Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) cập nhật mới nhất

Nhắc đến Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người ta nghĩ ngay đến một ngôi trường nổi tiếng với cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất Việt Nam. Vậy mức điểm chuẩn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản về điểm chuẩn TDTU. Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU – Ton Duc Thang University)
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.tdtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity
  • Mã tuyển sinh: DTT
  • Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (028).3775.5035; 19002024; (028)37755052; (028)37755051

Lịch sử phát triển

Trường có tiền thân từ Trường Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng, thành lập ngày 24/9/1997 theo Quyết định 787/TTg-QĐ của Thủ tướng Chính phủ. Ngày 11 tháng 6 năm 2008, Trường chính thức được đổi tên thành thành Trường Đại học Tôn Đức Thắng (công lập), theo Quyết định số 747/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng.

Mục tiêu và sứ mệnh

Xây dựng và phát triển Đại học Tôn Đức Thắng trở thành Trường đại học nghiên cứu tinh hoa trong “TOP” 200 đại học tốt nhất thế giới; đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao cho tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Việt Nam.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU)

Tối 22/8, trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (PT2), điểm học bạ (PT1-Đ2) và điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM (PT4).

Riêng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng dao động 22-34,6, trên thang điểm 40. Ngành Kinh doanh quốc tế lấy cao nhất, tăng nhẹ so với năm ngoái (34,5).

Hai ngành cao nhất năm ngoái là Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm thì năm nay lấy điểm chuẩn giảm khoảng 2 điểm.

Ở chương trình chuẩn, ngành Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất, cùng mức 22 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 cụ thể như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm PT1-Đ2 Điểm PT2 Điểm TT PT4

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 29.5 31 700

HHMT≥6.0

2 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 27 26.5 650

HHMT≥6.0

3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 36.50 26.50 820
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 36.5 33.5 800
5 7310301 Xã hội học A00; A01; D01; D07 33.75 31.25 690
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 34.75 31.40 700
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 34 34.75 700
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 36.75 33.45 800
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 35.75 32.25 750
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 37.25 34.4 850
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 37.50 34.60 850
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 36.50 32.50 800
13 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 36 31.60 800
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 28 24 650
15 7380101 Luật A00; A01; C01; D01 35.75 31.85 780
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 34.75 28.20 720
17 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D07 27 22 650
18 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 30 31.30 700
19 7460201 Thống kê A00; A01 29.50 27.70 650
20 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 37.25 33.35 880
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 36.25 32.10 800
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 37.25 33.70 880
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; A01; D07 26 22 650
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 33.5 29.9 680
25 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 28.25 26 700
26 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 29 28.7 700
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 34.25 31 780
28 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 33.75 28.60 750
29 7580101 Kiến trúc V00; V01 28 27 700 HHMT≥6.0
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 26 23 650
31 7580108 Thiết kế nội thất H02; V00; V01 28 27 700

HHMT≥6.0

32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 29 24 650
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 26 22 650
34 7580302 Quản lý xây dựng 23
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 36.5 31.4 800

HSG lớp 12

36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 29.5 28.5 650
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 33 30.5 650
38 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) A01; D01; T00; T01 26 22 650
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; A01; D07 26 22 650

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao H00; H01; H02 27 26 650

HHMT≥6.0

2 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao D01; D11 34.5 30.8 750
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 28 28.5 650
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao A00; A01; D01 34 31.55 730
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao A00; A01; D01 33 29.90 700
6 F7340115 Marketing – Chất lượng cao A00; A01; D01 35.50 32.65 780
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao A00; A01; D01 33.55 33.15 750
8 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 33 32 700
9 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 31.5 28 700
10 F7380101 Luật – Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 32.75 28 700
11 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao A00; B00; D08 28 24 650
12 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao A00; A01; D01 34.5 32.25 800
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao A00; A01; D01 34.5 31.40 800
14 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao A00; A01; C01 26 24 650
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao A00; A01; C01 26 24 650
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao A00; A01; C01 27 24 650
17 F7520301 Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao A00; A01; D01  27 24 650
18 7580101 Kiến trúc V00; V01 28 27 700 HHMT≥6.0
17 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 26 23 650

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04 32 25 700
2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28 24 650
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04 28 28 650
4 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04 33 31.5 720
5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04 33 31.5 720
6 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28 24 650
7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28 22 650
8 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E02; E05 28 24 650
9 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28.5 31 700
10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28.5 31 700
11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06 28 24 650
12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06 28 22 650

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 28 24  650
2 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A01; C00; C01; D01 27 22 650
3 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 28 24  650
4 N7340115 Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 28 24 650
5 N7340301 Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 27 22 650
6 N7380101 Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 27 22 650
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 27 22 650

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ

1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E01; E04 28 28 650
2 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) E01; E04 28 28 650
3 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E01; E04 33 31.5 650
4 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E01; E03; E04; E06 28 24 650
7 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) E01; E03; E04; E06 28 22 650
9 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E01; E03; E04; E06 28.5 31 700
8 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)  E01; E03; E04; E06 28 26 700
10 K7520201 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E03; E06 28 24 650
11 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03; E06 28 22 650

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU)

Điểm chuẩn của trường năm học 2022 được quy định như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm TT PT1-Đ2 Điểm TT PT2 Điểm TT PT3-ĐT1-Đ2 Điểm TT PT3-ĐT2-Đ2 Điểm TT PT5

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 26.5 23 30   650

HHMT≥6.0

2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 29.5 27 32   700

HHMT≥6.0

3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 26.5 24 30   650

HHMT≥6.0

4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 37 34 36   800
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 37 33 35   800
6 7310301 Xã hội học A00; A01; D01; D07 31.5 28.5 31   650
7 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 34 31.8 33   700
8 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 34 31.8 33   700
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 37 33.6 36   800
10 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 35.75 30.5 35   800
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 37.75 34.8 37   870
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 37.5 34.5 37   870
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 36.75 33.6 35.25   750
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 36 33.3 34.25   720
15 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 28 27 31   700
16 7380101 Luật A00; A01; C01; D01 36.5 33.5 35.5   720
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 33.5 26.5 32   680
18 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D07 26 22 31   650
19 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 31.5 31.1 31   680
20 7460201 Thống kê A00; A01 28 29.1 31   680
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 38 35 35   850
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 36.25 34.5 32.5   800
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 38 35.4 35.5   850
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; A01; D07 26 22 30   650
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 33 28.5 32   680
26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 31 27.5 32   650
27 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 31 29.5 32   650
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 33 31.7 32   680
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 34 28.5 32   680
30 7580101 Kiến trúc V00; V01 28 26 32   680

HHMT≥6.0

31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 27 23 30   650
32 7580108 Thiết kế nội thất H02; V00; V01 27 24 32   650

HHMT≥6.0

33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 29 25 32   650
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 27 23 30   650
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 36

HSG lớp 12

33.2 34

HSG lớp 12

  800

HSG lớp 12

37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 31.5 27 30   650
38 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 27 23 30   650
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; A01; D07 27 23 30   650

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao H00; H01; H02 26.5 23 30   650

HHMT≥6.0

2 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao D01; D11 34 29.9 32   700
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 27 27 32   650
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 35.5 32.7 33   700
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 33 29.1 32   700
6 F7340115 Marketing – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 36 33.5 35   750
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 36.5 32.8 36   750
8 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 33 30.1 32   700
9 F7340301 Kế toán – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 31 29.2 32   650
10 F7380101 Luật – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 32 32.1 32   650
11 F7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao A00; B00; D08 27 22 30   650
12 F7480101 Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 36.25 34.5 32   800
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 36.25 34.5 32   800
14 F7520201 Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 27 22 30   650
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 27 22 30   650
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 27 25 30   650
17 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 27 22 30   650

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04 32 25 30 34.5 700
2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04 30 27 30 30 650
4 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04 34 27 32 36 700
5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04 34 27 32 36 700
6 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
8 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E02; E05 28 24 28 28 650
9 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 30 24 30 30 650
10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E03; E04; E06 30 24 30 30 650
11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06 28 24 28 28 650
12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06 28 24 28 28 650

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 28 24 31   650
2 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A01; C00; C01; D01 27 22 30   650
3 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 29 24 31   650
4 N7340115 Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 29 24 31   650
5 N7340301 Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 27 22 30   650
6 N7380101 Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 27 22 30   650
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 27 22 31   650

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ

1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E01; E04 28 24 28 28 650
2 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) E01; E04 28 24 28 28 650
3 K7340120 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E04 28 24 28 28 650
4 K7340201 Tài chính (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
5 K7340201S Tài chính (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
6 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
7 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
8 K7480101 Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
9 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E01; E03; E04; E06 28 24 28 28 650
10 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E03; E06 28 24 28 28 650
11 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03; E06 28 24 28 28 650

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU)

Trường quy định mức điểm chuẩn như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
TN THPT Học bạ

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 30,50
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 34,00
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 30,50
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 35,60 36.25
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 34,90 35.25
6 7310301 Xã hội học A00; A01; D01; D07 32,90 30.00
7 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 33,30 33.75
8 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 34,20 33.75
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 36,00 36.00
10 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 35,10 35.50
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 36,90 37.00
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 36,30 37.00
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 34,80 35.25
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 34,80 34.25
15 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 32,50 28.00
16 7380101 Luật A00; A01; C01; D01 35,00 34.50
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 29,60 33.25
18 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D07 23,00 27.00
19 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 29,50 28.00
20 7460201 Thống kê A00; A01 28,50 28.00
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 34,60 35.00
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 33,40 33.50
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 35,20 35.50
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; A01; D07 23,00 27.00
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 32,00 31.50
26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 29,70 28.00
27 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 31,00 28.00
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 33,00 32.25
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 32,00 33.00
30 7580101 Kiến trúc V00; V01 28,00
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 24,00 27.00
32 7580108 Thiết kế nội thất H02; V00; V01 29,00
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 29,40 29.00
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 24,00 27.00
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 33,80 35.25
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 29,50 27.00
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 32,80 31.50
38 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 23,00 27.00
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; A01; D07 23,00 27.00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao H00; H01; H02 30,50
2 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao D01; D11 34,80 34.75
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 30,80 29.00
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 35,30 34.50
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 34,30 33.50
6 F7340115 Marketing – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 35,60 35.25
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 35,90 36.00
8 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 33,70 33.50
9 F7340301 Kế toán – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 32,80 30.75
10 F7380101 Luật – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 33,30 29.00
11 F7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao A00; B00; D08 24,00 27.00
12 F7480101 Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 34,00 28.00
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; D01 34,00 29.00
14 F7520201 Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 24,00 27.00
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 24,00 27.00
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 28,00 27.00
17 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao A00; A01; C01 24,00 27.00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 26,00 32.00
2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; C00; C01; D01 25,00 27.00
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 28,00 32.00
4 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 33,00 32.00
5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 33,50 32.00
6 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25,00 27.00
7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 25,00 27.00
8 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 24,00 27.00
9 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25,00 27.00
10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25,00 27.00
11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24,00 27.00
12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24,00 27.00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 32,90 28.00
2 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 25,00 28.00
3 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 31,00 30.00
4 N7340115 Marketing – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 34,60 30.00
5 N7340301 Kế toán – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 30,50 28.00
6 N7380101 Luật – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 30.50 28.00
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 29,00 28.00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

1 B7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01; D11 31,50 28.00
2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 28,00 28.00
3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 24,30 28.00
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 25,00 28.00

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là bao nhiêu

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:

Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:

  • Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
  • Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
  • Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. 

Cụ thể các khu vực tuyển sinh: 

  • Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
  • KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
  • KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
  • Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
  • KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
  • Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên

KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Cách tính điểm của trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) như thế nào?

Phương thức xét điểm học bạ

Cách tính điểm học bạ Tôn Đức Thắng 5 học kỳ

Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo tổ hợp môn là tổng điểm trung bình 5 học kỳ của các môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên. Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học phân hiệu Nha Trang.

ĐXT 5HK THM = ĐTB 5HK môn 1 + ĐTB 5HK môn 2 + ĐTB 5HK môn 3 * 2 + Điểm ưu tiên THPT  (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ là tổng điểm trung bình 5 học kỳ *4/5 (thang điểm 40) cộng với điểm ưu tiên. Điểm này dùng để xét tuyển cho hệ học bằng tiếng Anh. 

ĐXT 5HK TBHK = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10+ ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12) * 4/5 + Điểm ưu tiên THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • Xét tuyển thang điểm 40, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
  • Điểm ưu tiên theo trường THPT do trường quy định (trường chuyên/năng khiếu +2 điểm; trường trọng điểm +1 điểm) 
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (thang điểm 40) bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT. Điểm ưu tiên dành cho thí sinh có thành tích học sinh giỏi.

Cách tính điểm học bạ Tôn Đức Thắng 6 học kỳ

Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo tổ hợp môn là tổng điểm trung bình 6 học kỳ của các môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên. Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học phân hiệu Nha Trang. 

ĐXT 6HK THM = ĐTB 6HK môn 1 + ĐTB 6HK môn 2 + ĐTB 6HK môn 3 * 2 + Điểm ưu tiên THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có) 

Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ là tổng điểm trung bình 5 học kỳ *2/3 (thang điểm 40) cộng với điểm ưu tiên. Điểm này dùng để xét tuyển cho hệ học bằng tiếng Anh.  

ĐXT 6HK TBHK = (ĐTB HK1 + ĐTB HK2 + ĐTB HK3 + ĐTB HK4 + ĐTB HK5 + ĐTB HK6) * 2/3 + Điểm ưu tiên THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có) 

Trong đó:

  • Xét tuyển thang điểm 40, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
  • Điểm ưu tiên theo trường THPT do trường quy định (trường chuyên/năng khiếu +2 điểm; trường trọng điểm +1 điểm) 
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (thang điểm 40) bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT. Điểm ưu tiên dành cho thí sinh có thành tích học sinh giỏi.

Phương thức xét điểm thi THPTQG

Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có)

Kết luận

Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã khảo sát được. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Tôn Đức Thắng là tương đối so với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 

5/5 - (2 bình chọn)
    • Phạm Bảo Toàn ReviewEdu
      Quản trị viên đã trả lời:

      Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 với chương trình Đại trà. Mức học phí sẽ dao động trong khoảng 26.400.000 – 50.600.000 VNĐ/năm học. Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình dạy học bằng tiếng Anh đã được ReviewEdu.net đề cập theo lộ trình cùng với bảng biểu học phí của năm 2021.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *