Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh (Vinh University) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Vinh

Trường Đại học Vinh được biết đến là một trong những trường đại học đa ngành lớn nhất khu vực miền Trung. Đại học Vinh chú trọng đầu tư về cơ sở vật chất, chất lượng đào tạo và học tập, tạo ra môi trường học thuật chuyên nghiệp để đào tạo ra nhiều nhân tài cho đất Việt. Bài viết dưới đây Reviewedu.net sẽ tổng hợp điểm chuẩn của trường Đại học Vinh qua các năm.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Vinh (Vinh University)
  • Địa chỉ: 182 Lê Duẩn – Thành Phố Vinh – tỉnh Nghệ An
  • Website: http://vinhuni.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DaiHocVinh/
  • Mã tuyển sinh: TDV
  • Email tuyển sinh: vinhuni@vinhuni.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (0238) 3855452 – (0238) 8988989

Xem thêm: Review Trường Đại học Vinh có tốt không?

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Vinh từ khi thành lập đến nay đã gần 62 năm tuổi (từ 1959 – nay). Để có được tên tuổi như ngày hôm nay, trường đã trải qua nhiều giai đoạn. Ban đầu, trường có tên là Trường Đại học Sư phạm Vinh, sau đó đến ngày 25/4/2001, trường chính thức đổi tên Trường Đại học Vinh. Vị hiệu trưởng đầu tiên cũng như là người đặt những viên gạch đầu tiên để xây dựng trường là ông Nguyễn Thúc Hào. Từ khi thành lập đến nay, trường đã gặt hái nhiều thành công, xứng đáng là một trong những ngôi trường có chất lượng đào tạo cao ở khu vực miền Trung, tạo ra nhiều nguồn nhân lực phục vụ cho đất nước.

Mục tiêu phát triển

Trong tương lai, Trường Đại học Vinh cố gắng phấn đấu với mục tiêu trở thành top 500 ngôi trường đại học có chất lượng đào tạo hàng đầu khu vực Châu Á. Chú trọng đầu tư về cơ sở vật chất, chất lượng dạy và học, tạo ra môi trường học thuật tốt để đào tạo ra nhiều nhân tài cho đất Việt.

Điểm chuẩn trường Đại học Vinh
Điểm chuẩn trường Đại học Vinh

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Vinh 

Chiều ngày 22.8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh chính thức công bố mức điểm chuẩn đầu vào các ngành đào tạo đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.

Được biết, điểm chuẩn các ngành học trường Đại học Vinh dao động từ 17 đến 28,12 điểm.

Theo đó, ngành Sư phạm Lịch sử có ngưỡng điểm đầu vào cao nhất, với 28,12.

Trong khi các ngành như Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kinh tế xây dựng, Chăn nuôi, Quản lý tài nguyên và môi trường,… có mức đầu vào thấp nhất.

Chi tiết điểm chuẩn đầu vào các ngành đào tạo tại trường Đại học Vinh:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 23.25
7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; A01 25.65
7140205 Giáo dục Chính trị C00; D66; C19; C20 26.5
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; D01; A00; C19 25.7
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; B00 25
7140210 Sư phạm Tin học D01; A00; A01; D07 22.25
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 24.4
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; C02 24.8
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B03; B08; A02 23.55
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D15; C20 26.7
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 28.12
7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 26.55
7140231 Sư phạm Tiếng anh  A01; D01; D09; D14; D15 
7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 19
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 19
7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 19
7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 19
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C00; D01; A00; A01 19
7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; A01; D07 19
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; A00; A01; D07 18
7340201 Kế toán D01; A00; A01; D07 19
7380101 Luật C00; D01; A00; A01 19
7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 19
7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; A02; B08 18
7480101 Khoa học máy tính D01; A00; A01; D07 18
7480201 Công nghệ thông tin D01; A00; A01; D07 20
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; B00 19
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; B00 26
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; B00 19
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; B00 17
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; B00 19
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; B00 17
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; B00 17
7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; B00 17
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 17
7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 17
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 18
7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 20
7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 18
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 17
7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 17
7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00; B00; D01; B08 25.5
7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao D01; A00; A01; D07 20
7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao D01; A00; A01; D07 21

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2024 – 2025 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Vinh

Dựa vào đề án tuyển sinh đã được công bố vừa qua. Mức điểm chuẩn của trường đại học Vinh năm 2022 được công bố cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 18
7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; A01 25.5
7140205 Giáo dục Chính trị C00; D66; C19; C20 22
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; D01; A00; C19 21
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; B00 24.5
7140210 Sư phạm Tin học D01; A00; A01; D07 20
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 22.5
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; C02 23.5
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B03; B08; A02 19
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D15; C20 26.25
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 25.75
7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 25.5
7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 20
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 20
7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 20
7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 18
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C00; D01; A00; A01 18
7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; A01; D07 19
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; A00; A01; D07 18
7340201 Kế toán D01; A00; A01; D07 19
7380101 Luật C00; D01; A00; A01 19
7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 19
7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; A02; B08 25
7480101 Khoa học máy tính D01; A00; A01; D07 18
7480201 Công nghệ thông tin D01; A00; A01; D07 20
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; B00 19
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; B00 24
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; B00 18
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; B00 17
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; B00 19
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; B00 17
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; B00 17
7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; B00 17
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 17
7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 17
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 17
7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 19
7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 18
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 17
7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 17
7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00; B00; D01; B08 25.75
7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao D01; A00; A01; D07 20
7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao D01; A00; A01; D07 21

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Vinh 

Điểm trúng tuyển vào Đại học Vinh dao động từ 16 – 26 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc gia, cụ thể ở bảng dưới đây:

Mã ngành 

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 21
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh  C00; D01; A00; C19 19
7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M10; M13 26
7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T02; T05 30
7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; C20 26
7140209C  Sư phạm Toán học chất lượng cao A00; A01; D01; B00 25
7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 22
7140212 Sư phạm Hóa học A00; A01; B00; D07 20
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 21
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D15; C20 24
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 29
7140231 Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) D01; D14; D15; D66 35
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 19
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; B00 23
7140213 Sư phạm Sinh học A00; A01; B08; B00 19
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; A10 19
7720301 Điều dưỡng B00; B08; D07; D13 19
7320101 Báo chí C00; D01; A00; A01 17
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 16
7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 16
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; B00; D01; A01 17
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; B00; D01; A01 16
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; B00; D01; A01 18
7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B04; B08 16
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 18
7480201C  Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 16
7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 16
7810101 Du lịch C00; D01; A00; A01 16
7340201 Kế toán A00; A01; D01; D07 18
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 17
7580301 Kinh tế xây dựng A00; B00; D01; A01 16
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00
7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; B00; D01; A01 18
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; B00; D01; A01 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; A01 17
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 18
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; B00; D01; A01 16
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; B00; D01; A01 22
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18
7460108 Khoa học dữ liệu và thống kê A00; A01; B00; D01 16
7380101 Luật C00; D01; A00; A01 17
7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 17
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 22
7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 16
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 16
7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 16
7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 16
7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 16
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 16
7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 16
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 17
7340101C  Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18
7340122  Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 17
7310630 Việt Nam học C00; D01; A00; A01 16
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 17

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Vinh

Trường Đại học Vinh công bố mức điểm chuẩn năm 2020 như sau:

Mã ngành 

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 18.5
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh  C00; D01; A00; C19 18.5
7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M10; M13 25
7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T02; T05 28
7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; C20 23
7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D01 18.5
7140212 Sư phạm Hóa học A00; A01; B00; D07 18.5
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D01 18.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C19; C20 18.5
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 25
7140210 Sư phạm Tin học D01; A00; A01; D07 22
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; B00 18.5
7140213 Sư phạm Sinh học A00; A01; B08; B00 24.5
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; A10 18.5
7720301 Điều dưỡng B00; B08; D07; D13 19
7320101 Báo chí C00; D01; A00; A01 15
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 14
7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 15
7310201 Chính trị học (CN Chính sách công) C00; D01; C19; A01 20
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; B00 15
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; B00 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; B00 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; A01 19
7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B04; B08 16.5
7480201 Công nghệ thông tin D01; A00; A01; D07 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 15
7760101  Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 15
7810101  Du lịch C00; D01; A00; A01 15
7340201 Kế toán D01; A00; A01; D07 16
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 15
7580201  Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; B00 15
7620115  Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 20
7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; B00 15
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; B00 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; B00 14
7480103  Kỹ thuật phần mềm D01; A00; A01; D07 15
7580205  Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; B00 15
7580202  Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; B00 19
7480101 Khoa học máy tính D01; A00; A01; D07 18
7440301 Khoa học môi trường B00; B02; B04; B08 21.5
7620102 Khuyến nông A00; B00; D01; B08 18
7380101 Luật C00; D01; A00; A01 15
7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 20
7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 19
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 14
7420101 Sinh học B00; B02; B04; B08 19
7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 14
7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 15
7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 14
7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 15
7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; A01; D07 16
7340122 Thương mại điện tử D01; A00; A01; D07 15
7310630 Việt Nam học C00; D01; A00; A01 15
7340201 Tài chính ngân hàng (CN Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) D01; A00; A01; D07 15

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường 

Học sinh tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Vinh
Học sinh tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Vinh

Nhà trường tạo dựng môi trường hợp tác thực hiện các hoạt động đào tạo cho sinh viên, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng.

Sinh viên được khuyến khích phát triển năng lực hợp tác thông qua chương trình đào tạo với các phương pháp dạy học tích cực chú trọng đến năng lực hợp tác với các doanh nghiệp khác

Tốt nghiệp trường Đại học Vinh có dễ xin việc không?

Nhà trường có đầu mối với các Trung tâm Dịch vụ, Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doanh nghiệp thực hiện việc giới thiệu việc làm cho sinh viên. Mỗi năm, trung tâm tổ chức hội thảo, tọa đàm về kỹ năng xin việc và giới thiệu việc làm cho sinh viên, phối hợp với các cơ quan, công ty, doanh nghiệp, tập đoàn trong và ngoài nước tổ chức Ngày hội việc làm cho sinh viên.

Hiện nay, tỷ lệ sinh viên của Trường Đại học Vinh có việc làm phù hợp trong thời gian 12 tháng kể từ khi tốt nghiệp đạt trên 80%.

Kết luận

Mức điểm chuẩn của Đại học Vinh tương đối trung bình, không quá cao nên hằng năm trường luôn nhận số lượng lớn hồ sơ dự tuyển. Hy vọng bài viết trên đây giúp các bạn nắm bắt được mức điểm chuẩn của trường Đại học Vinh của các năm gần đây. Reviewedu.net chúc các bạn có một kỳ tuyển sinh thật thành công!

Tham khảo điểm chuẩn của những trường đại học như:

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *