Ngành Marketing lấy bao nhiêu điểm? Điểm đầu vào ngành Marketing của các trường Đại học

marketing lấy bao nhiêu điểm

Marketing là một trong những ngành học đang nhận được sự quan tâm của nhiều thí sinh, phụ huynh trong mùa tuyển sinh năm nay. Trong đó, “ngành Marketing lấy bao nhiêu điểm?” là vấn đề quan trọng mà bất cứ thí sinh nào cũng cần tìm hiểu để trả lời và quyết định cho việc lựa chọn ngành nghề tương lai, xem mình có thực sự phù hợp với ngành Marketing giàu tiềm năng này hay không. Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu qua bài viết sau nhé!

Ngành Marketing là gì?

Marketing hay còn gọi là nghệ thuật tiếp thị, là một ngành học nghiên cứu các phương pháp giúp sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty tiếp cận được với người tiêu dùng. Marketing không chỉ là bán hàng, mà còn là cả một quá trình hỗ trợ và thúc đẩy việc bán hàng. 

Chương trình đào tạo Marketing tại các trường thường có 3 phần: các môn đại cương, các môn kinh tế căn bản và các môn chuyên ngành Marketing. Các môn chuyên ngành Marketing là phần quan trọng nhất. Ví dụ như: Quản trị marketing, Quảng cáo, Hành vi khách hàng, Nghiên cứu marketing, v.v

Ngành Marketing lấy bao nhiêu điểm
Ngành Marketing lấy bao nhiêu điểm

Dự kiến năm 2023 – 2024 ngành Marketing lấy bao nhiêu điểm

Năm 2022, điểm chuẩn nhiều trường đại học có xu hướng tăng. Tuy nhiên theo thống kê từ năm 2015 đến năm 2022 thì điểm chuẩn của ngành Marketing nằm ở mức từ  15.5 – 34.8 điểm. Và đối với điểm chuẩn ngành Marketing năm 2023 cũng sẽ có xu hướng tăng từ 1 – 2 điểm.

Năm học 2022 – 2023 ngành Marketing lấy bao nhiêu điểm

Điểm chuẩn ngành tâm lý học của các trường đại học năm 2022 như sau:

STT

Mã ngành Tên trường Điểm chuẩn

Tổ hợp môn

7340115 Đại học Tôn Đức Thắng 34.8 A00, A01, D01
7340115 Đại học Hà Nội 34.63 D01
7340115 Đại học Kinh tế quốc dân 28 A00, A01, D01, D07
7340115 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 27.5 A00, A01, C00, D01
7340115 Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh  27.5 A00, A01, D01, D07
7340115 Đại học Kinh Tế – Đại học Đà Nẵng 26.5 A00, A01, D01, D90
7340115 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Bắc) 26.1 A00, A01, D01
7340115 Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh  26 A00, A01, D01, D96
7340115 Đại học Thăng Long 25.75 A00, A01, D01, D03,
7340115 Đại học Công nghiệp Hà Nội 25.6 A00, A01, D01
7340115 Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh  25.25 A00, A01, D01, D07
7340115 Đại học Cần Thơ 25.25 A00, A01, C02, D01
7340115 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Nam) 24.85 A00, A01, D01
7340115 Đại học An Giang – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  24 A00, A01, C15, D01
7340115 Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh  24 A00, A01, D01, D10
7340115 Đại học Thủ Dầu Một 23 A00, A01, A16, D01
7340115 Đại học Kinh Tế – Đại học Huế 23 A00, A01, C15, D01
7340115 Trường Quốc Tế – Đại học Quốc Gia Hà Nội 23 A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97
7340115 Đại học Nam Cần Thơ 22 A00, A01, C04, D01
7340115 Đại học Nha Trang 20 A00, A01, D07, D96
7340115 Đại học Văn Lang 18 A00, A01, C00, D01
7340115 Đại học Gia Định 18 A00, A01, C00, D01
7340115 Đại học Nguyễn Tất Thành 18 A00, A01, D01, D07
7340115 Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội 17 A00, A01, B00, D01
7340115 Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh  17 A00, A01, C00, D01
7340115 Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh  17 A00, A01, C00, D01
7340115 Đại học Hoa Sen 16 A00, A01, D01, D03, D09
7340115 Đại học Tây Đô 16 A00, A01, C04, D01
7340115 Đại học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên 16 A00, A01, C04, D01
7340115 Đại học Lạc Hồng 15.5 A00, A01, C00, D01

Năm học 2021 – 2022 ngành Marketing lấy bao nhiêu điểm

Điểm chuẩn ngành tâm lý học của các trường đại học năm 2021 như sau:

STT

Mã ngành Tên trường Điểm chuẩn

Tổ hợp môn

7340115 Đại học Tôn Đức Thắng 36.9 A00, A01, D01
7340115 Đại học Hà Nội 36.63 D01
7340115 Đại học Kinh tế quốc dân 28.15 A00, A01, D01, D07
7340115 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 26 A00, A01, C00, D01
7340115 Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh  27.5 A00, A01, D01, D07
7340115 Đại học Kinh Tế – Đại học Đà Nẵng 26.75 A00, A01, D01, D90
7340115 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Bắc) 26.45 A00, A01, D01
7340115 Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh  26 A00, A01, D01, D96
7340115 Đại học Thăng Long 25.15 A00, A01, D01, D03,
7340115 Đại học Công nghiệp Hà Nội 26.1 A00, A01, D01
7340115 Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh  26.95 A00, A01, D01, D07
7340115 Đại học Cần Thơ 29 A00, A01, C02, D01
7340115 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Nam) 25.65 A00, A01, D01
7340115 Đại học An Giang – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  23 A00, A01, C15, D01
7340115 Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh  24 A00, A01, D01, D10
7340115 Đại học Kinh Tế – Đại học Huế 20 A00, A01, C15, D01
7340115 Đại học Nam Cần Thơ 23.5  A00, A01, C04, D01
7340115 Đại học Nha Trang 23 A00, A01, D07, D96
7340115 Đại học Văn Lang 19.5  A00, A01, C00, D01
7340115 Đại học Gia Định 16 A00, A01, C00, D01
7340115 Đại học Nguyễn Tất Thành 15 A00, A01, D01, D07
7340115 Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội 16.5 A00, A01, B00, D01
7340115 Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh  17 A00, A01, C00, D01
7340115 Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh  24 A00, A01, C00, D01
7340115 Đại học Hoa Sen 16 A00, A01, D01, D03, D09
7340115 Đại học Tây Đô 15 A00, A01, C04, D01
7340115 Đại học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên 16 A00, A01, C04, D01

Năm học 2020 – 2021 ngành Marketing lấy bao nhiêu điểm

Điểm chuẩn ngành tâm lý học của các trường đại học năm 2020 như sau:

STT

Mã ngành Tên trường Điểm chuẩn

Tổ hợp môn

7340115 Đại học Tôn Đức Thắng 35.25 A00, A01, D01
7340115 Đại học Hà Nội 34.48 D01
7340115 Đại học Kinh tế quốc dân 27.80 A00, A01, D01, D07
7340115 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 21 A00, A01, C00, D01
7340115 Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh  27.5 A00, A01, D01, D07
7340115 Đại học Kinh Tế – Đại học Đà Nẵng 26 A00, A01, D01, D90
7340115 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Bắc) 25.1 A00, A01, D01
7340115 Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh  18 A00, A01, D01, D96
7340115 Đại học Thăng Long 23.9 A00, A01, D01, D03,
7340115 Đại học Công nghiệp Hà Nội 24.9 A00, A01, D01
7340115 Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh  25.35 A00, A01, D01, D07
7340115 Đại học Cần Thơ 25 A00, A01, C02, D01
7340115 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Nam) 24.95 A00, A01, D01
7340115 Đại học An Giang – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  18 A00, A01, C15, D01
7340115 Đại học Kinh Tế – Đại học Huế 20 A00, A01, C15, D01
7340115 Đại học Nam Cần Thơ 22 A00, A01, C04, D01
7340115 Đại học Nha Trang 23 A00, A01, D07, D96
7340115 Đại học Văn Lang 19 A00, A01, C00, D01
7340115 Đại học Gia Định 15 A00, A01, C00, D01
7340115 Đại học Nguyễn Tất Thành 15 A00, A01, D01, D07
7340115 Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội 15 A00, A01, B00, D01
7340115 Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh  18 A00, A01, C00, D01
7340115 Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh  23 A00, A01, C00, D01
7340115 Đại học Hoa Sen 17 A00, A01, D01, D03, D09
7340115 Đại học Tây Đô 15 A00, A01, C04, D01
7340115 Đại học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên 15 A00, A01, C04, D01

Kết luận

Từ thông tin ReviewEdu cung cấp, những băn khoăn của các bạn xung quanh câu hỏi “Ngành Marketing lấy bao nhiêu điểm?” đã phần nào được tháo gỡ. Nhưng chọn được trường phù hợp với năng lực của mình để thực hiện ước trở thành một chuyên gia Marketing giỏi trong tương lai, bạn phải giải đáp được một số vấn đề khác liên quan đến ngành học này như: Nên học ngành Marketing ở đâu? Marketing là gì? Học ngành Marketing ra trường làm gì? Hãy tham khảo nhiều thông tin hơn từ ReviewEdu nha!

Xem thêm:

Review Đại học Ngoại Thương cơ sở 2 có tốt không? Những bí mật đặc biệt về sinh viên của Trường

Review Đại học vinh cơ sở 2 có tốt không? Những hoạt động tiêu biểu của trường

Khu vực 1 là gì? Khu vực 1 được cộng bao nhiêu điểm ưu tiên? Đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh Đại học

Cách tính điểm trung bình môn đại học dành cho sinh viên chính xác nhất

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *