Nhắc đến Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người ta nghĩ ngay đến một ngôi trường nổi tiếng với cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất Việt Nam. Vậy mức điểm chuẩn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản về điểm chuẩn TDTU. Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU – Ton Duc Thang University)
- Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
- Website: http://www.tdtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity
- Mã tuyển sinh: DTT
- Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (028).3775.5035; 19002024; (028)37755052; (028)37755051
Lịch sử phát triển
Trường có tiền thân từ Trường Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng, thành lập ngày 24/9/1997 theo Quyết định 787/TTg-QĐ của Thủ tướng Chính phủ. Ngày 11 tháng 6 năm 2008, Trường chính thức được đổi tên thành thành Trường Đại học Tôn Đức Thắng (công lập), theo Quyết định số 747/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng.
Mục tiêu và sứ mệnh
Xây dựng và phát triển Đại học Tôn Đức Thắng trở thành Trường đại học nghiên cứu tinh hoa trong “TOP” 200 đại học tốt nhất thế giới; đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao cho tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Việt Nam.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU)
Tối 22/8, trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (PT2), điểm học bạ (PT1-Đ2) và điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM (PT4).
Riêng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng dao động 22-34,6, trên thang điểm 40. Ngành Kinh doanh quốc tế lấy cao nhất, tăng nhẹ so với năm ngoái (34,5).
Hai ngành cao nhất năm ngoái là Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm thì năm nay lấy điểm chuẩn giảm khoảng 2 điểm.
Ở chương trình chuẩn, ngành Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất, cùng mức 22 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm PT1-Đ2 | Điểm PT2 | Điểm TT PT4 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
||||||
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 29.5 | 31 | 700
HHMT≥6.0 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 27 | 26.5 | 650
HHMT≥6.0 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 36.50 | 26.50 | 820 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 36.5 | 33.5 | 800 |
5 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; D01; D07 | 33.75 | 31.25 | 690 |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 34.75 | 31.40 | 700 |
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 34 | 34.75 | 700 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 36.75 | 33.45 | 800 |
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | A00; A01; D01 | 35.75 | 32.25 | 750 |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 37.25 | 34.4 | 850 |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 37.50 | 34.60 | 850 |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 36.50 | 32.50 | 800 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 36 | 31.60 | 800 |
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 28 | 24 | 650 |
15 | 7380101 | Luật | A00; A01; C01; D01 | 35.75 | 31.85 | 780 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 34.75 | 28.20 | 720 |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; A01; D07 | 27 | 22 | 650 |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 30 | 31.30 | 700 |
19 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 29.50 | 27.70 | 650 |
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 37.25 | 33.35 | 880 |
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 36.25 | 32.10 | 800 |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 37.25 | 33.70 | 880 |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; A01; D07 | 26 | 22 | 650 |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 33.5 | 29.9 | 680 |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 28.25 | 26 | 700 |
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01 | 29 | 28.7 | 700 |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 34.25 | 31 | 780 |
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 33.75 | 28.60 | 750 |
29 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 28 | 27 | 700 HHMT≥6.0 |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 26 | 23 | 650 |
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H02; V00; V01 | 28 | 27 | 700
HHMT≥6.0 |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 29 | 24 | 650 |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 26 | 22 | 650 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 23 | |||
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 36.5 | 31.4 | 800
HSG lớp 12 |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 29.5 | 28.5 | 650 |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 33 | 30.5 | 650 |
38 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | A01; D01; T00; T01 | 26 | 22 | 650 |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; A01; D07 | 26 | 22 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||||
1 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao | H00; H01; H02 | 27 | 26 | 650
HHMT≥6.0 |
2 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | D01; D11 | 34.5 | 30.8 | 750 |
3 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | 28 | 28.5 | 650 |
4 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34 | 31.55 | 730 |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 33 | 29.90 | 700 |
6 | F7340115 | Marketing – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35.50 | 32.65 | 780 |
7 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 33.55 | 33.15 | 750 |
8 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 33 | 32 | 700 |
9 | F7340301 | Kế toán – Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 31.5 | 28 | 700 |
10 | F7380101 | Luật – Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 32.75 | 28 | 700 |
11 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao | A00; B00; D08 | 28 | 24 | 650 |
12 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34.5 | 32.25 | 800 |
13 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34.5 | 31.40 | 800 |
14 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 26 | 24 | 650 |
15 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 26 | 24 | 650 |
16 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 27 | 24 | 650 |
17 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 27 | 24 | 650 |
18 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 28 | 27 | 700 HHMT≥6.0 |
17 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 26 | 23 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH |
||||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04 | 32 | 25 | 700 |
2 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 650 |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04 | 28 | 28 | 650 |
4 | FA7340115 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04 | 33 | 31.5 | 720 |
5 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04 | 33 | 31.5 | 720 |
6 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 650 |
7 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28 | 22 | 650 |
8 | FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E02; E05 | 28 | 24 | 650 |
9 | FA7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28.5 | 31 | 700 |
10 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28.5 | 31 | 700 |
11 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E03; E06 | 28 | 24 | 650 |
12 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E03; E06 | 28 | 22 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
||||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D11 | 28 | 24 | 650 |
2 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A01; C00; C01; D01 | 27 | 22 | 650 |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 28 | 24 | 650 |
4 | N7340115 | Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 28 | 24 | 650 |
5 | N7340301 | Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01 | 27 | 22 | 650 |
6 | N7380101 | Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01 | 27 | 22 | 650 |
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 27 | 22 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ |
||||||
1 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | E01; E04 | 28 | 28 | 650 |
2 | K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | E01; E04 | 28 | 28 | 650 |
3 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E01; E04 | 33 | 31.5 | 650 |
4 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 650 |
7 | K7340301 | Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 22 | 650 |
9 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E01; E03; E04; E06 | 28.5 | 31 | 700 |
8 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 26 | 700 |
10 | K7520201 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E03; E06 | 28 | 24 | 650 |
11 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E03; E06 | 28 | 22 | 650 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU)
Điểm chuẩn của trường năm học 2022 được quy định như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm TT PT1-Đ2 | Điểm TT PT2 | Điểm TT PT3-ĐT1-Đ2 | Điểm TT PT3-ĐT2-Đ2 | Điểm TT PT5 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
||||||||
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 26.5 | 23 | 30 | 650
HHMT≥6.0 |
|
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 29.5 | 27 | 32 | 700
HHMT≥6.0 |
|
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 26.5 | 24 | 30 | 650
HHMT≥6.0 |
|
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 37 | 34 | 36 | 800 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 37 | 33 | 35 | 800 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; D01; D07 | 31.5 | 28.5 | 31 | 650 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 34 | 31.8 | 33 | 700 | |
8 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 34 | 31.8 | 33 | 700 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 37 | 33.6 | 36 | 800 | |
10 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | A00; A01; D01 | 35.75 | 30.5 | 35 | 800 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 37.75 | 34.8 | 37 | 870 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 37.5 | 34.5 | 37 | 870 | |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 36.75 | 33.6 | 35.25 | 750 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 36 | 33.3 | 34.25 | 720 | |
15 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 28 | 27 | 31 | 700 | |
16 | 7380101 | Luật | A00; A01; C01; D01 | 36.5 | 33.5 | 35.5 | 720 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 33.5 | 26.5 | 32 | 680 | |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; A01; D07 | 26 | 22 | 31 | 650 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 31.5 | 31.1 | 31 | 680 | |
20 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 28 | 29.1 | 31 | 680 | |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 38 | 35 | 35 | 850 | |
22 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 36.25 | 34.5 | 32.5 | 800 | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 38 | 35.4 | 35.5 | 850 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; A01; D07 | 26 | 22 | 30 | 650 | |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 33 | 28.5 | 32 | 680 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 31 | 27.5 | 32 | 650 | |
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01 | 31 | 29.5 | 32 | 650 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 33 | 31.7 | 32 | 680 | |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 34 | 28.5 | 32 | 680 | |
30 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 28 | 26 | 32 | 680
HHMT≥6.0 |
|
31 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 27 | 23 | 30 | 650 | |
32 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H02; V00; V01 | 27 | 24 | 32 | 650
HHMT≥6.0 |
|
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 29 | 25 | 32 | 650 | |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 27 | 23 | 30 | 650 | |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 36
HSG lớp 12 |
33.2 | 34
HSG lớp 12 |
800
HSG lớp 12 |
|
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 31.5 | 27 | 30 | 650 | |
38 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | 27 | 23 | 30 | 650 | |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; A01; D07 | 27 | 23 | 30 | 650 | |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||||||
1 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao | H00; H01; H02 | 26.5 | 23 | 30 | 650
HHMT≥6.0 |
|
2 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao | D01; D11 | 34 | 29.9 | 32 | 700 | |
3 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | 27 | 27 | 32 | 650 | |
4 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35.5 | 32.7 | 33 | 700 | |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 33 | 29.1 | 32 | 700 | |
6 | F7340115 | Marketing – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 36 | 33.5 | 35 | 750 | |
7 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 36.5 | 32.8 | 36 | 750 | |
8 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 33 | 30.1 | 32 | 700 | |
9 | F7340301 | Kế toán – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 31 | 29.2 | 32 | 650 | |
10 | F7380101 | Luật – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 32 | 32.1 | 32 | 650 | |
11 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao | A00; B00; D08 | 27 | 22 | 30 | 650 | |
12 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 36.25 | 34.5 | 32 | 800 | |
13 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 36.25 | 34.5 | 32 | 800 | |
14 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 27 | 22 | 30 | 650 | |
15 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 27 | 22 | 30 | 650 | |
16 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 27 | 25 | 30 | 650 | |
17 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 27 | 22 | 30 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH |
||||||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04 | 32 | 25 | 30 | 34.5 | 700 |
2 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04 | 30 | 27 | 30 | 30 | 650 |
4 | FA7340115 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04 | 34 | 27 | 32 | 36 | 700 |
5 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04 | 34 | 27 | 32 | 36 | 700 |
6 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
7 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
8 | FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E02; E05 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
9 | FA7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 30 | 24 | 30 | 30 | 650 |
10 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 30 | 24 | 30 | 30 | 650 |
11 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E03; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
12 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E03; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
||||||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D11 | 28 | 24 | 31 | 650 | |
2 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A01; C00; C01; D01 | 27 | 22 | 30 | 650 | |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 29 | 24 | 31 | 650 | |
4 | N7340115 | Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 29 | 24 | 31 | 650 | |
5 | N7340301 | Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01 | 27 | 22 | 30 | 650 | |
6 | N7380101 | Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01 | 27 | 22 | 30 | 650 | |
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 27 | 22 | 31 | 650 | |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ |
||||||||
1 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | E01; E04 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
2 | K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | E01; E04 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
3 | K7340120 | Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | E01; E04 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
4 | K7340201 | Tài chính (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
5 | K7340201S | Tài chính (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
6 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
7 | K7340301 | Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
8 | K7480101 | Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
9 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E01; E03; E04; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
10 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E03; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
11 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E03; E06 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU)
Trường quy định mức điểm chuẩn như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển | |
TN THPT | Học bạ | ||||
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 30,50 | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 34,00 | |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 30,50 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 35,60 | 36.25 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 34,90 | 35.25 |
6 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; D01; D07 | 32,90 | 30.00 |
7 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 33,30 | 33.75 |
8 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 34,20 | 33.75 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 36,00 | 36.00 |
10 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | A00; A01; D01 | 35,10 | 35.50 |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 36,90 | 37.00 |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 36,30 | 37.00 |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 34,80 | 35.25 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 34,80 | 34.25 |
15 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 32,50 | 28.00 |
16 | 7380101 | Luật | A00; A01; C01; D01 | 35,00 | 34.50 |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 29,60 | 33.25 |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; A01; D07 | 23,00 | 27.00 |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 29,50 | 28.00 |
20 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 28,50 | 28.00 |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 34,60 | 35.00 |
22 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 33,40 | 33.50 |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 35,20 | 35.50 |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; A01; D07 | 23,00 | 27.00 |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 32,00 | 31.50 |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 29,70 | 28.00 |
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01 | 31,00 | 28.00 |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 33,00 | 32.25 |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 32,00 | 33.00 |
30 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 28,00 | |
31 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 24,00 | 27.00 |
32 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H02; V00; V01 | 29,00 | |
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 29,40 | 29.00 |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 24,00 | 27.00 |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 33,80 | 35.25 |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 29,50 | 27.00 |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 32,80 | 31.50 |
38 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | 23,00 | 27.00 |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; A01; D07 | 23,00 | 27.00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao | H00; H01; H02 | 30,50 | |
2 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao | D01; D11 | 34,80 | 34.75 |
3 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | 30,80 | 29.00 |
4 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35,30 | 34.50 |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34,30 | 33.50 |
6 | F7340115 | Marketing – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35,60 | 35.25 |
7 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 35,90 | 36.00 |
8 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 33,70 | 33.50 |
9 | F7340301 | Kế toán – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 32,80 | 30.75 |
10 | F7380101 | Luật – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 33,30 | 29.00 |
11 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao | A00; B00; D08 | 24,00 | 27.00 |
12 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34,00 | 28.00 |
13 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 34,00 | 29.00 |
14 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24,00 | 27.00 |
15 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24,00 | 27.00 |
16 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 28,00 | 27.00 |
17 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24,00 | 27.00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH |
|||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; D11 | 26,00 | 32.00 |
2 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; C00; C01; D01 | 25,00 | 27.00 |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 28,00 | 32.00 |
4 | FA7340115 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 33,00 | 32.00 |
5 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 33,50 | 32.00 |
6 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25,00 | 27.00 |
7 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01 | 25,00 | 27.00 |
8 | FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; B00; D08 | 24,00 | 27.00 |
9 | FA7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25,00 | 27.00 |
10 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25,00 | 27.00 |
11 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | 24,00 | 27.00 |
12 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | 24,00 | 27.00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG |
|||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | D01; D11 | 32,90 | 28.00 |
2 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A01; C00; C01; D01 | 25,00 | 28.00 |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 31,00 | 30.00 |
4 | N7340115 | Marketing – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 34,60 | 30.00 |
5 | N7340301 | Kế toán – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 30,50 | 28.00 |
6 | N7380101 | Luật – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 30.50 | 28.00 |
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 29,00 | 28.00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC |
|||||
1 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | D01; D11 | 31,50 | 28.00 |
2 | B7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 28,00 | 28.00 |
3 | B7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A01; C00; C01; D01 | 24,30 | 28.00 |
4 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 25,00 | 28.00 |
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) như thế nào?
Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:
Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:
- Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
- Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
- Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.
Cụ thể các khu vực tuyển sinh:
- Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
- KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
- Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
- KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
- Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
- KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
- Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên
KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.
Cách tính điểm của trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) như thế nào?
Phương thức xét điểm học bạ
Cách tính điểm học bạ Tôn Đức Thắng 5 học kỳ
Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo tổ hợp môn là tổng điểm trung bình 5 học kỳ của các môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên. Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học phân hiệu Nha Trang.
ĐXT 5HK THM = ĐTB 5HK môn 1 + ĐTB 5HK môn 2 + ĐTB 5HK môn 3 * 2 + Điểm ưu tiên THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ là tổng điểm trung bình 5 học kỳ *4/5 (thang điểm 40) cộng với điểm ưu tiên. Điểm này dùng để xét tuyển cho hệ học bằng tiếng Anh.
ĐXT 5HK TBHK = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10+ ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12) * 4/5 + Điểm ưu tiên THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- Xét tuyển thang điểm 40, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Điểm ưu tiên theo trường THPT do trường quy định (trường chuyên/năng khiếu +2 điểm; trường trọng điểm +1 điểm)
- Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (thang điểm 40) bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT. Điểm ưu tiên dành cho thí sinh có thành tích học sinh giỏi.
Cách tính điểm học bạ Tôn Đức Thắng 6 học kỳ
Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo tổ hợp môn là tổng điểm trung bình 6 học kỳ của các môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên. Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học phân hiệu Nha Trang.
ĐXT 6HK THM = ĐTB 6HK môn 1 + ĐTB 6HK môn 2 + ĐTB 6HK môn 3 * 2 + Điểm ưu tiên THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ là tổng điểm trung bình 5 học kỳ *2/3 (thang điểm 40) cộng với điểm ưu tiên. Điểm này dùng để xét tuyển cho hệ học bằng tiếng Anh.
ĐXT 6HK TBHK = (ĐTB HK1 + ĐTB HK2 + ĐTB HK3 + ĐTB HK4 + ĐTB HK5 + ĐTB HK6) * 2/3 + Điểm ưu tiên THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- Xét tuyển thang điểm 40, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Điểm ưu tiên theo trường THPT do trường quy định (trường chuyên/năng khiếu +2 điểm; trường trọng điểm +1 điểm)
- Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (thang điểm 40) bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT. Điểm ưu tiên dành cho thí sinh có thành tích học sinh giỏi.
Phương thức xét điểm thi THPTQG
Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có)
Kết luận
Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã khảo sát được. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Tôn Đức Thắng là tương đối so với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm:
Trường có đào tạo bộ môn golf khởi nghiệp không ạ? nếu có thì có cơ hội tậu G63 không ạ
Trường hiện không đào tạo ngành này bạn nhé
Mức điểm chuẩn của năm 2022 có tăng lên so với năm 2021 không ạ?
Mức điểm chuẩn năm 2022 của trường tăng lên so với năm 2022, bạn có thể xem chi tiết tại bài viết
Mức điểm chuẩn của trường là tầm khoảng bao nhiêu vậy ạ?
Tùy vào từng ngành bạn theo học và chính sách xét tuyển như thế nào bạn nhé
Cho em hỏi mức học phí mà mình phải đóng khi theo học tại trường theo mỗi kì là bao nhiêu ạ? Em cảm ơn ạ
Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 với chương trình Đại trà. Mức học phí sẽ dao động trong khoảng 26.400.000 – 50.600.000 VNĐ/năm học. Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình dạy học bằng tiếng Anh đã được ReviewEdu.net đề cập theo lộ trình cùng với bảng biểu học phí của năm 2021.
Ad có thể cho em xin công thức tính điểm của trường được không ạ