Trường Đại học Mỏ – Địa chất là ngôi trường có bề dày lịch sử thành lập lâu đời đồng thời luôn được đánh giá cao trên các bảng xếp hạng trường đại học uy tín ở Việt Nam. Thế mạnh của trường là đào tạo nguồn nhân lực cho cả nước về lĩnh vực khoa học Trái Đất và Mỏ. Trường luôn luôn tạo điều kiện cho các bạn sinh viên trao đổi khắp các trường trên thế giới. Còn chần chờ gì nữa nào, hãy cùng Reviewedu khám phá phương thức tuyển sinh của trường năm học mới này nhé. Bài viết dưới đây là phương thức Đại học Mỏ Địa chất xét tuyển học bạ.
Thông tin chung
- Tên gọi: Trường Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG)
- Cơ sở của trường: Số 18 Phố Viên – phường Đức Thắng – quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
- Website: http://humg.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/humg.edu
- Mã tuyển sinh: MDA
- Email tuyển sinh: qhccdn@humg.edu.vn
- Liên hệ SĐT: (024) 3838 6739
Thông tin chi tiết: Trường Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG)
Đại học Mỏ – Địa chất công bố phương thức xét tuyển học bạ năm 2023
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT
Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Điểm các môn thi không nhân hệ số;
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;
- Phương thức 4 (PT4): Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
- Phương thức 5 (PT5): Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Ngưỡng điểm đậu vào các ngành đào tạo của HUMG theo phương thức xét học bạ 2023 cụ thể
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7440229 | Quản lý dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 19.5 |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 20 |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 20.5 |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 19.5 |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 19.5 |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 |
8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 18 |
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 |
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 |
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 20 |
14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 19 |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18 |
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 22 |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 18 |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 18 |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 18 |
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 18 |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.5 |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22.5 |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 25 |
25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D01 | 20 |
26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 25 |
27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 24 |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 26.85 |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19 |
30 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 |
32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19.5 |
33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; C04 | 20 |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 20 |
35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
36 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
38 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.5 |
39 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 22 |
40 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 26.85 |
Đại học Mỏ – Địa chất công bố phương thức xét tuyển học bạ năm 2022
Thời gian xét tuyển học bạ THPT của HUMG
- Đợt 1 theo quy định của Bộ về xét học bạ
- Đợt 2 sẽ có thông báo sau ( nếu có).
Cách tính điểm xét học bạ mới nhất các bạn thí sinh (nên xem):
Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào năm 2022?
Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?
Các trường đại học xét tuyển học bạ 2022
Hồ sơ xét học bạ
Hồ sơ tương tự năm 2021.
Xem thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì năm 2021 2022?
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Ngưỡng điểm đậu vào các ngành đào tạo của HUMG theo phương thức xét học bạ 2022 cụ thể
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | A00;A01;D07;A04 | 20.5 |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A06;B00;D07 | 22 |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00;A01;B00;D07 | 22 |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00;A01;D07;A04 | 19 |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00;A01;D07;D01 | 22 |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00;A01;D07;D01 | 20.5 |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;D07;D01 | 18.5 |
8 | 7440201 | Địa chất học | A00;C04;D01;D07 | 18 |
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00;A01;C04;D01 | 18 |
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00;C04;D01;D10 | 18 |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C04;D01 | 18 |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00;A01;C04;D01 | 18 |
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04;D01;D07;D10 | 18 |
14 | 7480206 | Địa tin học | A00;C04;D01;D10 | 18 |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00;C04;D01;D10 | 18.5 |
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00;C04;D01;D10 | 23 |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;C04;D01;A01 | 23 |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00;A01;D01;C01 | 18 |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00;A01;B00;D01 | 18 |
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00;A01;B00;D01 | 18 |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 26 |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 23 |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01 | 24.6 |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01 | 26.88 |
25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;C01 | 22.77 |
26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01 | 27.2 |
27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;C01 | 23.99 |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01 | 27.89 |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 18 |
30 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00;A01;D01;C04 | 18 |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01;C04 | 18 |
32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 18 |
33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 18 |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B08;C04;D01 | 18 |
35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 26 |
36 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 26 |
37 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 26 |
38 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;B00 | 23 |
39 | 7720203 | Hóa dược | A00;A01;B00;D07 | 22 |
Đại học Mỏ – Địa chất công bố phương thức xét tuyển học bạ năm 2021
Thời gian xét tuyển
Đợt 1 từ 15/03 đến 15/06/2021
Đợt 2 từ 01/07 đến 01/09/2021
Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Học bạ photo công chứng
- Các giấy tờ ưu tiên bản sao ( nếu có)
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Trường Đại học Mỏ – Địa chất công bố điểm trúng tuyển cho các ngành đào tạo của trường theo hình thức xét học bạ được quy định như sau:
Tên ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển học bạ |
Quản trị kinh doanh | 22,60 |
Kế toán | 21,50 |
Tài chính – Ngân hàng | 21.10 |
Công nghệ thông tin | 25,30 |
Kỹ thuật dầu khí | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18,00 |
Kỹ thuật địa vật lý | 18,00 |
Kỹ thuật cơ khí | 21,70 |
Kỹ thuật điện | 20,60 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24,26 |
Kỹ thuật môi trường | 18,00 |
Kỹ thuật địa chất | 18,00 |
Địa chất học | 18,00 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 18,00 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 18,00 |
Quản lý đất đai | 18,00 |
Kỹ thuật mỏ | 18,00 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 18,00 |
Kỹ thuật xây dựng | 18,00 |
Kỹ thuật hóa học | 18,00 |
Địa tin học | 18,00 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 22,76 |
Quản lý công nghiệp | 18,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18,00 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 18,00 |
Du lịch địa chất | 18,00 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | 18,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18,00 |
Tuyển sinh Đại học Mỏ – Địa chất hình thức xét tuyển học bạ năm 2020
Hồ sơ và thời gian xét tuyển học bạ của HUMG
- Đợt 1 từ 11/5 đến hết 11/7/2020
- Đợt 2 từ 12/8 đến 27/9/2020
- Đợt bổ sung từ 11/10 đến 15/10/2020
Hồ sơ xét tuyển học bạ giống như năm 2021
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Ngưỡng điểm đậu vào các ngành đào tạo của HUMG theo phương thức xét học bạ cụ thể
Tên ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển học bạ |
Quản trị kinh doanh | 23,50 |
Kế toán | 22,29 |
Tài chính – Ngân hàng | 21,50 |
Công nghệ thông tin | 25,40 |
Kỹ thuật dầu khí | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19,60 |
Kỹ thuật địa vật lý | 21,70 |
Kỹ thuật cơ khí | 21,06 |
Kỹ thuật điện | 20,56 |
Kỹ thuật môi trường | 18,20 |
Kỹ thuật địa chất | 19,00 |
Địa chất học | 18,00 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 18,00 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 18,40 |
Quản lý đất đai | 18,00 |
Kỹ thuật mỏ | 18,00 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 18,40 |
Kỹ thuật xây dựng | 18,00 |
Kỹ thuật hóa học | 19,80 |
Địa tin học | 21,20 |
Hình thức xét tuyển học bạ
Đối với trường hợp các thí sinh dự tuyển sử dụng cách tính điểm xét học bạ. Thí sinh sẽ xét điểm học bạ trong 3 học kỳ ( lớp 11 và học kì 1 lớp 12). Tổng điểm TB 3 môn theo khối thi của 3 học kỳ >= 18 điểm. Yêu cầu đối với thí sinh phải đạt hạnh kiểm khá trở lên.
Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?
Điểm chuẩn xét học bạ được Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG)
Năm 2023, Đại học Mỏ Địa chất tuyển thí sinh trên toàn quốc với các phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023; Xét tuyển theo học bạ; Sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐH BKHN;…
Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều tối ngày 22/8
Tìm hiểu: Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) mới nhất
Học phí Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG)
Học phí của Đại học Mỏ – Địa chất phụ thuộc vào số tín mà sinh viên đăng ký mỗi học kỳ cụ thể học phí ở khối ngành kinh tế và ở khối ngành kỹ thuật không giống nhau.
Học phí trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023 như sau:
- Các ngành khối Kinh tế: 282.000 đồng/tín chỉ
- Các ngành khối Kỹ thuật: 338.000 đồng/tín chỉ.
Xem thông tin tại: Học phí Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG) mới nhất
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thực hiện đăng ký xét tuyển vào trường theo 1 trong 3 cách sau:
- Cách 1: ĐKXT trên hệ thống đăng ký trực tuyến: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn, đóng·phí đăng ký xét tuyển trực tuyến trên trang thông tin: http://tsgx.vn
- Cách 2: Tải mẫu Phiếu ĐKXT (Lấy mẫu phiếu tại đây) vào Nhóm trường GX trên trang thông tin tuyển sinh: http://ts.humg.edu.vn hoặc trang http://tsgx.vn, điền đầy đủ thông tin, gửi phiếu, 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, kèm phí ĐKXT đến địa chỉ của trường nguyện vọng 1 qua đường bưu điện (theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên).
- Cách 3: Nộp trực tiếp phiếu ĐKXT (Lấy mẫu phiếu tại đây) đã điền đầy đủ thông tin và phí ĐKXT tại Bộ phận một cửa tầng 1 Nhà C12 tầng Trường Đại học Mỏ – Địa chất.
- (Để đảm bảo chính xác thông tin khi ghi phiếu ĐKXT, khuyến khích thí sinh gửi hoặc nộp kèm bản sao (photo) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia).
Phương thức nộp học phí
Sau đây là các phương thức nộp học phí của trường đại học Địa mỏ – Địa chất
- Tải ứng dụng BIDV Smartbanking, đăng ký sử dụng với ngân hàng (mất khoảng 5′ TẠI NGÂN HÀNG)/ hoặc dùng ứng dụng BIDV SmartBanking của người thân, truy cập mục “Thanh toán” / “Học phí-Lệ phí”/ chọn “Nhà cung cấp”/chọn “Trường đại học Mỏ Địa chất”, nhập mã số sinh viên và thực hiện các thao tác tiếp theo. (Toàn bộ thao tác xong trong 3′). Lưu ý, với sinh viên khóa mới nếu thẻ ngân hàng được phát đầu kỳ không sử dụng, sau 6 tháng tài khoản và thẻ sẽ bị khóa.
- Thực hiện thao tác đóng học phí tại các cây ATM hoặc trên Website daotao.humg.edu.vn. Chú ý, nếu thực hiện đóng qua Website chỉ thao tác được khi cổng thông tin điện tử hiện chữ BIDV, ngoài thời gian thu chính thức kênh này sẽ không được hỗ trợ.
- Sinh viên ra các chi nhánh BIDV bất kỳ trong toàn quốc, thực hiện chuyển khoản theo nội dung: Chủ tài khoản: Trường Đại học Mỏ-Địa chất, số tài khoản 21510000006942 ngân hàng BIDV chi nhánh Cầu Giấy, nội dung chuyển tiền cần đề rõ “MSSV Họ tên dongHP Hocky…”, VD 2021060123 Tran Van A Dong hoc phi hoc ky 2 2020-2021
- VIỆC CHUYỂN KHOẢN CŨNG CÓ THỂ được thực hiện online bằng các thẻ ngân hàng khác HOẶC BẰNG TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG KHÁC, CẦN NHỚ phải chuyển đủ số tiền học phí, phần phí chuyển tiền NGƯỜI CHUYỂN PHẢI CHỊU. Hết sức lưu ý và cần ghi chính xác nội dung chuyển khoản để phục vụ công tác hậu kiểm. Các bước thực hiện như sau:
- Bước 1: Sử dụng ứng dụng Smartbanking của ngân hàng bất kỳ; chọn mục “chuyển tiền”
- Bước 2: Trong phần số tài khoản thụ hưởng chọn “21510000006942” của ngân hàng BIDV, ấn kiểm tra để xác thực rằng chủ tài khoản-Đại học Mỏ-Địa chất
- Bước 3: Nhập số tiền cần chuyển đúng bằng số học phí cần đóng
- Bước 4: Ghi chính xác nội dung chuyển tiền như hướng dẫn ở trên (VD 2021060123 Tran Van A Dong hoc phi hoc ky 2 2020-2021), chọn phí chuyển người chuyển chịu, hoàn tất chuyển tiền, chụp lại màn hinh để phục vụ hậu kiểm.
Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí
Một số chương trình học bổng của Đại học Mỏ – Địa chất
- Chương trình học bổng Thạc sĩ tại Đài Loan cho sinh viên khối ngành kỹ thuật
- Học bổng Hiệp định đi học tại LB Nga và Hungary
- Thông báo học bổng ngắn hạn về Năng lượng – Địa chất tại Ấn Độ
Những điểm hấp dẫn của trường
Sau đây là những quyền lợi của sinh viên học tại Đại học Địa mỏ – Địa chất:
- Bãi đổ xe nhà trường được mệnh danh là rộng nhất Hà Nội.
- Trang thiết bị hiện đại phục vụ cho việc học và giảng dạy.
- Trường khổng chỉ đào tạo những ngành về địa lý – đất đai, mà còn đào tạo hơn 30 ngành học.
- Trường còn có khu KTX riêng có sức chứa hơn 2000 sinh viên…
Kết luận
Những gì Reviewedu cung cấp phía trên về phương thức xét tuyển học bạ của Đại học Mỏ – Địa chất, hy vọng rằng sẽ giúp ích cho các bạn sĩ tử vẫn còn băn khoăn trên con đường chọn trường đại học. Trường Đại học Mỏ – Địa chất là một lựa chọn không tồi mà các bạn thí sinh nên cân nhắc. Chúc các bạn sĩ tử sẽ thuận lợi và đạt được kết quả nguyện vọng mà bản thân mong muốn nhé.
Các thí sinh có thể tham khảo thêm một số trường có xét tuyển học bạ dưới đây:
Học Viện Tài chính (AOF) xét tuyển học bạ năm 2021 2022 mới nhất
Trường Đại học Tài chính Marketing (UFM) xét học bạ năm 2021 2022 mới nhất
Trường Đại học Mở TP.HCM (OU) xét tuyển học bạ năm 2021 2022 mới nhất
bắt đầu xét tuyển bằng học vào ngày bao nhiêu ạ