Điểm chuẩn 2024 Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TP HCM

Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường không chỉ “xịn” mà còn phù hợp với mục tiêu của bản thân, Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh (HUTECH) sẽ là một lựa chọn thích hợp. Vào năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn của HUTECH sẽ như thế nào? Có tăng so với năm trước không? Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn HUTECH trong năm học mới nhé!

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) 

Điểm chuẩn HUTECH – Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh vào chiều tối ngày 17/8. 

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TP HCM
Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TP HCM năm 2024

Mức điểm chuẩn của Trường Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh (HUTECH) trong năm 2023 dao động từ 16 đến 21 điểm, được đánh giá là ở mức trung bình so với các trường đại học khác trong khu vực. Đáng chú ý, ngành Công nghệ thông tin và Dược học có điểm chuẩn cao nhất tại 21 điểm.

Tiêu chí tuyển sinh của HUTECH được xem xét dựa trên hai hình thức chính là điểm xét học bạ và điểm đánh giá năng lực. Cụ thể, điểm xét học bạ nằm trong khoảng 18 – 24 điểm, trong khi điểm đánh giá năng lực dao động từ 650 đến 900 điểm. Điều này cho thấy nhà trường đề cao cả thành tích học tập lẫn năng lực của thí sinh.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ TP HM (HUTECH) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ TP HM (HUTECH) mới nhất

Điểm chuẩn HUTECH năm 2023 như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7480201 Công nghệ thông tin 21
2 7480202 An toàn thông tin 18
3 7480108 Khoa học dữ liệu 17
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 17
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20
6 7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo 17
7 7540204 Công nghệ dệt, may 16
8 7520141 Công nghệ ô tô điện 19
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 16
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí 16
11 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 16
12 7520201 Kỹ thuật điện 16
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng 16
15 7580302 Quản lý xây dựng 16
16 7810301 Quản lý thể dục thể thao 16
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18
18 7340206 Tài chính quốc tế 16
19 7340301 Kế toán 18
20 7340101 Quản trị kinh doanh 20
21 7340114 Digital Marketing  19
22 7340115 Marketing 20
23 7340121 Kinh doanh thương mại 17
24 7340120 Kinh doanh quốc tế 17
25 7310106 Kinh tế quốc tế 17
26 7340122 Thương mại điện tử 18
27 7340116 Bất động sản 16
28 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 19
29 7310401 Tâm lý học 16
30 7320108 Quan hệ công chúng 18
31 7310206 Quan hệ quốc tế 17
32 7340404 Quản trị nhân lực 16
33 7810201 Quản trị khách sạn 17
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 17
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17
36 7340412 Quản trị sự kiện 16
37 7380109 Luật thương mại quốc tế 16
38 7380107 Luật kinh tế 17
39 7380101 Luật 17
40 7580101 Kiến trúc 17
41 7580108 Thiết kế nội thất 16
42 7210404 Thiết kế thời trang 16
43 7310403 Thiết kế đồ họa 19
44 7210408 Digital Art 17
45 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 17
46 7210205 Thanh nhạc 16
47 7310608 Đông phương học 16
48 7320104 Truyền thông đa phương tiện 20
49 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 17
50 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 17
51 7220201 Ngôn ngữ Anh 17
52 7220209 Ngôn ngữ Nhật 17
53 7720201 Dược học 21
54 7720301 Điều dưỡng 19
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
56 7640101 Thú y 18
57 7540101 Công nghệ thực phẩm 17
58 7420201 Công nghệ sinh học 16
59 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường 16

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy của Đại học Hutech

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7480201 Công nghệ thông tin 800
2 7480202 An toàn thông tin 650
3 7480108 Khoa học dữ liệu 650
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 650
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 800
6 7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo 650
7 7540204 Công nghệ dệt, may 650
8 7520141 Công nghệ ô tô điện 650
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 650
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí 650
11 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 650
12 7520201 Kỹ thuật điện 650
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650
15 7580302 Quản lý xây dựng 650
16 7810301 Quản lý thể dục thể thao 650
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng 650
18 7340206 Tài chính quốc tế 650
19 7340301 Kế toán 650
20 7340101 Quản trị kinh doanh 800
21 7340114 Digital Marketing  800
22 7340115 Marketing 750
23 7340121 Kinh doanh thương mại 650
24 7340120 Kinh doanh quốc tế 700
25 7310106 Kinh tế quốc tế 650
26 7340122 Thương mại điện tử 650
27 7340116 Bất động sản 650
28 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 750
29 7310401 Tâm lý học 650
30 7320108 Quan hệ công chúng 750
31 7310206 Quan hệ quốc tế 650
32 7340404 Quản trị nhân lực 650
33 7810201 Quản trị khách sạn 700
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 700
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700
36 7340412 Quản trị sự kiện 650
37 7380109 Luật thương mại quốc tế 650
38 7380107 Luật kinh tế 650
39 7380101 Luật 650
40 7580101 Kiến trúc 650
41 7580108 Thiết kế nội thất 650
42 7210404 Thiết kế thời trang 650
43 7310403 Thiết kế đồ họa 750
44 7210408 Digital Art 650
45 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 650
46 7210205 Thanh nhạc 650
47 7310608 Đông phương học 650
48 7320104 Truyền thông đa phương tiện 750
49 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 700
50 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 700
51 7220201 Ngôn ngữ Anh 750
52 7220209 Ngôn ngữ Nhật 700
53 7720201 Dược học 900
54 7720301 Điều dưỡng 750
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 750
56 7640101 Thú y 750
57 7540101 Công nghệ thực phẩm 650
58 7420201 Công nghệ sinh học 650
59 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường 650

Nhìn chung, mức điểm chuẩn tại HUTECH tương đối ổn định qua các năm. Theo đó, năm 2022 điểm chuẩn nằm trong khoảng 17 – 20 điểm, trong khi năm 2021 là 18 – 21 điểm. Điều này có thể giúp các thí sinh có định hướng rõ ràng hơn trong quá trình chuẩn bị hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ TP HM (HUTECH) là bao nhiêu
Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ TP HM (HUTECH) là bao nhiêu

Cách tính điểm của trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) 

Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) có quy chế cộng điểm ưu tiên đặc biệt cụ thể, bao gồm hai hướng:

  • Theo khu vực: Thí sinh ở Khu vực 1 (các xã khu vực I, II, III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn) được cộng 0,75 điểm, Khu vực 2 nông thôn được cộng 0,5 điểm, Khu vực 2 (các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh) được cộng 0,25 điểm. Riêng Khu vực 3 (các quận nội thành) không được cộng điểm ưu tiên.
  • Theo đối tượng: Trường chia thí sinh ra thành nhiều nhóm ưu tiên khác nhau, từ nhóm UT1 đến UT2, với mức điểm cộng từ 1 đến 2 điểm. Các đối tượng bao gồm người dân tộc thiểu số, thương binh, bệnh binh, quân nhân, công nhân trực tiếp sản xuất, người khuyết tật, lao động ưu tú, giáo viên, y tá,… 

Quy chế cộng điểm này thể hiện sự quan tâm của HUTECH đến các đối tượng chính sách và khu vực khó khăn, tạo cơ hội học tập bình đẳng cho mọi thí sinh. Đây là điểm ấn tượng của chính sách tuyển sinh của trường. Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) áp dụng các phương thức tính điểm xét tuyển đa dạng, bao gồm xét điểm thi THPT Quốc gia, xét điểm học bạ và xét điểm thi đánh giá năng lực.

Như vậy, HUTECH áp dụng nhiều phương thức linh hoạt để tuyển sinh, tạo cơ hội công bằng cho các thí sinh từ nhiều nguồn khác nhau. Đây là cách thức tuyển chọn đa dạng và toàn diện, phù hợp với nhu cầu và điều kiện của nhiều thí sinh.

Qua thông tin trong bài viết, ta thấy điểm chuẩn vào Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) ở mức độ trung bình. Mức điểm chuẩn này tạo cơ hội cho nhiều thí sinh có thể đăng ký vào trường. Điều này giải thích vì sao HUTECH luôn thu hút lượng đăng ký đông đảo hằng năm. Hy vọng những thông tin về điểm chuẩn và chính sách ưu tiên tại HUTECH sẽ giúp các bạn thí sinh lựa chọn được ngành phù hợp. Review Edu chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *