Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) năm 2022 2023 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) năm 2021 mới nhất.

Đại học Công nghệ Đông Á là một trong những trường Đại học đào tạo khối ngành Kỹ thuật có thành tích học thuật cao tại Hà Nội, Bắc Ninh và các tỉnh thành lân cận. Với những nỗ lực không ngừng của EAUT trong việc xây dựng mô hình học tập đa năng và phương pháp giảng dạy hiệu quả, nhà trường đã từng bước chạm tới mục tiêu phấn đấu và tầm nhìn của mình.  Vậy nên, bài viết điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng Reviewedu tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Đông Á (tên viết tắt: EAUT hay East Asia University of Technology)
  • Địa chỉ: Tòa Nhà Polyco, đường Trịnh Văn Bô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
  • Website: https://eaut.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhcnDongA/  
  • Mã tuyển sinh: DDA
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@eaut.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024 6 262 7797

Xem thêm: Review trường Đại học Công nghệ Đông Á có tốt không

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) năm 2021 mới nhất.

Lịch sử phát triển

Đại học Công nghệ Đông Á ra đời vào năm 2008 dưới sự chỉ thị của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Năm 2008, trường khai giảng khóa học đầu tiên. Hoạt động đến năm 2014, trường nhận được sự đầu tư của Tập đoàn Cơ Nhiệt Điện Lạnh Bách Khoa (POLYCO GROUP) và thành lập Viện Khoa học Công nghệ ứng dụng có trụ sở ngay tại khuôn viên của tập đoàn POLYCO, cho phép sinh viên được thực tập tại đây giúp sinh viên làm quen với môi trường làm việc và có kinh nghiệm làm việc trước khi tốt nghiệp ra trường.

Mục tiêu phát triển

Đại học Công nghệ Đông Á có mục tiêu vươn lên thành trường Đại học đa ngành có uy tín trong khu vực và cả nước. Trong đó việc đào tạo đội ngũ nhân lực có kỹ năng và chuyên môn làm việc cao được nhà trường chú trọng quan tâm hàng đầu. Với những ưu thế về trình độ sinh viên sau khi tốt nghiệp, nhà trường hy vọng có thể đáp ứng tốt hơn nữa nhu cầu thiếu hụt lao động hiện nay.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghệ Đông Á

Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Công nghệ Đông Á sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập chăm chỉ và hoàn thành mục tiêu của mình trong kì thi tốt nghiệp THPT nhé!

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D78; D90 15.0
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; C15; D01 15.0
7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D78 15.0
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D78; DD2 15.0
7220101 DN Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam A00; C00; D01; D78
7229042 Quản lý văn hóa  A00; C00; D01; D78 15.0
7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 15.0
7310401 Tâm lý học A00; C00; D01; D78 15.0
7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01; D01; D78 15.0
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D78 15.0
7340115 Marketing A00; A01; D01; D78 15.0
7340115 DN Digital Marketing  A00;A01; D01; D78 15.0
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D78 15.0
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D78 15.0
7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01; D01; D78 15.0
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D78 15.0
7340404 Quản trị nhân lực A00; C00; D01; D78 15.0
7340406 Quản trị văn phòng A00; C00; D01; D78 15.0
7380101 Luật A00; C00; D01; D78 15.0
7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 15.0
7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; V00; V01 15.0
7340123 DN Kinh doanh thời trang và dệt may A00; A01; D01; D78 15.0
7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 15.0
7480112 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 15.0
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 15.0
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D90 15.0
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 15.0
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 15.0
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 15.0
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 15.0
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D01 15.0
7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B08; D01 15.0
7720201 Dược học A00; B00; D07; D90 21.0
7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; D90 19.0
7720302 Hộ sinh A00; B00; B08; D90 19.0
7720401 Dinh dưỡng A00; B00; B08; D90 15.0
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D78; D90 15.0
7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D78; D90 15.0
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; D01; D78; D90 15.0

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Công nghệ Đông Á

Dự kiến năm 2022, Đại học Công nghệ Đông Á sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Công nghệ Đông Á

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Công nghệ Đông Á đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Khối

Điểm chuẩn

7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 16.5
7510202 công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D01 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 16
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D01 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá A00, A01, C01, D01 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00, A01, C01, D01 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, C01, D01 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01, D14, D15 16
7810201 Quản trị khách sạn A00, D14, D15, C00, C01, D01 16
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, D14, D15, C00, C01, D01 16
7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, C00, D01, D14, D15 15
7340301 Kế toán A00, A01, C00, D01, D14, D15 15
7720201 Dược học A00, A02, B00, B03, B08, D07 21
7720301 Điều dưỡng A00, A02, B00, B03, B08, D07 19

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Công Nghệ Đông Á

EAUT có mức điểm chuẩn khá đồng đều với nhau. Hầu hết các ngành đều có điểm chuẩn xét học bạ là 18 điểm (trừ ngành Dược học và Điều dưỡng lấy 24 và 19.5 điểm). Đối với điểm trúng tuyển của phương thức xét điểm thi THPT, nhà trường lấy điểm chuẩn từ 15 – 21 điểm, điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Dược học. Sau đây là thông tin cụ thể về điểm chuẩn của trường:

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo kết quả thi THPT

Xét học bạ

7720201 Dược học A00, A01, A02, B00, B03, B08, D07 21 24
7720301 Điều dưỡng A00, A01, A02, B00, B03, B08, D07 19 19.5
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; D01; C01 15 18
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C01 15 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C01 15 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 16.5 18
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C01 15 18
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 16 18
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) A00; A01; D01; C01 15 18
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C01 16 18
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; C01 15 18
7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 15 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D01; C01 15 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01 16 18
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C01 16,5 18

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Công nghệ Đông Á khá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

2.8/5 - (29 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *