Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Vinh (Vinh University) mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Vinh

Trường Đại học Vinh được biết đến là một trong những trường đại học đa ngành lớn nhất khu vực miền Trung. Vậy mức điểm chuẩn của Trường Đại học Vinh (Vinh University) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Bài viết dưới đây Reviewedu.net sẽ tổng hợp điểm chuẩn của trường Đại học Vinh qua các năm, hãy cùng tìm hiểu nhé!

Thông tin về Trường Đại học Vinh

  • Tên trường: Đại học Vinh (Vinh University)
  • Địa chỉ: 182 Lê Duẩn – Thành Phố Vinh – tỉnh Nghệ An
  • Website: http://vinhuni.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DaiHocVinh/
  • Mã tuyển sinh: TDV
  • Email tuyển sinh: vinhuni@vinhuni.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (0238) 3855452 – (0238) 8988989

Mục tiêu phát triển

Trong tương lai, Trường Đại học Vinh cố gắng phấn đấu với mục tiêu trở thành top 500 ngôi trường đại học có chất lượng đào tạo hàng đầu khu vực Châu Á. Chú trọng đầu tư về cơ sở vật chất, chất lượng dạy và học, tạo ra môi trường học thuật tốt để đào tạo ra nhiều nhân tài cho đất Việt.

Cơ sở vật chất

Tổng diện tích đất của trường hiện nay được tính là 44.12 ha, trong đó diện tích đất sàn nhà chiếm 140.212 mét vuông và số chỗ ở tại ký túc xá của sinh viên là 3784 chỗ. Từ khi thành lập và phát triển được như ngày hôm nay, trường Đại học Vinh tự hào là ngôi trường có cơ sở vật chất đứng ở vị trí top đầu cả nước. Số phòng học được thiết kế một cách chỉn chu, ưu tiên việc học là trên hết, hơn 1000 máy tính được kết nối mạng tốc độ cao cho sinh viên tự học. Ngoài ra, hệ thống phòng thí nghiệm được trang bị đầy đủ các dụng cụ, các thiết bị bảo hộ cũng như thiết bị phòng cháy chữa cháy được ưu tiên lắp đặt.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Vinh mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Vinh mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Vinh năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Vinh sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Vinh năm 2023 – 2024

Chiều ngày 22.8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh chính thức công bố mức điểm chuẩn đầu vào các ngành đào tạo đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.

Được biết, điểm chuẩn các ngành học trường Đại học Vinh dao động từ 17 đến 28,12 điểm.

Theo đó, ngành Sư phạm Lịch sử có ngưỡng điểm đầu vào cao nhất, với 28,12.

Trong khi các ngành như Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kinh tế xây dựng, Chăn nuôi, Quản lý tài nguyên và môi trường,… có mức đầu vào thấp nhất.

Chi tiết điểm chuẩn đầu vào các ngành đào tạo tại trường Đại học Vinh:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 23.25
7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; A01 25.65
7140205 Giáo dục Chính trị C00; D66; C19; C20 26.5
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; D01; A00; C19 25.7
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; B00 25
7140210 Sư phạm Tin học D01; A00; A01; D07 22.25
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 24.4
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; C02 24.8
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B03; B08; A02 23.55
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D15; C20 26.7
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 28.12
7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 26.55
7140231 Sư phạm Tiếng anh  A01; D01; D09; D14; D15 
7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 19
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 19
7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 19
7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 19
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C00; D01; A00; A01 19
7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; A01; D07 19
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; A00; A01; D07 18
7340201 Kế toán D01; A00; A01; D07 19
7380101 Luật C00; D01; A00; A01 19
7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 19
7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; A02; B08 18
7480101 Khoa học máy tính D01; A00; A01; D07 18
7480201 Công nghệ thông tin D01; A00; A01; D07 20
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; B00 19
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; B00 26
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; B00 19
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; B00 17
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; B00 19
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; B00 17
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; B00 17
7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; B00 17
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 17
7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 17
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 18
7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 20
7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 18
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 17
7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 17
7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00; B00; D01; B08 25.5
7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao D01; A00; A01; D07 20
7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao D01; A00; A01; D07 21

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2024 – 2025 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Vinh năm 2022 – 2023

Dựa vào đề án tuyển sinh đã được công bố vừa qua. Mức điểm chuẩn của trường đại học Vinh năm 2022 được công bố cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 18
7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; A01 25.5
7140205 Giáo dục Chính trị C00; D66; C19; C20 22
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; D01; A00; C19 21
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; B00 24.5
7140210 Sư phạm Tin học D01; A00; A01; D07 20
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 22.5
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; C02 23.5
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B03; B08; A02 19
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D15; C20 26.25
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 25.75
7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 25.5
7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 20
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 20
7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 20
7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 18
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C00; D01; A00; A01 18
7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; A01; D07 19
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; A00; A01; D07 18
7340201 Kế toán D01; A00; A01; D07 19
7380101 Luật C00; D01; A00; A01 19
7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 19
7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; A02; B08 25
7480101 Khoa học máy tính D01; A00; A01; D07 18
7480201 Công nghệ thông tin D01; A00; A01; D07 20
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; B00 19
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; B00 24
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; B00 18
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; B00 17
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; B00 19
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; B00 17
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; B00 17
7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; B00 17
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 17
7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 17
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 17
7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 19
7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 18
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 17
7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 17
7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00; B00; D01; B08 25.75
7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao D01; A00; A01; D07 20
7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao D01; A00; A01; D07 21

Điểm chuẩn của Trường Đại học Vinh năm 2021 – 2022

Điểm trúng tuyển vào Đại học Vinh dao động từ 16 – 26 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc gia, cụ thể ở bảng dưới đây:

Mã ngành 

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 21
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh  C00; D01; A00; C19 19
7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M10; M13 26
7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T02; T05 30
7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; C20 26
7140209C  Sư phạm Toán học chất lượng cao A00; A01; D01; B00 25
7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 22
7140212 Sư phạm Hóa học A00; A01; B00; D07 20
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 21
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D15; C20 24
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 29
7140231 Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) D01; D14; D15; D66 35
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 19
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; B00 23
7140213 Sư phạm Sinh học A00; A01; B08; B00 19
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; A10 19
7720301 Điều dưỡng B00; B08; D07; D13 19
7320101 Báo chí C00; D01; A00; A01 17
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 16
7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 16
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; B00; D01; A01 17
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; B00; D01; A01 16
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; B00; D01; A01 18
7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B04; B08 16
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 18
7480201C  Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 16
7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 16
7810101 Du lịch C00; D01; A00; A01 16
7340201 Kế toán A00; A01; D01; D07 18
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 17
7580301 Kinh tế xây dựng A00; B00; D01; A01 16
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00
7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; B00; D01; A01 18
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; B00; D01; A01 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; A01 17
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 18
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; B00; D01; A01 16
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; B00; D01; A01 22
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18
7460108 Khoa học dữ liệu và thống kê A00; A01; B00; D01 16
7380101 Luật C00; D01; A00; A01 17
7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 17
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 22
7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 16
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 16
7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 16
7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 16
7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 16
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 16
7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 16
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 17
7340101C  Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18
7340122  Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 17
7310630 Việt Nam học C00; D01; A00; A01 16
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 17

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Vinh như thế nào?

Học sinh tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Vinh
Học sinh tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Vinh

Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường đại học Vinh – Mã phương thức 301

  • Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển thẳng khi đạt đầy đủ các tiêu chí xét tuyển thẳng được quy định trong đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học Vinh.

Lưu ý:

  • Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển là thí sinh đạt từ giải ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức trở lên.
  • Đối với ngành Giáo dục thể chất: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển là thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á được; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường Đại học Vinh – Mã phương thức 303

Thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển khi đạt đầy đủ các tiêu chí được quy định trong đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học Vinh, cụ thể: Thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi cấp Quốc gia; học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; Học sinh khuyết tật có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn có thành tích học tập và rèn luyện tốt (chỉ xét tuyển các ngành ngoài sư phạm).

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2023, có 3 năm học THPT đều đạt học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau:

  • Ưu tiên 1. Thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức;
  • Ưu tiên 2. Thí sinh là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
  • Ưu tiên 3. Thí sinh là học sinh lớp chuyên thuộc các trường THPT chuyên, thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS 6.5, TOEFL iBT 80, TOEIC 550 (thời hạn 2 năm tính đến ngày 21/8/2023).

Cách tính điểm của Trường Đại học Vinh như thế nào?

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm đối với ngành và chương trình đào tạo (bảng kèm theo).

Lưu ý:

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh:

Tổng điểm thí sinh = ((Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 (tiếng Anh) x 2) x 3/4) + Điểm ưu tiên.

Kết luận

Mức điểm chuẩn của Đại học Vinh tương đối trung bình, không quá cao nên hằng năm trường luôn nhận số lượng lớn hồ sơ dự tuyển. Hy vọng bài viết trên đây giúp các bạn nắm bắt được mức điểm chuẩn của trường Đại học Vinh của các năm gần đây. Reviewedu.net chúc các bạn có một kỳ tuyển sinh thật thành công!

Xem thêm: 

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *