Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội cần những gì?

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội xét học bạ

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) là ngôi trường đại học đào tạo nguồn nhân lực cho khối ngành công nghệ và kỹ thuật ngay tại Thành phố Hồ Chí Minh. Với những thành tựu đạt được trong những năm qua, trường đã trở thành nguyện vọng của nhiều bạn trẻ. Đây là một ngôi trường có thâm niên trong việc đào tạo, đạt chuẩn những yêu cầu quốc tế. Vậy Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) xét tuyển học bạ như thế nào? Hãy cùng Reviewedu tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (UEH – University of Economics and Finance)
  • Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
  • Phân hiệu Vĩnh Long: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
  • Website: https://www.ueh.edu.vn/ – https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DHKT.UEH/
  • Mã tuyển sinh: KSA
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ueh.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38 230 082 – 0902 230 082 – 0941 230 082

Mục tiêu phát triển

HUBT phấn đấu trở thành trường Đại Học có thương hiệu, uy tín và chất lượng đào tạo cao cũng như có có những công trình nghiên cứu khoa học quy mô lớn nhằm đáp ứng các yêu cầu cấp bách trong xã hội hiện nay.

Tìm hiểu thêm tại: Review Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) có tốt không?

Xét học bạ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024 – 2025

Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.

Xét học bạ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Xét học bạ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Xét học bạ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 – 2024

Thông tin chung

Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Đợt 1: Từ /07 đến 09/2023.
  • Đợt 1: Từ tháng 09/023 đến tháng 12/2023 (đợt xét bổ sung nếu thiếu chỉ tiêu).

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Các ngành thuộc lĩnh vực khác: Nghệ thuật, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Nhân văn, Khoa học xã hội, Du lịch, Môi trường: 19 điểm.

Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe:

  • Y đa khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm trở lên.
  • Răng – Hàm – Mặt: học lực lớp 11, lớp 12 xếp loại Giỏi và tổ hợp môn xét tuyển 24 điểm trở lên.

Đối với ngành có môn năng khiếu

  • Môn năng khiếu do Trường tổ chức thi tuyển;
  • Sử dụng kết quả thi môn Năng khiếu của các Trường Đại học khác trong cả nước;
  • Nếu tổ hợp có 1 môn năng khiếu, 2 môn văn hóa thì điểm của 2 môn văn hóa phải >= 12.
  • Nếu tổ hợp môn có 2 môn năng khiếu, 1 môn văn hóa thì điểm của môn văn hóa phải >= 6

Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

  • Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12)
  • Phiếu đăng ký xét tuyển bằng học bạ: tại đây 
  • Học bạ THPT (bản photo)
  • Giấy chứng nhận nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (bản photo)
  • Căn cước công dân (bản photo)

Xét học bạ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 – 2023

Thời gian xét tuyển học bạ THPT

Đối với các phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học bạ thì thời gian đăng ký xét tuyển liên tục đến tháng 12 năm 2022.

Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):

Hồ sơ xét học bạ THPT

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (lấy trên trang Web: www.hubtedu.vn):

  • Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) đối với học sinh tốt nghiệp trước năm 2022 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;

Học bạ THPT (bản sao công chúng)

Thời gian xét tuyển: Xét tuyển liên tục đến tháng 12 năm 2022. Nhà trường không thu là phí xét tuyến – Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy. 

  • Các môn năng khiếu (do Khoa Kiến trúc và Khoa Mỹ thuật của Trưởng tổ chức thi tuyển hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường đại học trong cả nước).

Tìm hiểu thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần gì?

Xét học bạ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021 – 2022

Thời gian xét tuyển 

Thời gian xét tuyển bắt đầu từ Đợt 1: Từ 15/6/2020 đến 15/8/2020

Hồ sơ và cách thức đăng ký xét tuyển học bạ 

Hồ sơ và cách thức tương tự như 2022 

Mức điểm xét học bạ

Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường năm 2021 được công bố như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Thiết kế công nghiệp H00; H01; H06; H08 21.25
Thiết kế đồ họa H00; H01; H06; H08 24.1
Ngôn ngữ Anh D01; D09; D66; C00 25
Ngôn ngữ Nga D01; D09; D66; C00 20.1
Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; C00 26
Quản lý kinh tế A00; A01; A08; D01 23.25
Quản lý nhà nước D01; C00; C19; D66 22
Quản trị kinh doanh A00; A01; A08; D01 26
Kinh doanh quốc tế A00; A09; C04; D01 25.5
Tài chính – Ngân Hàng A00; A01; D10; C14 25.25
Kế toán A00; A08; C03; D01 24.9
Luật kinh tế A00; C00; C14; D01 25
Công nghệ thông tin A00; A01; D10; D01 26
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A02; A09; D01 24
Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; B03; C01 22
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A09; D01 24.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; B03; C02 18.9
Kiến trúc V00; V01; V02; V06 18
Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C00; D01 21
Thiết kế nội thất H00; H01; H06; H08 21
Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B08; C14 19.75
Y khoa A00; A02; B00; D08 23.45
Dược học A00; A02; B00; D07 21.5
Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19
Răng Hàm Mặt A00; A02; B00; D08 24
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A07; C00; D66 26
Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C00; D01 22

Xét học bạ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020 – 2021

Hồ sơ tuyển sinh và thời gian xét học bạ 

Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2022

Thời gian xét học bạ: Đợt 1 bắt đầu từ 15/6/2020 đến 15/8/2020 dành cho những thí sinh xét tuyển bằng học bạ đã tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước.

Phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội gồm những gì?

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội có nhiều phương thức khác nhau để thí sinh dùng kết quả học bạ để xét tuyển. Trong đó, các phương thức có thể được kể đến như sau: 

  • Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 (học bạ) bậc THPT (hoặc tương đương).
  • Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia các năm trước.

Đối với các thí sinh dự thi các ngành có môn năng khiếu: Các môn năng khiếu nhà trường có tổ chức thi tuyển hoặc xét tuyển dựa vào kết quả thi năng khiếu của các trường đại học trên cả nước.

Ngoài ra, còn có các phương thức như sau:

  • Phương thức xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 

Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ khi dùng phương thức xét tuyển học bạ?

Học sinh đăng ký xét học bạ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Học sinh đăng ký xét học bạ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội chính xác nhất

Điểm chuẩn các năm gần đây như sau:

Ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Thiết kế công nghiệp 14 18 15 21,25      
Thiết kế đồ họa 14 18 15 24,1 19 19,00 19,00
Thiết kế nội thất 14 18 15 21 20 19,00 19,00
Ngôn ngữ Anh 17,5 18 17 25 26 19,00 19,00
Ngôn ngữ Nga 14 18   20,1 21 19,00 19,00
Ngôn ngữ Trung Quốc 19 18 20 26 26,5 22,50 22,50
Kinh tế 14 18     25,5 19,00 19,00
Quản lý nhà nước 14 18 15,5 22 21 19,00 19,00
Quản trị kinh doanh 18,5 18 19 26 26,5 22,00 22,00
Kinh doanh quốc tế 20 18 15,6 25,5 26 21,00 21,00
Tài chính – ngân hàng 14 18 15,2 25,25 26 20,00 20,00
Kế toán 16 18 16 24,9 26 20,50 20,50
Luật kinh tế 18 18 15,5 25 26 19,00 19,00
Công nghệ thông tin 15,5 18 16 26 26,2 22,00 22,00
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14 18 15,4 24 24 19,00 19,00
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 18 15,1 22 24,5 21,00 21,00
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 18 15 24,5 25 19,00 19,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 15 18,9 19 19,00 19,00
Kiến trúc 14 18 15 18 19 19,00 19,00
Quản lý đô thị và công trình 14 18 15,45 21 22 19,00 19,00
Kỹ thuật xây dựng 14 18 15 19,75 21 19,00 19,00
Y khoa 21 – Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

– Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

22,35 23,45 26 22,50 24,00
Dược học 20 – Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

– Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

 

21,15 21,5 25 21,00 24,00
Răng hàm mặt 21 – Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

– Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

 

22,1 24 25,5 23,50 25,50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18,5 18 15,05 26 24 19,00 19,00
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 18 15,55 22 21 19,00 19,00
Điều dưỡng 18 – Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

– Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm

19,4 19 22 19,00 19,00
Ngôn ngữ Nga – Hàn     16,65        
Quản lý kinh tế     15 23,25      

Thông tin thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ( HUBT) chính xác nhất

Học phí của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là bao nhiêu?

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

STT

Ngành học Học phí 1 tín chỉ chung Học phí 1 học kỳ Số học kỳ

Lĩnh vực 1: Nghệ thuật

1 Thiết kế công nghiệp 350.000 6.740.000 8
2 Thiết kế đồ họa

Lĩnh vực 2: Kinh doanh và Quản lý

3 Quản trị kinh doanh 350.000 6.400.000 8
4 Kinh doanh quốc tế
5 Tài chính – Ngân hàng
6 Kế toán

Lĩnh vực 3: Pháp luật

7 Luật kinh tế 350.000 6.400.000 8

Lĩnh vực 4: Máy tính và công nghệ thông tin

8 Công nghệ thông tin 420.000 8.610.000 8

Lĩnh vực 5: Công nghệ kỹ thuật

9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 420.000 8.670.000 8
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 420.000 8.610.000
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
12 Công nghệ kỹ thuật môi trường

Lĩnh vực 6: Kiến trúc và xây dựng

13 Kiến trúc 420.000 8.610.000 8
14 Quản lý đô thị và công trình 350.000 6.400.000
15 Thiết kế nội thất 350.000 6.740.000
16 Kỹ thuật xây dựng 420.000 8.610.000

Lĩnh vực 7: Sức khỏe

17 Y khoa 1.610.000 33.140.000 12
18 Dược học 680.000 13.330.000 10
19 Điều dưỡng 680.000 13.770.000 8
20 Răng – Hàm – Mặt 1.950.000 41.600.000 12

Lĩnh vực 8: Nhân văn

21 Ngôn ngữ Anh 350.000 6.740.000 8
22 Ngôn ngữ Nga
23 Ngôn ngữ Trung Quốc

Lĩnh vực 9: Khoa học xã hội và hành vi

24 Kinh tế 350.000 6.400.000 8
25 Quản lý nhà nước

Lĩnh vực 10: Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 350.000 86.400.000 8

Lĩnh vực 11: Môi trường và bảo vệ môi trường

27 Quản lý tài nguyên và môi trường 420.000 8.610.000 8

Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) mới nhất

Kết luận

Những thông tin mà Reviewedu.net giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Mức điểm xét tuyển học bạ của trường được đánh giá phù hợp với mặt bằng chung. Mong các bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với sở thích và năng lực bản thân. Chúc các bạn thành công trên chặng đường bản thân đã lựa chọn. 

Tham khảo thêm các trường khác sử dụng phương thức xét tuyển học bạ:

Đánh giá bài viết
  1. Pingback: Điểm chuẩn 2024 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) mới nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *