Điểm chuẩn 2024 Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) mới nhất

Nhắc đến Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người ta nghĩ ngay đến một ngôi trường nổi tiếng với cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất Việt Nam. Tuy nhiên, để trở thành sinh viên của TDTU, các thí sinh phải đáp ứng mức điểm chuẩn khá cao. Vậy mức điểm chuẩn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản và cập nhật nhất về điểm chuẩn TDTU, giúp bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về tiêu chí tuyển sinh của ngôi trường danh giá này. Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu chi tiết và nắm bắt cơ hội để chuẩn bị tốt nhất cho hành trình học tập sắp tới của mình nhé!

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Tôn Đức Thắng 

Điểm chuẩn TDTU – Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40)
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01;

H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0
31,50
2 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02; H03 H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0
30,60
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 Anh 33,80
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc
32,50
5 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00 C01: Văn

32,30
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

34,25
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

33,30
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

33,00
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

32,00
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

34,25
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

33,80
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
33,00
13 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

32,40
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

25,00
15 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

33,45
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 A00: Hóa
B00, D08: Sinh
25,00
17 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; A01 Toán 22,00
18 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 Toán; Toán ≥ 5,0 31,00
19 7460201 Thống kê A00; A01 Toán; Toán ≥ 5,0 28,50
20 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Toán 33,00
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Toán 31,20
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 Toán 33,30
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; A01 Toán 22,00
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 Toán 31,30
25 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Toán 30,00
26 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 Toán 31,20
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Toán 31,85
28 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Hóa 27,80
29 7580101 Kiến trúc V00; V01 Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0
29,80
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0
23,00
31 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02; H03 V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0
29,70
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 Toán 24,00
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 Toán 22,00
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01 Toán 23,00
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 Hóa 31,45
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

29,45
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0
31,30
38 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; A01 Toán 22,00
39 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0
22,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao H00; H01; H02; H03 H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;

Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM,

Vẽ TTM ≥ 6,0

31,00
2 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao D01; D11 Anh 30,30
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

28,60
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

27,80
6 F7340115 Marketing – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

31,30
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

30,80
8 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
28,70
9 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

27,00
10 F7380101 Luật – Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

31,10
11 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao A00; B00; D08 A00: Hóa
B00, D08: Sinh
23,00
12 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 30,80
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 30,90
14 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 23,00
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 26,00
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 26,70
17 F7520301 Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao A00; B00; D07 Hóa 23,00
18 F7580101 Kiến trúc – Chất lượng cao V00; V01; A01; C01 V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0

A01, C01: Toán

28,50
19 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 22,00
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; D01 Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA;
D01: Anh
25,00
2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
27,00
4 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
6 FA7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00
7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00
8 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E05;

D08; B00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E05: CCTA;

D08, B00: Sinh

24,00
9 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm –Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00
12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán
24,00
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1 D7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00
2 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

27,00
3 D7340115 Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00
4 D7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00
5 D7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

26,00
6 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00
7 D7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh B00; D08 B00, D08: Sinh 24,00
8 D7480101 Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00
9 D7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00
10 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01 A00; A01: Toán 24,00
11 D7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01 A00; A01: Toán 24,00
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00
2 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00
3 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
4 K7340101N Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
5 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00
6 K7340201M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00
7 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00
8 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00
9 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00
10 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00
11 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00
12 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) A01; D01 A01, D01: Anh; 

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00
2 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) A01; D01 A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00
3 DK7340101N Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) A01; D01 A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00
4 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; D01 A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00
5 DK7340201M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) A01; D01 A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00
6 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A01; D01 A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00
7 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) A01; D01 A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00
8 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; D01 A01, D01: Anh,

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00
9 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01 A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
24,00
10 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01 A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
24,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
1 N7210403 Thiết kế đồ họa – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa H00; H01; H02; H03 H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0
24,00
2 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 Anh 24,00
3 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

22,00
4 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

22,00
5 N7340115 Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 A00:  Toán

A01, D01: Anh

24,00
6 N7340301 Kế toán – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

22,00
7 N7380101 Luật – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

22,00
8 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 Toán 22,00
9 N7480101 Khoa học máy tính – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 Toán 22,00
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40)
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01;

H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0
31,50
2 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02; H03 H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0
30,60
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 Anh 33,80
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc
32,50
5 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00 C01: Văn

32,30
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

34,25
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

33,30
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

33,00
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

32,00
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

34,25
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

33,80
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
33,00
13 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

