Điểm chuẩn 2024 Trường Đại học Cửu Long (MKU) mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Cứu Long (MKU)

Đại học Cửu Long là một trong những tư thục nổi tiếng ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long nói riêng và cả nước nói chung. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng Review Edu khám phá mức điểm chuẩn đầu vào và những sự thay đổi so với năm trước của ngôi trường MKU này nhé!

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Cửu Long (MKU)

Điểm chuẩn của trường MKU – Đại học Cửu Long năm 2024 xét điểm thi TN THPT được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/08.

Điểm chuẩn Đại học Cứu Long Điểm chuẩn Đại học Cứu Long Điểm chuẩn Đại học Cứu Long Điểm chuẩn Đại học Cứu Long

Trường Đại học Cửu Long công bố điểm chuẩn các ngành hệ đại học chính quy theo phương thức xét kết quả xét học bạ THPT và phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 15-21 điểm với điểm chuẩn cao nhất thuộc các ngành Khoa học sức khỏe, cụ thể ngành Dược học 21 điểm; Kỹ thuật xét nghiệm y học; Điều dưỡng (19 điểm); các ngành còn lại điểm chuẩn 15 điểm. Điều đáng chú ý là, mức điểm chuẩn của Trường Đại học Cửu Long trong những năm gần đây đều có xu hướng tăng lên, phản ánh sự nỗ lực không ngừng nghỉ của nhà trường trong việc nâng cao chất lượng đào tạo và thu hút các thí sinh theo học. Đây là một tín hiệu tích cực, cho thấy vị thế của MKU đang dần được khẳng định trên bản đồ giáo dục đại học Việt Nam.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Cửu Long (MKU) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Cửu Long (MKU) mới nhất

Trường Đại học Cửu Long đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm chuẩn của các ngành dao động từ 15.0 điểm đến 21.0 điểm. Ngành Dược học có mức điểm chuẩn cao nhất là 21.0 điểm; kế tiếp là ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học với 19.0 điểm; các ngành còn lại có mức điểm chuẩn là 15.0 điểm.

STT

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn trúng tuyển
Phương thức xét học bạ THPT

Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

1 Điều dưỡng, gồm các chuyên ngành:

Điều dưỡng

– Điều dưỡng – Kỹ thuật hình ảnh y học

– Điều dưỡng – Y học cổ truyền

Dinh dưỡng học

– Gây mê hồi sức

Hộ sinh

Răng – Hàm –Mặt

– Phục hồi chức năng

– Thẩm mỹ

7720301 A02, B00,

B03,D08

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên

Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19
2 Kỹ thuật xét nghiệm y học, gồm các chuyên ngành:

Kỹ thuật xét nghiệm y học

– Kỹ thuật xét nghiệm y học chuyên ngành Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

7720601 A00,B00,

B03,D07

19
3 Dược học 7720201 A00,B00,

C08,D07

Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên 21
4 Thiết kế đồ họa, gồm các chuyên ngành:

Thiết kế đồ họa

Thiết kế thời trang

Thiết kế nội thất

7210403 A00,A01,

C04, D01

6,0 15
5 Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:

– Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh biên – Phiên dịch

7220201 A01,D01,

D14,D15

6,0 15
6 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam, gồm các chuyên ngành:

Ngữ văn học

– Báo chí truyền thông

Quản lý văn hóa

Quản trị văn phòng

7220101 C00,D01,

D14, D15

6,0 15
7 Đông phương học, gồm các chuyên ngành:

Đông Nam Á học

Trung Quốc học

Hàn Quốc học

Nhật Bản học

7310608 A01,C00,

D01,D14

6,0 15
8 Công tác xã hội, gồm các chuyên ngành:

Công tác xã hội

Xã hội học

7760101 A01,C00,

C01,D01

6,0 15
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị khách sạn & resort

Quản trị nhà hàng

Hướng dẫn viên du lịch

7810103 A00,A01,

C00,D01

6,0 15
10 Luật 7380101 6,0 15
11 Luật kinh tế 7380107 6,0 15
12 Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

– Quản trị kinh doanh

– Quản trị marketing

– Quản lý kinh tế

– Quản trị dịch vụ hàng không

7340101 A00,A01,

D01,C04

6,0 15
13 Kinh doanh thương mại, gồm các chuyên ngành:

– Kinh doanh thương mại

– Kinh doanh xuất nhập khẩu

– Kinh doanh bất động sản

– Logistics & Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

– Thương mại quốc tế

7340121 6,0 15
14 Kế toán, gồm các chuyên ngành:

– Kế toán doanh nghiệp

– Kế toán hành chính sự nghiệp

– Kế toán tài chính

– Kiểm toán

7340301 6,0 15
15 Tài chính–Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

– Tài chính doanh nghiệp

– Tài chính bảo hiểm và đầu tư

– Tài chính – Ngân hàng

– Ngân hàng

– Thuế và hải quan

7340201 6,0 15
16 Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

An toàn thông tin

Công nghệ đa phương tiện

Kỹ thuật phần mềm

– Mạng máy tính và an ninh mạng

– Phát triển ứng dụng di động

Thương mại điện tử

Trí tuệ nhân tạo

7480201 A00,A01,

D01,D07

6,0 15
17 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00,A01,

D01,C01

6,0 15
18 Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:

– Công nghệ chế tạo máy

– Cơ điện tử

– Máy chế biến thực phẩm

7510201 6,0 15
19 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

(Thiết kế kiến trúc xây dựng)

7510102 6,0 15
20 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, gồm các chuyên ngành:

– Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

– Xây dựng cảng hàng không, sân bay và đường ô tô

7580205 6,0 15
21 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:

Kỹ thuật y sinh

– Công nghệ điện lạnh

7510301 6,0 15
22 Công nghệ thực phẩm, gồm các chuyên ngành:

– Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản

– Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản

7540101 A00,A01,

B00,C01

6,0 15
23 Công nghệ sinh học, gồm các chuyên ngành:

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học Y dược

7420201 A00,A01,

B00,B03

6,0 15
24 Nuôi trồng thủy sản 7620301 6,0 15
25 Nông học, gồm các chuyên ngành:

– Sản xuất giống nông nghiệp

– Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao

7620109 6,0 15
26 Bảo vệ thực vật

(Kinh doanh vật tư nông nghiệp)

7620112 6,0 15
27 Thú y 7640101 6,0 15

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học tới, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Cửu Long sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ. Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Cửu Long (MKU) chính xác nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Cửu Long (MKU) chính xác nhất

Cách tính điểm của Trường Đại học Cửu Long (MKU)

Trường Đại học Cửu Long (MKU) áp dụng chính sách cộng điểm ưu tiên khá rõ ràng và phù hợp với các quy định chung về tuyển sinh. Theo đó, thí sinh được hưởng điểm ưu tiên tùy theo khu vực và đối tượng chính sách, với mức cao nhất lần lượt là 0,75 điểm và 2 điểm. Chính sách này đảm bảo sự công bằng và tạo cơ hội cho các đối tượng ưu tiên được tiếp cận vào nền giáo dục hiện đại, góp phần thu hút những thí sinh có chất lượng cao vào học tại MKU.

Với phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPTQG, đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với các ngành khác, trường tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế tuyển sinh. Ngoài ra trường còn tổ chức phương thức thi tuyển riêng được áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe: Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ xác định dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT.

Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học Cửu Long mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Mức điểm chuẩn được đánh giá là không cao, phù hợp với năng lực của nhiều bạn học sinh. Chúc các bạn gặp nhiều may mắn trong mùa tuyển sinh. 

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *