Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Đại học Quốc tế Hồng Bàng hiện tổ chức đào tạo nhiều ngành thuộc các lĩnh vực khác nhau theo mô hình chuẩn Quốc tế. Vậy điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Nếu bạn đang quan tâm đến mức điểm chuẩn HIU thì hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (tên viết tắt: HIU hay Hongbang International University)
  • Địa chỉ: 
    • Số 215 đường Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM (trụ sở chính)
    • Cơ sở 2: 120 Hòa Bình, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
  • Website: https://hiu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/hiu.vn
  • Mã tuyển sinh: HIU
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hiu.vn – admission@hiu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0287.308.3456

Lịch sử phát triển

Trường được thành lập vào năm 1997 theo Quyết định số 518/TTG với tên gọi Đại học Dân lập Hồng Bàng (tên viết tắt: HBU). Từ năm 2015, trường nhận được nguồn đầu tư khổng lồ từ Tập đoàn Nguyễn Hoàng. Hai năm sau, HIU khánh thành Tòa nhà Con tàu tri thức – một trong những biểu tượng của Đại học Quốc tế Hồng Bàng trong quá trình đổi mới.

Cơ sở vật chất

Ngoài trụ sở chính tọa lạc ở số 215 đường Điện Biên Phủ, HIU còn có cơ sở 2 nằm tại số 120 đường Hòa Bình, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú. Nếu cơ sở Điện Biên Phủ nổi tiếng với tòa nhà “Con tàu tri thức” cao 25 tầng được xây dựng vào năm 2017 với trang thiết bị hiện đại, đúng chuẩn quốc tế thì “Cơ sở Đầm Sen” cũng “Sang xịn mịn” không kém với hệ thống phòng học, thực hành chuẩn 5*.

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU)

Điểm thi THPT Quốc Gia

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng và Trường ĐH Văn Lang đã “chốt” mức điểm chuẩn theo phương thức xét từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT của 37 chương trình đào tạo trình độ đại học chính quy dao động từ 15-22.5 điểm tùy ngành.

Điểm trúng tuyển các ngành cụ thể như sau (Điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có)):

Ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Y Khoa  A00, B00, C02, D90 22.5
Răng hàm mặt  A00, B00, C02, D90 22.5
Dược học  A00, B00, C02, D90 21
Điều dưỡng  A00, B00, C02, D90 19
Kỹ thuật phục hồi chức năng A00, B00, C02, D90 19
Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00, B00, C02, D90 19
Quản trị kinh doanh  A00, A01, C00, D01 16
Digital Marketing A00, A01, C00, D01 16
Kế toán A00, A01, D01, D90 15
Tài chính – Ngân hàng (1) A00, A01, D01, D90 16
Quản trị khách sạn  A00, A01, C00, D01 15
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành  A00, A01, C00, D01 15
Luật kinh tế  A00, A01, C00, A08 16
Luật A00, C00, D01, C14 15
Ngôn ngữ Anh  A01, D01, D14, D96 16
Trung Quốc học A01, C00, D01, D04 15
Nhật Bản học A01, C00, D01, D06 15
Hàn Quốc học A00, C00, D01, D78 15
Việt Nam học A00, C00, D01, D78 17
Truyền thông đa phương tiện A00, C00, D01, D78 16
Quan hệ quốc tế  A00, A01, C00, D01 16
Thiết kế đồ họa H00, H01, V00, V01 15
Kiến trúc A00, D01, V00, V01 15
Kiến trúc cảnh quan A00, D01, V00, V01 x
Công nghệ thông tin  A00, A01, D01, D90 16
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng  A00, A01, D01, D90 15

Theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cho 62 ngành đào tạo bậc Đại học của trường dao động từ 16 đến 24 điểm.

Điểm xét học bạ

Ngành

Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển

Ghi chú

Y Khoa  A00, B00, D07, D90 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) A00, B00, D07, D90 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Răng hàm mặt  A00, B00, D07, D90 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Dược học  A00, B00, D07, D90 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Điều dưỡng  A00, B00, D07, D90 19.5 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Kỹ thuật phục hồi chức năng A00, B00, D07, D90 19.5 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00, B00, D07, D90 19.5 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Quản trị kinh doanh  A00, A01, C00, D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Digital Marketing A00, A01, C00, D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Kế toán A00, A01, D01, D90 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Tài chính – Ngân hàng (1) A00, A01, D01, D90 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Quản trị khách sạn  A00, A01, C00, D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành  A00, A01, C00, D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Luật kinh tế  A00, A01, C00, A08 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Luật A00, C00, D01, C14 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Ngôn ngữ Anh  A01, D01, D14, D96 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Trung Quốc học A01, C00, D01, D04 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Nhật Bản học A01, C00, D01, D06 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Hàn Quốc học A00, C00, D01, D78 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Việt Nam học A00, C00, D01, D78 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Truyền thông đa phương tiện A00, C00, D01, D78 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Quan hệ quốc tế  A00, A01, C00, D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Thiết kế đồ họa H00, H01, V00, V01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Kiến trúc A00, D01, V00, V01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Kiến trúc cảnh quan A00, D01, V00, V01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Công nghệ thông tin  A00, A01, D01, D90 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng  A00, A01, D01, D90 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
Y Khoa  A00, B00, D07, D90 40 Điểm 5 học kỳ
Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) A00, B00, D07, D90 40 Điểm 5 học kỳ
Răng hàm mặt  A00, B00, D07, D90 40 Điểm 5 học kỳ
Dược học  A00, B00, D07, D90 40 Điểm 5 học kỳ
Điều dưỡng  A00, B00, D07, D90 32.5 Điểm 5 học kỳ
Kỹ thuật phục hồi chức năng A00, B00, D07, D90 32.5 Điểm 5 học kỳ
Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00, B00, D07, D90 32.5 Điểm 5 học kỳ
Quản trị kinh doanh  A00, A01, C00, D01 30 Điểm 5 học kỳ
Digital Marketing A00, A01, C00, D01 30 Điểm 5 học kỳ
Kế toán A00, A01, D01, D90 30 Điểm 5 học kỳ
Tài chính – Ngân hàng (1) A00, A01, D01, D90 30 Điểm 5 học kỳ
Quản trị khách sạn  A00, A01, C00, D01 30 Điểm 5 học kỳ
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành  A00, A01, C00, D01 30 Điểm 5 học kỳ
Luật kinh tế  A00, A01, C00, A08 30 Điểm 5 học kỳ
Luật A00, C00, D01, C14 30 Điểm 5 học kỳ
Ngôn ngữ Anh  A01, D01, D14, D96 30 Điểm 5 học kỳ
Trung Quốc học A01, C00, D01, D04 30 Điểm 5 học kỳ
Nhật Bản học A01, C00, D01, D06 30 Điểm 5 học kỳ
Hàn Quốc học A00, C00, D01, D78 30 Điểm 5 học kỳ
Việt Nam học A00, C00, D01, D78 30 Điểm 5 học kỳ
Truyền thông đa phương tiện A00, C00, D01, D78 30 Điểm 5 học kỳ
Quan hệ quốc tế  A00, A01, C00, D01 30 Điểm 5 học kỳ
Thiết kế đồ họa H00, H01, V00, V01 30 Điểm 5 học kỳ
Kiến trúc A00, D01, V00, V01 30 Điểm 5 học kỳ
Kiến trúc cảnh quan A00, D01, V00, V01 30 Điểm 5 học kỳ
Công nghệ thông tin  A00, A01, D01, D90 30 Điểm 5 học kỳ
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng  A00, A01, D01, D90 30 Điểm 5 học kỳ

Điểm thi đánh giá năng lực

STT

Ngành

Điểm trúng tuyển

1 Y Khoa  750
2 Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) 750
3 Răng hàm mặt  750
4 Dược học  750
5 Điều dưỡng  650
6 Kỹ thuật phục hồi chức năng 650
7 Kỹ thuật xét nghiệm Y học 650
8 Quản trị kinh doanh  600
9 Digital Marketing 600
10 Kế toán 600
11 Tài chính – Ngân hàng (1) 600
12 Quản trị khách sạn  600
13 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành  600
14 Luật kinh tế  600
15 Luật 600
16 Ngôn ngữ Anh  600
17 Trung Quốc học 600
18 Nhật Bản học 600
19 Hàn Quốc học 600
20 Việt Nam học 600
21 Truyền thông đa phương tiện 600
22 Quan hệ quốc tế  600
23 Thiết kế đồ họa 600
24 Kiến trúc 600
25 Kiến trúc cảnh quan 600
26 Công nghệ thông tin  600
27 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng  600

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU)

Điểm chuẩn dao động từ 15 – 22 điểm theo phương thức xét KQ thi THPT. Trong đó, mức điểm 15 ghi nhận ở rất nhiều ngành như: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Thiết kế thời trang… Ngưỡng điểm 22 nằm ở hai ngành Y khoa và Răng – Hàm – Mặt. Dưới đây là bảng điểm chi tiết tất cả các ngành tuyển sinh 2022 để bạn tham khảo.

Ngành

Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ Điểm thi ĐGNL ĐHQG

SAT quốc tế

HB PT1

HB PT2

HB PT3

Y Khoa (1) A00, B00, C02, D90 22 24 40 24 750 1000
Răng hàm mặt (1) A00, B00, C02, D90 22 24 40 24 750 1000
Dược học (1) A00, B00, C02, D90 21 24 40 24 750 1000
Điều dưỡng (1) A00, B00, C02, D90 19 19.5 32.5 19.5 650 850
Kỹ thuật phục hồi chức năng A00, B00, C02, D90 19 19.5 32.5 19.5 650 850
Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00, B00, C02, D90 19 19.5 32.5 19.5 650 850
Quản trị kinh doanh (1)(2) A00, A01, C00, D01 15 18 30 18 600 800
Digital Marketing A00, A01, C00, D01 15 18 30 18 600 800
Kế toán A00, A01, D01, D90 15 18 30 18 600 800
Tài chính – Ngân hàng (1) A00, A01, D01, D90 15 18 30 18 600 800
Quản trị khách sạn (1)(2) A00, A01, C00, D01 15 18 30 18 600 800
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (1) A00, A01, C00, D01 15 18 30 18 600 800
Luật kinh tế (1) A00, A01, C00, A08 15 18 30 18 600 800
Luật(1) A00, C00, D01, C14 15 18 30 18 600 800
Ngôn ngữ Anh (2) A01, D01, D14, D96 15 18 30 18 600 800
Trung Quốc học A01, C00, D01, D04 15 18 30 18 600 800
Nhật Bản học A01, C00, D01, D06 15 18 30 18 600 800
Hàn Quốc học A00, C00, D01, D78 15 18 30 18 600 800
Việt Nam học A00, C00, D01, D78 15 18 30 18 600 800
Truyền thông đa phương tiện A00, C00, D01, D78 15 18 30 18 600 800
Quan hệ quốc tế (1) A00, A01, C00, D01 15 18 30 18 600 800
Thiết kế thời trang H00, H01, V00, V01 15 18 30 18 600 800
Thiết kế đồ họa H00, H01, V00, V01 15 18 30 18 600 800
Kiến trúc A00, D01, V00, V01 15 18 30 18 600 800
Kiến trúc cảnh quan A00, D01, V00, V01 x 18 30 18 600 800
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D90 15 18 30 18 600 800
Trí tuệ nhân tạo A00, A01, D01, D90 15 18 30 18 600 800
Công nghệ thông tin (1)(2) A00, A01, D01, D90 15 18 30 18 600 800
An toàn thông tin (An ninh mạng) A00, A01, D01, D90 15 18 30 18 600 800
Công nghệ sinh học A00, A01, A02, B00 15 18 30 18 600 800
Quản lý công nghiệp (1) A00, A01, D01, D90 15 18 30 18 600 800
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (1) A00, A01, D01, D90 15 18 30 18 600 800
Giáo dục mầm non M00, M01, M11 18.5 24 40 24 600 800
Giáo dục thể chất T00, T02, T03, T07 17.5 19.5 32.5 19.5 600 800

Lưu ý: (1) Chương trình đào tạo quốc tế (100% tiếng Anh), (2) Chương trình liên kết Quốc tế (2+2). Đây là điểm chuẩn chung cho cả hai chương trình đào tạo. Đối với cột điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ:

  • HB PT1 là xét tổng ĐTB các môn lớp 12 nằm trong tổ hợp xét tuyển.
  • HB PT2 là xét tổng điểm 5 học kỳ (không gồm kỳ 2 lớp 12).
  • HB PT3 là xét tổng ĐTB 5 học kỳ (không gồm kỳ 2 lớp 12).

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU)

Điểm thi THPT Quốc Gia

Đối với năm tuyển sinh 2021 vừa qua, Trường đại học HIU đã đưa ra mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể đối với từng ngành như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7720101 Y khoa A00; B00; D90; D07 22
7720501 Răng hàm mặt A00; B00; D90; D07 22
7720201 Dược học A00; B00; D90; D07 21
7720301 Điều dưỡng A00; B00; D90; D07 19
7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00; D90; D07 19
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D90; D07 19
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15
7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 15
7340301 Kế toán A00; A01; D90; D01 15
7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D90; D01 15
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15
7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; A08 15
7380101 Luật A00; C00; D01; C14 15
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D96 15
7310612 Trung Quốc học A01; C00; D01; D04 15
7310613 Nhật Bản học A01; C00; D01; D06 15
7310614 Hàn Quốc học A01; C00; D01; D78 15
7310630 Việt Nam học A01; C00; D01; D78 15
7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D78 15
7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 15
7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 15
7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 15
7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 15
7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 15
7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 15
7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D90 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 15
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; A02; B00 15
7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 15
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 15
7140201 Giáo dục mầm non M00; M01; M11 19
7140114 Quản lý giáo dục A00; C00; D01 15
7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T07 18

Điểm xét học bạ

  • Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng, cho biết mức điểm trúng tuyển đối với tất cả các ngành là 18 điểm (hình thức xét tuyển theo tổ hợp 3 môn, xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm- thí sinh đã tốt nghiệp); 30 điểm (hình thức xét tổng điểm 5 học kỳ- không tính HK2 lớp 12).
  • Với những thí sinh đăng ký xét học bạ các ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt, Dược học, Giáo dục mầm non… và chọn hình thức xét học bạ theo tổng điểm 5 học kỳ mức điểm trúng tuyển là 40 điểm. Đối với hình thức xét học bạ theo tổ hợp 3 môn, xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm, mức điểm trúng tuyển là 24 điểm. Đây cũng là những ngành có mức trúng tuyển cao nhất.
  • Tương tự với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Giáo dục thể chất… mức điểm trúng tuyển lần lượt là 32,5 điểm và 19.5 điểm.

Điểm thi đánh giá năng lực

Xét tuyển vào 48 ngành đào tạo hệ đại học chính quy với thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức đạt từ 600 điểm trở lên; riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.\

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng là bao nhiêu
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng là bao nhiêu

Quy chế cộng điểm ưu tiên của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) như thế nào?

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:

Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:

  • Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
  • Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
  • Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. 

Cụ thể các khu vực tuyển sinh: 

  • Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
  • KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
  • KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
  • Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
  • KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
  • Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên

KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Cách tính điểm của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) như thế nào?

Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển

  • Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi/môn thi (thang 10) + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành (Danh sách thí sinh trúng tuyển được xếp theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu).

Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp 3 môn

Dựa vào điểm trung bình cả năm của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển năm lớp 12.

Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ

Điểm xét tuyển = Lớp 10 ĐTB HK 1 + Lớp 10 ĐTB HK 2 + Lớp 11 ĐTB HK 1 + Lớp 11 ĐTB HK 2 + Lớp 12 ĐTB HK 1 + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 30 điểm

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm

ĐXT = (ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB cả năm lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy mức điểm thi đầu vào của Đại học Hồng Bàng (HIU) không quá cao. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này của Reviewedu.net sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *