Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Đông Á Đà Nẵng cần những gì?

xét học bạ đại học Đông Á

Đại học Đông Á tọa lạc tại thành phố đáng sống nhất Việt Nam – Đà Nẵng với diện tích khuôn viên hơn 18 nghìn mét vuông. Đây là nơi đào tạo bậc cử nhân, kỹ sư cho các ngành đang hot tại Việt Nam, góp phần cung ứng nguồn nhân lực chất lượng cho miền Trung nói riêng và cả nước nói chung. Vậy Đại học Đông Á xét tuyển học bạ như thế nào? Cùng Reviewedu khám phá về thông tin xét tuyển học bạ, điểm chuẩn và học phí của ngôi trường này nhé.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Đông Á Đà Nẵng (tên tiếng Anh: Dong A University)
  • Địa chỉ: số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: http://donga.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/daihocdonga/
  • Mã tuyển sinh: DAD
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@donga.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: (0236) 3519 929

Cơ sở vật chất

Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu của trường đang ngày càng được hoàn thiện. Hiện nay, trường có các khu giảng đường với hơn 140 phòng học, hệ thống điều hòa máy lạnh phục vụ công tác học tập chung. Bên cạnh đó, trường cũng xây dựng hệ thống phòng thực hành, phòng thí nghiệm, đáp ứng mọi điều kiện để sinh viên học tập tốt. Ngoài ra, trường đầu tư khu tiện ích dành cho sinh viên bao gồm: thư viện sách ngoài trời, thư viện điện tử, khu tự học dành, khu cà phê – sách, khu liên hợp thể thao như sân bóng đá, sân bóng chuyền…

Tham khảo thêm tại: Review Trường Đại học Đông Á có tốt không?

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Đông Á (DAD) năm 2024 – 2025 

Xét học bạ trường Đại học Đông Á
Xét học bạ trường Đại học Đông Á

Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, ĐH Đông Á thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định.

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

Đối với các phương thức xét tuyển học bạ, thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Cụ thể, với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 02 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên). Riêng đối với ngành Sư phạm và Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm lớp 12

Đối với các phương thức xét tuyển học bạ, thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Cụ thể, với phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình lớp 12, thí sinh cần có tổng điểm trong bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên ( đã bao gồm điểm ưu tiên). Riêng đối với ngành Sư phạm và Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2024 của ĐH Quốc gia TP.HCM

Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.

Xét học bạ Đại học Đông Á (DAD) năm 2023 – 2024

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

Thời gian xét tuyển: Với phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ (1.3 và 1.4) thí sinh có thể đăng ký xét tuyển ở 8 đợt. Đặc biệt, với những đợt xét tuyển sắp tới, thí sinh đang là học sinh lớp 12 sẽ chưa có kết quả học bạ, thí sinh vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay từ đợt đầu tiên.

Chi tiết lịch 8 đợt như sau:

– Đợt 1: 03/1 – 31/3 – Đợt 5: 16/7 – 31/7
– Đợt 2: 01/4 – 31/5 – Đợt 6: 01/8 – 15/8
– Đợt 3: 01/6 – 30/6 – Đợt 7: 16/8 – 31/8
– Đợt 4: 01/7 – 15/7 – Đợt 8: 01/9 – 15/9

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

Xét tuyển học bạ bằng tổng điểm trung bình năm lớp 12.

  • Điều kiện: Thí sinh có tổng điểm trung bình lớp 12 (đã bao gồm điểm ưu tiên) từ 6.0 trở lên

Xét tuyển học bạ bằng điểm trung bình 03 học kỳ.

  • Điều kiện: Thí sinh phải có tổng điểm trung bình 03 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên.

Cách thức đăng ký xét tuyển:

  • Xét tuyển trực tiếp tại website của trường.
  • Xét tuyển bằng cách nộp hồ sơ (bản photo công chứng học bạ THPT) qua bưu điện về trường ĐH Đông Á.

Xét học bạ Đại học Đông Á (DAD) năm 2022 – 2023

Thời gian xét tuyển

Đại học Đông Á công bố thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển từ ngày 15/01/2022 đến 20/08/2022

Phương thức xét tuyển

  1. Xét điểm trung bình 3 năm

Điểm xét tuyển = Trung bình lớp 10 + Trung bình lớp 11 + HKI lớp 12 + Điểm ưu tiên ≥ 18.0

  1. Xét điểm trung bình 3 học kỳ

Điểm xét tuyển = HKI lớp 11 + HKII lớp 11 + HKI lớp 12 + Điểm ưu tiên ≥ 18.0

  1. Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12

Điểm xét tuyển = Điểm trung bình môn 1 + Điểm trung bình môn 2 + Điểm trung bình môn 3 + Điểm ưu tiên ≥ 18.0

  1. Xét điểm trung bình năm lớp 12

Điểm xét tuyển = Điểm trung bình lớp 12 + Điểm ưu tiên ≥ 6.0

Hồ sơ xét tuyển

  • Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường);
  • Học bạ THPT (bản sao có chứng thực);
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

Cách thức nộp hồ sơ 

Thí sinh có thể gửi hồ sơ theo đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại nhà trường theo địa chỉ: 

  • Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
  • 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236.3519.991 – 0236.3519.929 – 0236.3531.332

Xét học bạ Đại học Đông Á (DAD) năm 2021 – 2022

Thời gian xét tuyển

Đại học Đông Á công bố thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển từ tháng 3 năm 2021 đến 28/8/2021

Phương thức xét tuyển

Tương tự như năm 2022.

Hồ sơ xét tuyển

Tương tự như năm 2022.

Cách thức nộp hồ sơ 

Tương tự như năm 2022.

Xét học bạ Đại học Đông Á (DAD) năm 2020 – 2021

Thời gian xét tuyển

Đại học Đông Á công bố thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển từ tháng 4 năm 2020.

Phương thức xét tuyển

  • Xét kết quả học tập 3 năm (5HK – tổng điểm trung bình cộng năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
  • Xét kết quả học tập 3 HK (tổng điểm trung bình học kỳ I lớp 11, học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
  • Xét kết quả học tập năm lớp 12 (điểm trung bình cộng năm lớp 12) 
  • Xét kết quả tổ hợp môn học kỳ I lớp 12 (tổng điểm trung bình học kỳ I lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển).

Hồ sơ xét tuyển

Tương tự như năm 2021

Phương thức xét tuyển của trường Đại học Đông Á (DAD) gồm những gì?

Học sinh tham gia xét học bạ Trường Đại học Đông Á
Học sinh tham gia xét học bạ Trường Đại học Đông Á

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh của trường mở rộng trên cả nước bao gồm thí sinh đã tốt nghiệp THPT (chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).

Phương thức tuyển sinh

Năm 2021, Đại học Đông Á Đà Nẵng có các phương thức xét tuyển như sau:

  • Xét tuyển dựa vào học bạ THPT.
  • Xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Xét tuyển kết hợp các môn thi năng khiếu (áp dụng cho ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học).
  • Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng

Những nhóm thí sinh nào sẽ được Đại học Đông Á áp dụng chính sách tuyển thẳng? Đây là câu hỏi băn khoăn của khá nhiều bạn trẻ có ý định nộp hồ sơ tuyển thẳng vào trường. Năm 2021, thí sinh được trường áp dụng phương thức xét tuyển thẳng bao gồm:

  • Thí sinh được tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Ngoài ra, Đại học Đông Á còn ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh tốt nghiệp THPT các trường chuyên của tỉnh/thành phố trực thuộc TW.

Ngành tuyển sinh

STT

Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Theo KQ thi THPT

Theo phương thức khác

1 7140201 Giáo dục mầm non 40 60 C00; D01; M01; M06
2 7140201 Giáo dục tiểu học 20 30 A00; C00; D01; M06
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 69 104 A01; D01; D78; D90
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 90 135 A01; C00; C15; D01
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 48 72 A01; C00; C15; D01
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 48 72 A01; C00; C15; D01
7 7310401 Tâm lý học 21 32 A00; B00; C00; D01
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện 36 54 A01; C01; D01; A00
9 7340101 Quản trị kinh doanh 92 138 A01; C01; D01; A00
10 7340115 Marketing 72 108 A01; C01; D01; A00
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 36 54 A01; C01; D01; A00
12 7340122 Thương mại điện tử 36 54 A01; C01; D01; A00
13 7340201 Tài chính ngân hàng 32 48 A01; C01; D01; A00
14 7340301 Kế toán 44 66 A01; C01; D01; A00
15 7340404 Quản trị nhân lực 21 32 A01; C00; D01; A00
16 7340406 Quản trị văn phòng 21 31 A01; C00; D01; A00
17 7380101 Luật 48 72 A00; C00; D01; D78
18 7380107 Luật kinh tế 68 102 A00; C00; D01; D90
19 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 12 18 A00; A01; C01; D01
20 7480201 Công nghệ thông tin 97 146 A00; A01; D01; D90
21 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 33 50 A00; A01; D01; D90
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 97 146 A00; A01; D01; D90
23 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 33 50 A00; A01; D01; D90
24 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27 41 A00; A01; D01; D90
25 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 36 54 A00; A01; C15; D01
26 7540101 Công nghệ thực phẩm 28 41 A00; B00; B08; D01
27 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao 12 19 A00; B00; B08; D01
28 7720201 Dược học 48 72 A00; B00; D07; D90
29 7720301 Điều dưỡng 56 84 A00; B00; B08; D90
30 7720401 Dinh dưỡng 20 30 A00; B00; B08; D90
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 57 85 A00; C00; D01; D10
32 7810201 Quản trị khách sạn 77 115 A00; C00; D01; D10
33 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 60 90 A00; C00; D01; D10

Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á (DAD) chính xác nhất

Điểm chuẩn năm các năm

Ngành đào tạo

Xét KQ thi TN THPT 2022 Xét học bạ THPT 2022 Xét KQ thi TN THPT 2023 Xét học bạ THPT 2023
Xét KQ học tập 3 năm (5 HK) Xét KQ học tập 3 học kỳ Xét KQ môn học lớp 12 (tổ hợp) Xét KQ học tập năm lớp 12 Xét KQ học tập 3 học kỳ

Xét KQ học tập năm lớp 12

Dược 21 24,0 24,0 24,0 8,0 21,00 24,00 8,00
Điều dưỡng 19 19,5 19,5 19,5 6,5 19,00 19,50 6,50
Dinh dưỡng 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Giáo dục mầm non 19 24,0 24,0 24,0 8,0      
Giáo dục tiểu học 19 24,0 24,0 24,0 8,0      
Tâm lý học 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Quản trị kinh doanh 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Marketing 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Kinh doanh quốc tế 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Thương mại điện tử 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Kế toán 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Tài chính – ngân hàng 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Quản trị nhân lực 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Quản trị văn phòng 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Truyền thông đa phương tiện 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Luật kinh tế 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Luật 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Ngôn ngữ Anh 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Ngôn ngữ Nhật 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Ngôn ngữ Hàn Quốc 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,0 18,00 6,00
Quản trị khách sạn 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Quản trị dv du lịch và lữ hành 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo 18 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Công nghệ thông tin 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Kỹ thuật máy tính * 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Công nghệ Kỹ thuật điện – Điện tử 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
CNKT Điều khiển và Tự động hóa 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Công nghệ thực phẩm 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Nông nghiệp  15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00
Quản lý văn hóa 15         15,00 18,00 6,00
Kinh doanh thời trang và dệt may 15         15,00 18,00 6,00
Hộ sinh           19,00 19,50 6,50
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam           15,00 18,00 6,00
Quan hệ quốc tế           15,00 18,00 6,00
Thiết kế thời trang           15,00 18,00 6,00

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Đông á (DAD) chính xác nhất

Học phí của trường Đại học Đông Á (DAD) là bao nhiêu?

Dự kiến trong năm 2023, sinh viên DAD phải đóng mức phí từ gần 9 triệu đến gần 15 triệu đồng một năm. Bên cạnh đó, Đại học Đông Á còn có những học bổng cho những thí sinh quan tâm đến trường. 

Chi tiết hiển thị tại: Học phí đại học Đông Á (DAD) là bao nhiêu

Kết luận

Đại học Đông Á (DAD) là ngôi trường có uy tín trong đào tạo về chuyên môn và quản lý điều hành. Thông qua những thông tin mà Reviewedu đã tổng hợp lại và cung cấp, hy vọng các thí sinh quan tâm về DAD sẽ có những định hướng đúng đắn trong học tập sắp tới. Chúc các bạn thành công.

5/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *