Điểm chuẩn Trường Đại học RMIT năm 2022 2023 2024 chính xác nhất mới nhất

Điểm chuẩn Đại học RMIT

Đại học RMIT Việt Nam muốn mang tới cho sinh viên Việt Nam một ngôi trường học tập đạt chuẩn Quốc tế với các chương trình học bao gồm về truyền thông, công nghệ, kinh doanh, thời trang và thiết kế.Hơn nữa, nhà trường còn là nơi để sinh viên không chỉ tiếp thu kiến thức trên sách vở mà còn có các hoạt động, sân chơi bổ ích để sinh viên có thể rút ra những kinh nghiệm thực tiễn, lưu lại những kỉ niệm đáng nhớ bên bạn bè, thầy cô thông qua các hoạt động ngoại khóa được tổ chức bởi các câu lạc bộ, hay các kỳ học trao đổi tại trường. Vậy mức điểm chuẩn Đại học RMIT là bao nhiêu? Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne (Tên tiếng Anh: The Royal Melbourne Institute of Technology – RMIT)
  • Địa chỉ: Trụ sở Hà Nội: Tòa nhà Handi Resco, 521 Kim Mã, quận Ba Đình. Trụ sở TP.HCM: 702 đại lộ Nguyễn Văn Linh, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Website: https://www.rmit.edu.vn/vi
  • Facebook: https://www.facebook.com/RMITUniversityVietnam/ 
  • Mã tuyển sinh: RMU
  • Email tuyển sinh: enquiries@rmit.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 028 3776 1300

Xem thêm: Review Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne (RMIT) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Đại học RMIT được thành lập năm 1887 tại Melbourne (Úc) và đạt nhiều thành tựu lớn. Thấy được chất lượng đào tạo và sự phù hợp của trường đối với nền giáo dục Việt Nam, năm 1998, chính phủ Việt Nam ngỏ lời mời Đại học RMIT xây dựng một trụ sở giáo dục bậc Đại học và sau Đại học tại Việt Nam. Sau 3 năm trao đổi, nghiên cứu và xây dựng. Năm 2001, Đại học RMIT được thành lập tại Thành phố Hồ Chí Minh. Năm 2004, trường khánh thành cơ sở 2 tại Hà Nội. Kể từ đây, Đại học RMIT đã giảng dạy và cấp bằng Quốc tế cho rất nhiều sinh viên Việt Nam, đồng thời trao hơn 800 suất học bổng với giá trị lớn, đem lại nhiều cơ hội học tập trong môi trường quốc tế cho sinh viên Việt Nam.

Mục tiêu phát triển

Đại học RMIT Việt Nam mong muốn mang tới cho sinh viên Việt Nam một cơ sở học tập đạt chuẩn Quốc tế với các chương trình học về truyền thông, công nghệ, kinh doanh, thời trang và thiết kế. Hơn hết, nhà trường mong muốn RMIT không chỉ là nơi để sinh viên tiếp thu kiến thức trên sách vở mà còn là sân chơi bổ ích để sinh viên có thể rút ra những kinh nghiệm thực tiễn và lưu lại những kỉ niệm đáng nhớ thông qua các hoạt động ngoại khóa được tổ chức bởi các câu lạc bộ bên trong nhà trường.

Điểm chuẩn của trường Đại học RMIT
Điểm chuẩn của trường Đại học RMIT

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học RMIT

Khác với tất cả các trường Đại học và Cao đẳng khác, trường RMIT chỉ dựa vào yếu tố là Học thuật và tiếng Anh để xét tuyển mà không xét tuyển theo điểm chuẩn thi THPT. 

* Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT.

* Phương thức xét tuyển:
– Đối với học thuật: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT  với học lực lớp 12 từ 7.0 trở lên.
– Yêu cầu về tiếng Anh:
+ Điểm IELTS học thuật trừ 6.5 trở nên, mọi kỹ năng đều từ 6.0 trở lên.
+ Điểm IELTS là 97, điểm tối đa cho từng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết lần lượt là 12, 18, 13 và 21.
+ Pearson Test of English học thuật cần đạt từ 58 điểm trở lên, không có kỹ năng nào trong tiếng Anh giao tiếp thấp hơn 50 điểm.

Advanced (CAE) hoặc Proficiency (CPE) đạt ít nhất là 176 điểm, không có kỹ năng nào ít hơn 169 điểm.

Có thể thấy học phí của trường Đại học RMIT khá cao so với mặt bằng chung, điều đó cũng đồng nghĩa với việc cơ sở vật chất, chất lượng đào tạo cũng rất cao.

Khoa Kinh doanh và Quản trị

Tên chương trình

Số tín chỉ Phí VND
Mỗi năm Toàn chương trình Mỗi năm

Toàn chương trình

Kinh doanh 96 288 300.596.000 901.786.000
Kinh tế và tài chính 96 288 300.596.000 901.786.000
Kinh doanh quốc tế 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản lý 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản trị nguồn nhân lực 96 288 300.596.000 901.786.000
Kinh doanh kỹ thuật số 96 288 300.596.000 901.786.000
Digital Marketing 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản trị Du lịch và Khách sạn 96 288 300.596.000 901.786.000

Khoa Truyền thông & Thiết kế

Tên chương trình

Số tín chỉ Phí VND
Mỗi năm Toàn chương trình Mỗi năm

Toàn chương trình

Truyền thông Chuyên nghiệp 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản lý và Kinh doanh Thời trang 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang 96 288 300.596.000 901.786.000
Thiết kế (Truyền thông số) 96 288 300.596.000 901.786.000
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo 96 288 300.596.000 901.786.000
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số 96 288 312.163.000 936.487.000
Ngôn ngữ 96 288 300.596.000 901.786.000
Thiết kế Game 96 288 300.596.000 901.786.000

Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ

Tên chương trình

Số tín chỉ Phí VND
Mỗi năm Toàn chương trình Mỗi năm

Toàn chương trình

Công nghệ thông tin 96 288 300.596.000 901.786.000
Điện và Điện tử 96 384 300.596.000 1.202.381.000
Kỹ sư phần mềm 96 384 300.596.000 1.202.381.000
Robot và Cơ điện tử 96 384 300.596.000 1.202.381.000
Tâm lý học 96 288 300.596.000 901.786.000
Hàng không 96 288 300.596.000 901.786.000
Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng 96 288 300.596.000 901.786.000

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học RMIT

Khác với tất cả các trường Đại học và Cao đẳng khác, trường RMIT chỉ dựa vào yếu tố là Học thuật và tiếng Anh để xét tuyển mà không xét tuyển theo điểm chuẩn thi THPT. 

* Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT.

* Phương thức xét tuyển:
– Đối với học thuật: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT  với học lực lớp 12 từ 7.0 trở lên.
– Yêu cầu về tiếng Anh:
+ Điểm IELTS học thuật trừ 6.5 trở nên, mọi kỹ năng đều từ 6.0 trở lên.
+ Điểm IELTS là 97, điểm tối đa cho từng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết lần lượt là 12, 18, 13 và 21.
+ Pearson Test of English học thuật cần đạt từ 58 điểm trở lên, không có kỹ năng nào trong tiếng Anh giao tiếp thấp hơn 50 điểm.
+ Advanced (CAE) hoặc Proficiency (CPE) đạt ít nhất là 176 điểm, không có kỹ năng nào ít hơn 169 điểm.

Có thể thấy học phí của trường Đại học RMIT khá cao so với mặt bằng chung, điều đó cũng đồng nghĩa với việc cơ sở vật chất, chất lượng đào tạo cũng rất cao.

Khoa Kinh doanh và Quản trị

Tên chương trình

Số tín chỉ Phí VND
Mỗi năm Toàn chương trình Mỗi năm

Toàn chương trình

Kinh doanh 96 288 300.596.000 901.786.000
Kinh tế và tài chính 96 288 300.596.000 901.786.000
Kinh doanh quốc tế 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản lý 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản trị nguồn nhân lực 96 288 300.596.000 901.786.000
Kinh doanh kỹ thuật số 96 288 300.596.000 901.786.000
Digital Marketing 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản trị Du lịch và Khách sạn 96 288 300.596.000 901.786.000

Khoa Truyền thông & Thiết kế

Tên chương trình

Số tín chỉ Phí VND
Mỗi năm Toàn chương trình Mỗi năm

Toàn chương trình

Truyền thông Chuyên nghiệp 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản lý và Kinh doanh Thời trang 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang 96 288 300.596.000 901.786.000
Thiết kế (Truyền thông số) 96 288 300.596.000 901.786.000
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo 96 288 300.596.000 901.786.000
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số 96 288 312.163.000 936.487.000
Ngôn ngữ 96 288 300.596.000 901.786.000
Thiết kế Game 96 288 300.596.000 901.786.000

Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ

Tên chương trình

Số tín chỉ Phí VND
Mỗi năm Toàn chương trình Mỗi năm

Toàn chương trình

Công nghệ thông tin 96 288 300.596.000 901.786.000
Điện và Điện tử 96 384 300.596.000 1.202.381.000
Kỹ sư phần mềm 96 384 300.596.000 1.202.381.000
Robot và Cơ điện tử 96 384 300.596.000 1.202.381.000
Tâm lý học 96 288 300.596.000 901.786.000
Hàng không 96 288 300.596.000 901.786.000
Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng 96 288 300.596.000 901.786.000

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học RMIT

Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học RMIT
Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học RMIT

Năm 2021, Đại học RMIT có 3 kỳ nhập học vào tháng 2, tháng 6 và tháng 10. Sinh viên sẽ trúng tuyển nếu đáp ứng đủ cả hai yêu cầu của trường về trình độ học thuật và tiếng Anh.

1. Yêu cầu về học thuật

Về học thuật, bạn phải tốt nghiệp THPT với điểm trung bình năm lớp 12 từ 7.0/10.0 trở lên. Trong trường hợp bạn đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình học tại các trường cao đẳng/đại học khác thì bạn có thể được xét miễn giảm tín chỉ.

Riêng những bạn đăng ký học ngành Công nghệ Thông tin hoặc các ngành Kỹ thuật gồm: Kỹ sư Điện và điện tử, Kỹ sư phần mềm, Kỹ sư Robot và Cơ điện tử theo chương trình Honours (chương trình 4 năm dành cho người có kế hoạch học tiếp lên bậc cao học), bạn cần phải có điểm trung bình môn Toán năm 12 từ 6.0/10.0 trở lên.

2. Yêu cầu về trình độ tiếng Anh

Bạn cần phải có một trong số các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sau:

– Pearson Test of English – PTE (Academic) 58+ (không có kỹ năng giao tiếp nào dưới 50); hoặc

– IELTS (Academic) 6.5+ (không kỹ năng nào dưới 6.0); hoặc

– TOEFL iBT 79+ (điểm tối thiểu từng kỹ năng: Đọc 13, Nghe 12, Nói 18, Viết 21); hoặc

– Cambridge English: Advanced (CAE) hoặc Proficiency (CPE) 176+ (không kỹ năng nào dưới 169 điểm)

* Lưu ý: Các chứng chỉ IELTS, TOEFL, PTE, Cambridge phải còn hiệu lực 2 năm tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển.

– Hiện nay, PTE là chứng chỉ hàng đầu được các bạn sinh viên tại RMIT và du học sinh lựa chọn để đáp ứng điều kiện tiếng Anh đầu vào của các trường bởi tính nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Kết luận

Trên đây Reviewedu đã cung cấp các bạn một số thông tin về điểm chuẩn trường Đại học RMIT. Hiện tại trường vẫn đang xét tuyển dựa theo một số quy định của trường cũng như điều kiện xét tuyển riêng. Hy vọng với bài viết này bạn sẽ có sự chuẩn bị tốt hơn để bước vào ngôi trường mà mình mong muốn.

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *