Nhắc đến Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người ta nghĩ ngay đến một ngôi trường nổi tiếng với cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất Việt Nam, được xếp hạng 5 sao theo chuẩn quốc tế QS Stars (Anh Quốc). Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU). Hãy cùng Reviewedu.net tham khảo nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU – Ton Duc Thang University)
- Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
- Website: http://www.tdtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity
- Mã tuyển sinh: DTT
- Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (028).3775.5035; 19002024; (028)37755052; (028)37755051
Xem thêm: Review về trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường có tiền thân từ Trường Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng, thành lập ngày 24/9/1997 theo Quyết định 787/TTg-QĐ của Thủ tướng Chính phủ. Trường được đổi thành Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng vào ngày 28/1/2003. Ngày 11 tháng 6 năm 2008, Trường chính thức được đổi tên thành thành Trường Đại học Tôn Đức Thắng (công lập), theo Quyết định số 747/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng.
Mục tiêu và sứ mệnh
Xây dựng và phát triển Đại học Tôn Đức Thắng trở thành Trường đại học nghiên cứu tinh hoa trong “TOP” 200 đại học tốt nhất thế giới; đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao cho tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Việt Nam.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tôn Đức Thắng
Tối 22/8, trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (PT2), điểm học bạ (PT1-Đ2) và điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM (PT4).
Riêng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng dao động 22-34,6, trên thang điểm 40. Ngành Kinh doanh quốc tế lấy cao nhất, tăng nhẹ so với năm ngoái (34,5).
Hai ngành cao nhất năm ngoái là Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm thì năm nay lấy điểm chuẩn giảm khoảng 2 điểm.
Ở chương trình chuẩn, ngành Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất, cùng mức 22 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm PT1-Đ2 | Điểm PT2 | Điểm TT PT4 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
||||||
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 29.5 | 31 | 700
HHMT≥6.0 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 27 | 26.5 | 650
HHMT≥6.0 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 36.50 | 26.50 | 820 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 36.5 | 33.5 | 800 |
5 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; D01; D07 | 33.75 | 31.25 | 690 |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 34.75 | 31.40 | 700 |
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 34 | 34.75 | 700 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 36.75 | 33.45 | 800 |
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | A00; A01; D01 | 35.75 | 32.25 | 750 |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 37.25 | 34.4 | 850 |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 37.50 | 34.60 | 850 |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 36.50 | 32.50 | 800 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 36 | 31.60 | 800 |
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 28 | 24 | 650 |
15 | 7380101 | Luật | A00; A01; C01; D01 | 35.75 | 31.85 | 780 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 34.75 | 28.20 | 720 |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; A01; D07 | 27 | 22 | 650 |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 30 | 31.30 | 700 |
19 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 29.50 | 27.70 | 650 |
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 37.25 | 33.35 | 880 |
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 36.25 | 32.10 | 800 |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 37.25 | 33.70 | 880 |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; A01; D07 | 26 | 22 | 650 |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 33.5 | 29.9 | 680 |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 28.25 | 26 | 700 |
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01 | 29 | 28.7 | 700 |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 34.25 | 31 | 780 |
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 33.75 | 28.60 | 750 |
29 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 28 | 27 | 700 HHMT≥6.0 |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 26 | 23 | 650 |
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H02; V00; V01 | 28 | 27 | 700
HHMT≥6.0 |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 29 | 24 | 650 |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 26 | 22 | 650 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 23 | |||
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 36.5 | 31.4 | 800
HSG lớp 12 |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 29.5 | 28.5 | 650 |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 33 | 30.5 | 650 |
38 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | A01; D01; T00; T01 | 26 | 22 | 650 |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; A01; D07 | 26 | 22 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||||
1 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao | H00; H01; H02 | 27 | 26 | 650
HHMT≥6.0 |
2 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | D01; D11 | 34.5 | 30.8 | 750 |
3 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | 28 | 28.5 | 650 |
4 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34 | 31.55 | 730 |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 33 | 29.90 | 700 |
6 | F7340115 | Marketing – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35.50 | 32.65 | 780 |
7 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 33.55 | 33.15 | 750 |
8 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 33 | 32 | 700 |
9 | F7340301 | Kế toán – Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 31.5 | 28 | 700 |
10 | F7380101 | Luật – Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 32.75 | 28 | 700 |
11 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao | A00; B00; D08 | 28 | 24 | 650 |
12 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34.5 | 32.25 | 800 |
13 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34.5 | 31.40 | 800 |
14 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 26 | 24 | 650 |
15 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 26 | 24 | 650 |
16 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 27 | 24 | 650 |
17 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 27 | 24 | 650 |
18 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 28 | 27 | 700 HHMT≥6.0 |
17 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 26 | 23 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH |
||||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04 | 32 | 25 | 700 |
2 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 650 |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04 | 28 | 28 | 650 |
4 | FA7340115 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04 | 33 | 31.5 | 720 |
5 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04 | 33 | 31.5 | 720 |
6 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 650 |
7 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28 | 22 | 650 |
8 | FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E02; E05 | 28 | 24 | 650 |
9 | FA7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28.5 | 31 | 700 |
10 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28.5 | 31 | 700 |
11 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E03; E06 | 28 | 24 | 650 |
12 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E03; E06 | 28 | 22 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA | ||||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D11 | 28 | 24 | 650 |
2 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A01; C00; C01; D01 | 27 | 22 | 650 |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 28 | 24 | 650 |
4 | N7340115 | Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 28 | 24 | 650 |
5 | N7340301 | Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01 | 27 | 22 | 650 |
6 | N7380101 | Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01 | 27 | 22 | 650 |
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 27 | 22 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ | ||||||
1 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | E01; E04 | 28 | 28 | 650 |
2 | K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | E01; E04 | 28 | 28 | 650 |
3 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E01; E04 | 33 | 31.5 | 650 |
4 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 650 |
7 | K7340301 | Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 22 | 650 |
9 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E01; E03; E04; E06 | 28.5 | 31 | 700 |
8 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 26 | 700 |
10 | K7520201 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E03; E06 | 28 | 24 | 650 |
11 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E03; E06 | 28 | 22 | 650 |
Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2024 – 2025 sẽ tăng thêm từ 1 đến 1.5 điểm so với năm học trước đó.
Điểm sàn Trường Đại học Tôn Đức Thắng 2023 mới nhất
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành năm 2023:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, điều kiện | Mức Điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 40) |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | Anh | 29,50 |
2 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
26,00 |
3 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
26,00 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
30,00 |
5 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
30,00 |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
30,00 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
30,00 |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
28,50 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
28,00 |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
28,00 |
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | Hóa | 30,00 và phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng theo thang 30 của Bộ GDDT |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Anh D04, D55: Trung Quốc |
27,50 |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh |
25,00 |
14 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | Hóa | 25,00 |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | Toán | 29,00 |
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | Toán | 28,50 |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | Toán | 29,00 |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | Toán | 24,00 |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01 | Toán | 25,00 |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | Toán | 26,00 |
21 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | Toán | 25,00 |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | Toán | 24,00 |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | Vẽ HHMT Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
23,00 |
24 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
24,00 |
25 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
21,00 |
26 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02 | Vẽ HHMT H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
22,00 |
27 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
24,00 |
28 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0 |
24,00 |
29 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0 |
21,00 |
30 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
24,00 |
31 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
22,00 |
32 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; A01 | Toán | 21,00 |
33 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; D07; A01 | Toán | 21,00 |
34 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; A01 | Toán | 21,00 |
35 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | Toán Toán ≥ 5,0 |
26,00 |
36 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | Toán Toán ≥ 5,0 |
25,00 |
37 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT Vẽ HHMT ≥ 5,0 |
21,00 |
38 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | Toán | 21,00 |
39 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | Toán | 23,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | D01; D11 | Anh | 26,50 |
2 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
24,00 |
3 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
28,00 |
4 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
28,00 |
5 | F7340115 | Marketing – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
28,00 |
6 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
28,00 |
7 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
25,50 |
8 | F7340301 | Kế toán – Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
25,00 |
9 | F7380101 | Luật – Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
25,00 |
10 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh |
22,00 |
11 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán | 25,00 |
12 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán | 25,00 |
13 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 |
14 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 |
15 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 23,00 |
16 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 |
17 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
21,50 |
18 | F7580101 | Kiến trúc – Chất lượng cao | V00; V01; A01; C01 | V00, V01: Vẽ HHMT; Vẽ HHMT ≥ 6,0A01, C01: Toán |
22,00 |
19 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao | A00; B00; D07 | Hóa | 22,00 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tôn Đức Thắng
Điểm chuẩn của trường được quy định như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm TT PT1-Đ2 | Điểm TT PT2 | Điểm TT PT3-ĐT1-Đ2 | Điểm TT PT3-ĐT2-Đ2 | Điểm TT PT5 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
||||||||
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 26.5 | 23 | 30 | 650
HHMT≥6.0 |
|
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 29.5 | 27 | 32 | 700
HHMT≥6.0 |
|
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 26.5 | 24 | 30 | 650
HHMT≥6.0 |
|
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 37 | 34 | 36 | 800 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 37 | 33 | 35 | 800 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; D01; D07 | 31.5 | 28.5 | 31 | 650 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 34 | 31.8 | 33 | 700 | |
8 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 34 | 31.8 | 33 | 700 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 37 | 33.6 | 36 | 800 | |
10 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | A00; A01; D01 | 35.75 | 30.5 | 35 | 800 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 37.75 | 34.8 | 37 | 870 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 37.5 | 34.5 | 37 | 870 | |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 36.75 | 33.6 | 35.25 | 750 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 36 | 33.3 | 34.25 | 720 | |
15 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 28 | 27 | 31 | 700 | |
16 | 7380101 | Luật | A00; A01; C01; D01 | 36.5 | 33.5 | 35.5 | 720 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 33.5 | 26.5 | 32 | 680 | |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; A01; D07 | 26 | 22 | 31 | 650 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 31.5 | 31.1 | 31 | 680 | |
20 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 28 | 29.1 | 31 | 680 | |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 38 | 35 | 35 | 850 | |
22 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 36.25 | 34.5 | 32.5 | 800 | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 38 | 35.4 | 35.5 | 850 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; A01; D07 | 26 | 22 | 30 | 650 | |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 33 | 28.5 | 32 | 680 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 31 | 27.5 | 32 | 650 | |
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01 | 31 | 29.5 | 32 | 650 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 33 | 31.7 | 32 | 680 | |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 34 | 28.5 | 32 | 680 | |
30 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 28 | 26 | 32 | 680
HHMT≥6.0 |
|
31 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 27 | 23 | 30 | 650 | |
32 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H02; V00; V01 | 27 | 24 | 32 | 650
HHMT≥6.0 |
|
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 29 | 25 | 32 | 650 | |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 27 | 23 | 30 | 650 | |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 36
HSG lớp 12 |
33.2 | 34
HSG lớp 12 |
800
HSG lớp 12 |
|
36 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 27 | 25.3 | 30 | 650 | |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 31.5 | 27 | 30 | 650 | |
38 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | 27 | 23 | 30 | 650 | |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; A01; D07 | 27 | 23 | 30 | 650 | |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||||||
1 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao | H00; H01; H02 | 26.5 | 23 | 30 | 650
HHMT≥6.0 |
|
2 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao | D01; D11 | 34 | 29.9 | 32 | 700 | |
3 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | 27 | 27 | 32 | 650 | |
4 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35.5 | 32.7 | 33 | 700 | |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 33 | 29.1 | 32 | 700 | |
6 | F7340115 | Marketing – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 36 | 33.5 | 35 | 750 | |
7 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 36.5 | 32.8 | 36 | 750 | |
8 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 33 | 30.1 | 32 | 700 | |
9 | F7340301 | Kế toán – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 31 | 29.2 | 32 | 650 | |
10 | F7380101 | Luật – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 32 | 32.1 | 32 | 650 | |
11 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao | A00; B00; D08 | 27 | 22 | 30 | 650 | |
12 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 36.25 | 34.5 | 32 | 800 | |
13 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 36.25 | 34.5 | 32 | 800 | |
14 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 27 | 22 | 30 | 650 | |
15 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 27 | 22 | 30 | 650 | |
16 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 27 | 25 | 30 | 650 | |
17 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 27 | 22 | 30 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH |
||||||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04 | 32 | 25 | 30 | 34.5 | 700 |
2 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04 | 30 | 27 | 30 | 30 | 650 |
4 | FA7340115 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04 | 34 | 27 | 32 | 36 | 700 |
5 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04 | 34 | 27 | 32 | 36 | 700 |
6 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
7 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
8 | FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E02; E05 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
9 | FA7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 30 | 24 | 30 | 30 | 650 |
10 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 30 | 24 | 30 | 30 | 650 |
11 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E03; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
12 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E03; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
||||||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D11 | 28 | 24 | 31 | 650 | |
2 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A01; C00; C01; D01 | 27 | 22 | 30 | 650 | |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 29 | 24 | 31 | 650 | |
4 | N7340115 | Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 29 | 24 | 31 | 650 | |
5 | N7340301 | Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01 | 27 | 22 | 30 | 650 | |
6 | N7380101 | Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01 | 27 | 22 | 30 | 650 | |
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 27 | 22 | 31 | 650 | |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ |
||||||||
1 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | E01; E04 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
2 | K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | E01; E04 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
3 | K7340120 | Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | E01; E04 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
4 | K7340201 | Tài chính (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
5 | K7340201S | Tài chính (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
6 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
7 | K7340301 | Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
8 | K7480101 | Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
9 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
10 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E03; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
11 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E03; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tôn Đức Thắng
Trường quy định mức điểm chuẩn như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
||||
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 30,50 |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 34,00 |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 30,50 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 35,60 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 34,90 |
6 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; D01; D07 | 32,90 |
7 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 33,30 |
8 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 34,20 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 36,00 |
10 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | A00; A01; D01 | 35,10 |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 36,90 |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 36,30 |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 34,80 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 34,80 |
15 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 32,50 |
16 | 7380101 | Luật | A00; A01; C01; D01 | 35,00 |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 29,60 |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; A01; D07 | 23,00 |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 29,50 |
20 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 28,50 |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 34,60 |
22 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 33,40 |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 35,20 |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; A01; D07 | 23,00 |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 32,00 |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 29,70 |
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01 | 31,00 |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 33,00 |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 32,00 |
30 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 28,00 |
31 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 24,00 |
32 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H02; V00; V01 | 29,00 |
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 29,40 |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 24,00 |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 33,80 |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 29,50 |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 32,80 |
38 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | 23,00 |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; A01; D07 | 23,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
1 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao | H00; H01; H02 | 30,50 |
2 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao | D01; D11 | 34,80 |
3 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | 30,80 |
4 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35,30 |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34,30 |
6 | F7340115 | Marketing – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35,60 |
7 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35,90 |
8 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 33,70 |
9 | F7340301 | Kế toán – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 32,80 |
10 | F7380101 | Luật – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 33,30 |
11 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao | A00; B00; D08 | 24,00 |
12 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34,00 |
13 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34,00 |
14 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24,00 |
15 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24,00 |
16 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 28,00 |
17 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH |
||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; D11 | 26,00 |
2 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; C00; C01; D01 | 25,00 |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 28,00 |
4 | FA7340115 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 33,00 |
5 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 33,50 |
6 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25,00 |
7 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01 | 25,00 |
8 | FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; B00; D08 | 24,00 |
9 | FA7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25,00 |
10 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25,00 |
11 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | 24,00 |
12 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | 24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG |
||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | D01; D11 | 32,90 |
2 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A01; C00; C01; D01 | 25,00 |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 31,00 |
4 | N7340115 | Marketing – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 34,60 |
5 | N7340301 | Kế toán – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 30,50 |
6 | N7380101 | Luật – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 30.50 |
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 29,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC |
||||
1 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | D01; D11 | 31,50 |
2 | B7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 28,00 |
3 | B7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A01; C00; C01; D01 | 24,30 |
4 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 25,00 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tôn Đức Thắng
Trường công bố mức điểm chuẩn như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
||||
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 30,50 |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 34,00 |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 30,50 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 35,60 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 34,90 |
6 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; D01; D07 | 32,90 |
7 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 33,30 |
8 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 34,20 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 36,00 |
10 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | A00; A01; D01 | 35,10 |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 36,90 |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 36,30 |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 34,80 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 34,80 |
15 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 32,50 |
16 | 7380101 | Luật | A00; A01; C01; D01 | 35,00 |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 29,60 |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; A01; D07 | 23,00 |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 29,50 |
20 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 28,50 |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 34,60 |
22 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 33,40 |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 35,20 |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; A01; D07 | 23,00 |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 32,00 |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 29,70 |
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01 | 31,00 |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 33,00 |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 32,00 |
30 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 28,00 |
31 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 24,00 |
32 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H02; V00; V01 | 29,00 |
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 29,40 |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 24,00 |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 33,80 |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 29,50 |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 32,80 |
38 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | 23,00 |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; A01; D07 | 23,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
1 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao | H00; H01; H02 | 24,00 |
2 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao | D01; D11 | 30,75 |
3 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | 28,00 |
4 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 33,00 |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 31,50 |
6 | F7340115 | Marketing – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 33,00 |
7 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 33,00 |
8 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 29,25 |
9 | F7340301 | Kế toán – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 27,50 |
10 | F7380101 | Luật – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 29,00 |
11 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao | A00; B00; D08 | 24,00 |
12 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 24,00 |
13 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 31,50 |
14 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24,00 |
15 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24,00 |
16 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24,00 |
17 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH |
||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; D11 | 25,00 |
2 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; C00; C01; D01 | 24,00 |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25,00 |
4 | FA7340115 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25,50 |
5 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25,00 |
6 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24,00 |
7 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01 | 24,00 |
8 | FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; B00; D08 | 24,00 |
9 | FA7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24,00 |
10 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24,00 |
11 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | 24,00 |
12 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | 24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG |
||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | D01; D11 | 26,00 |
2 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A01; C00; C01; D01 | 25,00 |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 26,00 |
4 | N7340115 | Marketing – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 26,00 |
5 | N7340301 | Kế toán – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 25,00 |
6 | N7380101 | Luật – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 25,00 |
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 25,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC |
||||
1 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | D01; D11 | 26,00 |
2 | B7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 26,00 |
3 | B7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A01; C00; C01; D01 | 25,00 |
4 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 25,00 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tôn Đức Thắng
Trường quy định mức điểm như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
||||
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 24,50 |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 30,00 |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 25,00 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 33,25 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 31,50 |
6 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; D01; D07 | 29,25 |
7 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 31,75 |
8 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 32,75 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 34,25 |
10 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | A00; A01; D01 | 34,25 |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 35,25 |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 35,25 |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 33,50 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 33,50 |
15 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 29,00 |
16 | 7380101 | Luật | A00; A01; C01; D01 | 33,25 |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 27,00 |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; A01; D07 | 24,00 |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 24,00 |
20 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 24,00 |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 33,75 |
22 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 33,00 |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 34,50 |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; A01; D07 | 24,00 |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 28,75 |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 28,00 |
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01 | 28,00 |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 31,25 |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 28,00 |
30 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 25,50 |
31 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 24,00 |
32 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H02; V00; V01 | 27,00 |
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 27,75 |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 24,00 |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 33,00 |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 24,00 |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 29,75 |
38 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | 23,00 |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; A01; D07 | 24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
1 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao | H00; H01; H02 | 22,50 |
2 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao | D01; D11 | 34,80 |
3 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | 25,25 |
4 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 28,50 |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 28,25 |
6 | F7340115 | Marketing – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 28,50 |
7 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 30,75 |
8 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 D07 | 24,75 |
9 | F7340301 | Kế toán – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 24,00 |
10 | F7380101 | Luật – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 24,00 |
11 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao | A00; B00; D08 | 24,00 |
12 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 24,50 |
13 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 25,00 |
14 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 22,50 |
15 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 22,50 |
16 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 23,00 |
17 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 22,50 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH |
||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; D11 | 30,50 |
2 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24,00 |
3 | FA7340115 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24,00 |
4 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01 | 22,50 |
5 | FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; B00; D08 | 22,50 |
6 | FA7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 22,50 |
7 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 22,50 |
8 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | 22,50 |
9 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | 22,50 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG |
||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | D01; D11 | 23,00 |
2 | N7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 23,00 |
3 | N7340115 | Marketing – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 23,00 |
4 | N7340301 | Kế toán – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 22,50 |
5 | N7380101 | Luật – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 23,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC |
||||
1 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | D01; D11 | 23,00 |
2 | B7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 23,00 |
3 | B7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A01; C00; C01; D01 | 22,50 |
4 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 22,50 |
5 | B7380101 | Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A01; C00; C01; D01 | 23,00 |
Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường
Trường đại học chuẩn Quốc tế 3 Sao đầu tiên tại Việt Nam:
- Cơ sở vật chất “sang chảnh” hiện đại như mơ
- Kí túc xá “5 sao thượng hạng như khách sạn”
- Sinh viên lưu trú tại Ký túc xá “5 sao” trong khuôn viên trường
- Chương trình giáo dục của thế giới
- Tiếp cận với doanh nghiệp ngay khi ở trên ghế nhà trường
- Những “tòa nhà chuyên ngữ” đậm chất Tôn Đức Thắng
- Rèn luyện thể dục thể thao và hoạt động ngoại khóa sôi nổi
- Mức học phí phù hợp và ưu đãi với chương trình giảng dạy tối ưu
- Cơ hội “rinh” nhiều học bổng giá trị
Tốt nghiệp trường Đại Học Tôn Đức Thắng có dễ xin việc không?
Dựa vào thống kê của Trường, có đến trên 95% sinh viên tại trường có việc làm sau tốt nghiệp. Đây là con số vô cùng ấn tượng vì ngoài thể hiện sinh viên của trường đều có việc làm sau khi tốt nghiệp. Nó còn phản ánh đúng thực trạng chương trình đào tạo của trường luôn phù hợp với nhu cầu cầu thị trường hiện nay.
Kết luận
Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã khảo sát được. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Tôn Đức Thắng là tương đối so với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!
Tham khảo điểm chuẩn của một số trường:
Trường có đào tạo bộ môn golf khởi nghiệp không ạ? nếu có thì có cơ hội tậu G63 không ạ
Trường hiện không đào tạo ngành này bạn nhé
Mức điểm chuẩn của năm 2022 có tăng lên so với năm 2021 không ạ?
Mức điểm chuẩn năm 2022 của trường tăng lên so với năm 2022, bạn có thể xem chi tiết tại bài viết
Mức điểm chuẩn của trường là tầm khoảng bao nhiêu vậy ạ?
Tùy vào từng ngành bạn theo học và chính sách xét tuyển như thế nào bạn nhé
Cho em hỏi mức học phí mà mình phải đóng khi theo học tại trường theo mỗi kì là bao nhiêu ạ? Em cảm ơn ạ
Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 với chương trình Đại trà. Mức học phí sẽ dao động trong khoảng 26.400.000 – 50.600.000 VNĐ/năm học. Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình dạy học bằng tiếng Anh đã được ReviewEdu.net đề cập theo lộ trình cùng với bảng biểu học phí của năm 2021.
Ad có thể cho em xin công thức tính điểm của trường được không ạ