Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất

Đại học Mỏ – Địa chất đã có quá trình xây dựng và phát triển kéo dài hơn nửa thế kỷ. Từ lâu, Trường đã để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng phụ huynh và học sinh cả nước. Vậy mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) có cao hay không? Quy định và sự chênh lệch mức điểm đầu vào giữa các năm như thế nào? Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về điểm chuẩn đầu vào HUMG. Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên Trường: Đại học Mỏ – Địa chất (Tên viết tắt: HUMG)
  • Tên Tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology)
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – phường Đức Thắng – quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
  • Website: http://humg.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/humg.edu 
  • Mã tuyển sinh: MDA
  • Email tuyển sinh: qhccdn@humg.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: (024) 3838 6739

Mục tiêu phát triển

HUMG hướng đến mục tiêu là Trường Đại học đa ngành, đa lĩnh vực với chất lượng đào tạo đạt tiêu chuẩn cao nhằm đào tạo một lực lượng lao động trong ngành Mỏ – Địa chất có kỹ năng, tác phong làm việc chuyên nghiệp, đóng một phần không nhỏ vào việc phát triển kinh tế nước nhà.

Cơ sở vật chất

Được đánh giá cao về cơ sở vật chất, HUMG có đầy đủ phòng ốc, trang thiết bị hiện đại nhằm phục vụ quá trình học tập của sinh viên. Khu giảng đường của nhà Trường được chia làm 4 khu, mỗi khu nhà đều có giảng đường 150 – 200 chỗ ngồi có đầy đủ máy móc học tập. HUMG còn xây dựng các hệ thống phòng thí nghiệm riêng cho từng ngành học, khu Bảo tàng Địa chất với nhiều tư liệu quý giá bên cạnh thư viện với diện tích 1600 m2, quy tụ nhiều đầu sách bổ ích cho việc học tập và nghiên cứu.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Mỏ - Địa chất (HUMG) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Mỏ – Địa chất sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của Trường Đại học Mỏ Địa chất (HUMG)

Năm 2023, Đại học Mỏ Địa chất tuyển thí sinh trên toàn quốc với các phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023; Xét tuyển theo học bạ; Sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐH BKHN;…

Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều tối ngày 22/8

Điểm thi THPT Quốc Gia

STT

Tên ngành Mã ngành

Điểm chuẩn

1 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 15
2 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 18.5
3 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 16
4 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 18
5 Kỹ thuật dầu khí 7520604 18.5
6 Tài chính – Ngân hàng 7340201 23.25
7 Địa chất học 7440201 16
8 Kế toán 7340301 23.25
9 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 15
10 Kỹ thuật môi Trường 7520320 15.5
11 Kỹ thuật địa chất 7520501 16
12 Kỹ thuật xây dựng 7580201 21
13 Công nghệ thông tin 7480201 24
14 Kỹ thuật cơ khí 7520103 23.75
15 Kỹ thuật điện 7520201 20.5
16 Kỹ thuật hoá học 7520301 19
17 Kỹ thuật mỏ 7520601 17
18 Kỹ thuật khí thiên nhiên 7520605 18
19 Quản lý công nghiệp 7510601 20.75
20 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 7520606 18
21 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 20.15
22 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 7580204 15
23 Du lịch địa chất 7810105 23
24 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 15
25 Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 16
26 Đá quý Đá mỹ nghệ 7520505 15
27 Quản lý đất đai 7850103 19.5
28 Địa tin học 7480206 16
29 Quản lí phát triển đô thị và bất động sản 7580109 22.5
30 Bảo hộ lao động 7850202 17
31 Khoa học dữ liệu 7480109 23
32 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 22.95
33 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 23.5
34 Kỹ thuật ô tô 7520130 23.25
35 Quản lý xây dựng 7580302 19.5
36 Quản lý tài nguyên và môi Trường 7850101 18
37 Quản trị kinh doanh 7340101 23.25
38 Hoá dược 7720203 18
39 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất 7440229 18
40 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 22.5
41 Robot và trí tuệ nhân tạo 7520218 22.5
42 Kỹ thuật hoá học 7520301 20.5

Điểm xét học bạ

STT

Tên ngành Mã ngành

Điểm chuẩn

1 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 18
2 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 20
3 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 18
4 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 19.5
5 Kỹ thuật dầu khí 7520604 19.5
6 Tài chính – Ngân hàng 7340201 26.5
7 Địa chất học 7440201 18
8 Kế toán 7340301 26.5
9 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 18
10 Kỹ thuật môi Trường 7520320 20
11 Kỹ thuật địa chất 7520501 18
12 Kỹ thuật xây dựng 7580201 19
13 Công nghệ thông tin 7480201 27
14 Kỹ thuật cơ khí 7520103 22.5
15 Kỹ thuật điện 7520201 24
16 Kỹ thuật hoá học 7520301 20.5
17 Kỹ thuật mỏ 7520601 18
18 Kỹ thuật khí thiên nhiên 7520605 19.5
19 Quản lý công nghiệp 7510601 24.5
20 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 7520606 18
21 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 20
22 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 7580204 15
23 Du lịch địa chất 7810105 20
24 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 18
25 Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 18
27 Quản lý đất đai 7850103 18
28 Địa tin học 7480206 19
29 Quản lí phát triển đô thị và bất động sản 7580109 22
31 Khoa học dữ liệu 7480109 24.5
32 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 25
33 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 26.85
34 Kỹ thuật ô tô 7520130 25
35 Quản lý xây dựng 7580302 19.5
36 Quản lý tài nguyên và môi Trường 7850101 20
37 Quản trị kinh doanh 7340101 26.5
38 Hoá dược 7720203 22
39 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất 7440229 19.5
41 Robot và trí tuệ nhân tạo 7520218 26.85
42 Kỹ thuật hoá học 7520301 20.5

Điểm thi đánh giá tư duy ĐH BKHN

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 50
2 7480201 Công nghệ thông tin 50
3 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất 50
4 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 50
5 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 50
6 7520502 Kỹ thuật địa vật lý 50
7 7520604 Kỹ thuật dầu khí 50
8 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 50
9 7520601 Kỹ thuật mỏ 50
10 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 50
11 7850202 An toàn, vệ sinh lao động 50
12 7520320 Kỹ thuật môi Trường 50
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi Trường 50
14 7850103 Quản lý đất đai 50
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng 50
16 7580204 Xây dựng công trinh ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 50
17 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 50
18 7580302 Quản lý xây dựng 50
19 7720203 Hoá dược 50

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của Trường Đại học Mỏ Địa chất (HUMG)

Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã quy định cụ thể mức điểm chuẩn như sau:

Điểm thi THPT Quốc Gia

Đối với năm học 2022 – 2023, Trường đã quy định mức điểm đầu vào theo phương thức xét điểm THPT quốc gia như sau: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất A00; A01; B00; D07 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22
7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 22
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22
7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 17
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 19
7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; 18
7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; 18
7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 19.5
7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; 18
7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; 18
7440201 Địa chất học A00; A06; C04; D01 15.5
7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A04; C04; D01 15
7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A05; C04; D01; D10 15
7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A04; C04; D01 15
7590212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 15
7810105 Du lịch địa chất A05; C04; D01; D10 16
7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00; C04; D01; D10 15
7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; A01; C04; D01 16.5
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; C04; D01 15
7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 16
7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; C01; D01 16
7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01; D07 16
7850202 An toàn, vệ sinh lao động A00; A01; D01; D07 15
7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 20.5
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23
7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC A00; A01; D01; D07 23.5
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 16
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 19
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 15
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D07 18
7520130 Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D07 18.5
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01;C01; D07 22
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15.5
7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01;; C01; D07 15
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D07 15
7520320 Kỹ thuật môi Trường A00; A01; B00; D01 15
7850101 Quản lý tài nguyên môi Trường A00; B00; C04; D01 15
7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 17

Điểm xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất A00; A01; B00; D07 20.5
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26
7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 26
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26
7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 23
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 22
7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; 19
7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; 22
7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 22
7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; 20.5
7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; 18.5
7440201 Địa chất học A00; A06; C04; D01 18
7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A04; C04; D01 18
7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A05; C04; D01; D10 18
7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A04; C04; D01 18
7590212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 18
7810105 Du lịch địa chất A05; C04; D01; D10 18
7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00; C04; D01; D10 18.5
7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; A01; C04; D01 23
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; C04; D01 23
7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 18
7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; C01; D01 18
7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01; D07 18
7850202 An toàn, vệ sinh lao động A00; A01; D01; D07 18
7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 24.6
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 26.88
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 22.77
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D07 23.99
7520130 Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D07 27.20
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01;C01; D07 27.89
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 18
7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01;; C01; D07 18
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D07 18
7520320 Kỹ thuật môi Trường A00; A01; B00; D01 18
7850101 Quản lý tài nguyên môi Trường A00; B00; C04; D01 18
7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 22

Điểm thi đánh giá tư duy ĐH BKHN

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 14
2 7480201 Công nghệ thông tin 14
3 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất 14
4 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 14
5 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 14
6 7520502 Kỹ thuật địa vật lý 14
7 7520604 Kỹ thuật dầu khí 14
8 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 14
9 7520601 Kỹ thuật mỏ 14
10 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 14
11 7850202 An toàn, vệ sinh lao động 14
12 7520320 Kỹ thuật môi Trường 14
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi Trường 14
14 7850103 Quản lý đất đai 14
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng 14
16 7580204 Xây dựng công trinh ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 14
17 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14
18 7580302 Quản lý xây dựng 14
19 7720203 Hoá dược 14

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của Trường Đại học Mỏ Địa chất (HUMG)

Đối với năm học 2021 – 2022, Trường đã quy định mức điểm đầu vào như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18.5
7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 18
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18
7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 18
7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; 16
7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; 16
7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 19
7440201 Địa chất học A00; A06; C04; D01 15
7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A04; C04; D01 15
7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A04; C04; D01 15
7810105 Du lịch địa chất A05; C04; D01; D10 15
7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00; C04; D01; D10 15
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; C04; D01 15
7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 15
7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; C01; D01 15
7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01; D07 15
7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20
7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC A00; A01; D01; D07 22.5
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 17
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 18
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 17
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D07 17.5
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01;C01; D07 20
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15
7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01;; C01; D07 15
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D07 15
7520320 Kỹ thuật môi Trường A00; A01; B00; D01 15
7850101 Quản lý tài nguyên môi Trường A00; B00; C04; D01 15

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) là gì?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Mỏ - Địa chất (HUMG) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG) là bao nhiêu

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:

  • Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
  • KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
  • KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
  • Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
  • KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
  • Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên

KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Cách tính điểm tuyển sinh của Trường Đại học Mỏ Địa chất như thế nào?

Phương thức xét điểm thi THPT Quốc Gia:

Xét tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Phương thức xét điểm học bạ:

Xét tổng điểm trung bình (ĐTB) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên.

Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó, điểm trung bình môn là điểm trung bình học kỳ I, học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 trong học bạ (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Mỏ Địa chất (HUMG) ở mức trung bình. Vì thế mà Trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này của Reviewedu.net sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 

5/5 - (1 bình chọn)
    • Phạm Bảo Toàn ReviewEdu
      Quản trị viên đã trả lời:

      Học phí trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021 như sau:

      Các ngành khối Kinh tế: 336.000 đồng/tín chỉ.
      Các ngành khối Kỹ thuật: 358.000 đồng/tín chỉ.
      Học phí của trường Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội năm học 2021 – 2022:

      Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ – 400.000đồng/tín chỉ.
      Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ – 422.000 đồng/tín chỉ.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *