Đại học Mỏ – Địa chất đã có quá trình xây dựng và phát triển kéo dài hơn nửa thế kỷ. Từ lâu, trường đã để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng phụ huynh và học sinh cả nước. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu hơn về điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất (HUMG). Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Mỏ – Địa chất (Tên viết tắt: HUMG)
- Tên Tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology)
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – phường Đức Thắng – quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
- Website: http://humg.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/humg.edu
- Mã tuyển sinh: MDA
- Email tuyển sinh: qhccdn@humg.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (024) 3838 6739
Xem thêm: Review Trường Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG) có tốt không?
Lịch sử phát triển
HUMG được thành lập từ những năm 1966 theo quyết định của Bộ Giáo dục – Đào tạo trên cơ sở là khoa Mỏ – Địa chất của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Vượt qua nhiều khó khăn, Đại học Mỏ – Địa chất ngày càng vững mạnh dần và phát triển đến bây giờ.
Mục tiêu phát triển
HUMG hướng đến mục tiêu là trường Đại học đa ngành, đa lĩnh vực với chất lượng đào tạo đạt tiêu chuẩn cao nhằm đào tạo một lực lượng lao động trong ngành Mỏ – Địa chất có kỹ năng, tác phong làm việc chuyên nghiệp, đóng một phần không nhỏ vào việc phát triển kinh tế nước nhà.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Mỏ Địa chất
Năm 2023, Đại học Mỏ Địa chất tuyển thí sinh trên toàn quốc với các phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023; Xét tuyển theo học bạ; Sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐH BKHN;…
Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều tối ngày 22/8
STT |
Tên ngành | Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | 15 |
2 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 18.5 |
3 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | 16 |
4 | Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 | 18 |
5 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | 18.5 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 23.25 |
7 | Địa chất học | 7440201 | 16 |
8 | Kế toán | 7340301 | 23.25 |
9 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | 15 |
10 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 15.5 |
11 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 16 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 21 |
13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 24 |
14 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 23.75 |
15 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 20.5 |
16 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | 19 |
17 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 | 17 |
18 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 7520605 | 18 |
19 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 20.75 |
20 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 7520606 | 18 |
21 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 20.15 |
22 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | 7580204 | 15 |
23 | Du lịch địa chất | 7810105 | 23 |
24 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 15 |
25 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 7580212 | 16 |
26 | Đá quý Đá mỹ nghệ | 7520505 | 15 |
27 | Quản lý đất đai | 7850103 | 19.5 |
28 | Địa tin học | 7480206 | 16 |
29 | Quản lí phát triển đô thị và bất động sản | 7580109 | 22.5 |
30 | Bảo hộ lao động | 7850202 | 17 |
31 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | 23 |
32 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 22.95 |
33 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 23.5 |
34 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 23.25 |
35 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 19.5 |
36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 |
37 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 23.25 |
38 | Hoá dược | 7720203 | 18 |
39 | Quản lý dữ liệu khoa học trái đất | 7440229 | 18 |
40 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 22.5 |
41 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7520218 | 22.5 |
42 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | 20.5 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Mỏ Địa chất
Đối với năm học 2022 – 2023, trường đã quy định mức điểm đầu vào theo phương thức xét điểm THPT quốc gia như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; B00; D07 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22 |
7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 19 |
7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; | 18 |
7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; | 18 |
7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 |
7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; | 18 |
7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; | 18 |
7440201 | Địa chất học | A00; A06; C04; D01 | 15.5 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A04; C04; D01 | 15 |
7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A05; C04; D01; D10 | 15 |
7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A04; C04; D01 | 15 |
7590212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7810105 | Du lịch địa chất | A05; C04; D01; D10 | 16 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15 |
7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 16.5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 16 |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 20.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin CLC | A00; A01; D01; D07 | 23.5 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | 16 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 19 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 15 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D07 | 18 |
7520130 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D07 | 18.5 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01;C01; D07 | 22 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15.5 |
7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01;; C01; D07 | 15 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00; B00; C04; D01 | 15 |
7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 17 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Mỏ Địa chất
Đối với năm học 2021 – 2022, trường đã quy định mức điểm đầu vào như sau:
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Mỏ Địa chất
Điểm chuẩn năm 2020 của trường dao động từ 15 – 25 điểm. Trong đó, Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh) là ngành có điểm đầu vào cao nhất. Các ngành: Kỹ thuật Điện, Địa chất học,… đều lấy mức điểm 15. Sau đây là thông tin chi tiết để các bạn đối chiếu:
Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí Đại học Địa mỏ – Địa chất
Một số chương trình học bổng của Đại học Mỏ – Địa chất
- Chương trình học bổng Thạc sĩ tại Đài Loan cho sinh viên khối ngành kỹ thuật
- Học bổng Hiệp định đi học tại LB Nga và Hungary
- Thông báo học bổng ngắn hạn về Năng lượng – Địa chất tại Ấn Độ
Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Địa mỏ – Địa chất
Sau đây là những quyền lợi của sinh viên học tại Đại học Địa mỏ – Địa chất:
- Bãi đổ xe nhà trường được mệnh danh là rộng nhất Hà Nội.
- Trang thiết bị hiện đại phục vụ cho việc học và giảng dạy.
- Trường khổng chỉ đào tạo những ngành về địa lý – đất đai, mà còn đào tạo hơn 30 ngành học.
- Trường còn có khu KTX riêng có sức chứa hơn 2000 sinh viên…
Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Mỏ – Địa chất
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023; Điểm các môn thi không nhân hệ số.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ. Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế.
- Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thực hiện đăng ký xét tuyển vào trường theo 1 trong 3 cách sau:
- Cách 1: ĐKXT trên hệ thống đăng ký trực tuyến: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn, đóng·phí đăng ký xét tuyển trực tuyến trên trang thông tin: http://tsgx.vn
- Cách 2: Tải mẫu Phiếu ĐKXT (Lấy mẫu phiếu tại đây) vào Nhóm trường GX trên trang thông tin tuyển sinh: http://ts.humg.edu.vn hoặc trang http://tsgx.vn, điền đầy đủ thông tin, gửi phiếu, 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, kèm phí ĐKXT đến địa chỉ của trường nguyện vọng 1 qua đường bưu điện (theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên).
- Cách 3: Nộp trực tiếp phiếu ĐKXT (Lấy mẫu phiếu tại đây) đã điền đầy đủ thông tin và phí ĐKXT tại Bộ phận một cửa tầng 1 Nhà C12 tầng Trường Đại học Mỏ – Địa chất.
- (Để đảm bảo chính xác thông tin khi ghi phiếu ĐKXT, khuyến khích thí sinh gửi hoặc nộp kèm bản sao (photo) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia).
Phương thức nộp học phí
Sau đây là các phương thức nộp học phí của trường đại học Địa mỏ – Địa chất
- Tải ứng dụng BIDV Smartbanking, đăng ký sử dụng với ngân hàng (mất khoảng 5′ TẠI NGÂN HÀNG)/ hoặc dùng ứng dụng BIDV SmartBanking của người thân, truy cập mục “Thanh toán” / “Học phí-Lệ phí”/ chọn “Nhà cung cấp”/chọn “Trường đại học Mỏ Địa chất”, nhập mã số sinh viên và thực hiện các thao tác tiếp theo. (Toàn bộ thao tác xong trong 3′). Lưu ý, với sinh viên khóa mới nếu thẻ ngân hàng được phát đầu kỳ không sử dụng, sau 6 tháng tài khoản và thẻ sẽ bị khóa.
- Thực hiện thao tác đóng học phí tại các cây ATM hoặc trên Website daotao.humg.edu.vn. Chú ý, nếu thực hiện đóng qua Website chỉ thao tác được khi cổng thông tin điện tử hiện chữ BIDV, ngoài thời gian thu chính thức kênh này sẽ không được hỗ trợ.
- Sinh viên ra các chi nhánh BIDV bất kỳ trong toàn quốc, thực hiện chuyển khoản theo nội dung: Chủ tài khoản: Trường Đại học Mỏ-Địa chất, số tài khoản 21510000006942 ngân hàng BIDV chi nhánh Cầu Giấy, nội dung chuyển tiền cần đề rõ “MSSV Họ tên dongHP Hocky…”, VD 2021060123 Tran Van A Dong hoc phi hoc ky 2 2020-2021
- VIỆC CHUYỂN KHOẢN CŨNG CÓ THỂ được thực hiện online bằng các thẻ ngân hàng khác HOẶC BẰNG TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG KHÁC, CẦN NHỚ phải chuyển đủ số tiền học phí, phần phí chuyển tiền NGƯỜI CHUYỂN PHẢI CHỊU. Hết sức lưu ý và cần ghi chính xác nội dung chuyển khoản để phục vụ công tác hậu kiểm. Các bước thực hiện như sau:
- Bước 1: Sử dụng ứng dụng Smartbanking của ngân hàng bất kỳ; chọn mục “chuyển tiền”
- Bước 2: Trong phần số tài khoản thụ hưởng chọn “21510000006942” của ngân hàng BIDV, ấn kiểm tra để xác thực rằng chủ tài khoản-Đại học Mỏ-Địa chất
- Bước 3: Nhập số tiền cần chuyển đúng bằng số học phí cần đóng
- Bước 4: Ghi chính xác nội dung chuyển tiền như hướng dẫn ở trên (VD 2021060123 Tran Van A Dong hoc phi hoc ky 2 2020-2021), chọn phí chuyển người chuyển chịu, hoàn tất chuyển tiền, chụp lại màn hinh để phục vụ hậu kiểm.
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) ở mức trung bình. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!
Tham khảo điểm chuẩn của một số trường sau:
Cập nhật điểm chuẩn đại học năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình (ETU) năm mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (UIFA) năm mới nhất
Trường có đào tạo chuyên ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao không ạ? Mình cảm ơn nhiều.
Có ạ. Trường lấy ngành công nghệ thông tin chất lượng cao 27.5 điểm
Điểm đầu vào của trường có cao không ạ? giao động từ bao nhiêu điểm đến bao nhiều điểm vậy ạ?
Điểm đầu vào của tường nằm ở mức trung bình// dao động từ 15 đến 18 điểm
Ngành Kỹ thuật xây dựng theeo khối A00 thì lấy bao nhiêu điểm vậy ạ?
Trường lấy 15.5 nha bạn
Học phí trong một kỹ tại trường dao động từ bao nhiêu tiền đến bao nhiêu tiền vậy ạ?
Học phí trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021 như sau:
Các ngành khối Kinh tế: 336.000 đồng/tín chỉ.
Các ngành khối Kỹ thuật: 358.000 đồng/tín chỉ.
Học phí của trường Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội năm học 2021 – 2022:
Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ – 400.000đồng/tín chỉ.
Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ – 422.000 đồng/tín chỉ.