32,40
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

25,00
15 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

33,45
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 A00: Hóa
B00, D08: Sinh
25,00
17 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; A01 Toán 22,00
18 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 Toán; Toán ≥ 5,0 31,00
19 7460201 Thống kê A00; A01 Toán; Toán ≥ 5,0 28,50
20 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Toán 33,00
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Toán 31,20
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 Toán 33,30
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; A01 Toán 22,00
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 Toán 31,30
25 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Toán 30,00
26 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 Toán 31,20
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Toán 31,85
28 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Hóa 27,80
29 7580101 Kiến trúc V00; V01 Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0
29,80
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0
23,00
31 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02; H03 V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0
29,70
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 Toán 24,00
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 Toán 22,00
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01 Toán 23,00
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 Hóa 31,45
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

29,45
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0
31,30
38 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; A01 Toán 22,00
39 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0
22,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao H00; H01; H02; H03 H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;

Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM,

Vẽ TTM ≥ 6,0

31,00
2 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao D01; D11 Anh 30,30
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

28,60
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

27,80
6 F7340115 Marketing – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

31,30
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

30,80
8 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
28,70
9 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

27,00
10 F7380101 Luật – Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

31,10
11 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao A00; B00; D08 A00: Hóa
B00, D08: Sinh
23,00
12 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 30,80
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 30,90
14 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 23,00
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 26,00
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 26,70
17 F7520301 Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao A00; B00; D07 Hóa 23,00
18 F7580101 Kiến trúc – Chất lượng cao V00; V01; A01; C01 V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0

A01, C01: Toán

28,50
19 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 22,00
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; D01 Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA;
D01: Anh
25,00
2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
27,00
4 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
6 FA7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00
7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00
8 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E05;

D08; B00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E05: CCTA;

D08, B00: Sinh

24,00
9 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm –Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00
12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán
24,00
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1 D7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00
2 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

27,00
3 D7340115 Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00
4 D7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00
5 D7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

26,00
6 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00
7 D7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh B00; D08 B00, D08: Sinh 24,00
8 D7480101 Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00
9 D7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00
10 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01 A00; A01: Toán 24,00
11 D7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01 A00; A01: Toán 24,00
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00
2 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00
3 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
4 K7340101N Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
5 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00
6 K7340201M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00
7 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00
8 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00
9 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00
10 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) E04; E06; D01; A01 Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00
11 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00
12 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) A01; D01 A01, D01: Anh; 

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00
2 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) A01; D01 A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00
3 DK7340101N Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) A01; D01 A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00
4 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; D01 A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00
5 DK7340201M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) A01; D01 A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00
6 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A01; D01 A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00
7 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) A01; D01 A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00
8 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; D01 A01, D01: Anh,

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00
9 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01 A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
24,00
10 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01 A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
24,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
1 N7210403 Thiết kế đồ họa – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa H00; H01; H02; H03 H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0
24,00
2 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 Anh 24,00
3 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

22,00
4 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

22,00
5 N7340115 Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 A00:  Toán

A01, D01: Anh

24,00
6 N7340301 Kế toán – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

22,00
7 N7380101 Luật – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

22,00
8 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 Toán 22,00
9 N7480101 Khoa học máy tính – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 Toán 22,00

Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (PT2), điểm học bạ (PT1-Đ2) và điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM (PT4). Riêng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng dao động 22-34,6, trên thang điểm 40. Ngành Kinh doanh quốc tế lấy cao nhất, tăng nhẹ so với năm ngoái (34,5). Hai ngành cao nhất năm ngoái là Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm thì năm nay lấy điểm chuẩn giảm khoảng 2 điểm. Ở chương trình chuẩn, ngành Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất, cùng mức 22 điểm.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 cụ thể như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm PT1-Đ2 Điểm PT2 Điểm TT PT4

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 29.5 31 700

HHMT≥6.0

2 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 27 26.5 650

HHMT≥6.0

3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 36.50 26.50 820
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 36.5 33.5 800
5 7310301 Xã hội học A00; A01; D01; D07 33.75 31.25 690
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 34.75 31.40 700
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 34 34.75 700
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 36.75 33.45 800
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 35.75 32.25 750
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 37.25 34.4 850
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 37.50 34.60 850
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 36.50 32.50 800
13 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 36 31.60 800
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 28 24 650
15 7380101 Luật A00; A01; C01; D01 35.75 31.85 780
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 34.75 28.20 720
17 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D07 27 22 650
18 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 30 31.30 700
19 7460201 Thống kê A00; A01 29.50 27.70 650
20 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 37.25 33.35 880
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 36.25 32.10 800
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 37.25 33.70 880
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; A01; D07 26 22 650
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 33.5 29.9 680
25 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 28.25 26 700
26 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 29 28.7 700
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 34.25 31 780
28 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 33.75 28.60 750
29 7580101 Kiến trúc V00; V01 28 27 700 HHMT≥6.0
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 26 23 650
31 7580108 Thiết kế nội thất H02; V00; V01 28 27 700

HHMT≥6.0

32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 29 24 650
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 26 22 650
34 7580302 Quản lý xây dựng 23
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 36.5 31.4 800

HSG lớp 12

36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 29.5 28.5 650
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 33 30.5 650
38 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) A01; D01; T00; T01 26 22 650
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; A01; D07 26 22 650

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao H00; H01; H02 27 26 650

HHMT≥6.0

2 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao D01; D11 34.5 30.8 750
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 28 28.5 650
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao A00; A01; D01 34 31.55 730
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao A00; A01; D01 33 29.90 700
6 F7340115 Marketing – Chất lượng cao A00; A01; D01 35.50 32.65 780
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao A00; A01; D01 33.55 33.15 750
8 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 33 32 700
9 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 31.5 28 700
10 F7380101 Luật – Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 32.75 28 700
11 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao A00; B00; D08 28 24 650
12 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao A00; A01; D01 34.5 32.25 800
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao A00; A01; D01 34.5 31.40 800
14 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao A00; A01; C01 26 24 650
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao A00; A01; C01 26 24 650
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao A00; A01; C01 27 24 650
17 F7520301 Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao A00; A01; D01  27 24 650
18 7580101 Kiến trúc V00; V01 28 27 700 HHMT≥6.0
17 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 26 23 650

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04 32 25 700
2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28 24 650
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04 28 28 650
4 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04 33 31.5 720
5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04 33 31.5 720
6 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28 24 650
7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28 22 650
8 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E02; E05 28 24 650
9 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28.5 31 700
10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28.5 31 700
11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06 28 24 650
12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06 28 22 650

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 28 24  650
2 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A01; C00; C01; D01 27 22 650
3 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 28 24  650
4 N7340115 Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 28 24 650
5 N7340301 Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 27 22 650
6 N7380101 Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 27 22 650
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 27 22 650

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ

1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E01; E04 28 28 650
2 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) E01; E04 28 28 650
3 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E01; E04 33 31.5 650
4 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E01; E03; E04; E06 28 24 650
7 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) E01; E03; E04; E06 28 22 650
9 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E01; E03; E04; E06 28.5 31 700
8 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)  E01; E03; E04; E06 28 26 700
10 K7520201 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E03; E06 28 24 650
11 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03; E06 28 22 650
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là bao nhiêu

Cách tính điểm của trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) 

Trường đại học Tôn Đức Thắng đã quy định cách tính điểm xét điểm thi THPT và điểm học bạ. Trong đó, đối với điểm thi THPTQG thì điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có). Đối với điểm xét học bạ tính theo 5 học kỳ và 6 học kỳ. Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo tổ hợp môn là tổng điểm trung bình 5 học kỳ của các môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên. Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo tổ hợp môn là tổng điểm trung bình 6 học kỳ của các môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên.

Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã khảo sát được, có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Tôn Đức Thắng là tương đối cao so với mặt bằng chung của các trường đại học khác. Điều này thể hiện sự cạnh tranh và chất lượng đào tạo vượt trội của TDTU. Với những thông tin này, mong rằng các bạn sẽ có định hướng rõ ràng và chiến lược học tập hợp lý để đạt được kết quả tốt nhất. Đừng quên rằng, bên cạnh việc chuẩn bị kiến thức, việc rèn luyện kỹ năng mềm và tham gia các hoạt động ngoại khóa cũng là yếu tố quan trọng giúp bạn tỏa sáng trong mắt các nhà tuyển dụng sau này. Chúc các bạn thành công trên con đường sự nghiệp sắp tới! 

Xem thêm: 

5/5 - (2 bình chọn)
    • Phạm Bảo Toàn ReviewEdu
      Quản trị viên đã trả lời:

      Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 với chương trình Đại trà. Mức học phí sẽ dao động trong khoảng 26.400.000 – 50.600.000 VNĐ/năm học. Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình dạy học bằng tiếng Anh đã được ReviewEdu.net đề cập theo lộ trình cùng với bảng biểu học phí của năm 2021.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *