Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) mới nhất

Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) là cái tên được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi mùa tuyển sinh. Để biết thêm về điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Vậy mức điểm chuẩn của trường là bao nhiêu? Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Thông tin về Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) 

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU – National Economics University)
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.neu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/ktqdNEU/
  • Mã tuyển sinh: KHA
  • Email tuyển sinh: tuyensinhchinhquy@neu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0243.6280.280; 0888.128.558

Mục tiêu phát triển

Đưa NEU trở thành trường đại học quốc tế, tự chủ, có hệ thống quản lý hiện đại và chuyên nghiệp. Đại học Kinh tế Quốc dân là một lựa chọn ưu tiên cao nhất của người học có hoài bão và tâm huyết để đóng góp cho sự phát triển của cộng đồng và xã hội. Trường trở thành địa điểm làm việc của những chuyên gia có năng lực chuyên môn và kinh nghiệm về kinh tế, quản lý và kinh doanh.

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân sở hữu một hệ thống cơ sở vật chất hiện đại với đa dạng vật chất đáp ứng cho sinh viên nhu cầu về học tập, tiếp cận kiến thức và hoạt động một cách tân tiến nhất, giúp cho các bạn sinh viên có được trải nghiệm tốt nhất trong quá trình tiếp thu kiến thức và phát triển bản thân.

Các phòng học đều có máy tính cho giáo viên, được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại như máy chiếu, âm thanh, điều hòa… Hệ thống đèn led hiện đại chạy dọc sảnh hành lang, có Wifi miễn phí phủ kín trong và ngoài tòa nhà giúp phục vụ cho công tác giảng dạy và việc học tập của sinh viên.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Kinh tế Quốc Dân (2023) cụ thể như sau

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 36.5
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.1
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.05
4 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.15
5 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.5
6 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.35
7 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.35
8 7310107 Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 36.2
9 7310108 Toán kinh tế (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.95
10 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.2
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.25
12 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55
13 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.4
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.5
15 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.35
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.65
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.1
18 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.4
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.05
20 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.2
21 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 27.05
22 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.75
23 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.1
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 36.15
25 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.15
26 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.6
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26.85
28 7480101 Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.35
29 7480201 Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.3
30 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.6
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.2
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.75
34 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.75
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.4
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.35
37 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 26.55
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27.1
39 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)(tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.1
40 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.45
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.85
42 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.9
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07 26.85
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.15
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 26.65
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 26.6
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 26.75
48 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D10 36.5
49 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D10 35.75
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.2
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.75
52 EP14 Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D10 36.4
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) A00; A01; D01; D07 26.1
54 POHE1 POHE – Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65
55 POHE2 POHE – Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65
56 POHE3 POHE – Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 37.1
57 POHE4 POHE – Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.2
58 POHE5 POHE – Quản trị kinh doanh thương mại (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.85
59 POHE6 POHE – Quản lý thị trường (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65
60 POHE7 POHE – Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.85

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi được quy định bởi Đánh giá năng lực của 2 đơn vị – Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, và Đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7220201 Ngôn ngữ Anh  19.8
2 7310101_1 Kinh tế học  20.6
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị  18.4
4 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực 21.05
5 7310104 Kinh tế đầu tư 21
6 7310105 Kinh tế phát triển 20.45
7 7310106 Kinh tế quốc tế 22.8
8 7310107 Thống kê kinh tế  19.5
9 7310108 Toán kinh tế 20.3
10 7320108 Quan hệ công chúng 22
11 7340101 Quản trị kinh doanh 21.45
12 7340115 Marketing 22.3
13 7340116 Bất động sản 19.5
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 23.43
15 7340121 Kinh doanh thương mại 22.43
16 7340122 Thương mại điện tử 23.38
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng 21
18 7340204 Bảo hiểm 18.2
19 7340301 Kế toán 21.15
20 7340302 Kiểm toán 22.7
21 7340401 Khoa học quản lý 18.2
22 7340403 Quản lý công 18
23 7340404 Quản trị nhân lực 21.25
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21.25
25 7340409 Quản lý dự án 19.4
26 7380101 Luật 20
27 7380107 Luật kinh tế 20.6
28 7480101 Khoa học máy tính  21
29 7480201 Công nghệ thông tin  21.05
30 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 18.05
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.45
34 7810201 Quản trị khách sạn 20.45
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.05
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18.05
37 7850103 Quản lý đất đai 18
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 18.8
39 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) 18
40 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro  18
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 20.05
42 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) 19.3
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 19.65
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 19.85
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 18.05
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 18
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 19.4
48 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI) 18.2
49 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)  18.05
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 20.6
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 18
52 EP14 Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC)  20.95
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 18.05
54 POHE1 POHE – Quản trị khách sạn  18.4
55 POHE2 POHE – Quản trị lữ hành  18.05
56 POHE3 POHE – Truyền thông Marketing  20.85
57 POHE4 POHE – Luật kinh doanh  18.8
58 POHE5 POHE – Quản trị kinh doanh thương mại  20
59 POHE6 POHE – Quản lý thị trường  18.3
60 POHE7 POHE – Thẩm định giá  18

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) năm 2022 – 2023

Điểm thi THPT Quốc gia

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân công bố điểm chuẩn năm 2022 – 2023 như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.45
2 7310101_2 Kinh tếquản lý đô thị  26.9
3 7310101_3 Kinh tếquản lý nguồn nhân lực  27.65
4 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.5
5 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.5
6 7310106 Kinh tế quốc tế 27.75
7 7310107 Thống kê kinh tế 27.2
8 7310108 Toán kinh tế 27.15
9 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28.6
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.45
11 7340115 Marketing 28
12 7340116 Bất động sản 26.65
13 7340120 Kinh doanh quốc tế 28
14 7340121 Kinh doanh thương mại 27.7
15 7340122 Thương mại điện tử 28.1
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng 27.25
17 7340204 Bảo hiểm 26.4
18 7340301 Kế toán 27.4
19 7340302 Kiểm toán 28.15
20 7340401 Khoa học quản lý 26.85
21 7340403 Quản lý công 26.6
22 7340404 Quản trị nhân lực 27.45
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 27.5
24 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.3
25 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.3
26 7380107 Luật kinh tế 27
27 7480101 Khoa học máy tính 26.7
28 7480201 Công nghệ thông tin 27
29 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.2
30 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.1
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.1
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.85
33 7810201 Quản trị khách sạn 26.85
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 26.1
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.1
36 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 26.2
37 EBBA Quản trị kinh doanh (E – BBA) 26.8
38 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 26.4
39 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 26.5
40 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT – ICAEW) 26.8
41 EP05 Kinh doanh số (E – BDB) 26.8
42 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 27.2
43 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 26.9
44 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 26.45
45 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 26.9
46 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD – ICAEW) 27.2
47 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 26.5
48 EPMP Quản lý công và Chính sách (E – PMP) 26.1
49 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35.85
50 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (HME) 34.6
51 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 36.25
52 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) 36.25
53 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A00; A01; D07; D09 34.9
54 POHE1 POHE – Quản trị khách sạn 35.35
55 POHE2 POHE – Quản trị lữ hành 34.8
56 POHE3 POHE – Truyền thông Marketing 38.15
57 POHE4 POHE – Luật kinh doanh 35.5
58 POHE5 POHE – Quản trị kinh doanh thương mại 36.95
59 POHE6 POHE – Quản trị thị trường 35
60 POHE7 POHE – Thẩm định giá 35

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi được quy định bởi Đánh giá năng lực của 2 đơn vị – Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, và Đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7310101_1 Kinh tế học  21.15
2 7310101_2 Kinh tếquản lý đô thị  19.85
3 7310101_3 Kinh tếquản lý nguồn nhân lực  20.25
4 7310104 Kinh tế đầu tư 21.7
5 7310105 Kinh tế phát triển 21.1
6 7310106 Kinh tế quốc tế 23.3
7 7310107 Thống kê kinh tế 20.6
8 7310108 Toán kinh tế 21.1
9 7320108 Quan hệ công chúng 22.45
10 7340101 Quản trị kinh doanh 22.15
11 7340115 Marketing 23.18
12 7340116 Bất động sản 20.75
13 7340120 Kinh doanh quốc tế 23.45
14 7340121 Kinh doanh thương mại 22.65
15 7340122 Thương mại điện tử 23.3
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng 21.65
17 7340204 Bảo hiểm 20.05
18 7340301 Kế toán 21.85
19 7340302 Kiểm toán 22.95
20 7340401 Khoa học quản lý 20.3
21 7340403 Quản lý công 20.1
22 7340404 Quản trị nhân lực 21.9
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21.6
24 7340409 Quản lý dự án 20.65
25 7380101 Luật 20.65
26 7380107 Luật kinh tế 21.38
27 7480101 Khoa học máy tính 22.3
28 7480201 Công nghệ thông tin 22.45
29 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.85
30 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 19.5
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp 19.65
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.65
33 7810201 Quản trị khách sạn 21.3
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 19.35
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19.35
36 7850103 Quản lý đất đai 19.6
37 EBBA Quản trị kinh doanh (E – BBA) 19.85
38 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 20
39 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 21.4
40 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT – ICAEW) 20.8
41 EP05 Kinh doanh số (E – BDB) 20.75
42 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 21.25
43 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 19.5
44 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 18.9
45 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 20.85
46 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD – ICAEW) 21.45
47 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 20.05
48 EPMP Quản lý công và Chính sách (E – PMP) 18.95
49 7220201 Ngôn ngữ Anh 20.9
50 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (HME) 19
51 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) 20.25
52 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) 22.2
53 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) 18.9
54 POHE1 POHE – Quản trị khách sạn 19.65
55 POHE2 POHE – Quản trị lữ hành 18.85
56 POHE3 POHE – Truyền thông Marketing 21.25
57 POHE4 POHE – Luật kinh doanh 19
58 POHE5 POHE – Quản trị kinh doanh thương mại 20.65
59 POHE6 POHE – Quản trị thị trường 19.05
60 POHE7 POHE – Thẩm định giá 19

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) năm 2021 – 2022

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm trúng tuyển của NEU dao động trong khoảng 24,5 – 35,6. Xem chi tiết trong bảng dưới đây:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28.05
2 7340120 Kinh doanh quốc tế 28.25
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.3
4 7340115 Marketing 28.15
5 7340122 Thương mại điện tử 28.1
6 7810201 Quản trị khách sạn 27.35
7 7340301 Kế toán 27.65
8 7340302 Kiểm toán 28.1
9 7340101 Quản trị kinh doanh 27.55
10 7340121 Kinh doanh thương mại 27.9
11 CT1 Ngân hàng 27.6
12 CT2 Tài chính công 27.5
13 CT3 Tài chính doanh nghiệp 27.9
14 7340404 Quản trị nhân lực 27.7
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.2
16 7310101 Kinh tế 27.55
17 7310105 Kinh tế phát triển 27.5
18 7310108 Toán kinh tế 27.4
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 27.5
20 7480201 Công nghệ thông tin 27.3
21 7480101 Khoa học máy tính 27
22 7380107 Luật kinh tế 27.35
23 7380101 Luật 27.1
24 7310107 Thống kê kinh tế 27.3
25 7340116 Bất động sản 27.2
26 7340401 Khoa học quản lý 27.2
27 7340403 Quản lý công 27.2
28 7340204 Bảo hiểm 27
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 26.9
30 7850103 Quản lý đất đai 27.05
31 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.7
32 7340409 Quản lý dự án 27.5
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 26.9
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp 26.95
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 26.95
36 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28.1
37 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 37.3
38 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.75
39 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27.05
40 EPMP Quản lý công và Chính sách (E- PMP) 26.85
41 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 26.95
42 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 26.95
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 27.15
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 27.3
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 27.1
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 27.1
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 27.1
48 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) 27.3
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) 27.55
50 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 26.95
51 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A01; D01; D07; D09 36.45
52 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 36.6
53 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 37.1
54 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) 37.55

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) như thế nào?

Trường đã có những quy định riêng về mức điẻm chuẩn cộng đại học như sau:

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) là bao nhiêu

Theo quy chế tuyển sinh hiện hành

Mức điểm cộng được quy định như sau

Mô tả

Điểm cộng

Khu vực

KV1 0.75 điểm
KV2 – NT 0.5 điểm
KV2 0.25 điểm
KV3 không cộng điểm

Đối tượng

ƯT1 (gồm các đối tượng từ 1-4) 2 điểm
ƯT2 (gồm các đối tượng từ 5-7) 1 điểm

Với các thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 điểm trở lên, điểm ưu tiên được xác định theo công thức sau

Điểm ưu tiên = (30 – tổng điểm đạt được)/7,5 x mức điểm ưu tiên quy định

Ưu tiên xét tuyển

Dành cho các thí sinh không dùng quyền được tuyển thẳng (theo chính sách xét tuyển thẳng của trường)). Cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào tổng điểm xét tuyển theo giải thí sinh đạt được 

Mô tả

Điểm cộng

Giải nhất 2 điểm
Giải nhì 1.5 điểm
Giải ba 1 điểm

Chính sách xét tuyển thẳng

  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024 được tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của Trường.
  • Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cứ tham gia, thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024 được xét tuyển thẳng vào các ngành theo danh mục thông báo của Trường

Cách tính điểm của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) như thế nào?

Theo phương thức THPT QG

Cách tính điểm được trường quy định như sau:

Ngành học

Các tính điểm

Đối với các ngành không có môn hệ số nhân 2 Điểm xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có)
Đối với các ngành có môn hệ số nhân 2 (thang 40) Điểm xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm toán/ tiếng Anh * 2)  + điểm ưu tiên (nếu có)

Theo phương thức đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy

Cách tính điểm được trường quy định như sau:

Điểm thi

Cách tính điểm

ĐGNL – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM *30/1200 + điểm ưu tiên (nếu có)
ĐGNL – Đại học Quốc gia Hà Nội Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội *30/150 + điểm ưu tiên (nếu có)
Đánh giá tư duy – Đại học Bách Khoa Hà Nội ĐXT = Điểm thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội *30/100 + điểm ưu tiên (nếu có)

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của NEU là rất cao, nhưng không vì thế mà trường thiếu đi số lớn sinh viên muốn đầu quân vào. NEU vẫn luôn là lựa chọn hàng đầu đối với phụ huynh và học sinh. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *