Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) là cái tên được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi mùa tuyển sinh. Để biết thêm về điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Vậy mức điểm chuẩn của trường là bao nhiêu? Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Thông tin về Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU)
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU – National Economics University)
- Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Website: https://www.neu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/ktqdNEU/
- Mã tuyển sinh: KHA
- Email tuyển sinh: tuyensinhchinhquy@neu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0243.6280.280; 0888.128.558
Mục tiêu phát triển
Đưa NEU trở thành trường đại học quốc tế, tự chủ, có hệ thống quản lý hiện đại và chuyên nghiệp. Đại học Kinh tế Quốc dân là một lựa chọn ưu tiên cao nhất của người học có hoài bão và tâm huyết để đóng góp cho sự phát triển của cộng đồng và xã hội. Trường trở thành địa điểm làm việc của những chuyên gia có năng lực chuyên môn và kinh nghiệm về kinh tế, quản lý và kinh doanh.
Cơ sở vật chất
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân sở hữu một hệ thống cơ sở vật chất hiện đại với đa dạng vật chất đáp ứng cho sinh viên nhu cầu về học tập, tiếp cận kiến thức và hoạt động một cách tân tiến nhất, giúp cho các bạn sinh viên có được trải nghiệm tốt nhất trong quá trình tiếp thu kiến thức và phát triển bản thân.
Các phòng học đều có máy tính cho giáo viên, được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại như máy chiếu, âm thanh, điều hòa… Hệ thống đèn led hiện đại chạy dọc sảnh hành lang, có Wifi miễn phí phủ kín trong và ngoài tòa nhà giúp phục vụ cho công tác giảng dạy và việc học tập của sinh viên.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) năm 2023 – 2024
Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Kinh tế Quốc Dân (2023) cụ thể như sau
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D09; D10 | 36.5 |
2 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
3 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.05 |
4 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.15 |
5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; B00 | 27.5 |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 27.35 |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.35 |
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) | A00; A01; D01; D07 | 36.2 |
9 | 7310108 | Toán kinh tế (Toán hệ số 2) | A00; A01; D01; D07 | 35.95 |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 27.2 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.25 |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.55 |
13 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 26.4 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.5 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27.35 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.65 |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
18 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 26.4 |
19 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.05 |
20 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27.2 |
21 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.05 |
22 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 26.75 |
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) | A00; A01; D01; D07 | 36.15 |
25 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; B00 | 27.15 |
26 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 26.6 |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.85 |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) | A00; A01; D01; D07 | 35.35 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2) | A00; A01; D01; D07 | 35.3 |
30 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.4 |
31 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.6 |
32 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.2 |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.75 |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 26.75 |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 26.4 |
36 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; B00 | 26.35 |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 26.55 |
38 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
39 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)(tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 36.1 |
40 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 | 26.45 |
41 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 26.85 |
42 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 |
43 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | A00; A01; D01; D07 | 26.85 |
44 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | A00; A01; D01; D07 | 27.15 |
45 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | A01; D01; D07; D10 | 26.65 |
46 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | A01; D01; D07; D10 | 26.6 |
47 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | A00; A01; D01; D07 | 26.75 |
48 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D10 | 36.5 |
49 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D10 | 35.75 |
50 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27.2 |
51 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | A00; A01; D01; D07 | 26.75 |
52 | EP14 | Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D10 | 36.4 |
53 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 |
54 | POHE1 | POHE – Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 35.65 |
55 | POHE2 | POHE – Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 35.65 |
56 | POHE3 | POHE – Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 37.1 |
57 | POHE4 | POHE – Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 36.2 |
58 | POHE5 | POHE – Quản trị kinh doanh thương mại (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 36.85 |
59 | POHE6 | POHE – Quản lý thị trường (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 35.65 |
60 | POHE7 | POHE – Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 35.85 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi được quy định bởi Đánh giá năng lực của 2 đơn vị – Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, và Đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 19.8 |
2 | 7310101_1 | Kinh tế học | 20.6 |
3 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị | 18.4 |
4 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực | 21.05 |
5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 21 |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 20.45 |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 22.8 |
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 19.5 |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 20.3 |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 22 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21.45 |
12 | 7340115 | Marketing | 22.3 |
13 | 7340116 | Bất động sản | 19.5 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 23.43 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 22.43 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 23.38 |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 21 |
18 | 7340204 | Bảo hiểm | 18.2 |
19 | 7340301 | Kế toán | 21.15 |
20 | 7340302 | Kiểm toán | 22.7 |
21 | 7340401 | Khoa học quản lý | 18.2 |
22 | 7340403 | Quản lý công | 18 |
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 21.25 |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.25 |
25 | 7340409 | Quản lý dự án | 19.4 |
26 | 7380101 | Luật | 20 |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 20.6 |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 21 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.05 |
30 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24 |
31 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 18.05 |
32 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 18 |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.45 |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 20.45 |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.05 |
36 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 18.05 |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 |
38 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 18.8 |
39 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | 18 |
40 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro | 18 |
41 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 20.05 |
42 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | 19.3 |
43 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | 19.65 |
44 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 19.85 |
45 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 18.05 |
46 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 18 |
47 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 19.4 |
48 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI) | 18.2 |
49 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 18.05 |
50 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | 20.6 |
51 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 18 |
52 | EP14 | Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) | 20.95 |
53 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 18.05 |
54 | POHE1 | POHE – Quản trị khách sạn | 18.4 |
55 | POHE2 | POHE – Quản trị lữ hành | 18.05 |
56 | POHE3 | POHE – Truyền thông Marketing | 20.85 |
57 | POHE4 | POHE – Luật kinh doanh | 18.8 |
58 | POHE5 | POHE – Quản trị kinh doanh thương mại | 20 |
59 | POHE6 | POHE – Quản lý thị trường | 18.3 |
60 | POHE7 | POHE – Thẩm định giá | 18 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) năm 2022 – 2023
Điểm thi THPT Quốc gia
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân công bố điểm chuẩn năm 2022 – 2023 như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.45 |
2 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị | 26.9 | |
3 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực | 27.65 | |
4 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; B00 | 27.5 |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 27.5 |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 27.75 | |
7 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 27.2 | |
8 | 7310108 | Toán kinh tế | 27.15 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 28.6 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.45 |
11 | 7340115 | Marketing | 28 | |
12 | 7340116 | Bất động sản | 26.65 | |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28 | |
14 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 27.7 | |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 28.1 | |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 27.25 | |
17 | 7340204 | Bảo hiểm | 26.4 | |
18 | 7340301 | Kế toán | 27.4 | |
19 | 7340302 | Kiểm toán | 28.15 | |
20 | 7340401 | Khoa học quản lý | 26.85 | |
21 | 7340403 | Quản lý công | 26.6 | |
22 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 27.45 | |
23 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 27.5 | |
24 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; B00 | 27.3 |
25 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 26.3 |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | 27 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | 26.7 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 27 | |
29 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.2 | |
30 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.1 |
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.1 |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.85 |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 26.85 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 26.1 | |
35 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; B00 | 26.1 |
36 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
37 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E – BBA) | 26.8 | |
38 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | 26.4 | |
39 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | 26.5 | |
40 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT – ICAEW) | 26.8 | |
41 | EP05 | Kinh doanh số (E – BDB) | 26.8 | |
42 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 27.2 | |
43 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | A01; D01; D07; D10 | 26.9 |
44 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 26.45 | |
45 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 |
46 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD – ICAEW) | 27.2 | |
47 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 26.5 | |
48 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E – PMP) | 26.1 | |
49 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 35.85 |
50 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (HME) | 34.6 | |
51 | EP10 | Đầu tư tài chính (BFI) | A01; D01; D07; D10 | 36.25 |
52 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | 36.25 | |
53 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | A00; A01; D07; D09 | 34.9 |
54 | POHE1 | POHE – Quản trị khách sạn | 35.35 | |
55 | POHE2 | POHE – Quản trị lữ hành | 34.8 | |
56 | POHE3 | POHE – Truyền thông Marketing | 38.15 | |
57 | POHE4 | POHE – Luật kinh doanh | 35.5 | |
58 | POHE5 | POHE – Quản trị kinh doanh thương mại | 36.95 | |
59 | POHE6 | POHE – Quản trị thị trường | 35 | |
60 | POHE7 | POHE – Thẩm định giá | 35 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi được quy định bởi Đánh giá năng lực của 2 đơn vị – Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, và Đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7310101_1 | Kinh tế học | 21.15 |
2 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị | 19.85 |
3 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực | 20.25 |
4 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 21.7 |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 21.1 |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 23.3 |
7 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 20.6 |
8 | 7310108 | Toán kinh tế | 21.1 |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 22.45 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.15 |
11 | 7340115 | Marketing | 23.18 |
12 | 7340116 | Bất động sản | 20.75 |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 23.45 |
14 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 22.65 |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 23.3 |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 21.65 |
17 | 7340204 | Bảo hiểm | 20.05 |
18 | 7340301 | Kế toán | 21.85 |
19 | 7340302 | Kiểm toán | 22.95 |
20 | 7340401 | Khoa học quản lý | 20.3 |
21 | 7340403 | Quản lý công | 20.1 |
22 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 21.9 |
23 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.6 |
24 | 7340409 | Quản lý dự án | 20.65 |
25 | 7380101 | Luật | 20.65 |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | 21.38 |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | 22.3 |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.45 |
29 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.85 |
30 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 19.5 |
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 19.65 |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.65 |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 21.3 |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.35 |
35 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 19.35 |
36 | 7850103 | Quản lý đất đai | 19.6 |
37 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E – BBA) | 19.85 |
38 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | 20 |
39 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | 21.4 |
40 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT – ICAEW) | 20.8 |
41 | EP05 | Kinh doanh số (E – BDB) | 20.75 |
42 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 21.25 |
43 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 19.5 |
44 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 18.9 |
45 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 20.85 |
46 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD – ICAEW) | 21.45 |
47 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 20.05 |
48 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E – PMP) | 18.95 |
49 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20.9 |
50 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (HME) | 19 |
51 | EP10 | Đầu tư tài chính (BFI) | 20.25 |
52 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | 22.2 |
53 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | 18.9 |
54 | POHE1 | POHE – Quản trị khách sạn | 19.65 |
55 | POHE2 | POHE – Quản trị lữ hành | 18.85 |
56 | POHE3 | POHE – Truyền thông Marketing | 21.25 |
57 | POHE4 | POHE – Luật kinh doanh | 19 |
58 | POHE5 | POHE – Quản trị kinh doanh thương mại | 20.65 |
59 | POHE6 | POHE – Quản trị thị trường | 19.05 |
60 | POHE7 | POHE – Thẩm định giá | 19 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) năm 2021 – 2022
Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm trúng tuyển của NEU dao động trong khoảng 24,5 – 35,6. Xem chi tiết trong bảng dưới đây:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.05 |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28.25 | |
3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.3 | |
4 | 7340115 | Marketing | 28.15 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 28.1 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 27.35 | |
7 | 7340301 | Kế toán | 27.65 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | 28.1 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 27.55 | |
10 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 27.9 | |
11 | CT1 | Ngân hàng | 27.6 | |
12 | CT2 | Tài chính công | 27.5 | |
13 | CT3 | Tài chính doanh nghiệp | 27.9 | |
14 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 27.7 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.2 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | 27.55 | |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 27.5 | |
18 | 7310108 | Toán kinh tế | 27.4 | |
19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 27.5 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 27.3 | |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | 27 | |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | 27.35 | |
23 | 7380101 | Luật | 27.1 | |
24 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 27.3 | |
25 | 7340116 | Bất động sản | 27.2 | |
26 | 7340401 | Khoa học quản lý | 27.2 | |
27 | 7340403 | Quản lý công | 27.2 | |
28 | 7340204 | Bảo hiểm | 27 | |
29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 26.9 | |
30 | 7850103 | Quản lý đất đai | 27.05 | |
31 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; B00 | 27.7 |
32 | 7340409 | Quản lý dự án | 27.5 | |
33 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 26.9 | |
34 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 26.95 | |
35 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 26.95 | |
36 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 28.1 |
37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D09; D10 | 37.3 |
38 | POHE | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 36.75 |
39 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 | 27.05 |
40 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E- PMP) | 26.85 | |
41 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | 26.95 | |
42 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | 26.95 | |
43 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | 27.15 | |
44 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 27.3 | |
45 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | A01; D01; D07; D10 | 27.1 |
46 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | A01; D01; D07; D10 | 27.1 |
47 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
48 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | 27.3 | |
49 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) | 27.55 | |
50 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 26.95 | |
51 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | A01; D01; D07; D09 | 36.45 |
52 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | A01; D01; D09; D10 | 36.6 |
53 | EP10 | Đầu tư tài chính (BFI) | A01; D01; D07; D10 | 37.1 |
54 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | 37.55 |
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) như thế nào?
Trường đã có những quy định riêng về mức điẻm chuẩn cộng đại học như sau:
Theo quy chế tuyển sinh hiện hành
Mức điểm cộng được quy định như sau
Mô tả |
Điểm cộng |
Khu vực |
|
KV1 | 0.75 điểm |
KV2 – NT | 0.5 điểm |
KV2 | 0.25 điểm |
KV3 | không cộng điểm |
Đối tượng |
|
ƯT1 (gồm các đối tượng từ 1-4) | 2 điểm |
ƯT2 (gồm các đối tượng từ 5-7) | 1 điểm |
Với các thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 điểm trở lên, điểm ưu tiên được xác định theo công thức sau
Điểm ưu tiên = (30 – tổng điểm đạt được)/7,5 x mức điểm ưu tiên quy định
Ưu tiên xét tuyển
Dành cho các thí sinh không dùng quyền được tuyển thẳng (theo chính sách xét tuyển thẳng của trường)). Cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào tổng điểm xét tuyển theo giải thí sinh đạt được
Mô tả |
Điểm cộng |
Giải nhất | 2 điểm |
Giải nhì | 1.5 điểm |
Giải ba | 1 điểm |
Chính sách xét tuyển thẳng
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024 được tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của Trường.
- Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cứ tham gia, thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024 được xét tuyển thẳng vào các ngành theo danh mục thông báo của Trường
Cách tính điểm của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU) như thế nào?
Theo phương thức THPT QG
Cách tính điểm được trường quy định như sau:
Ngành học |
Các tính điểm |
Đối với các ngành không có môn hệ số nhân 2 | Điểm xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có) |
Đối với các ngành có môn hệ số nhân 2 (thang 40) | Điểm xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm toán/ tiếng Anh * 2) + điểm ưu tiên (nếu có) |
Theo phương thức đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy
Cách tính điểm được trường quy định như sau:
Điểm thi |
Cách tính điểm |
ĐGNL – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM *30/1200 + điểm ưu tiên (nếu có) |
ĐGNL – Đại học Quốc gia Hà Nội | Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội *30/150 + điểm ưu tiên (nếu có) |
Đánh giá tư duy – Đại học Bách Khoa Hà Nội | ĐXT = Điểm thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội *30/100 + điểm ưu tiên (nếu có) |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của NEU là rất cao, nhưng không vì thế mà trường thiếu đi số lớn sinh viên muốn đầu quân vào. NEU vẫn luôn là lựa chọn hàng đầu đối với phụ huynh và học sinh. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm: