Điểm chuẩn Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Hãy cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!
Thông tin về Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
- Tên trường: Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
- Địa chỉ: 65 Huỳnh Thúc Kháng, Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
- Website: caothang.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/caothang.edu.vn
- Mã tuyển sinh: CKC
- Email tuyển sinh: tuyensinh@caothang.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0813 813 222
Mục tiêu phát triển
Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng trở thành đơn vị đào tạo theo xu hướng ứng dụng – thực hành; là địa chỉ tin cậy, có uy tín trong công tác cung cấp nguồn lao động chất lượng cao ở Việt Nam và khu vực.
Cơ sở vật chất
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng được đầu tư xây dựng đồng bộ và hiện đại. Bao gồm đầy đủ các hệ thống phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, khu nhà đa năng, phục vụ đầy đủ các nhu cầu học tập của sinh viên. Các cơ sở đều được trang bị máy chiếu, máy tính và các thiết bị học tập chuyên dụng khác.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng năm 2023 – 2024
Điểm trúng tuyển không quá dao động so với các năm trước, theo kết quả thi THPT và từ 450 – 700 điểm theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực. (Tất cả các tổ hợp: Môn Toán hệ số 2).
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ |
Theo KQ thi ĐGNL |
||
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A00, A01, D01 | 22 | 24,0 | 550 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Điện tử, Truyền thông) | A00, A01, D01 | 21 | 20,5 | 500 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D01 | 24 | 27,5 | 600 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01 | 27 | 31,5 | 700 |
Công nghệ Thông tin | A00, A01, D01 | 25,5 | 25,5 | 550 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A00, A01, D01 | 23 | 22,0 | 550 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, D01 | 23 | 23,0 | 550 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00, A01, D01 | 23,5 | 25,0 | 550 |
Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01 | 20 | 20,0 | 450 |
Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | A00, A01, D01 | 21 | 22,0 | 500 |
Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | A00, A01, D01 | 20.5 | 20,0 | 500 |
Hàn (Công nghệ cao – 2.5 năm) | A00, A01, D01 | 20 | 20,0 | 500 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | A00, A01, D01 | 20,5 | 20,5 | 500 |
Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | A00, A01, D01 | 25,5 | 29 | 680 |
Điện công nghiệp | A00, A01, D01 | 20,5 | 20,5 | 500 |
Điện tử công nghiệp | A00, A01, D01 | 20 | 20,0 | 500 |
Quản trị mạng máy tính | A00, A01, D01 | 20 | 20,0 | 500 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | A00, A01, D01 | 24 | 21,0 | 500 |
Điểm chuẩn của Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng năm 2022 – 2023
Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 22 – 31 điểm theo kết quả thi THPT và từ 450 – 700 điểm theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực. (Tất cả các tổ hợp: Môn Toán hệ số 2).
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ |
Theo KQ thi ĐGNL |
||
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A00, A01, D01 | 24 | 23,0 | 600 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Điện tử, Truyền thông) | A00, A01, D01 | 23 | 20,0 | 500 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D01 | 29 | 26,5 | 600 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01 | 32 | 30,5 | 750 |
Công nghệ Thông tin | A00, A01, D01 | 25,5 | 24,0 | 600 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A00, A01, D01 | 25 | 24,0 | 600 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, D01 | 26 | 23,0 | 550 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00, A01, D01 | 29 | 24,0 | 600 |
Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01 | 20 | 20,0 | 450 |
Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | A00, A01, D01 | 21 | 22,0 | 500 |
Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | A00, A01, D01 | 20 | 20,0 | 450 |
Hàn (Công nghệ cao – 2.5 năm) | A00, A01, D01 | 20 | 20,0 | 450 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | A00, A01, D01 | 20 | 20,0 | 500 |
Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | A00, A01, D01 | 29 | 25,5 | 650 |
Điện công nghiệp | A00, A01, D01 | 20 | 20,0 | 450 |
Điện tử công nghiệp | A00, A01, D01 | 20 | 20,0 | 450 |
Quản trị mạng máy tính | A00, A01, D01 | 20 | 20,0 | 450 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | A00, A01, D01 | 20 | 20,0 | 450 |
Điểm chuẩn của Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng năm 2021 – 2022
Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 20 – 30,5 điểm theo kết quả xét học bạ, cụ thể dưới đây:
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01 | 26,5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01 | 30,5 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (cơ nhiệt lạnh) | A00; A01; D01 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D01 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động hóa | A00; A01; D01 | 25 |
Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01 | 20 |
Cơ khí chế tạo (cắt gọt kim loại) | A00; A01; D01 | 22 |
Sửa chữa cơ khí ( nguội sửa chữa máy công cụ) | A00; A01; D01 | 20 |
Hàn (công nghệ cao) | A00; A01; D01 | 20 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01 | 20 |
Bảo trì sửa chữa ô tô ( công nghệ ô tô) | A00; A01; D01 | 25,5 |
Điện công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 |
Điện tử công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 |
Quản trị mạng máy tính | A00; A01; D01 | 20 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | A00; A01; D01 | 20 |
Xét tuyển dựa vào điểm ưu tiên của Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng như thế nào?
Đối tượng xét tuyển thẳng:
- Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng, đại học (muốn học thêm ngành/nghề hoặc chuyển đổi ngành/nghề).
Lưu ý: Căn cứ vào bảng điểm của từng thi sinh, việc xét miễn học các môn tương đương sẽ được nhà trường công bố 15 ngày trước khi năm học 2024 – 2025 bắt đầu.
- Thí sinh là học sinh giỏi năm học lớp 11 THPT.
- Thí sinh là học sinh giỏi học kỳ 1 lớp 12 THPT.
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh: TOEIC từ 450 trở lên hoặc IELTS từ 5.0 trở lên.
Cách tính điểm của Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng như thế nào?
(1) Cách tính điểm từng môn đối với phương thức xét tuyển bằng Học bạ:
Điểm từng môn trong tổ hợp xét tuyển được tính là điểm trung bình cộng của 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12)
Ví dụ:
- Toán = [(Toán HK1 lớp 11) + (Toán HK2 lớp 11) + (Toán HK1 lớp 12)] / 3
- Lý = [(Lý HK1 lớp 11) + (Lý HK2 lớp 11) + (Lý HK1 lớp 12)] / 3
- Hóa = [(Hóa HK1 lớp 11) + (Hóa HK2 lớp 11) + (Hóa HK1 lớp 12)] / 3
- Văn = [(Văn HK1 lớp 11) + (Văn HK2 lớp 11) + (Văn HK1 lớp 12)] / 3
- Anh = [(Anh HK1 lớp 11) + (Anh HK2 lớp 11) + (Anh HK1 lớp 12)] / 3
(2) Cách tính điểm xét tuyển bằng Học bạ:
Điểm xét tuyển được tính như sau:
- Tổ hợp A00 = Toán * 2 + Lý + Hóa
- Tổ hợp A01 = Toán * 2 + Lý + Anh
- Tổ hợp D01 = Toán * 2 + Văn + Anh
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng khá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.
Xem thêm: