Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2022 2023 2024 mới nhất

điểm chuẩn đại học tôn đức thắng

Nhắc đến Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người ta nghĩ ngay đến một ngôi trường nổi tiếng với cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất Việt Nam, được xếp hạng 5 sao theo chuẩn quốc tế QS Stars (Anh Quốc). Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU). Hãy cùng Reviewedu.net tham khảo nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU – Ton Duc Thang University)
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.tdtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity
  • Mã tuyển sinh: DTT
  • Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (028).3775.5035; 19002024; (028)37755052; (028)37755051

Xem thêm: Review về trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) có tốt không?

điểm chuẩn đại học tôn đức thắng

Lịch sử phát triển

Trường có tiền thân từ Trường Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng, thành lập ngày 24/9/1997 theo Quyết định 787/TTg-QĐ của Thủ tướng Chính phủ. Trường được đổi thành Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng vào ngày 28/1/2003. Ngày 11 tháng 6 năm 2008, Trường chính thức được đổi tên thành thành Trường Đại học Tôn Đức Thắng (công lập), theo Quyết định số 747/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng.

Mục tiêu và sứ mệnh

Xây dựng và phát triển Đại học Tôn Đức Thắng trở thành Trường đại học nghiên cứu tinh hoa trong “TOP” 200 đại học tốt nhất thế giới; đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao cho tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Việt Nam.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tôn Đức Thắng 

Tối 22/8, trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (PT2), điểm học bạ (PT1-Đ2) và điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM (PT4).

Riêng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng dao động 22-34,6, trên thang điểm 40. Ngành Kinh doanh quốc tế lấy cao nhất, tăng nhẹ so với năm ngoái (34,5).

Hai ngành cao nhất năm ngoái là Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm thì năm nay lấy điểm chuẩn giảm khoảng 2 điểm.

Ở chương trình chuẩn, ngành Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất, cùng mức 22 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 cụ thể như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm PT1-Đ2 Điểm PT2 Điểm TT PT4

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 29.5 31 700

HHMT≥6.0

2 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 27 26.5 650

HHMT≥6.0

3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 36.50 26.50 820
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 36.5 33.5 800
5 7310301 Xã hội học A00; A01; D01; D07 33.75 31.25 690
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 34.75 31.40 700
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 34 34.75 700
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 36.75 33.45 800
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 35.75 32.25 750
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 37.25 34.4 850
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 37.50 34.60 850
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 36.50 32.50 800
13 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 36 31.60 800
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 28 24 650
15 7380101 Luật A00; A01; C01; D01 35.75 31.85 780
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 34.75 28.20 720
17 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D07 27 22 650
18 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 30 31.30 700
19 7460201 Thống kê A00; A01 29.50 27.70 650
20 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 37.25 33.35 880
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 36.25 32.10 800
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 37.25 33.70 880
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; A01; D07 26 22 650
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 33.5 29.9 680
25 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 28.25 26 700
26 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 29 28.7 700
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 34.25 31 780
28 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 33.75 28.60 750
29 7580101 Kiến trúc V00; V01 28 27 700 HHMT≥6.0
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 26 23 650
31 7580108 Thiết kế nội thất H02; V00; V01 28 27 700

HHMT≥6.0

32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 29 24 650
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 26 22 650
34 7580302 Quản lý xây dựng 23
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 36.5 31.4 800

HSG lớp 12

36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 29.5 28.5 650
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 33 30.5 650
38 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) A01; D01; T00; T01 26 22 650
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; A01; D07 26 22 650

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao H00; H01; H02 27 26 650

HHMT≥6.0

2 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao D01; D11 34.5 30.8 750
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 28 28.5 650
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao A00; A01; D01 34 31.55 730
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao A00; A01; D01 33 29.90 700
6 F7340115 Marketing – Chất lượng cao A00; A01; D01 35.50 32.65 780
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao A00; A01; D01 33.55 33.15 750
8 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 33 32 700
9 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 31.5 28 700
10 F7380101 Luật – Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 32.75 28 700
11 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao A00; B00; D08 28 24 650
12 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao A00; A01; D01 34.5 32.25 800
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao A00; A01; D01 34.5 31.40 800
14 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao A00; A01; C01 26 24 650
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao A00; A01; C01 26 24 650
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao A00; A01; C01 27 24 650
17 F7520301 Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao A00; A01; D01  27 24 650
18 7580101 Kiến trúc V00; V01 28 27 700 HHMT≥6.0
17 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 26 23 650

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04 32 25 700
2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28 24 650
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04 28 28 650
4 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04 33 31.5 720
5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04 33 31.5 720
6 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28 24 650
7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28 22 650
8 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E02; E05 28 24 650
9 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28.5 31 700
10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28.5 31 700
11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06 28 24 650
12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06 28 22 650
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 28 24  650
2 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A01; C00; C01; D01 27 22 650
3 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 28 24  650
4 N7340115 Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 28 24 650
5 N7340301 Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 27 22 650
6 N7380101 Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 27 22 650
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 27 22 650
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ
1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E01; E04 28 28 650
2 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) E01; E04 28 28 650
3 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E01; E04 33 31.5 650
4 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E01; E03; E04; E06 28 24 650
7 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) E01; E03; E04; E06 28 22 650
9 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E01; E03; E04; E06 28.5 31 700
8 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)  E01; E03; E04; E06 28 26 700
10 K7520201 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E03; E06 28 24 650
11 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03; E06 28 22 650

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2024 – 2025 sẽ tăng thêm từ 1 đến 1.5 điểm so với năm học trước đó.

Điểm sàn Trường Đại học Tôn Đức Thắng 2023 mới nhất

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành năm 2023:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Mức Điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 Anh 29,50
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
26,00
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
26,00
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
30,00
5 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
30,00
6 7340115 Marketing A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
30,00
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
30,00
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
28,50
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
28,00
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
28,00
11 7720201 Dược học A00; B00; D07 Hóa 30,00 và phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng  theo thang 30 của Bộ GDDT
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc
27,50
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 A00: Hóa
B00, D08: Sinh
25,00
14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Hóa 25,00
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Toán 29,00
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Toán 28,50
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 Toán 29,00
18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Toán 24,00
19 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 Toán 25,00
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Toán 26,00
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 Toán 25,00
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 Toán 24,00
23 7580101 Kiến trúc V00; V01 Vẽ HHMT
Vẽ HHMT ≥ 6,0
23,00
24 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
24,00
25 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
21,00
26 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02 Vẽ HHMT
H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
22,00
27 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
24,00
28 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0
24,00
29 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0
21,00
30 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
24,00
31 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
22,00
32 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; A01 Toán 21,00
33 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; A01 Toán 21,00
34 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; A01 Toán 21,00
35 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 Toán
Toán ≥ 5,0
26,00
36 7460201 Thống kê A00; A01 Toán
Toán ≥ 5,0
25,00
37 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT
Vẽ HHMT ≥ 5,0
21,00
38 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 Toán 21,00
39 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01 Toán 23,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao D01; D11 Anh 26,50
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
24,00
3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán
A01, D01: Anh
28,00
4 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán
A01, D01: Anh
28,00
5 F7340115 Marketing – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán
A01, D01: Anh
28,00
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán
A01, D01: Anh
28,00
7 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
25,50
8 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
25,00
9 F7380101 Luật – Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
25,00
10 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao A00; B00; D08 A00: Hóa
B00, D08: Sinh
22,00
11 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 25,00
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 25,00
13 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 22,00
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 22,00
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 23,00
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 22,00
17 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao H00; H01; H02 Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
21,50
18 F7580101 Kiến trúc – Chất lượng cao V00; V01; A01; C01 V00, V01: Vẽ HHMT;
Vẽ HHMT ≥ 6,0A01, C01: Toán
22,00
19 F7520301 Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao A00; B00; D07 Hóa 22,00

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tôn Đức Thắng 

Điểm chuẩn của trường được quy định như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm TT PT1-Đ2 Điểm TT PT2 Điểm TT PT3-ĐT1-Đ2 Điểm TT PT3-ĐT2-Đ2 Điểm TT PT5

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 26.5 23 30   650

HHMT≥6.0

2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 29.5 27 32   700

HHMT≥6.0

3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 26.5 24 30   650

HHMT≥6.0

4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 37 34 36   800
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 37 33 35   800
6 7310301 Xã hội học A00; A01; D01; D07 31.5 28.5 31   650
7 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 34 31.8 33   700
8 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 34 31.8 33   700
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 37 33.6 36   800
10 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 35.75 30.5 35   800
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 37.75 34.8 37   870
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 37.5 34.5 37   870
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 36.75 33.6 35.25   750
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 36 33.3 34.25   720
15 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 28 27 31   700
16 7380101 Luật A00; A01; C01; D01 36.5 33.5 35.5   720
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 33.5 26.5 32   680
18 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D07 26 22 31   650
19 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 31.5 31.1 31   680
20 7460201 Thống kê A00; A01 28 29.1 31   680
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 38 35 35   850
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 36.25 34.5 32.5   800
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 38 35.4 35.5   850
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; A01; D07 26 22 30   650
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 33 28.5 32   680
26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 31 27.5 32   650
27 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 31 29.5 32   650
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 33 31.7 32   680
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 34 28.5 32   680
30 7580101 Kiến trúc V00; V01 28 26 32   680

HHMT≥6.0

31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 27 23 30   650
32 7580108 Thiết kế nội thất H02; V00; V01 27 24 32   650

HHMT≥6.0

33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 29 25 32   650
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 27 23 30   650
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 36

HSG lớp 12

33.2 34

HSG lớp 12

  800

HSG lớp 12

36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 27 25.3 30   650
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 31.5 27 30   650
38 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 27 23 30   650
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; A01; D07 27 23 30   650

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao H00; H01; H02 26.5 23 30   650

HHMT≥6.0

2 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao D01; D11 34 29.9 32   700
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 27 27 32   650
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 35.5 32.7 33   700
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 33 29.1 32   700
6 F7340115 Marketing – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 36 33.5 35   750
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 36.5 32.8 36   750
8 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 33 30.1 32   700
9 F7340301 Kế toán – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 31 29.2 32   650
10 F7380101 Luật – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 32 32.1 32   650
11 F7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao A00; B00; D08 27 22 30   650
12 F7480101 Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 36.25 34.5 32   800
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 36.25 34.5 32   800
14 F7520201 Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 27 22 30   650
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 27 22 30   650
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 27 25 30   650
17 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 27 22 30   650

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04 32 25 30 34.5 700
2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04 30 27 30 30 650
4 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04 34 27 32 36 700
5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04 34 27 32 36 700
6 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
8 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E02; E05 28 24 28 28 650
9 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 30 24 30 30 650
10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 30 24 30 30 650
11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06 28 24 28 28 650
12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06 28 24 28 28 650

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 28 24 31   650
2 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A01; C00; C01; D01 27 22 30   650
3 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 29 24 31   650
4 N7340115 Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 29 24 31   650
5 N7340301 Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 27 22 30   650
6 N7380101 Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 27 22 30   650
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 27 22 31   650

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ

1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E01; E04 28 24 28 28 650
2 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) E01; E04 28 24 28 28 650
3 K7340120 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E04 28 24 28 28 650
4 K7340201 Tài chính (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
5 K7340201S Tài chính (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
6 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
7 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
8 K7480101 Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
9 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
10 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E03; E06 28 24 28 28 650
11 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03; E06 28 24 28 28 650

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tôn Đức Thắng 

Trường quy định mức điểm chuẩn như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 30,50
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 34,00
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 30,50
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 35,60
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 34,90
6 7310301 Xã hội học A00; A01; D01; D07 32,90
7 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 33,30
8 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 34,20
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 36,00
10 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 35,10
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 36,90
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 36,30
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 34,80
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 34,80
15 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 32,50
16 7380101 Luật A00; A01; C01; D01 35,00
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 29,60
18 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D07 23,00
19 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 29,50
20 7460201 Thống kê A00; A01 28,50
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 34,60
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 33,40
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 35,20
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; A01; D07 23,00
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 32,00
26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 29,70
27 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 31,00
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 33,00
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 32,00
30 7580101 Kiến trúc V00; V01 28,00
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 24,00
32 7580108 Thiết kế nội thất H02; V00; V01 29,00
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 29,40
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 24,00
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 33,80
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 29,50
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 32,80
38 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 23,00
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; A01; D07 23,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao H00; H01; H02 30,50
2 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao D01; D11 34,80
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 30,80
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 35,30
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 34,30
6 F7340115 Marketing – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 35,60
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 35,90
8 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 33,70
9 F7340301 Kế toán – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 32,80
10 F7380101 Luật – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 33,30
11 F7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao A00; B00; D08 24,00
12 F7480101 Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 34,00
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 34,00
14 F7520201 Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 24,00
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 24,00
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 28,00
17 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 24,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 26,00
2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; C00; C01; D01 25,00
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 28,00
4 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 33,00
5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 33,50
6 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25,00
7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 25,00
8 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 24,00
9 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25,00
10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25,00
11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24,00
12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 32,90
2 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 25,00
3 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 31,00
4 N7340115 Marketing – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 34,60
5 N7340301 Kế toán – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 30,50
6 N7380101 Luật – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 30.50
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 29,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

1 B7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01; D11 31,50
2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 28,00
3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 24,30
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 25,00

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tôn Đức Thắng 

Trường công bố mức điểm chuẩn như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 30,50
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 34,00
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 30,50
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 35,60
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 34,90
6 7310301 Xã hội học A00; A01; D01; D07 32,90
7 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 33,30
8 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 34,20
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 36,00
10 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 35,10
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 36,90
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 36,30
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 34,80
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 34,80
15 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 32,50
16 7380101 Luật A00; A01; C01; D01 35,00
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 29,60
18 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D07 23,00
19 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 29,50
20 7460201 Thống kê A00; A01 28,50
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 34,60
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 33,40
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 35,20
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; A01; D07 23,00
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 32,00
26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 29,70
27 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 31,00
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 33,00
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 32,00
30 7580101 Kiến trúc V00; V01 28,00
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 24,00
32 7580108 Thiết kế nội thất H02; V00; V01 29,00
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 29,40
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 24,00
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 33,80
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 29,50
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 32,80
38 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 23,00
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; A01; D07 23,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao H00; H01; H02 24,00
2 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao D01; D11 30,75
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 28,00
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 33,00
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 31,50
6 F7340115 Marketing – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 33,00
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 33,00
8 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 29,25
9 F7340301 Kế toán – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 27,50
10 F7380101 Luật – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 29,00
11 F7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao A00; B00; D08 24,00
12 F7480101 Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 24,00
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 31,50
14 F7520201 Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 24,00
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 24,00
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 24,00
17 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 24,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 25,00
2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; C00; C01; D01 24,00
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25,00
4 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25,50
5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25,00
6 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24,00
7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 24,00
8 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 24,00
9 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24,00
10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24,00
11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24,00
12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 26,00
2 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 25,00
3 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 26,00
4 N7340115 Marketing – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 26,00
5 N7340301 Kế toán – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 25,00
6 N7380101 Luật – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 25,00
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 25,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

1 B7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01; D11 26,00
2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 26,00
3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 25,00
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 25,00

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tôn Đức Thắng

Trường quy định mức điểm như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 24,50
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 30,00
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 25,00
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 33,25
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 31,50
6 7310301 Xã hội học A00; A01; D01; D07 29,25
7 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 31,75
8 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 32,75
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 34,25
10 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 34,25
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 35,25
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 35,25
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 33,50
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 33,50
15 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 29,00
16 7380101 Luật A00; A01; C01; D01 33,25
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 27,00
18 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D07 24,00
19 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 24,00
20 7460201 Thống kê A00; A01 24,00
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 33,75
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 33,00
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 34,50
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; A01; D07 24,00
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 28,75
26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 28,00
27 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 28,00
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 31,25
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 28,00
30 7580101 Kiến trúc V00; V01 25,50
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 24,00
32 7580108 Thiết kế nội thất H02; V00; V01 27,00
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 27,75
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 24,00
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 33,00
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 24,00
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 29,75
38 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 23,00
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; A01; D07 24,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao H00; H01; H02 22,50
2 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao D01; D11 34,80
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 25,25
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 28,50
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 28,25
6 F7340115 Marketing – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 28,50
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 30,75
8 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 D07 24,75
9 F7340301 Kế toán – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 24,00
10 F7380101 Luật – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 24,00
11 F7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao A00; B00; D08 24,00
12 F7480101 Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 24,50
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 25,00
14 F7520201 Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 22,50
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 22,50
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 23,00
17 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 22,50

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 30,50
2 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24,00
3 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24,00
4 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 22,50
5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 22,50
6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 22,50
7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 22,50
8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 22,50
9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 22,50

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 23,00
2 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 23,00
3 N7340115 Marketing – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 23,00
4 N7340301 Kế toán – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 22,50
5 N7380101 Luật – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 23,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

1 B7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01; D11 23,00
2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 23,00
3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 22,50
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 22,50
5 B7380101 Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 23,00

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường 

Trường đại học chuẩn Quốc tế 3 Sao đầu tiên tại Việt Nam:

  • Cơ sở vật chất “sang chảnh” hiện đại như mơ
  • Kí túc xá “5 sao thượng hạng như khách sạn”
  • Sinh viên lưu trú tại Ký túc xá “5 sao” trong khuôn viên trường
  • Chương trình giáo dục của thế giới
  • Tiếp cận với doanh nghiệp ngay khi ở trên ghế nhà trường
  • Những “tòa nhà chuyên ngữ” đậm chất Tôn Đức Thắng
  • Rèn luyện thể dục thể thao và hoạt động ngoại khóa sôi nổi
  • Mức học phí phù hợp và ưu đãi với chương trình giảng dạy tối ưu
  • Cơ hội “rinh” nhiều học bổng giá trị

Tốt nghiệp trường Đại Học Tôn Đức Thắng có dễ xin việc không?

Dựa vào thống kê của Trường, có đến trên 95% sinh viên tại trường có việc làm sau tốt nghiệp. Đây là con số vô cùng ấn tượng vì ngoài thể hiện sinh viên của trường đều có việc làm sau khi tốt nghiệp. Nó còn phản ánh đúng thực trạng chương trình đào tạo của trường luôn phù hợp với nhu cầu cầu thị trường hiện nay.

Kết luận

Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã khảo sát được. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Tôn Đức Thắng là tương đối so với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!

Tham khảo điểm chuẩn của một số trường:

5/5 - (2 bình chọn)
    • Phạm Bảo Toàn ReviewEdu
      Quản trị viên đã trả lời:

      Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 với chương trình Đại trà. Mức học phí sẽ dao động trong khoảng 26.400.000 – 50.600.000 VNĐ/năm học. Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình dạy học bằng tiếng Anh đã được ReviewEdu.net đề cập theo lộ trình cùng với bảng biểu học phí của năm 2021.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *