Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng là một trong những cơ sở giáo dục nổi bật tại thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt với danh tiếng trong lĩnh vực đào tạo kỹ thuật. Với mục tiêu cung cấp môi trường học tập chất lượng và cơ hội nghề nghiệp cho sinh viên, năm 2024, mức điểm chuẩn của trường có được nâng lên hay không? Các đối tượng được ưu tiên cộng điểm là những ai? Hãy cùng ReviewEdu khám phá thông tin chi tiết về điểm chuẩn và các chính sách ưu đãi của Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng để lựa chọn nơi học tập phù hợp nhất nhé!
Điểm chuẩn 2024 của Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
Điểm chuẩn 2024 của Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng cụ thể như sau:
TT |
Ngành, Nghề | Điểm Chuẩn Trúng Tuyển (Toán nhân 2) |
Quy đổi thang điểm 30 |
Tổ Hợp Xét Tuyển |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 21,00 | 15,75 | A00
(Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 20,00 | 15,00 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 24,00 | 18,00 | |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 28,00 | 21,00 | |
5 | Công nghệ Thông tin | 21,50 | 16,13 | |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 21,00 | 15,75 | |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 22,50 | 16,88 | |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 22,50 | 16,88 | |
9 | Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) | 16,00 | 12,00 | |
10 | Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | 20,00 | 15,00 | |
11 | Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | 20,00 | 15,00 | |
12 | Hàn (Công nghệ cao) | 16,00 | 12,00 | |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 20,00 | 15,00 | |
14 | Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | 25,00 | 18,75 | |
15 | Điện công nghiệp | 20,00 | 15,00 | |
16 | Điện tử công nghiệp | 20,00 | 15,00 | |
17 | Quản trị mạng máy tính | 20,00 | 15,00 | |
18 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 20,00 | 15,00 |
Theo đề án tuyển sinh, diểm trúng tuyển năm 2023 của Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng không quá dao động so với các năm trước. Đối với phương thức kết quả thi THPT, mức điểm chuẩn của Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng dao động từ 20-27 điểm. Còn đối phương thức kết quả thi đánh giá năng lực, mức điểm chuẩn từ 450 – 700 điểm. Trong đó, môn Toán hệ số 2 ở tất cả các tổ hợp. Nhìn chung, mức điểm ở các ngành tương đối thấp. Đây chắc chắn sẽ là một ngôi trường lý tưởng với đa số học sinh trong năm học mới.
Điểm chuẩn của Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng cụ thể từng ngành như sau:
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ |
Theo KQ thi ĐGNL |
||
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A00, A01, D01 | 22 | 24,0 | 550 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Điện tử, Truyền thông) | A00, A01, D01 | 21 | 20,5 | 500 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D01 | 24 | 27,5 | 600 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01 | 27 | 31,5 | 700 |
Công nghệ Thông tin | A00, A01, D01 | 25,5 | 25,5 | 550 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A00, A01, D01 | 23 | 22,0 | 550 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, D01 | 23 | 23,0 | 550 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00, A01, D01 | 23,5 | 25,0 | 550 |
Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01 | 20 | 20,0 | 450 |
Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | A00, A01, D01 | 21 | 22,0 | 500 |
Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | A00, A01, D01 | 20.5 | 20,0 | 500 |
Hàn (Công nghệ cao – 2.5 năm) | A00, A01, D01 | 20 | 20,0 | 500 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | A00, A01, D01 | 20,5 | 20,5 | 500 |
Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | A00, A01, D01 | 25,5 | 29 | 680 |
Điện công nghiệp | A00, A01, D01 | 20,5 | 20,5 | 500 |
Điện tử công nghiệp | A00, A01, D01 | 20 | 20,0 | 500 |
Quản trị mạng máy tính | A00, A01, D01 | 20 | 20,0 | 500 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | A00, A01, D01 | 24 | 21,0 | 500 |
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ. Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Cách tính điểm của trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
Cách tính điểm xét tuyển của Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng được thực hiện theo phương thức học bạ. Điểm từng môn trong tổ hợp xét tuyển được tính bằng điểm trung bình cộng của 3 học kỳ từ lớp 11 (Học kỳ 1 và 2) và học kỳ 1 lớp 12. Ví dụ, môn Toán sẽ được tính bằng tổng của điểm Toán của học kỳ 1 và 2 lớp 11 cộng với điểm Toán học kỳ 1 lớp 12, chia cho 3. Sau đó, điểm xét tuyển sẽ được tính dựa trên tổ hợp môn học được quy định, như A00 (Toán * 2 + Lý + Hóa), A01 (Toán * 2 + Lý + Anh), D01 (Toán * 2 + Văn + Anh). Đây là cơ sở quan trọng giúp các thí sinh dễ dàng lựa chọn nơi học tập phù hợp với năng lực của mình.
Theo thông tin được công bố, Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng áp dụng các tiêu chí xét tuyển đa dạng, nhằm thu hút các ứng viên có năng lực và tiềm năng. Đối với thí sinh muốn xét tuyển thẳng, nhà trường yêu cầu các ứng viên đã tốt nghiệp cao đẳng, đại học và mong muốn học thêm ngành/nghề hoặc chuyển đổi ngành/nghề. Điều kiện xét tuyển cũng bao gồm học sinh giỏi năm lớp 11 hoặc học kỳ 1 lớp 12 THPT, cùng với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh TOEIC từ 450 trở lên hoặc IELTS từ 5.0 trở lên.
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng khá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên đăng ký theo học. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.
Xem thêm: