Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á

Đại học Công nghệ Đông Á là một trong những trường Đại học đào tạo khối ngành Kỹ thuật có thành tích học thuật cao tại Hà Nội, Bắc Ninh và các tỉnh thành lân cận. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Cùng Reviewedu tìm hiểu nhé!

Thông tin về Trường Đại học Công nghệ Đông Á

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Đông Á (tên viết tắt: EAUT hay East Asia University of Technology)
  • Địa chỉ: Tòa Nhà Polyco, đường Trịnh Văn Bô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
  • Website: https://eaut.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhcnDongA/  
  • Mã tuyển sinh: DDA
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@eaut.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024 6 262 7797

Mục tiêu phát triển

Đại học Công nghệ Đông Á có mục tiêu vươn lên thành trường Đại học đa ngành có uy tín trong khu vực và cả nước. Trong đó việc đào tạo đội ngũ nhân lực có kỹ năng và chuyên môn làm việc cao được nhà trường chú trọng quan tâm hàng đầu. Với những ưu thế về trình độ sinh viên sau khi tốt nghiệp, nhà trường hy vọng có thể đáp ứng tốt hơn nữa nhu cầu thiếu hụt lao động hiện nay.

Cơ sở vật chất

EAUT có cơ sở vật chất rất đẹp và khang trang. Trong các phòng học, sinh viên được trang bị đầy đủ máy chiếu, điều hòa nhiệt độ hai chiều, hệ thống làm sáng… tạo điều kiện tối đa cho việc học tập của sinh viên. Phòng học của trường có nhiều màu sắc, khắp hành lang được trang trí bằng những câu châm ngôn thú vị về việc học tập hay sự phát triển công nghệ.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Công nghệ Đông Á sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) năm 2023 – 2024

Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Công nghệ Đông Á sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập chăm chỉ và hoàn thành mục tiêu của mình trong kì thi tốt nghiệp THPT nhé!

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D78; D90 15.0
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; C15; D01 15.0
7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D78 15.0
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D78; DD2 15.0
7220101 DN Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam A00; C00; D01; D78
7229042 Quản lý văn hóa  A00; C00; D01; D78 15.0
7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 15.0
7310401 Tâm lý học A00; C00; D01; D78 15.0
7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01; D01; D78 15.0
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D78 15.0
7340115 Marketing A00; A01; D01; D78 15.0
7340115 DN Digital Marketing  A00;A01; D01; D78 15.0
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D78 15.0
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D78 15.0
7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01; D01; D78 15.0
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D78 15.0
7340404 Quản trị nhân lực A00; C00; D01; D78 15.0
7340406 Quản trị văn phòng A00; C00; D01; D78 15.0
7380101 Luật A00; C00; D01; D78 15.0
7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 15.0
7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; V00; V01 15.0
7340123 DN Kinh doanh thời trang và dệt may A00; A01; D01; D78 15.0
7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 15.0
7480112 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 15.0
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 15.0
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D90 15.0
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 15.0
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 15.0
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 15.0
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 15.0
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D01 15.0
7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B08; D01 15.0
7720201 Dược học A00; B00; D07; D90 21.0
7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; D90 19.0
7720302 Hộ sinh A00; B00; B08; D90 19.0
7720401 Dinh dưỡng A00; B00; B08; D90 15.0
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D78; D90 15.0
7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D78; D90 15.0
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; D01; D78; D90 15.0

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) năm 2022 – 2023

Đại học Công nghệ Đông Á sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.

Mã ngành

Tên ngành Khối

Điểm chuẩn

7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 18
7510202 công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D01 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 17
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D01 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá A00, A01, C01, D01 16
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00, A01, C01, D01 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, C01, D01 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01, D14, D15 18
7810201 Quản trị khách sạn A00, D14, D15, C00, C01, D01 18
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, D14, D15, C00, C01, D01 16
7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, C00, D01, D14, D15 15
7340301 Kế toán A00, A01, C00, D01, D14, D15 16
7720201 Dược học A00, A02, B00, B03, B08, D07 21
7720301 Điều dưỡng A00, A02, B00, B03, B08, D07 19

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) năm 2021 – 2022

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Công nghệ Đông Á đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Khối

Điểm chuẩn

7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 16.5
7510202 công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D01 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 16
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D01 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá A00, A01, C01, D01 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00, A01, C01, D01 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, C01, D01 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01, D14, D15 16
7810201 Quản trị khách sạn A00, D14, D15, C00, C01, D01 16
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, D14, D15, C00, C01, D01 16
7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, C00, D01, D14, D15 15
7340301 Kế toán A00, A01, C00, D01, D14, D15 15
7720201 Dược học A00, A02, B00, B03, B08, D07 21
7720301 Điều dưỡng A00, A02, B00, B03, B08, D07 19

Ngưỡng điểm xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) là bao nhiêu?

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) là bao nhiêu
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) là bao nhiêu

Xét tuyển dựa trên học bạ THPT

  • Tốt nghiệp Trung học phổ thông;
  • Xếp loại hạnh kiểm khá trở lên;
  • Điểm xét tuyển: Từ 18 điểm trở lên;

Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 5 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 1 lớp 12) không nhỏ hơn 18 điểm.

Đối với 2 ngành Điều dưỡng và Dược học:

  • Đối với các ngành Dược học: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
  • Đối với các ngành Điều dưỡng: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Tốt nghiệp Trung học phổ thông.
  • Xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên.

Quy chế điểm ưu tiên Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) như thế nào?

Trường đã quy định mức điểm ưu tiên đối với từng khu vực tuyển sinh cụ thể như sau:

Điểm cộng ưu tiên theo khu vực

Khu vực

Ký hiệu Mô tả

Điểm cộng ưu tiên

Khu vực 1 KV1 KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ. 0,75 điểm
Khu vực 2 KV2 KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1). 0,25 điểm
Khu vực 2 – nông thôn KV2-NT KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3; 0,5 điểm
Khu vực 3 KV3 KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực. 0 điểm

Điểm cộng ưu tiên theo khu vực hộ khẩu thường trú

Các trường hợp được hưởng ưu tiên khu vực theo hộ khẩu thường trú:

  • Học sinh các trường THPT dân tộc nội trú;
  • Học sinh các trường, lớp dự bị ĐH;
  • Học sinh các lớp tạo nguồn được mở theo quyết định của các Bộ, cơ quan ngang Bộ hoặc UBND cấp tỉnh;
  • Học sinh có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135; các thôn, xã khó khăn, đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện nói trên.
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự thi, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo hộ khẩu thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo hộ khẩu thường trú trước khi nhập ngũ.

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Công nghệ Đông Á khá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

Xem thêm: 

2.8/5 - (29 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *