Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) cần những gì?

đại học mỏ địa chất xét tuyển học bạ 2021

Trường Đại học Mỏ – Địa chất là ngôi trường có bề dày lịch sử thành lập lâu đời đồng thời luôn được đánh giá cao trên các bảng xếp hạng trường đại học uy tín ở Việt Nam. Thế mạnh của trường là đào tạo nguồn nhân lực cho cả nước về lĩnh vực khoa học Trái Đất và Mỏ. Trường luôn luôn tạo điều kiện cho các bạn sinh viên trao đổi khắp các trường trên thế giới. Còn chần chờ gì nữa nào, hãy cùng Reviewedu khám phá phương thức tuyển sinh của trường năm học mới này nhé. Bài viết dưới đây là phương thức Đại học Mỏ Địa chất xét tuyển học bạ.  

Thông tin chung

  • Tên gọi: Trường Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG)
  • Cơ sở của trường: Số 18 Phố Viên – phường Đức Thắng – quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
  • Website: http://humg.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/humg.edu
  • Mã tuyển sinh: MDA
  • Email tuyển sinh: qhccdn@humg.edu.vn
  • Liên hệ SĐT: (024) 3838 6739

Thông tin chi tiết: Trường Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG)

Đại học Mỏ – Địa chất công bố phương thức xét tuyển học bạ năm 2023

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT

Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc

Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

  • Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
    • Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
    • Điểm các môn thi không nhân hệ số;
  • Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ
    • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
    • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
  • Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;
  • Phương thức 4 (PT4): Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
  • Phương thức 5 (PT5): Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN

Mức điểm chuẩn xét học bạ

Ngưỡng điểm đậu vào các ngành đào tạo của HUMG theo phương thức xét học bạ 2023 cụ thể 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7440229 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất A00; A01; D07; A04 19.5
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A06; B00; D07 20
3 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 20.5
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 19.5
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 19.5
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19.5
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19.5
8 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 18
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 18
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 18
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 18
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 18
13 7810105 Du lịch địa chất C04; D01; D07; D10 20
14 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 19
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00; C04; D01; D10 18
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 22
17 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 18
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 18
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; D07; B00; A06 18
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 18
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.5
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22.5
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D01 20
26 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 25
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 24
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 26.85
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 19
30 7580204 Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 18
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 18
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 19.5
33 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; C04 20
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 20
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5
36 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.5
37 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.5
38 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.5
39 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 22
40 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; C01 26.85

Đại học Mỏ – Địa chất công bố phương thức xét tuyển học bạ năm 2022

Thời gian xét tuyển học bạ THPT của HUMG

  • Đợt 1 theo quy định của Bộ về xét học bạ
  • Đợt 2 sẽ có thông báo sau ( nếu có).

Cách tính điểm xét học bạ mới nhất các bạn thí sinh (nên xem):

Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào năm 2022?

Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?

Các trường đại học xét tuyển học bạ 2022

Hồ sơ xét học bạ

Hồ sơ tương tự năm 2021.

Xem thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì năm 2021 2022?

Mức điểm chuẩn xét học bạ

Ngưỡng điểm đậu vào các ngành đào tạo của HUMG theo phương thức xét học bạ 2022 cụ thể 

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học A00;A01;D07;A04 20.5
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A06;B00;D07 22
3 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00;A01;B00;D07 22
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00;A01;D07;A04 19
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00;A01;D07;D01 22
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00;A01;D07;D01 20.5
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00;A01;D07;D01 18.5
8 7440201 Địa chất học A00;C04;D01;D07 18
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00;A01;C04;D01 18
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00;C04;D01;D10 18
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00;A01;C04;D01 18
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00;A01;C04;D01 18
13 7810105 Du lịch địa chất C04;D01;D07;D10 18
14 7480206 Địa tin học A00;C04;D01;D10 18
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00;C04;D01;D10 18.5
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00;C04;D01;D10 23
17 7850103 Quản lý đất đai A00;C04;D01;A01 23
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00;A01;D01;C01 18
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00;A01;B00;D01 18
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00;A01;B00;D01 18
21 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 26
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;D07 23
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01 24.6
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01 26.88
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;C01 22.77
26 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;C01 27.2
27 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;C01 23.99
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01 27.89
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;C04 18
30 7580204 Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00;A01;D01;C04 18
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;C04 18
32 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;D01;C04 18
33 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D01 18
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B08;C04;D01 18
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 26
36 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D07 26
37 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 26
38 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;B00 23
39 7720203 Hóa dược A00;A01;B00;D07 22

Đại học Mỏ – Địa chất công bố phương thức xét tuyển học bạ năm 2021

Thời gian xét tuyển

Đợt 1 từ 15/03 đến 15/06/2021 

Đợt 2 từ  01/07  đến 01/09/2021 

Hồ sơ xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển
  • Học bạ photo công chứng  
  • Các giấy tờ ưu tiên bản sao ( nếu có) 

Mức điểm chuẩn xét học bạ

Trường Đại học Mỏ – Địa chất công bố điểm trúng tuyển cho các ngành đào tạo của trường theo hình thức xét học bạ được quy định như sau: 

Tên ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển học bạ

Quản trị kinh doanh 22,60
Kế toán 21,50
Tài chính – Ngân hàng 21.10
Công nghệ thông tin 25,30
Kỹ thuật dầu khí 18,00
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18,00
Kỹ thuật địa vật lý 18,00
Kỹ thuật cơ khí 21,70
Kỹ thuật điện 20,60
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24,26
Kỹ thuật môi trường 18,00
Kỹ thuật địa chất  18,00
Địa chất học 18,00
Địa kỹ thuật xây dựng 18,00
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 18,00
Quản lý đất đai 18,00
Kỹ thuật mỏ 18,00
Kỹ thuật tuyển khoáng 18,00
Kỹ thuật xây dựng 18,00
Kỹ thuật hóa học 18,00
Địa tin học 18,00
Kỹ thuật cơ điện tử 22,76
Quản lý công nghiệp 18,00
Quản lý tài nguyên và môi trường 18,00
Kỹ thuật cơ khí động lực  18,00
Du lịch địa chất 18,00
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 18,00
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18,00

Tuyển sinh Đại học Mỏ – Địa chất hình thức xét tuyển học bạ năm 2020

Hồ sơ và thời gian xét tuyển học bạ của HUMG

  • Đợt 1 từ 11/5 đến hết 11/7/2020
  • Đợt 2 từ 12/8 đến 27/9/2020
  • Đợt bổ sung từ 11/10 đến 15/10/2020

Hồ sơ xét tuyển học bạ giống như năm 2021

Mức điểm chuẩn xét học bạ

Ngưỡng điểm đậu vào các ngành đào tạo của HUMG theo phương thức xét học bạ cụ thể 

Tên ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển học bạ

Quản trị kinh doanh 23,50
Kế toán 22,29
Tài chính – Ngân hàng 21,50
Công nghệ thông tin 25,40
Kỹ thuật dầu khí 18,00
Công nghệ kỹ thuật hóa học 19,60
Kỹ thuật địa vật lý 21,70
Kỹ thuật cơ khí 21,06
Kỹ thuật điện 20,56
Kỹ thuật môi trường 18,20
Kỹ thuật địa chất 19,00
Địa chất học 18,00
Địa kỹ thuật xây dựng 18,00
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 18,40
Quản lý đất đai 18,00
Kỹ thuật mỏ 18,00
Kỹ thuật tuyển khoáng 18,40
Kỹ thuật xây dựng 18,00
Kỹ thuật hóa học 19,80
Địa tin học 21,20

Hình thức xét tuyển học bạ

Đối với trường hợp các thí sinh dự tuyển sử dụng cách tính điểm xét học bạ. Thí sinh sẽ xét điểm học bạ trong 3 học kỳ ( lớp 11 và học kì 1 lớp 12). Tổng điểm TB 3 môn theo khối thi của 3 học kỳ >= 18 điểm. Yêu cầu đối với thí sinh phải đạt hạnh kiểm khá trở lên. 

Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?

Điểm chuẩn xét học bạ được Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG)

Năm 2023, Đại học Mỏ Địa chất tuyển thí sinh trên toàn quốc với các phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023; Xét tuyển theo học bạ; Sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐH BKHN;…

Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều tối ngày 22/8

Tìm hiểu: Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) mới nhất

Học phí Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG)

Học phí của Đại học Mỏ – Địa chất phụ thuộc vào số tín mà sinh viên đăng ký mỗi học kỳ cụ thể học phí ở khối ngành kinh tế và ở khối ngành kỹ thuật không giống nhau.

Học phí trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023 như sau:

  • Các ngành khối Kinh tế: 282.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành khối Kỹ thuật: 338.000 đồng/tín chỉ.

Xem thông tin tại: Học phí Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG) mới nhất

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

 Thực hiện đăng ký xét tuyển vào trường theo 1 trong 3 cách sau:

  • Cách 1: ĐKXT trên hệ thống đăng ký trực tuyến: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn, đóng·phí đăng ký xét tuyển trực tuyến trên trang thông tin: http://tsgx.vn
  • Cách 2: Tải mẫu Phiếu ĐKXT (Lấy mẫu phiếu tại đây) vào Nhóm trường GX trên trang thông tin tuyển sinh: http://ts.humg.edu.vn hoặc trang http://tsgx.vn, điền đầy đủ thông tin, gửi phiếu, 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, kèm phí ĐKXT đến địa chỉ của trường nguyện vọng 1 qua đường bưu điện (theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên).
  • Cách 3: Nộp trực tiếp phiếu ĐKXT (Lấy mẫu phiếu tại đây) đã điền đầy đủ thông tin và phí ĐKXT tại Bộ phận một cửa tầng 1 Nhà C12 tầng Trường Đại học Mỏ – Địa chất.
  • (Để đảm bảo chính xác thông tin khi ghi phiếu ĐKXT, khuyến khích thí sinh gửi hoặc nộp kèm bản sao (photo) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia).

Phương thức nộp học phí 

Sau đây là các phương thức nộp học phí của trường đại học Địa mỏ – Địa chất 

  • Tải ứng dụng BIDV Smartbanking, đăng ký sử dụng với ngân hàng (mất khoảng 5′ TẠI NGÂN HÀNG)/ hoặc dùng ứng dụng BIDV SmartBanking của người thân, truy cập mục “Thanh toán” / “Học phí-Lệ phí”/ chọn “Nhà cung cấp”/chọn “Trường đại học Mỏ Địa chất”, nhập mã số sinh viên và thực hiện các thao tác tiếp theo. (Toàn bộ thao tác xong trong 3′). Lưu ý, với sinh viên khóa mới nếu thẻ ngân hàng được phát đầu kỳ không sử dụng, sau 6 tháng tài khoản và thẻ sẽ bị khóa.
  • Thực hiện thao tác đóng học phí tại các cây ATM hoặc trên Website daotao.humg.edu.vn. Chú ý, nếu thực hiện đóng qua Website chỉ thao tác được khi cổng thông tin điện tử hiện chữ BIDV, ngoài thời gian thu chính thức kênh này sẽ không được hỗ trợ.
  • Sinh viên ra các chi nhánh BIDV bất kỳ trong toàn quốc, thực hiện chuyển khoản theo nội dung: Chủ tài khoản: Trường Đại học Mỏ-Địa chất, số tài khoản 21510000006942 ngân hàng BIDV chi nhánh Cầu Giấy, nội dung chuyển tiền cần đề rõ “MSSV Họ tên dongHP Hocky…”, VD 2021060123 Tran Van A Dong hoc phi hoc ky 2 2020-2021
  • VIỆC CHUYỂN KHOẢN CŨNG CÓ THỂ được thực hiện online bằng các thẻ ngân hàng khác HOẶC BẰNG TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG KHÁC, CẦN NHỚ phải chuyển đủ số tiền học phí, phần phí chuyển tiền NGƯỜI CHUYỂN PHẢI CHỊU. Hết sức lưu ý và cần ghi chính xác nội dung chuyển khoản để phục vụ công tác hậu kiểm. Các bước thực hiện như sau:
    • Bước 1: Sử dụng ứng dụng Smartbanking của ngân hàng bất kỳ; chọn mục “chuyển tiền”
    • Bước 2: Trong phần số tài khoản thụ hưởng chọn “21510000006942” của ngân hàng BIDV, ấn kiểm tra để xác thực rằng chủ tài khoản-Đại học Mỏ-Địa chất
    • Bước 3: Nhập số tiền cần chuyển đúng bằng số học phí cần đóng
    • Bước 4: Ghi chính xác nội dung chuyển tiền như hướng dẫn ở trên (VD 2021060123 Tran Van A Dong hoc phi hoc ky 2 2020-2021), chọn phí chuyển người chuyển chịu, hoàn tất chuyển tiền, chụp lại màn hinh để phục vụ hậu kiểm.

Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí

Một số chương trình học bổng của Đại học Mỏ – Địa chất

  • Chương trình học bổng Thạc sĩ tại Đài Loan cho sinh viên khối ngành kỹ thuật
  • Học bổng Hiệp định đi học tại LB Nga và Hungary
  • Thông báo học bổng ngắn hạn về Năng lượng – Địa chất tại Ấn Độ

Những điểm hấp dẫn của trường 

Sau đây là những quyền lợi của sinh viên học tại Đại học Địa mỏ – Địa chất: 

  • Bãi đổ xe nhà trường được mệnh danh là rộng nhất Hà Nội.
  • Trang thiết bị hiện đại phục vụ cho việc học và giảng dạy.
  • Trường khổng chỉ đào tạo những ngành về địa lý – đất đai, mà còn đào tạo hơn 30 ngành học.
  • Trường còn có khu KTX riêng có sức chứa hơn 2000 sinh viên…

Kết luận

Những gì Reviewedu cung cấp phía trên về phương thức xét tuyển học bạ của Đại học Mỏ – Địa chất, hy vọng rằng sẽ giúp ích cho các bạn sĩ tử vẫn còn băn khoăn trên con đường chọn trường đại học. Trường Đại học Mỏ – Địa chất là một lựa chọn không tồi mà các bạn thí sinh nên cân nhắc. Chúc các bạn sĩ tử sẽ thuận lợi và đạt được kết quả nguyện vọng mà bản thân mong muốn nhé. 

Các thí sinh có thể tham khảo thêm một số trường có xét tuyển học bạ dưới đây:

Học Viện Tài chính (AOF) xét tuyển học bạ năm 2021 2022 mới nhất

Trường Đại học Tài chính Marketing (UFM) xét học bạ năm 2021 2022 mới nhất

Trường Đại học Mở TP.HCM (OU) xét tuyển học bạ năm 2021 2022 mới nhất

4.8/5 - (6 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *