Nhắc đến Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người ta nghĩ ngay đến một ngôi trường nổi tiếng với cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất Việt Nam. Tuy nhiên, để trở thành sinh viên của TDTU, các thí sinh phải đáp ứng mức điểm chuẩn khá cao. Vậy mức điểm chuẩn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản và cập nhật nhất về điểm chuẩn TDTU, giúp bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về tiêu chí tuyển sinh của ngôi trường danh giá này. Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu chi tiết và nắm bắt cơ hội để chuẩn bị tốt nhất cho hành trình học tập sắp tới của mình nhé!
Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Điểm chuẩn TDTU – Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, điều kiện | Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40) |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | |||||
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01;
H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0 |
31,50 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02; H03 | H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0 |
30,60 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | Anh | 33,80 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Anh D04, D55: Trung Quốc |
32,50 |
5 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh
C00 C01: Văn |
32,30 |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh
C00, C01: Văn |
34,25 |
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh
C00, C01: Văn |
33,30 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
33,00 |
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
32,00 |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
34,25 |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
33,80 |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
33,00 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán
A01, D01: Anh |
32,40 |
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán
A01, D01: Anh |
25,00 |
15 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán
C00, D01: Văn |
33,45 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh |
25,00 |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; A01 | Toán | 22,00 |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | Toán; Toán ≥ 5,0 | 31,00 |
19 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | Toán; Toán ≥ 5,0 | 28,50 |
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | Toán | 33,00 |
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | Toán | 31,20 |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | Toán | 33,30 |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; D07; A01 | Toán | 22,00 |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | Toán | 31,30 |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | Toán | 30,00 |
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01 | Toán | 31,20 |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | Toán | 31,85 |
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | Hóa | 27,80 |
29 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
29,80 |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0 |
23,00 |
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02; H03 | V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0 |
29,70 |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | Toán | 24,00 |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | Toán | 23,00 |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | Hóa | 31,45 |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh
C00, C01: Văn |
29,45 |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0 |
31,30 |
38 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; A01 | Toán | 22,00 |
39 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0 |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||||
1 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao | H00; H01; H02; H03 | H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
Vẽ TTM ≥ 6,0 Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
31,00 |
2 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | D01; D11 | Anh | 30,30 |
3 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh
C00, C01: Văn |
28,60 |
4 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
30,00 |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
27,80 |
6 | F7340115 | Marketing – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
31,30 |
7 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
30,80 |
8 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
28,70 |
9 | F7340301 | Kế toán – Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán
A01, D01: Anh |
27,00 |
10 | F7380101 | Luật – Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán
C00, D01: Văn |
31,10 |
11 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh |
23,00 |
12 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán | 30,80 |
13 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán | 30,90 |
14 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 23,00 |
15 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 26,00 |
16 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 26,70 |
17 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao | A00; B00; D07 | Hóa | 23,00 |
18 | F7580101 | Kiến trúc – Chất lượng cao | V00; V01; A01; C01 | V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
A01, C01: Toán |
28,50 |
19 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | |||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; D01 | Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA; D01: Anh |
25,00 |
2 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06;
D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
24,00 |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06;
D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
27,00 |
4 | FA7340115 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06;
D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
5 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06;
D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
6 | FA7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06;
D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
26,00 |
7 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06;
D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
24,00 |
8 | FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E05;
D08; B00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E05: CCTA; D08, B00: Sinh |
24,00 |
9 | FA7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06;
D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
10 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm –Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06;
D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
11 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E06;
A01; A00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E06: CCTA; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E06;
A01; A00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E06: CCTA; A00, A01: Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | |||||
1 | D7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
2 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0 |
27,00 |
3 | D7340115 | Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
4 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
5 | D7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0 |
26,00 |
6 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
7 | D7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | B00; D08 | B00, D08: Sinh | 24,00 |
8 | D7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
9 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
10 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01 | A00; A01: Toán | 24,00 |
11 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01 | A00; A01: Toán | 24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||||
1 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
2 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
3 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
4 | K7340101N | Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
5 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
6 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
26,00 |
7 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
26,00 |
8 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
24,00 |
9 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
10 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
11 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E06;
A01; A00 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E06: CCTA; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E06;
A01; A00 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E06: CCTA; A00, A01: Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||||
1 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) | A01; D01 | A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
2 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A01; D01 | A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
3 | DK7340101N | Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A01; D01 | A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
4 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; D01 | A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
5 | DK7340201M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A01; D01 | A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
26,00 |
6 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A01; D01 | A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
26,00 |
7 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) | A01; D01 | A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
24,00 |
8 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; D01 | A01, D01: Anh,
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
9 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01 | A00; A01: Toán; Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
24,00 |
10 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01 | A00; A01: Toán; Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA | |||||
1 | N7210403 | Thiết kế đồ họa – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | H00; H01; H02; H03 | H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0 H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0 |
24,00 |
2 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D11 | Anh | 24,00 |
3 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh
C00, C01: Văn |
22,00 |
4 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
22,00 |
5 | N7340115 | Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
24,00 |
6 | N7340301 | Kế toán – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán
A01, D01: Anh |
22,00 |
7 | N7380101 | Luật – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán
C00, D01: Văn |
22,00 |
8 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | Toán | 22,00 |
9 | N7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | Toán | 22,00 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, điều kiện | Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40) |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | |||||
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01;
H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0 |
31,50 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02; H03 | H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0 |
30,60 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | Anh | 33,80 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Anh D04, D55: Trung Quốc |
32,50 |
5 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh
C00 C01: Văn |
32,30 |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh
C00, C01: Văn |
34,25 |
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh
C00, C01: Văn |
33,30 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
33,00 |
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
32,00 |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
34,25 |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
33,80 |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
33,00 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán
A01, D01: Anh |
32,40 |
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán
A01, D01: Anh |
25,00 |
15 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán
C00, D01: Văn |
33,45 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh |
25,00 |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; A01 | Toán | 22,00 |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | Toán; Toán ≥ 5,0 | 31,00 |
19 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | Toán; Toán ≥ 5,0 | 28,50 |
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | Toán | 33,00 |
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | Toán | 31,20 |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | Toán | 33,30 |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; D07; A01 | Toán | 22,00 |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | Toán | 31,30 |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | Toán | 30,00 |
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01 | Toán | 31,20 |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | Toán | 31,85 |
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | Hóa | 27,80 |
29 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
29,80 |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0 |
23,00 |
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02; H03 | V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0 |
29,70 |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | Toán | 24,00 |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | Toán | 23,00 |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | Hóa | 31,45 |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh
C00, C01: Văn |
29,45 |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0 |
31,30 |
38 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; A01 | Toán | 22,00 |
39 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0 |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||||
1 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao | H00; H01; H02; H03 | H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
Vẽ TTM ≥ 6,0 Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
31,00 |
2 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | D01; D11 | Anh | 30,30 |
3 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh
C00, C01: Văn |
28,60 |
4 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
30,00 |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
27,80 |
6 | F7340115 | Marketing – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
31,30 |
7 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
30,80 |
8 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
28,70 |
9 | F7340301 | Kế toán – Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán
A01, D01: Anh |
27,00 |
10 | F7380101 | Luật – Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán
C00, D01: Văn |
31,10 |
11 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh |
23,00 |
12 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán | 30,80 |
13 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán | 30,90 |
14 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 23,00 |
15 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 26,00 |
16 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 26,70 |
17 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao | A00; B00; D07 | Hóa | 23,00 |
18 | F7580101 | Kiến trúc – Chất lượng cao | V00; V01; A01; C01 | V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
A01, C01: Toán |
28,50 |
19 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | |||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; D01 | Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA; D01: Anh |
25,00 |
2 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06;
D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
24,00 |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06;
D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
27,00 |
4 | FA7340115 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06;
D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
5 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06;
D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
6 | FA7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06;
D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
26,00 |
7 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06;
D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
24,00 |
8 | FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E05;
D08; B00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E05: CCTA; D08, B00: Sinh |
24,00 |
9 | FA7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06;
D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
10 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm –Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06;
D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
11 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E06;
A01; A00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E06: CCTA; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E06;
A01; A00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; E06: CCTA; A00, A01: Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | |||||
1 | D7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
2 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0 |
27,00 |
3 | D7340115 | Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
4 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
5 | D7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0 |
26,00 |
6 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
7 | D7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | B00; D08 | B00, D08: Sinh | 24,00 |
8 | D7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
9 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
10 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01 | A00; A01: Toán | 24,00 |
11 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01 | A00; A01: Toán | 24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||||
1 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
2 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
3 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
4 | K7340101N | Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
5 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
6 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
26,00 |
7 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
26,00 |
8 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
24,00 |
9 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
10 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | E04; E06; D01; A01 | Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh |
28,00 |
11 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E06;
A01; A00 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E06: CCTA; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E06;
A01; A00 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; E06: CCTA; A00, A01: Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||||
1 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) | A01; D01 | A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
2 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A01; D01 | A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
3 | DK7340101N | Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A01; D01 | A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
4 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; D01 | A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
5 | DK7340201M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A01; D01 | A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
26,00 |
6 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A01; D01 | A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
26,00 |
7 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) | A01; D01 | A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
24,00 |
8 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; D01 | A01, D01: Anh,
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
9 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01 | A00; A01: Toán; Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
24,00 |
10 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01 | A00; A01: Toán; Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA | |||||
1 | N7210403 | Thiết kế đồ họa – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | H00; H01; H02; H03 | H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0 H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0 |
24,00 |
2 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D11 | Anh | 24,00 |
3 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh
C00, C01: Văn |
22,00 |
4 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
22,00 |
5 | N7340115 | Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | A00: Toán
A01, D01: Anh |
24,00 |
6 | N7340301 | Kế toán – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán
A01, D01: Anh |
22,00 |
7 | N7380101 | Luật – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán
C00, D01: Văn |
22,00 |
8 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | Toán | 22,00 |
9 | N7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | Toán | 22,00 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (PT2), điểm học bạ (PT1-Đ2) và điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM (PT4). Riêng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng dao động 22-34,6, trên thang điểm 40. Ngành Kinh doanh quốc tế lấy cao nhất, tăng nhẹ so với năm ngoái (34,5). Hai ngành cao nhất năm ngoái là Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm thì năm nay lấy điểm chuẩn giảm khoảng 2 điểm. Ở chương trình chuẩn, ngành Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất, cùng mức 22 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm PT1-Đ2 | Điểm PT2 | Điểm TT PT4 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
||||||
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 29.5 | 31 | 700
HHMT≥6.0 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 27 | 26.5 | 650
HHMT≥6.0 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 36.50 | 26.50 | 820 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 36.5 | 33.5 | 800 |
5 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; D01; D07 | 33.75 | 31.25 | 690 |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 34.75 | 31.40 | 700 |
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 34 | 34.75 | 700 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 36.75 | 33.45 | 800 |
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | A00; A01; D01 | 35.75 | 32.25 | 750 |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 37.25 | 34.4 | 850 |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 37.50 | 34.60 | 850 |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 36.50 | 32.50 | 800 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 36 | 31.60 | 800 |
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 28 | 24 | 650 |
15 | 7380101 | Luật | A00; A01; C01; D01 | 35.75 | 31.85 | 780 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 34.75 | 28.20 | 720 |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; A01; D07 | 27 | 22 | 650 |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 30 | 31.30 | 700 |
19 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 29.50 | 27.70 | 650 |
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 37.25 | 33.35 | 880 |
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 36.25 | 32.10 | 800 |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 37.25 | 33.70 | 880 |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; A01; D07 | 26 | 22 | 650 |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 33.5 | 29.9 | 680 |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 28.25 | 26 | 700 |
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01 | 29 | 28.7 | 700 |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 34.25 | 31 | 780 |
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 33.75 | 28.60 | 750 |
29 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 28 | 27 | 700 HHMT≥6.0 |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 26 | 23 | 650 |
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H02; V00; V01 | 28 | 27 | 700
HHMT≥6.0 |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 29 | 24 | 650 |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 26 | 22 | 650 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 23 | |||
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 36.5 | 31.4 | 800
HSG lớp 12 |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 29.5 | 28.5 | 650 |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 33 | 30.5 | 650 |
38 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | A01; D01; T00; T01 | 26 | 22 | 650 |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; A01; D07 | 26 | 22 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||||
1 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao | H00; H01; H02 | 27 | 26 | 650
HHMT≥6.0 |
2 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | D01; D11 | 34.5 | 30.8 | 750 |
3 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | 28 | 28.5 | 650 |
4 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34 | 31.55 | 730 |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 33 | 29.90 | 700 |
6 | F7340115 | Marketing – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35.50 | 32.65 | 780 |
7 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 33.55 | 33.15 | 750 |
8 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 33 | 32 | 700 |
9 | F7340301 | Kế toán – Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 31.5 | 28 | 700 |
10 | F7380101 | Luật – Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 32.75 | 28 | 700 |
11 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao | A00; B00; D08 | 28 | 24 | 650 |
12 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34.5 | 32.25 | 800 |
13 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34.5 | 31.40 | 800 |
14 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 26 | 24 | 650 |
15 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 26 | 24 | 650 |
16 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 27 | 24 | 650 |
17 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 27 | 24 | 650 |
18 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 28 | 27 | 700 HHMT≥6.0 |
17 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 26 | 23 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH |
||||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04 | 32 | 25 | 700 |
2 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 650 |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04 | 28 | 28 | 650 |
4 | FA7340115 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04 | 33 | 31.5 | 720 |
5 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04 | 33 | 31.5 | 720 |
6 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 650 |
7 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28 | 22 | 650 |
8 | FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E02; E05 | 28 | 24 | 650 |
9 | FA7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28.5 | 31 | 700 |
10 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28.5 | 31 | 700 |
11 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E03; E06 | 28 | 24 | 650 |
12 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E03; E06 | 28 | 22 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
||||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D11 | 28 | 24 | 650 |
2 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A01; C00; C01; D01 | 27 | 22 | 650 |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 28 | 24 | 650 |
4 | N7340115 | Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 28 | 24 | 650 |
5 | N7340301 | Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01 | 27 | 22 | 650 |
6 | N7380101 | Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01 | 27 | 22 | 650 |
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 27 | 22 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ |
||||||
1 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | E01; E04 | 28 | 28 | 650 |
2 | K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | E01; E04 | 28 | 28 | 650 |
3 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E01; E04 | 33 | 31.5 | 650 |
4 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 650 |
7 | K7340301 | Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 22 | 650 |
9 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E01; E03; E04; E06 | 28.5 | 31 | 700 |
8 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 26 | 700 |
10 | K7520201 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E03; E06 | 28 | 24 | 650 |
11 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E03; E06 | 28 | 22 | 650 |
Cách tính điểm của trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU)
Trường đại học Tôn Đức Thắng đã quy định cách tính điểm xét điểm thi THPT và điểm học bạ. Trong đó, đối với điểm thi THPTQG thì điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có). Đối với điểm xét học bạ tính theo 5 học kỳ và 6 học kỳ. Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo tổ hợp môn là tổng điểm trung bình 5 học kỳ của các môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên. Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo tổ hợp môn là tổng điểm trung bình 6 học kỳ của các môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên.
Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã khảo sát được, có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Tôn Đức Thắng là tương đối cao so với mặt bằng chung của các trường đại học khác. Điều này thể hiện sự cạnh tranh và chất lượng đào tạo vượt trội của TDTU. Với những thông tin này, mong rằng các bạn sẽ có định hướng rõ ràng và chiến lược học tập hợp lý để đạt được kết quả tốt nhất. Đừng quên rằng, bên cạnh việc chuẩn bị kiến thức, việc rèn luyện kỹ năng mềm và tham gia các hoạt động ngoại khóa cũng là yếu tố quan trọng giúp bạn tỏa sáng trong mắt các nhà tuyển dụng sau này. Chúc các bạn thành công trên con đường sự nghiệp sắp tới!
Xem thêm:
dạ cho em hỏi năm nay quản lí xây dựng có tăng hay giảm ạ , em mong là có the giảm , em rất thik ngành n ]ày lun í ạ
Trường có đào tạo bộ môn golf khởi nghiệp không ạ? nếu có thì có cơ hội tậu G63 không ạ
Trường hiện không đào tạo ngành này bạn nhé
Mức điểm chuẩn của năm 2022 có tăng lên so với năm 2021 không ạ?
Mức điểm chuẩn năm 2022 của trường tăng lên so với năm 2022, bạn có thể xem chi tiết tại bài viết
Mức điểm chuẩn của trường là tầm khoảng bao nhiêu vậy ạ?
Tùy vào từng ngành bạn theo học và chính sách xét tuyển như thế nào bạn nhé
Cho em hỏi mức học phí mà mình phải đóng khi theo học tại trường theo mỗi kì là bao nhiêu ạ? Em cảm ơn ạ
Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 với chương trình Đại trà. Mức học phí sẽ dao động trong khoảng 26.400.000 – 50.600.000 VNĐ/năm học. Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình dạy học bằng tiếng Anh đã được ReviewEdu.net đề cập theo lộ trình cùng với bảng biểu học phí của năm 2021.
Ad có thể cho em xin công thức tính điểm của trường được không ạ