Điểm chuẩn 2024 Trường Đại học Thủy Lợi mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi

Đại học Thủy lợi là một trong những trường đào tạo hàng đầu về các ngành Nông nghiệp, Cơ khí, Kỹ thuật và Kinh tế, Quản lý. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Thủy lợi năm 2024 là bao nhiêu? Liệu điểm chuẩn năm nay có sự biến động không? Những đối tượng nào được hưởng ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng ReviewEdu khám phá chi tiết về điểm chuẩn Đại học Thủy lợi để có thêm thông tin hữu ích cho lựa chọn của bạn!

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Thủy Lợi  

Theo đề án tuyển sinh, điểm chuẩn của Trường Đại học Thủy lợi theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 dao động 18,15-25,89 điểm. Công nghệ thông tin là ngành lấy điểm chuẩn cao nhất – 25,89. Mức điểm cao nhất của trường giảm khoảng 0,8 so với năm ngoái, nhưng mức thấp nhất tăng hơn 1 điểm. Nếu điểm xét tuyển của các thí sinh cuối danh sách bằng nhau, trường Đại học Thủy lợi lần lượt xét tới các tiêu chí ưu tiên về điểm Toán và thứ tự nguyện vọng. Nhìn chung, điểm thi đầu vào của Đại học Thuỷ Lợi không quá cao cũng không quá thấp. Chỉ cao ở một số ngành trọng điểm. Vì thế mà năm học này Trường đã nhận số lượng lớn sinh viên đăng ký theo học.

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy lợi mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy lợi mới nhất

Điểm thi THPT Quốc Gia của Trường Đại học Thủy Lợi

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Thủy lợi (TLU) năm 2023 cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.20
TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.55
TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.91
TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23.25
TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25.12
TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 22.75
TLA407 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.01
TLA408 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.73
TLA409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 23.91
TLA410 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 24.49
TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 24.49
TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 20.75
TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 21.75
TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 17.35
TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22.05
TLA105 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 24
TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.6
TLA123 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.55
TLA112 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 24.4
TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 25
TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 24.85
TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00; A01; D01; D07 22.65
TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) A00; A01; D01; D07 17.35
TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00; A01; D01; D07 17.4
TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 17
TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00; A01; D01; D07 18
TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18.4
TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 17.65
TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 18.2
TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.6
TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 25.55
TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 25.8
TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 25.2
TLA127 An ninh mạng A00; A01; D01; D07 25.25
TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) A00; A01; D01; D07 20.85
TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 25.7
TLA301 Luật A00; A01; C00; D01 26.25

Điểm thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Thủy Lợi

STT

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn

Tiêu chí phụ

1 TLA106 Công nghệ thông tin 62.99 TTNV <= 2
2 TLA116 Hệ thống thông tin 62.26 TTNV <= 5
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm 64.01 TTNV <= 9
4 TLA127 An ninh mạng 60.49 TTNV <= 5
5 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành:Kỹ thuật Cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) 51.97 TTNV <= 1
6 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 50.15 TTNV <= 1
7 TLA123 Kỹ thuật ô tô 50.33 TTNV <= 8
8 TLA112 Kỹ thuật điện 51.01 TTNV <= 3
9 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 54.95 TTNV <= 3
10 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 61.61 TTNV <= 5
11 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 51.83 TTNV <= 3

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Thuỷ lợi sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ. Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Thủy Lợi là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thủy Lợi là bao nhiêu

Cách tính điểm của trường Đại học Thủy Lợi 

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển của Trường Đại học Thuỷ lợi được phân chia cụ thể và minh bạch. Áp dụng cho các thí sinh theo từng khu vực và đối tượng ưu tiên. Đối với thí sinh ở Khu vực 1 (KV1), họ được cộng thêm 0.75 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đối với KV2, thí sinh ở các thành phố trực thuộc tỉnh được cộng 0.25 điểm, và KV2-NT (nông thôn) được cộng 0.5 điểm. Trong khi đó, thí sinh thuộc KV3 (nội thành) không được hưởng điểm ưu tiên khu vực. Các đối tượng ưu tiên khác như học sinh giỏi, quân nhân, chiến sĩ công an cũng được áp dụng chính sách ưu tiên phù hợp để nâng cao cơ hội nhập học.

Qua bài viết trên của Reviewedu.net, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Thủy lợi không quá cao cũng không quá thấp. Do đó hằng năm Trường nhận được số lượng lớn sinh viên đăng ký theo học. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *