Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á (DAU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Đại Học Đông Á giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!
Giới thiệu chung về Đại Học Đông Á
- Tên trường: Đại học Đông Á Đà Nẵng (tên tiếng Anh: Dong A University)
- Địa chỉ: số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh , quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Website: http://donga.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocdonga/
- Email tuyển sinh: tuyensinh@donga.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0236) 3519 929
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu xây dựng trường Đại học Đông Á trở thành trường đạt chất lượng quốc tế, là cơ sở giáo dục đại học có uy tín về đào tạo trên cả nước, đảm bảo nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, đóng góp hiệu quả vào sự phát triển quốc gia và khu vực.
Cơ sở vật chất
Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu của trường đang ngày càng được hoàn thiện. Hiện nay, trường có các khu giảng đường với hơn 140 phòng học, hệ thống điều hòa máy lạnh phục vụ công tác học tập chung. Bên cạnh đó, trường cũng xây dựng hệ thống phòng thực hành, phòng thí nghiệm, đáp ứng mọi điều kiện để sinh viên học tập tốt. Ngoài ra, trường đầu tư khu tiện ích dành cho sinh viên bao gồm: thư viện sách ngoài trời, thư viện điện tử, khu tự học dành, khu cà phê – sách, khu liên hợp thể thao như sân bóng đá, sân bóng chuyền…
Dự kiến điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á (DAU) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Đông Á sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á (DAU) năm 2023 – 2024
Điểm chuẩn của trường năm 2023 được quy định cụ thể như sau:
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D90 | 18 | Học bạ |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D90 | 18 | Học bạ |
3 | Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, D90, C00, D78 | 18 | Học bạ |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 18 | Học bạ |
5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D01, D90 | 18 | Học bạ |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | 18 | Học bạ |
7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B08, D01 | 18 | Học bạ |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D78 | 18 | Học bạ |
9 | Quản trị khách sạn | 7810201 | D01, D90, C00, D78 | 18 | Học bạ |
10 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, D01, C00, M06 | 24 | Học bạ |
11 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, D01, C00, D78 | 18 | Học bạ |
12 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, D01, C00, D78 | 18 | Học bạ |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D78, D04 | 18 | Học bạ |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D87 | 18 | Học bạ |
15 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | A00, D01, C00, M06 | 24 | Học bạ |
16 | Luật | 7380107 | A00, D01, C00, D78 | 18 | Học bạ; CN: Luật kinh tế |
17 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B08, D90 | 19.5 | Học bạ |
18 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D90, D78 | 18 | Học bạ |
19 | Tâm lý học | 7310401 | A01, D01, C00, D78 | 18 | Học bạ |
20 | Nông nghiệp | 7620101 | A00, B00, B08, D01 | 18 | Học bạ |
21 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D90, D07 | 24 | Học bạ |
22 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00, B08, D90 | 18 | Học bạ |
23 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
24 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, C01, C02, A16, XDHB | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
25 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, C01, C02, A16, XDHB | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
26 | Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, D01, C00, C15, XDHB | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
27 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, A16, XDHB | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
28 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, C01, C02, A16, XDHB | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
29 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, C01, C02, A16, XDHB | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
30 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D01, D08, XDHB | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
31 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, C15, A16, XDHB | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, D01, C00, C15, XDHB | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
33 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | MN1, MN2, MN3, MN4, XDHB | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
34 | Quản trị văn phòng | 7340406 | D01, C00, C15, A16, XDHB | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
35 | Quản trị nhân lực | 7340404 | D01, C00, C15, A16, XDHB | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
36 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, C15, A16, D16, XDHB | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
37 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C15, A16, XDHB | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
38 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | MN1, MN2, MN3, MN4, XDHB | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
39 | Luật | 7380107 | A00, D01, C00, C15, XDHB | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
40 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, B03, A02, A16 | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
41 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D12, XDHB | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
42 | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, A15, C16, XDHB | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
43 | Nông nghiệp | 7620101 | A00, B00, D01, D08, XDHB | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
44 | Dược học | 7720201 | A00, B00, B03, D07, XDHB | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
45 | Dinh dưỡng | 7720401 | B00, B03, A02, A16, XDHB | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
46 | Kế toán | 7340301 | A00, D01, C15, A16, XDHB | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
47 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D06 | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
48 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, C00, D06, XDHB | 18 | Học bạ |
49 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, D78, DD2 | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
50 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, C00, D14, XDHB | 18 | Học bạ |
51 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810201DA | D01, D90, C00, D78 | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
52 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810201DA | A00, D01, C00, C15, XDHB | 18 | Học bạ |
53 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D78 | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
54 | Marketing | 7340115 | A00, D01, C00, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
55 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, D78 | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
56 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, C15, XDHB | 18 | Học bạ |
57 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480112 | A00, A01, D01, D90 | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
58 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480112 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Học bạ |
59 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, D78 | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
60 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
61 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D78 | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
62 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
63 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
64 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
65 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
66 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 18 | Học bạ |
67 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Học bạ |
68 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, D01, D90 | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á (DAU) năm 2022 – 2023
Dựa vào đề án tuyển sinh đã công bố. Trường đã quy định mức điểm chuẩn cụ thể cho các ngành đào tạo tại trường như sau:
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
3 | Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, D90, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B08, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
9 | Quản trị khách sạn | 7810201 | D01, D90, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
10 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, D01, C00, M06 | 19 | Điểm thi TN THPT |
11 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
12 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D78, D04 | 15 | Điểm thi TN THPT |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D87 | 15 | Điểm thi TN THPT |
15 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | A00, D01, C00, M06 | 19 | Điểm thi TN THPT |
16 | Luật | 7380107 | A00, D01, C00, D78 | 15 | Luật kinh tế Điểm thi TN THPT |
17 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B08, D90 | 19 | Điểm thi TN THPT |
18 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D90, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
19 | Tâm lý học | 7310401 | A01, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
20 | Nông nghiệp | 7620101 | A00, B00, B08, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
21 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D90, D07 | 21 | Điểm thi TN THPT |
22 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00, B08, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
23 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
24 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, C01, C02, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
25 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, C01, C02, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
26 | Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, D01, C00, C15, XDHB | 18 | Học bạ |
27 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
28 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, C01, C02, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
29 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, C01, C02, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
30 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D01, D08, XDHB | 18 | Học bạ |
31 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, C15, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, D01, C00, C15, XDHB | 18 | Học bạ |
33 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | MN1, MN2, MN3, MN4, XDHB | 24 | Học bạ |
34 | Quản trị văn phòng | 7340406 | D01, C00, C15, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
35 | Quản trị nhân lực | 7340404 | D01, C00, C15, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
36 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, C15, A16, D16, XDHB | 18 | Học bạ |
37 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C15, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
38 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | MN1, MN2, MN3, MN4, XDHB | 24 | Học bạ |
39 | Luật | 7380107 | A00, D01, C00, C15, XDHB | 18 | Học bạ |
40 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, B03, A02, A16 | 19.5 | Học bạ |
41 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D12, XDHB | 18 | Học bạ |
42 | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, A15, C16, XDHB | 18 | Học bạ |
43 | Nông nghiệp | 7620101 | A00, B00, D01, D08, XDHB | 18 | Học bạ |
44 | Dược học | 7720201 | A00, B00, B03, D07, XDHB | 24 | Học bạ |
45 | Dinh dưỡng | 7720401 | B00, B03, A02, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
46 | Kế toán | 7340301 | A00, D01, C15, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
47 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D06 | 15 | Điểm thi TN THPT |
48 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, C00, D06, XDHB | 18 | Học bạ |
49 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, D78, DD2 | 15 | Điểm thi TN THPT |
50 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, C00, D14, XDHB | 18 | Học bạ |
51 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810201DA | D01, D90, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
52 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810201DA | A00, D01, C00, C15, XDHB | 18 | Học bạ |
53 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
54 | Marketing | 7340115 | A00, D01, C00, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
55 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
56 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, C15, XDHB | 18 | Học bạ |
57 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480112 | A00, A01, D01, D90 | 18 | Điểm thi TN THPT |
58 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480112 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Học bạ |
59 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
60 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
61 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
62 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
63 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
64 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
65 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
66 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 18 | Học bạ |
67 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Học bạ |
68 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á (DAU) năm 2021 – 2022
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại Học Đông Á đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 19 |
7720201 | Dược học | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | 19 |
7720401 | Dinh dưỡng | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 15 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
7310401 | Tâm lý học | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
7340115 | Marketing | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 15 |
7340122 | Thương mại điện tử | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
7340301 | Kế toán | 15 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 15 |
7340406 | Quản trị văn phòng | 15 |
7380101 | Luật | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | 15 |
7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
7510103 | CNKT xây dựng | 15 |
7510205 | CNKT ô tô | 15 |
7510301 | CNKT điện, điện tử | 15 |
7510303 | CNKT điều khiển và tự động hoá | 15 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 15 |
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Đông Á (DAU) như thế nào?
Điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng là mức điểm Nhà nước dành cho các thí sinh diện đặc biệt thuộc một trong các đối tượng và khu vực theo quy định. Trước năm 2003, thí sinh được cộng nhiều nhất 3 điểm ưu tiên khu vực. Từ năm 2004 đến 2017, tối đa là 1,5 điểm. Và từ 2018, điểm ưu tiên khu vực cao nhất là 0,75.
Theo Quy chế tuyển sinh 2022, mức cộng điểm ưu tiên để xét tuyển đại học theo khu vực cao nhất là 0,75 điểm. Từ năm 2023, thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp và một năm kế tiếp. Điểm ưu tiên được cộng vào số điểm thi thực tế của thí sinh là căn cứ để các trường đại học xét trúng tuyển. Điều này chứng tỏ, việc cộng điểm ưu tiên đã tạo sự công bằng, gia tăng cơ hội tiếp cận giáo dục đại học cho những nhóm thí sinh có điều kiện khó khăn hơn.
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Đông Á ban hành hướng dẫn các tính điểm ưu tiên trong các phương thức xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Đông Á và các Phân hiệu như sau:
Điểm ưu tiên theo nhóm Đối tượng và Khu vực
Khu vực/Đối tượng |
KV1 | KV2-NT | KV2 | UT1
(Gồm các đối tượng 01 đến 04) |
UT2 (Gồm các đối tượng 05 đến 07) |
Điểm cộng | 0.75 | 0.5 | 0.25 | 2.0 | 1.0 |
(Khu vực và Nhóm đối tượng được xác định rõ trong Quy chế tuyển sinh của BGD& ĐT)
Cách tính điểm theo phương thức xét tuyển
Điểm ưu tiên (ĐUT) đối với thí sinh (TS) xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT (tổ hợp 3 môn thi) hoặc xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (xét điểm trung bình 3 học kỳ), được tính như sau:
- Thí sinh có tổng điểm xét tuyển từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
ĐUT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định
- Thí sinh tổng điểm xét tuyển dưới 22,5, ĐUT được tính tối đa Thí sinh được cộng theo theo bảng trên.
Điểm ưu tiên đối với Thí sinh xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (xét điểm TBC năm lớp 12)
- Thí sinh có điểm xét tuyển từ 7,5 trở lên được xác định theo công thức sau:
ĐUT = [(10 – Tổng điểm đạt được)/2,5] × Mức điểm ưu tiên quy định
- Thí sinh tổng điểm xét tuyển dưới 7,5, ĐUT được tính tối đa Thí sinh được cộng theo theo bảng trên.
Trong đó:
- Khối ngành Sư phạm, Dược điều kiện xét tuyển TS học lực đạt loại Giỏi năm lớp 12.
- Các ngành còn lại TS phải đảm bảo điểm xét tuyển đầu vào theo qui định của Nhà trường.
Xét điểm trung bình năm lớp 12 (HB1)
Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 6.0 |
|
Xét điểm trung bình 3 học kỳ (HB2)
Điểm XT = HK 1 lớp 11 + HK 2 lớp 11 + HK 1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0 |
|
Cách tính điểm của Trường Đại học Đông Á (DAU) như thế nào?
Xét kết quả học bạ 3 học kì:
Điểm XT = HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên ≥ 18,0
- Ngành: GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0; Điều dưỡng, Hộ sinh ≥ 19.5
Xét kết quả học bạ năm lớp 12:
Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ưu tiên ≥ 6.0
- Ngành: GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0; Điều dưỡng, Hộ sinh ≥ 6.5
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:
Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ưu tiên
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học: Trường có tổ chức thi năng khiếu các môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển: Hát múa kể chuyện & đọc diễn cảm.
- Ngành Thiết kế thời trang: Trường có tổ chức thi năng khiếu môn Vẽ
- Đợt 1: 01-03/6; Đợt 2: 01-03/7
- Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi
Xét kết quả thi đánh giá năng lưc:
Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. HCM
- Điểm XT = Kết quả thi ĐGNL + Điểm ưu tiên
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại Học Đông Á không quá cao, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này của Reviewedu.net sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.
Xem thêm: