Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Đông Á (DAU) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á (DAU)

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á (DAU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Đại Học Đông Á giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!

Giới thiệu chung về Đại Học Đông Á

  • Tên trường: Đại học Đông Á Đà Nẵng (tên tiếng Anh: Dong A University)
  • Địa chỉ: số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh , quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: http://donga.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/daihocdonga/
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@donga.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: (0236) 3519 929

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Đông Á trở thành trường đạt chất lượng quốc tế, là cơ sở giáo dục đại học có uy tín về đào tạo trên cả nước, đảm bảo nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, đóng góp hiệu quả vào sự phát triển quốc gia và khu vực.

Cơ sở vật chất

Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu của trường đang ngày càng được hoàn thiện. Hiện nay, trường có các khu giảng đường với hơn 140 phòng học, hệ thống điều hòa máy lạnh phục vụ công tác học tập chung. Bên cạnh đó, trường cũng xây dựng hệ thống phòng thực hành, phòng thí nghiệm, đáp ứng mọi điều kiện để sinh viên học tập tốt. Ngoài ra, trường đầu tư khu tiện ích dành cho sinh viên bao gồm: thư viện sách ngoài trời, thư viện điện tử, khu tự học dành, khu cà phê – sách, khu liên hợp thể thao như sân bóng đá, sân bóng chuyền…

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á (DAU) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á (DAU) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á (DAU) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Đông Á sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á (DAU) năm 2023 – 2024

Điểm chuẩn của trường năm 2023 được quy định cụ thể như sau:

STT

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D90 18 Học bạ
2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D90 18 Học bạ
3 Quản trị du lịch và lữ hành 7810103 D01, D90, C00, D78 18 Học bạ
4 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D90 18 Học bạ
5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D01, D90 18 Học bạ
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D90 18 Học bạ
7 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, B08, D01 18 Học bạ
8 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D78 18 Học bạ
9 Quản trị khách sạn 7810201 D01, D90, C00, D78 18 Học bạ
10 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, M06 24 Học bạ
11 Quản trị văn phòng 7340406 A00, D01, C00, D78 18 Học bạ
12 Quản trị nhân lực 7340404 A00, D01, C00, D78 18 Học bạ
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D78, D04 18 Học bạ
14 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D87 18 Học bạ
15 Giáo dục Mầm non 7140201 A00, D01, C00, M06 24 Học bạ
16 Luật 7380107 A00, D01, C00, D78 18 Học bạ; CN: Luật kinh tế
17 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, B08, D90 19.5 Học bạ
18 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D90, D78 18 Học bạ
19 Tâm lý học 7310401 A01, D01, C00, D78 18 Học bạ
20 Nông nghiệp 7620101 A00, B00, B08, D01 18 Học bạ
21 Dược học 7720201 A00, B00, D90, D07 24 Học bạ
22 Dinh dưỡng 7720401 A00, B00, B08, D90 18 Học bạ
23 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D78 15 Điểm thi TN THPT
24 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, C01, C02, A16, XDHB 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
25 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, C01, C02, A16, XDHB 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
26 Quản trị du lịch và lữ hành 7810103 A00, D01, C00, C15, XDHB 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
27 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, A16, XDHB 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
28 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, C01, C02, A16, XDHB 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
29 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, C01, C02, A16, XDHB 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
30 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D01, D08, XDHB 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
31 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, D01, C15, A16, XDHB 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
32 Quản trị khách sạn 7810201 A00, D01, C00, C15, XDHB 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
33 Giáo dục Tiểu học 7140202 MN1, MN2, MN3, MN4, XDHB 750 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
34 Quản trị văn phòng 7340406 D01, C00, C15, A16, XDHB 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
35 Quản trị nhân lực 7340404 D01, C00, C15, A16, XDHB 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
36 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, C15, A16, D16, XDHB 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
37 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, C15, A16, XDHB 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
38 Giáo dục Mầm non 7140201 MN1, MN2, MN3, MN4, XDHB 750 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
39 Luật 7380107 A00, D01, C00, C15, XDHB 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
40 Điều dưỡng 7720301 B00, B03, A02, A16 750 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
41 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D12, XDHB 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
42 Tâm lý học 7310401 D01, C00, A15, C16, XDHB 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
43 Nông nghiệp 7620101 A00, B00, D01, D08, XDHB 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
44 Dược học 7720201 A00, B00, B03, D07, XDHB 850 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
45 Dinh dưỡng 7720401 B00, B03, A02, A16, XDHB 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
46 Kế toán 7340301 A00, D01, C15, A16, XDHB 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
47 Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, D01, D06 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
48 Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, D01, C00, D06, XDHB 18 Học bạ
49 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, D01, D78, DD2 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
50 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, D01, C00, D14, XDHB 18 Học bạ
51 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810201DA D01, D90, C00, D78 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
52 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810201DA A00, D01, C00, C15, XDHB 18 Học bạ
53 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D78 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
54 Marketing 7340115 A00, D01, C00, A16, XDHB 18 Học bạ
55 Luật 7380101 A00, D01, C00, D78 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
56 Luật 7380101 A00, D01, C00, C15, XDHB 18 Học bạ
57 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480112 A00, A01, D01, D90 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
58 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480112 A00, A01, D01, D90, XDHB 18 Học bạ
59 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, D78 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
60 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
61 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D78 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
62 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
63 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D78 15 Điểm thi TN THPT
64 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
65 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
66 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C15, XDHB 18 Học bạ
67 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01, D01, D90, XDHB 18 Học bạ
68 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01, D01, D90 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á (DAU) năm 2022 – 2023

Dựa vào đề án tuyển sinh đã công bố. Trường đã quy định mức điểm chuẩn cụ thể cho các ngành đào tạo tại trường như sau:

STT

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D90 15 Điểm thi TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D90 15 Điểm thi TN THPT
3 Quản trị du lịch và lữ hành 7810103 D01, D90, C00, D78 15 Điểm thi TN THPT
4 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D90 15 Điểm thi TN THPT
5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D01, D90 15 Điểm thi TN THPT
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D90 15 Điểm thi TN THPT
7 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, B08, D01 15 Điểm thi TN THPT
8 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D78 15 Điểm thi TN THPT
9 Quản trị khách sạn 7810201 D01, D90, C00, D78 15 Điểm thi TN THPT
10 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, M06 19 Điểm thi TN THPT
11 Quản trị văn phòng 7340406 A00, D01, C00, D78 15 Điểm thi TN THPT
12 Quản trị nhân lực 7340404 A00, D01, C00, D78 15 Điểm thi TN THPT
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D78, D04 15 Điểm thi TN THPT
14 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D87 15 Điểm thi TN THPT
15 Giáo dục Mầm non 7140201 A00, D01, C00, M06 19 Điểm thi TN THPT
16 Luật 7380107 A00, D01, C00, D78 15 Luật kinh tế Điểm thi TN THPT
17 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, B08, D90 19 Điểm thi TN THPT
18 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D90, D78 15 Điểm thi TN THPT
19 Tâm lý học 7310401 A01, D01, C00, D78 15 Điểm thi TN THPT
20 Nông nghiệp 7620101 A00, B00, B08, D01 15 Điểm thi TN THPT
21 Dược học 7720201 A00, B00, D90, D07 21 Điểm thi TN THPT
22 Dinh dưỡng 7720401 A00, B00, B08, D90 15 Điểm thi TN THPT
23 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D78 15 Điểm thi TN THPT
24 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, C01, C02, A16, XDHB 18 Học bạ
25 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, C01, C02, A16, XDHB 18 Học bạ
26 Quản trị du lịch và lữ hành 7810103 A00, D01, C00, C15, XDHB 18 Học bạ
27 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, A16, XDHB 18 Học bạ
28 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, C01, C02, A16, XDHB 18 Học bạ
29 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, C01, C02, A16, XDHB 18 Học bạ
30 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D01, D08, XDHB 18 Học bạ
31 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, D01, C15, A16, XDHB 18 Học bạ
32 Quản trị khách sạn 7810201 A00, D01, C00, C15, XDHB 18 Học bạ
33 Giáo dục Tiểu học 7140202 MN1, MN2, MN3, MN4, XDHB 24 Học bạ
34 Quản trị văn phòng 7340406 D01, C00, C15, A16, XDHB 18 Học bạ
35 Quản trị nhân lực 7340404 D01, C00, C15, A16, XDHB 18 Học bạ
36 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, C15, A16, D16, XDHB 18 Học bạ
37 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, C15, A16, XDHB 18 Học bạ
38 Giáo dục Mầm non 7140201 MN1, MN2, MN3, MN4, XDHB 24 Học bạ
39 Luật 7380107 A00, D01, C00, C15, XDHB 18 Học bạ
40 Điều dưỡng 7720301 B00, B03, A02, A16 19.5 Học bạ
41 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D12, XDHB 18 Học bạ
42 Tâm lý học 7310401 D01, C00, A15, C16, XDHB 18 Học bạ
43 Nông nghiệp 7620101 A00, B00, D01, D08, XDHB 18 Học bạ
44 Dược học 7720201 A00, B00, B03, D07, XDHB 24 Học bạ
45 Dinh dưỡng 7720401 B00, B03, A02, A16, XDHB 18 Học bạ
46 Kế toán 7340301 A00, D01, C15, A16, XDHB 18 Học bạ
47 Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, D01, D06 15 Điểm thi TN THPT
48 Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, D01, C00, D06, XDHB 18 Học bạ
49 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, D01, D78, DD2 15 Điểm thi TN THPT
50 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, D01, C00, D14, XDHB 18 Học bạ
51 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810201DA D01, D90, C00, D78 15 Điểm thi TN THPT
52 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810201DA A00, D01, C00, C15, XDHB 18 Học bạ
53 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D78 15 Điểm thi TN THPT
54 Marketing 7340115 A00, D01, C00, A16, XDHB 18 Học bạ
55 Luật 7380101 A00, D01, C00, D78 15 Điểm thi TN THPT
56 Luật 7380101 A00, D01, C00, C15, XDHB 18 Học bạ
57 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480112 A00, A01, D01, D90 18 Điểm thi TN THPT
58 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480112 A00, A01, D01, D90, XDHB 18 Học bạ
59 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, D78 15 Điểm thi TN THPT
60 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
61 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D78 15 Điểm thi TN THPT
62 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
63 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D78 15 Điểm thi TN THPT
64 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
65 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90 15 Điểm thi TN THPT
66 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C15, XDHB 18 Học bạ
67 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01, D01, D90, XDHB 18 Học bạ
68 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01, D01, D90 15 Điểm thi TN THPT

Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á (DAU) năm 2021 – 2022

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại Học Đông Á đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

7140201 Giáo dục Mầm non 19
7140202 Giáo dục Tiểu học 19
7720201 Dược học 21
7720301 Điều dưỡng 19
7720401 Dinh dưỡng 15
7220201 Ngôn ngữ Anh 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15
7220209 Ngôn ngữ Nhật 15
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15
7310401 Tâm lý học 15
7320104 Truyền thông đa phương tiện 15
7340101 Quản trị kinh doanh 15
7340115 Marketing 15
7340120 Kinh doanh quốc tế 15
7340122 Thương mại điện tử 15
7340201 Tài chính – Ngân hàng 15
7340301 Kế toán 15
7340404 Quản trị nhân lực 15
7340406 Quản trị văn phòng 15
7380101 Luật 15
7380107 Luật kinh tế 15
7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 18
7480201 Công nghệ thông tin 15
7510103 CNKT xây dựng 15
7510205 CNKT ô tô 15
7510301 CNKT điện, điện tử 15
7510303 CNKT điều khiển và tự động hoá 15
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15
7540101 Công nghệ thực phẩm 15
7620101 Nông nghiệp công nghệ cao 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
7810201 Quản trị khách sạn 15
7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 15

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Đông Á (DAU) như thế nào?

Điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng là mức điểm Nhà nước dành cho các thí sinh diện  đặc biệt thuộc một trong các đối tượng và khu vực theo quy định. Trước năm 2003, thí sinh được cộng nhiều nhất 3 điểm ưu tiên khu vực. Từ năm 2004 đến 2017, tối đa là 1,5 điểm. Và từ 2018, điểm ưu tiên khu vực cao nhất là 0,75. 

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á (DAU) là bao nhiêu
Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á (DAU) là bao nhiêu

Theo Quy chế tuyển sinh 2022, mức cộng điểm ưu tiên để xét tuyển đại học theo khu vực cao nhất là 0,75 điểm. Từ năm 2023, thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp và một năm kế tiếp. Điểm ưu tiên được cộng vào số điểm thi thực tế của thí sinh là căn cứ để các trường đại học xét trúng tuyển. Điều này chứng tỏ, việc cộng điểm ưu tiên đã tạo sự công bằng, gia tăng cơ hội tiếp cận giáo dục đại học cho những nhóm thí sinh có điều kiện khó khăn hơn.

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Đông Á ban hành hướng dẫn các tính điểm ưu tiên trong các phương thức xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Đông Á và các Phân hiệu như sau:

Điểm ưu tiên theo nhóm Đối tượng và Khu vực

Khu vực/Đối tượng

KV1 KV2-NT KV2 UT1

(Gồm các đối tượng 01 đến 04)

UT2

(Gồm các đối tượng 05 đến 07)

Điểm cộng 0.75 0.5 0.25 2.0 1.0

(Khu vực và Nhóm đối tượng được xác định rõ trong Quy chế tuyển sinh của BGD& ĐT)

Cách tính điểm theo phương thức xét tuyển

Điểm ưu tiên (ĐUT) đối với thí sinh (TS) xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT (tổ hợp 3 môn thi) hoặc xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (xét điểm trung bình 3 học kỳ), được tính như sau:

  • Thí sinh có tổng điểm xét tuyển từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

                    ĐUT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định

  • Thí sinh tổng điểm xét tuyển dưới 22,5, ĐUT được tính tối đa Thí sinh được cộng theo theo bảng trên.

Điểm ưu tiên đối với Thí sinh xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (xét điểm TBC năm lớp 12)

  • Thí sinh có điểm xét tuyển từ 7,5 trở lên được xác định theo công thức sau:

                    ĐUT = [(10 – Tổng điểm đạt được)/2,5] × Mức điểm ưu tiên quy định

  • Thí sinh tổng điểm xét tuyển dưới 7,5, ĐUT được tính tối đa Thí sinh được cộng theo theo bảng trên.

Trong đó:

  • Khối ngành Sư phạm, Dược điều kiện xét tuyển TS học lực đạt loại Giỏi năm lớp 12.
  • Các ngành còn lại TS phải đảm bảo điểm xét tuyển đầu vào theo qui định của Nhà trường.
Xét điểm trung bình năm lớp 12 (HB1)

Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 6.0

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0
  • Ngành Điều dưỡng ≥ 6.5
Xét điểm trung bình 3 học kỳ (HB2)

Điểm XT = HK 1 lớp 11 + HK 2 lớp 11 + HK 1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0
  • Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh ≥ 19.5

Cách tính điểm của Trường Đại học Đông Á (DAU) như thế nào?

Xét kết quả học bạ 3 học kì

Điểm XT = HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên ≥ 18,0

  • Ngành: GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0; Điều dưỡng, Hộ sinh ≥ 19.5

Xét kết quả học bạ năm lớp 12

Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ưu tiên ≥ 6.0

  • Ngành: GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0; Điều dưỡng, Hộ sinh ≥ 6.5

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ưu tiên

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học: Trường có tổ chức thi năng khiếu các môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển: Hát múa kể chuyện & đọc diễn cảm.
  • Ngành Thiết kế thời trang: Trường có tổ chức thi năng khiếu môn Vẽ
  • Đợt 1: 01-03/6; Đợt 2: 01-03/7
  • Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi

Xét kết quả thi đánh giá năng lưc

Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. HCM 

  • Điểm XT = Kết quả thi ĐGNL + Điểm ưu tiên

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại Học Đông Á không quá cao, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này của Reviewedu.net sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *