Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường không chỉ “xịn” mà còn phải phù hợp với mục đích của bản thân thì Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh là một lựa chọn thích hợp. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn HUTECH nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ TPHCM (tên viết tắt: HUTECH hay Ho Chi Minh City University of Technology)
- Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Website: https://www.hutech.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hutechuniversity
- Mã tuyển sinh: DKC
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hutech.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (028) 5445 7777
Mục tiêu phát triển
Với việc không ngừng đổi mới, sáng tạo trong quản lý và giảng dạy, Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh (HUTECH) cam kết cung cấp cho người học môi trường giáo dục và nghiên cứu chuyên nghiệp, giúp phát triển tối đa năng lực tiếp thu kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc hiệu quả, sáng tạo với tinh thần trách nhiệm cao nhất.
Cơ sở vật chất
Sinh viên theo học tại HUTECH sẽ được học tập trong môi trường năng động, hiện đại, với hệ thống cơ sở vật chất khang trang bậc nhất trong các trường Đại học. Hệ thống 200 phòng học lý thuyết chuẩn quốc tế, được trang bị đầy đủ các thiết bị hỗ trợ học tập như máy tính, projector, trên 60 phòng thực hành thí nghiệm với công nghệ cao, tiên tiến giúp sinh viên được học tập trong môi trường tốt nhất, hiện đại nhất. Sóng wifi tạo điều kiện thuận lợi cho học sinh, sinh viên truy cập Internet mọi lúc, mọi nơi
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) năm 2023 – 2024
Điểm thi THPT Quốc gia
Sáng 22/8, trường Đại học Công nghệ TP HCM công bố điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, dao động 16-21 điểm.
Trong đó, Công nghệ thông tin. Dược học lấy điểm chuẩn cao nhất. Tiếp sau là Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, Quản trị kinh doanh, Truyền thông đa phương tiện cùng lấy 20 điểm.
So với năm ngoái, nhiều ngành có mức trúng tuyển giảm một điểm như Công nghệ Sinh học, Tài nguyên môi trường, Quản trị sự kiện, Thanh nhạc, Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng.
Điểm chuẩn HUTECH năm 2023 như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21 |
2 | 7480202 | An toàn thông tin | 18 |
3 | 7480108 | Khoa học dữ liệu | 17 |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 17 |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 |
6 | 7480207 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 17 |
7 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 16 |
8 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | 19 |
9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
10 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 16 |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 |
12 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 16 |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 16 |
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 16 |
16 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 16 |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
18 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 16 |
19 | 7340301 | Kế toán | 18 |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20 |
21 | 7340114 | Digital Marketing | 19 |
22 | 7340115 | Marketing | 20 |
23 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 17 |
24 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 17 |
25 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 17 |
26 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 |
27 | 7340116 | Bất động sản | 16 |
28 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 19 |
29 | 7310401 | Tâm lý học | 16 |
30 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 18 |
31 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 17 |
32 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 16 |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 17 |
34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 |
35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
36 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 16 |
37 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 16 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 17 |
39 | 7380101 | Luật | 17 |
40 | 7580101 | Kiến trúc | 17 |
41 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 16 |
42 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 16 |
43 | 7310403 | Thiết kế đồ họa | 19 |
44 | 7210408 | Digital Art | 17 |
45 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 17 |
46 | 7210205 | Thanh nhạc | 16 |
47 | 7310608 | Đông phương học | 16 |
48 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 20 |
49 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 17 |
50 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 |
51 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 17 |
52 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 17 |
53 | 7720201 | Dược học | 21 |
54 | 7720301 | Điều dưỡng | 19 |
55 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
56 | 7640101 | Thú y | 18 |
57 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 17 |
58 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 16 |
59 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 16 |
Điểm xét học bạ
Điểm chuẩn HUTECH bằng phương thức xét học bạ năm 2023 như sau
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
|
Học bạ 3 học kỳ |
Học bạ lớp 12 |
||||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | 18 | |
2 | 7480202 | An toàn thông tin | 18 | 18 | |
3 | 7480108 | Khoa học dữ liệu | 18 | 18 | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 18 | |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 18 | |
6 | 7480207 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 18 | 18 | |
7 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 18 | 18 | |
8 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | 18 | 18 | |
9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 18 | |
10 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 18 | 18 | |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 | 18 | |
12 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 18 | 18 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 18 | |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 18 | |
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 18 | 18 | |
16 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 18 | 18 | |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 18 | |
18 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 18 | 18 | |
19 | 7340301 | Kế toán | 18 | 18 | |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | 18 | |
21 | 7340114 | Digital Marketing | 18 | 18 | |
22 | 7340115 | Marketing | 18 | 18 | |
23 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18 | 18 | |
24 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 18 | |
25 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 18 | 18 | |
26 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | 18 | |
27 | 7340116 | Bất động sản | 18 | 18 | |
28 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 18 | |
29 | 7310401 | Tâm lý học | 18 | 18 | |
30 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 18 | 18 | |
31 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 18 | 18 | |
32 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 18 | 18 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 | 18 | |
34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 18 | |
35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18 | |
36 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 18 | 18 | |
37 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 18 | 18 | |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | 18 | |
39 | 7380101 | Luật | 18 | 18 | |
40 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | 18 | |
41 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 18 | 18 | |
42 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 18 | 18 | |
43 | 7310403 | Thiết kế đồ họa | 18 | 18 | |
44 | 7210408 | Digital Art | 18 | 18 | |
45 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 18 | 18 | |
46 | 7210205 | Thanh nhạc | 18 | 18 | |
47 | 7310608 | Đông phương học | 18 | 18 | |
48 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | 18 | |
49 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | 18 | |
50 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 18 | |
51 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 18 | |
52 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | 18 | |
53 | 7720201 | Dược học | 24 | 24 | Học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
54 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.5 | 19.5 | Học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên. |
55 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 | 19.5 | Học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên. |
56 | 7640101 | Thú y | 18 | 18 | |
57 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 18 | |
58 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | 18 | |
59 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 18 | 18 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 800 |
2 | 7480202 | An toàn thông tin | 650 |
3 | 7480108 | Khoa học dữ liệu | 650 |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 |
6 | 7480207 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 650 |
7 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 |
8 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | 650 |
9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 650 |
10 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 650 |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 650 |
12 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 650 |
16 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 650 |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 650 |
18 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 650 |
19 | 7340301 | Kế toán | 650 |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 |
21 | 7340114 | Digital Marketing | 800 |
22 | 7340115 | Marketing | 750 |
23 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 |
24 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 700 |
25 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 650 |
26 | 7340122 | Thương mại điện tử | 650 |
27 | 7340116 | Bất động sản | 650 |
28 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 750 |
29 | 7310401 | Tâm lý học | 650 |
30 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 750 |
31 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 650 |
32 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 700 |
34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 700 |
35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 |
36 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 |
37 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 650 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 |
39 | 7380101 | Luật | 650 |
40 | 7580101 | Kiến trúc | 650 |
41 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 650 |
42 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 |
43 | 7310403 | Thiết kế đồ họa | 750 |
44 | 7210408 | Digital Art | 650 |
45 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 650 |
46 | 7210205 | Thanh nhạc | 650 |
47 | 7310608 | Đông phương học | 650 |
48 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 750 |
49 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 700 |
50 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 |
51 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 |
52 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 700 |
53 | 7720201 | Dược học | 900 |
54 | 7720301 | Điều dưỡng | 750 |
55 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 750 |
56 | 7640101 | Thú y | 750 |
57 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 |
58 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 |
59 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 650 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) năm 2022 – 2023
Điểm thi THPT Quốc gia
Mức điểm trúng tuyển bằng phương thức thi tốt nghiệp vào năm 2022 được trường công bố như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20 |
2 | 7480202 | An toàn thông tin | 20 |
3 | 7480108 | Khoa học dữ liệu | 20 |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 19 |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19 |
6 | 7480207 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 19 |
7 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 17 |
8 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17 |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 17 |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17 |
11 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 17 |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
13 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 18 |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 17 |
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 17 |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 17 |
17 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 17 |
18 | 7340301 | Kế toán | 17 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 |
20 | 7340114 | Digital Marketing | 18 |
21 | 7340115 | Marketing | 17 |
22 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18 |
23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 18 |
24 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 17 |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 |
26 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 17 |
27 | 7310401 | Tâm lý học | 17 |
28 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 17 |
29 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 17 |
30 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 17 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 17 |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
34 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 17 |
35 | 7380107 | Luật kinh tế | 17 |
36 | 7380101 | Luật | 17 |
37 | 7580101 | Kiến trúc | 17 |
38 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 17 |
39 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 17 |
40 | 7310403 | Thiết kế đồ họa | 17 |
41 | 7210408 | Digital Art | 17 |
42 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 17 |
43 | 7210205 | Thanh nhạc | 17 |
44 | 7310608 | Đông phương học | 17 |
45 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18 |
46 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 17 |
47 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 |
48 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 17 |
49 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 17 |
50 | 7720201 | Dược học | 21 |
51 | 7720301 | Điều dưỡng | 19 |
52 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
53 | 7640101 | Thú y | 19 |
54 | 7620105 | Chăn nuôi | 17 |
55 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 17 |
56 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 17 |
57 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 17 |
58 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 17 |
59 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 17 |
Điểm xét học bạ
Điểm chuẩn HUTECH bằng phương thức xét học bạ năm 2022 như sau
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
|
Học bạ 3 học kỳ |
Học bạ lớp 12 |
||||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | 18 | |
2 | 7480202 | An toàn thông tin | 18 | 18 | |
3 | 7480108 | Khoa học dữ liệu | 18 | 18 | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 18 | |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 18 | |
6 | 7480207 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 18 | 18 | |
7 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 18 | 18 | |
8 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 18 | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 18 | 18 | |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 | 18 | |
11 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 18 | 18 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 18 | |
13 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 18 | 18 | |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 18 | |
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 18 | 18 | |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 18 | |
17 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 18 | 18 | |
18 | 7340301 | Kế toán | 18 | 18 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | 18 | |
20 | 7340114 | Digital Marketing | 18 | 18 | |
21 | 7340115 | Marketing | 18 | 18 | |
22 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18 | 18 | |
23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 18 | |
24 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 18 | 18 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | 18 | |
26 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 18 | |
27 | 7310401 | Tâm lý học | 18 | 18 | |
28 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 18 | 18 | |
29 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 18 | 18 | |
30 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 18 | 18 | |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 | 18 | |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 18 | |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18 | |
34 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 18 | 18 | |
35 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | 18 | |
36 | 7380101 | Luật | 18 | 18 | |
37 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | 18 | |
38 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 18 | 18 | |
39 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 18 | 18 | |
40 | 7310403 | Thiết kế đồ họa | 18 | 18 | |
41 | 7210408 | Digital Art | 18 | 18 | |
42 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 18 | 18 | |
43 | 7210205 | Thanh nhạc | 18 | 18 | |
44 | 7310608 | Đông phương học | 18 | 18 | |
45 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | 18 | |
46 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | 18 | |
47 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 18 | |
48 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 18 | |
49 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | 18 | |
50 | 7720201 | Dược học | 24 | 24 | Học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
51 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.5 | 19.5 | Học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên. |
52 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 | 19.5 | Học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên. |
53 | 7640101 | Thú y | 18 | 18 | |
54 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | 18 | |
55 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 18 | |
56 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 18 | 18 | |
57 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18 | 18 | |
58 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | 18 | |
59 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 18 | 18 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 800 |
2 | 7480202 | An toàn thông tin | 650 |
3 | 7480108 | Khoa học dữ liệu | 650 |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 |
6 | 7480207 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 650 |
7 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 |
8 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 650 |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 650 |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 650 |
11 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 |
13 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 700 |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 650 |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 650 |
17 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 650 |
18 | 7340301 | Kế toán | 650 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 |
20 | 7340114 | Digital Marketing | 800 |
21 | 7340115 | Marketing | 750 |
22 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 |
23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 700 |
24 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 650 |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | 650 |
26 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 750 |
27 | 7310401 | Tâm lý học | 650 |
28 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 750 |
29 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 650 |
30 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 700 |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 700 |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 |
34 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 |
35 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 |
36 | 7380101 | Luật | 650 |
37 | 7580101 | Kiến trúc | 650 |
38 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 650 |
39 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 |
40 | 7310403 | Thiết kế đồ họa | 750 |
41 | 7210408 | Digital Art | 650 |
42 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 650 |
43 | 7210205 | Thanh nhạc | 650 |
44 | 7310608 | Đông phương học | 650 |
45 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 750 |
46 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 700 |
47 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 |
48 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 |
49 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 700 |
50 | 7720201 | Dược học | 900 |
51 | 7720301 | Điều dưỡng | 750 |
52 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 750 |
53 | 7640101 | Thú y | 750 |
54 | 7620105 | Chăn nuôi | 650 |
55 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 |
56 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 650 |
57 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 650 |
58 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 |
59 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 650 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) năm 2021 – 2022
Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn HUTECH năm 2021 như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20 |
2 | 7480202 | An toàn thông tin | 20 |
3 | 7480108 | Khoa học dữ liệu | 18 |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 |
6 | 7480207 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 21 |
7 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 18 |
8 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 |
9 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 18 |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19 |
11 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 18 |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 18 |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
16 | 7340301 | Kế toán | 18 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 |
18 | 7340115 | Marketing | 20 |
19 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18 |
20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 18 |
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | 22 |
22 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 20 |
23 | 7310401 | Tâm lý học | 20 |
24 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 22 |
25 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 18 |
26 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 19 |
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 19 |
28 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
30 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 |
31 | 7380101 | Luật | 18 |
32 | 7580101 | Kiến trúc | 19 |
33 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 19 |
34 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 19 |
35 | 7310403 | Thiết kế đồ họa | 19 |
36 | 7210205 | Thanh nhạc | 21 |
37 | 7310608 | Đông phương học | 18 |
38 | 7310630 | Việt Nam học | 18 |
39 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 21 |
40 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 |
41 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 |
42 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
43 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 |
44 | 7720201 | Dược học | 21 |
45 | 7720301 | Điều dưỡng | 20 |
46 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 |
47 | 7640101 | Thú y | 20 |
48 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 18 |
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 |
50 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18 |
51 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 |
Điểm xét học bạ
Điểm chuẩn HUTECH bằng phương thức xét học bạ năm 2021 như sau
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ 3 học kỳ |
Học bạ lớp 12 |
|||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | 18 |
2 | 7480202 | An toàn thông tin | 18 | 18 |
3 | 7480108 | Khoa học dữ liệu | 18 | 18 |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 18 |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 18 |
6 | 7480207 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 18 | 18 |
7 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 18 | 18 |
8 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 18 |
9 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 18 | 18 |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 | 18 |
11 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 18 | 18 |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 18 |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 18 |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 18 | 18 |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 18 |
16 | 7340301 | Kế toán | 18 | 18 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | 18 |
18 | 7340115 | Marketing | 18 | 18 |
19 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18 | 18 |
20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 18 |
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | 18 |
22 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 18 |
23 | 7310401 | Tâm lý học | 18 | 18 |
24 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 18 | 18 |
25 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 18 | 18 |
26 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 18 | 18 |
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 | 18 |
28 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 18 |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18 |
30 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | 18 |
31 | 7380101 | Luật | 18 | 18 |
32 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | 18 |
33 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 18 | 18 |
34 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 18 | 18 |
35 | 7310403 | Thiết kế đồ họa | 18 | 18 |
36 | 7210205 | Thanh nhạc | 18 | 18 |
37 | 7310608 | Đông phương học | 18 | 18 |
38 | 7310630 | Việt Nam học | 18 | 18 |
39 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | 18 |
40 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | 18 |
41 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 18 |
42 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 18 |
43 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | 18 |
44 | 7720201 | Dược học | 24 | 24 |
45 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.5 | 19.5 |
46 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 | 19.5 |
47 | 7640101 | Thú y | 18 | 18 |
48 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 18 | 18 |
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 18 |
50 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18 | 18 |
51 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | 18 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 720 |
2 | 7480202 | An toàn thông tin | 670 |
3 | 7480108 | Khoa học dữ liệu | 750 |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 |
6 | 7480207 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 650 |
7 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 |
8 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 650 |
9 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 650 |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 670 |
11 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 670 |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 720 |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 670 |
16 | 7340301 | Kế toán | 650 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 |
18 | 7340115 | Marketing | 700 |
19 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 700 |
20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 720 |
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | 670 |
22 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 700 |
23 | 7310401 | Tâm lý học | 700 |
24 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 700 |
25 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 670 |
26 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 |
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 |
28 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 |
30 | 7380107 | Luật kinh tế | 670 |
31 | 7380101 | Luật | 650 |
32 | 7580101 | Kiến trúc | 650 |
33 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 650 |
34 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 750 |
35 | 7310403 | Thiết kế đồ họa | 650 |
36 | 7210205 | Thanh nhạc | 700 |
37 | 7310608 | Đông phương học | 670 |
38 | 7310630 | Việt Nam học | 700 |
39 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 |
40 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 700 |
41 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 |
42 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 |
43 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 670 |
44 | 7720201 | Dược học | 850 |
45 | 7720301 | Điều dưỡng | 750 |
46 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 750 |
47 | 7640101 | Thú y | 700 |
48 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 750 |
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 |
50 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 670 |
51 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 |
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) như thế nào?
Trường đã quy định mưc điểm cộng đối với thí sinh vựa vào hoàn cảnh và khu vực cụ thể như sau:
Theo khu vực
Khu vực |
Mô tả khu vực và điều kiện |
Điểm cộng |
Khu vực 1 (KV1) | Các xã khu vực I, II, III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi;
Các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; Các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ. |
+0.75 điểm |
Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) | Các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3; | +0.5 điểm |
Khu vực 2 (KV2) | Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các xã thuộc KV1). | +0.25 điểm |
Khu vực 3 (KV3) | Các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. | Không có điểm ưu tiên |
Theo đối tượng
Đối tượng |
Mô tả đối tượng và điều kiện | Điểm cộng |
Nhóm UT1 |
||
01 | Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú trong thời gian học THPT hoặc trung cấp trên 18 tháng tại Khu vực 1. | +2 điểm |
02 | Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen. | |
03 | Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh;
Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1; Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên; Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định. Các đối tượng ưu tiên quy định tại điểm i, k, l, m khoản 1 Điều 2 Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 được sửa đổi, bổ sung theo Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ưu đãi người có công với cách mạng; |
|
04 | Con liệt sĩ
Con thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên; Con bệnh binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên; Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên; Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” mà người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên; Con của Anh hùng lực lượng vũ trang, con của Anh hùng lao động; Người bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng là con đẻ của người hoạt động kháng chiến; Con của người có công với cách mạng quy định tại điểm a, b, d khoản 1 Điều 2 Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 được sửa đổi, bổ sung theo Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 về việc ưu đãi người có công với cách mạng. |
|
Nhóm UT2 |
||
05 | Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học;
Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng ở khu vực khác; Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; Thôn đội trưởng, Trung đội trưởng Dân quân tự vệ nòng cốt, Dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ nòng cốt từ 12 tháng trở lên, dự thi vào ngành Quân sự cơ sở. Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày ĐKXT. |
+1 điểm |
06 | Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01;
Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%; Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%. Con của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày; Con của người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế có giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên theo quy định tại Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; Con của người có công giúp đỡ cách mạng; |
|
07 | Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
Người lao động ưu tú thuộc tất cả thành phần kinh tế từ cấp tỉnh, cấp bộ trở lên được công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh; Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên; Y tá, dược tá, hộ lý, y sĩ, điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên, người có bằng trung cấp Dược đã công tác đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào đúng ngành tốt nghiệp thuộc lĩnh vực sức khỏe. |
Cách tính điểm của Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) như thế nào?
Phương thức Xét điểm thi THPTQG
Điểm xét = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
Phương thức xét học bạ
Xét học bạ 03 học kỳ |
Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn |
Điểm xét = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Tổng điểm ưu tiên quy đổi. | Điểm xét = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Tổng điểm ưu tiên quy đổi. |
Phương thức Xét điểm thi đánh giá năng lực
Điểm xét = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Xem thêm: