.45
37 Quản trị khách sạn A01, D01, D14 22.45
38 Du lịch C00, D01, D14 25.75
39 Công nghệ đa phương tiện A00, A01 24.75
40 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01, D01, D14 19.4
41 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00, A01, D01 24.5
42 Robot và Trí tuệ nhân tạo A00, A01, D01 24.55
43 Trung Quốc học D01, D04 22.73
44 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00, A01 20
45 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00, A01 23.55

Điểm chuẩn năm học 2023 – 2024 dự kiến sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó.

Một số hình ảnh của trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội cơ sở 3

Một số hình ảnh của Đại học công nghiệp Hà Nội cơ sở 3:

đại học công nghiệp hà nội cơ sở 3
đại học công nghiệp hà nội cơ sở 3
Khuôn viên trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cơ sở 3
Khuôn viên trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cơ sở 3
Sinh viên học tập tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cơ sở 3
Sinh viên học tập tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cơ sở 3
Hoạt động thể thao tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cơ sở 3
Hoạt động thể thao tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cơ sở 3

Kết luận

Đại học công nghiệp Hà Nội cơ sở 3 luôn nỗ lực phấn đấu phát triển không ngừng từ khi hình thành đến nay. Trong nhiều năm qua, cơ sở 3 đã đạt được nhiều thành tựu cũng như đào tạo được nhiều nguồn lực lao động cho doanh nghiệp trong tỉnh và cả nước. Tóm lại, trường Đại học công nghiệp Hà Nội cơ sở 3 là nơi xứng đáng để sinh viên gửi gắm 4 năm học của mình. 

Xem thêm:

Este là gì? Công thức cấu tạo, tính chất và phản ứng đặc trưng của Este

Hiện tượng thủy triều đỏ là gì? Nguyên nhân và tác hại của hiện tượng thủy triều đỏ

Hiện tượng phản xạ ánh sáng là gì? Phân loại và định luật của hiện tượng phản xạ ánh sáng

Lạm phát là gì? Hiện tượng lạm phát xảy ra khi nào? Nguyên nhân và cách kiểm soát tình trạng lạm phát

Tiền tệ là gì? Tiền tệ xuất hiện khi nào? Bản chất, chức năng và lịch sử ra đời của tiền tệ

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *