Đại học Công nghệ Đông Á là một trong những trường Đại học đào tạo khối ngành Kỹ thuật có thành tích học thuật cao tại Hà Nội, Bắc Ninh và các tỉnh thành lân cận. Với những nỗ lực không ngừng của EAUT trong việc xây dựng mô hình học tập đa năng và phương pháp giảng dạy hiệu quả, nhà trường đã từng bước chạm tới mục tiêu phấn đấu và tầm nhìn của mình. Vậy nên, bài viết điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng Reviewedu tìm hiểu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Công nghệ Đông Á (tên viết tắt: EAUT hay East Asia University of Technology)
- Địa chỉ: Tòa Nhà Polyco, đường Trịnh Văn Bô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- Website: https://eaut.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhcnDongA/
- Mã tuyển sinh: DDA
- Email tuyển sinh: tuyensinh@eaut.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 024 6 262 7797
Xem thêm: Review trường Đại học Công nghệ Đông Á có tốt không
Lịch sử phát triển
Đại học Công nghệ Đông Á ra đời vào năm 2008 dưới sự chỉ thị của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Năm 2008, trường khai giảng khóa học đầu tiên. Hoạt động đến năm 2014, trường nhận được sự đầu tư của Tập đoàn Cơ Nhiệt Điện Lạnh Bách Khoa (POLYCO GROUP) và thành lập Viện Khoa học Công nghệ ứng dụng có trụ sở ngay tại khuôn viên của tập đoàn POLYCO, cho phép sinh viên được thực tập tại đây giúp sinh viên làm quen với môi trường làm việc và có kinh nghiệm làm việc trước khi tốt nghiệp ra trường.
Mục tiêu phát triển
Đại học Công nghệ Đông Á có mục tiêu vươn lên thành trường Đại học đa ngành có uy tín trong khu vực và cả nước. Trong đó việc đào tạo đội ngũ nhân lực có kỹ năng và chuyên môn làm việc cao được nhà trường chú trọng quan tâm hàng đầu. Với những ưu thế về trình độ sinh viên sau khi tốt nghiệp, nhà trường hy vọng có thể đáp ứng tốt hơn nữa nhu cầu thiếu hụt lao động hiện nay.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghệ Đông Á
Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Công nghệ Đông Á sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập chăm chỉ và hoàn thành mục tiêu của mình trong kì thi tốt nghiệp THPT nhé!
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Công nghệ Đông Á
Dự kiến năm 2022, Đại học Công nghệ Đông Á sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Công nghệ Đông Á
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Công nghệ Đông Á đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Khối |
Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 16.5 |
7510202 | công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D01 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 16 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01, D01 | 15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá | A00, A01, C01, D01 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A00, A01, C01, D01 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, C01, D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01, D14, D15 | 16 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00, D14, D15, C00, C01, D01 | 16 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, D14, D15, C00, C01, D01 | 16 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, C00, D01, D14, D15 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C00, D01, D14, D15 | 15 |
7720201 | Dược học | A00, A02, B00, B03, B08, D07 | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | A00, A02, B00, B03, B08, D07 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Công Nghệ Đông Á
EAUT có mức điểm chuẩn khá đồng đều với nhau. Hầu hết các ngành đều có điểm chuẩn xét học bạ là 18 điểm (trừ ngành Dược học và Điều dưỡng lấy 24 và 19.5 điểm). Đối với điểm trúng tuyển của phương thức xét điểm thi THPT, nhà trường lấy điểm chuẩn từ 15 – 21 điểm, điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Dược học. Sau đây là thông tin cụ thể về điểm chuẩn của trường:
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo kết quả thi THPT |
Xét học bạ |
|||
7720201 | Dược học | A00, A01, A02, B00, B03, B08, D07 | 21 | 24 |
7720301 | Điều dưỡng | A00, A01, A02, B00, B03, B08, D07 | 19 | 19.5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D01; C01 | 15 | 18 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C01 | 15 | 18 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 15 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 16.5 | 18 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C01 | 15 | 18 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 16 | 18 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | A00; A01; D01; C01 | 15 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C01 | 16 | 18 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 15 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 15 | 18 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D01; C01 | 15 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 16 | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C01 | 16,5 | 18 |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Công nghệ Đông Á khá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.