Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TP HCM

Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường không chỉ “xịn” mà còn phải phù hợp với mục đích của bản thân thì Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh là một lựa chọn thích hợp. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn HUTECH nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ TPHCM (tên viết tắt: HUTECH hay Ho Chi Minh City University of Technology)
  • Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
  • Website: https://www.hutech.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/hutechuniversity
  • Mã tuyển sinh: DKC
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hutech.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (028) 5445 7777

Mục tiêu phát triển

Với việc không ngừng đổi mới, sáng tạo trong quản lý và giảng dạy, Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh (HUTECH) cam kết cung cấp cho người học môi trường giáo dục và nghiên cứu chuyên nghiệp, giúp phát triển tối đa năng lực tiếp thu kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc hiệu quả, sáng tạo với tinh thần trách nhiệm cao nhất.

Cơ sở vật chất

Sinh viên theo học tại HUTECH sẽ được học tập trong môi trường năng động, hiện đại, với hệ thống cơ sở vật chất khang trang bậc nhất trong các trường Đại học. Hệ thống 200 phòng học lý thuyết chuẩn quốc tế, được trang bị đầy đủ các thiết bị hỗ trợ học tập như máy tính, projector, trên 60 phòng thực hành thí nghiệm với công nghệ cao, tiên tiến giúp sinh viên được học tập trong môi trường tốt nhất, hiện đại nhất. Sóng wifi tạo điều kiện thuận lợi cho học sinh, sinh viên truy cập Internet mọi lúc, mọi nơi

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ TP HM (HUTECH) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ TP HM (HUTECH) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Sáng 22/8, trường Đại học Công nghệ TP HCM công bố điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, dao động 16-21 điểm.

Trong đó, Công nghệ thông tin. Dược học lấy điểm chuẩn cao nhất. Tiếp sau là Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, Quản trị kinh doanh, Truyền thông đa phương tiện cùng lấy 20 điểm.

So với năm ngoái, nhiều ngành có mức trúng tuyển giảm một điểm như Công nghệ Sinh học, Tài nguyên môi trường, Quản trị sự kiện, Thanh nhạc, Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng.

Điểm chuẩn HUTECH năm 2023 như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7480201 Công nghệ thông tin 21
2 7480202 An toàn thông tin 18
3 7480108 Khoa học dữ liệu 17
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 17
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20
6 7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo 17
7 7540204 Công nghệ dệt, may 16
8 7520141 Công nghệ ô tô điện 19
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 16
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí 16
11 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 16
12 7520201 Kỹ thuật điện 16
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng 16
15 7580302 Quản lý xây dựng 16
16 7810301 Quản lý thể dục thể thao 16
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18
18 7340206 Tài chính quốc tế 16
19 7340301 Kế toán 18
20 7340101 Quản trị kinh doanh 20
21 7340114 Digital Marketing  19
22 7340115 Marketing 20
23 7340121 Kinh doanh thương mại 17
24 7340120 Kinh doanh quốc tế 17
25 7310106 Kinh tế quốc tế 17
26 7340122 Thương mại điện tử 18
27 7340116 Bất động sản 16
28 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 19
29 7310401 Tâm lý học 16
30 7320108 Quan hệ công chúng 18
31 7310206 Quan hệ quốc tế 17
32 7340404 Quản trị nhân lực 16
33 7810201 Quản trị khách sạn 17
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 17
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17
36 7340412 Quản trị sự kiện 16
37 7380109 Luật thương mại quốc tế 16
38 7380107 Luật kinh tế 17
39 7380101 Luật 17
40 7580101 Kiến trúc 17
41 7580108 Thiết kế nội thất 16
42 7210404 Thiết kế thời trang 16
43 7310403 Thiết kế đồ họa 19
44 7210408 Digital Art 17
45 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 17
46 7210205 Thanh nhạc 16
47 7310608 Đông phương học 16
48 7320104 Truyền thông đa phương tiện 20
49 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 17
50 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 17
51 7220201 Ngôn ngữ Anh 17
52 7220209 Ngôn ngữ Nhật 17
53 7720201 Dược học 21
54 7720301 Điều dưỡng 19
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
56 7640101 Thú y 18
57 7540101 Công nghệ thực phẩm 17
58 7420201 Công nghệ sinh học 16
59 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường 16

Điểm xét học bạ

Điểm chuẩn HUTECH bằng phương thức xét học bạ năm 2023 như sau

STT

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn

Ghi chú

Học bạ 3 học kỳ

Học bạ lớp 12

1 7480201 Công nghệ thông tin 18 18
2 7480202 An toàn thông tin 18 18
3 7480108 Khoa học dữ liệu 18 18
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 18 18
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 18
6 7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo 18 18
7 7540204 Công nghệ dệt, may 18 18
8 7520141 Công nghệ ô tô điện 18 18
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 18 18
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí 18 18
11 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 18 18
12 7520201 Kỹ thuật điện 18 18
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18 18
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18 18
15 7580302 Quản lý xây dựng 18 18
16 7810301 Quản lý thể dục thể thao 18 18
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18 18
18 7340206 Tài chính quốc tế 18 18
19 7340301 Kế toán 18 18
20 7340101 Quản trị kinh doanh 18 18
21 7340114 Digital Marketing  18 18
22 7340115 Marketing 18 18
23 7340121 Kinh doanh thương mại 18 18
24 7340120 Kinh doanh quốc tế 18 18
25 7310106 Kinh tế quốc tế 18 18
26 7340122 Thương mại điện tử 18 18
27 7340116 Bất động sản 18 18
28 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 18 18
29 7310401 Tâm lý học 18 18
30 7320108 Quan hệ công chúng 18 18
31 7310206 Quan hệ quốc tế 18 18
32 7340404 Quản trị nhân lực 18 18
33 7810201 Quản trị khách sạn 18 18
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18 18
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 18
36 7340412 Quản trị sự kiện 18 18
37 7380109 Luật thương mại quốc tế 18 18
38 7380107 Luật kinh tế 18 18
39 7380101 Luật 18 18
40 7580101 Kiến trúc 18 18
41 7580108 Thiết kế nội thất 18 18
42 7210404 Thiết kế thời trang 18 18
43 7310403 Thiết kế đồ họa 18 18
44 7210408 Digital Art 18 18
45 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 18 18
46 7210205 Thanh nhạc 18 18
47 7310608 Đông phương học 18 18
48 7320104 Truyền thông đa phương tiện 18 18
49 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18 18
50 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 18 18
51 7220201 Ngôn ngữ Anh 18 18
52 7220209 Ngôn ngữ Nhật 18 18
53 7720201 Dược học 24 24 Học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
54 7720301 Điều dưỡng 19.5 19.5 Học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.5 19.5 Học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.
56 7640101 Thú y 18 18
57 7540101 Công nghệ thực phẩm 18 18
58 7420201 Công nghệ sinh học 18 18
59 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường 18 18

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7480201 Công nghệ thông tin 800
2 7480202 An toàn thông tin 650
3 7480108 Khoa học dữ liệu 650
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 650
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 800
6 7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo 650
7 7540204 Công nghệ dệt, may 650
8 7520141 Công nghệ ô tô điện 650
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 650
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí 650
11 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 650
12 7520201 Kỹ thuật điện 650
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650
15 7580302 Quản lý xây dựng 650
16 7810301 Quản lý thể dục thể thao 650
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng 650
18 7340206 Tài chính quốc tế 650
19 7340301 Kế toán 650
20 7340101 Quản trị kinh doanh 800
21 7340114 Digital Marketing  800
22 7340115 Marketing 750
23 7340121 Kinh doanh thương mại 650
24 7340120 Kinh doanh quốc tế 700
25 7310106 Kinh tế quốc tế 650
26 7340122 Thương mại điện tử 650
27 7340116 Bất động sản 650
28 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 750
29 7310401 Tâm lý học 650
30 7320108 Quan hệ công chúng 750
31 7310206 Quan hệ quốc tế 650
32 7340404 Quản trị nhân lực 650
33 7810201 Quản trị khách sạn 700
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 700
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700
36 7340412 Quản trị sự kiện 650
37 7380109 Luật thương mại quốc tế 650
38 7380107 Luật kinh tế 650
39 7380101 Luật 650
40 7580101 Kiến trúc 650
41 7580108 Thiết kế nội thất 650
42 7210404 Thiết kế thời trang 650
43 7310403 Thiết kế đồ họa 750
44 7210408 Digital Art 650
45 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 650
46 7210205 Thanh nhạc 650
47 7310608 Đông phương học 650
48 7320104 Truyền thông đa phương tiện 750
49 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 700
50 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 700
51 7220201 Ngôn ngữ Anh 750
52 7220209 Ngôn ngữ Nhật 700
53 7720201 Dược học 900
54 7720301 Điều dưỡng 750
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 750
56 7640101 Thú y 750
57 7540101 Công nghệ thực phẩm 650
58 7420201 Công nghệ sinh học 650
59 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường 650

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) năm 2022 – 2023

Điểm thi THPT Quốc gia

Mức điểm trúng tuyển bằng phương thức thi tốt nghiệp vào năm 2022 được trường công bố như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7480201 Công nghệ thông tin 20
2 7480202 An toàn thông tin 20
3 7480108 Khoa học dữ liệu 20
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 19
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 19
6 7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo 19
7 7540204 Công nghệ dệt, may 17
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 17
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí 17
10 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 17
11 7520201 Kỹ thuật điện 17
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17
13 7520212 Kỹ thuật y sinh 18
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng 17
15 7580302 Quản lý xây dựng 17
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng 17
17 7340206 Tài chính quốc tế 17
18 7340301 Kế toán 17
19 7340101 Quản trị kinh doanh 18
20 7340114 Digital Marketing  18
21 7340115 Marketing 17
22 7340121 Kinh doanh thương mại 18
23 7340120 Kinh doanh quốc tế 18
24 7310106 Kinh tế quốc tế 17
25 7340122 Thương mại điện tử 18
26 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 17
27 7310401 Tâm lý học 17
28 7320108 Quan hệ công chúng 17
29 7310206 Quan hệ quốc tế 17
30 7340404 Quản trị nhân lực 17
31 7810201 Quản trị khách sạn 17
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 17
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17
34 7340412 Quản trị sự kiện 17
35 7380107 Luật kinh tế 17
36 7380101 Luật 17
37 7580101 Kiến trúc 17
38 7580108 Thiết kế nội thất 17
39 7210404 Thiết kế thời trang 17
40 7310403 Thiết kế đồ họa 17
41 7210408 Digital Art 17
42 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 17
43 7210205 Thanh nhạc 17
44 7310608 Đông phương học 17
45 7320104 Truyền thông đa phương tiện 18
46 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 17
47 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 17
48 7220201 Ngôn ngữ Anh 17
49 7220209 Ngôn ngữ Nhật 17
50 7720201 Dược học 21
51 7720301 Điều dưỡng 19
52 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
53 7640101 Thú y 19
54 7620105 Chăn nuôi 17
55 7540101 Công nghệ thực phẩm 17
56 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 17
57 7520320 Kỹ thuật môi trường 17
58 7420201 Công nghệ sinh học 17
59 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường 17

Điểm xét học bạ

Điểm chuẩn HUTECH bằng phương thức xét học bạ năm 2022 như sau

STT

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn

Ghi chú

Học bạ 3 học kỳ

Học bạ lớp 12

1 7480201 Công nghệ thông tin 18 18
2 7480202 An toàn thông tin 18 18
3 7480108 Khoa học dữ liệu 18 18
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 18 18
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 18
6 7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo 18 18
7 7540204 Công nghệ dệt, may 18 18
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 18 18
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí 18 18
10 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 18 18
11 7520201 Kỹ thuật điện 18 18
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18 18
13 7520212 Kỹ thuật y sinh 18 18
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18 18
15 7580302 Quản lý xây dựng 18 18
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18 18
17 7340206 Tài chính quốc tế 18 18
18 7340301 Kế toán 18 18
19 7340101 Quản trị kinh doanh 18 18
20 7340114 Digital Marketing  18 18
21 7340115 Marketing 18 18
22 7340121 Kinh doanh thương mại 18 18
23 7340120 Kinh doanh quốc tế 18 18
24 7310106 Kinh tế quốc tế 18 18
25 7340122 Thương mại điện tử 18 18
26 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 18 18
27 7310401 Tâm lý học 18 18
28 7320108 Quan hệ công chúng 18 18
29 7310206 Quan hệ quốc tế 18 18
30 7340404 Quản trị nhân lực 18 18
31 7810201 Quản trị khách sạn 18 18
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18 18
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 18
34 7340412 Quản trị sự kiện 18 18
35 7380107 Luật kinh tế 18 18
36 7380101 Luật 18 18
37 7580101 Kiến trúc 18 18
38 7580108 Thiết kế nội thất 18 18
39 7210404 Thiết kế thời trang 18 18
40 7310403 Thiết kế đồ họa 18 18
41 7210408 Digital Art 18 18
42 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 18 18
43 7210205 Thanh nhạc 18 18
44 7310608 Đông phương học 18 18
45 7320104 Truyền thông đa phương tiện 18 18
46 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18 18
47 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 18 18
48 7220201 Ngôn ngữ Anh 18 18
49 7220209 Ngôn ngữ Nhật 18 18
50 7720201 Dược học 24 24 Học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
51 7720301 Điều dưỡng 19.5 19.5 Học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.
52 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.5 19.5 Học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.
53 7640101 Thú y 18 18
54 7620105 Chăn nuôi 18 18
55 7540101 Công nghệ thực phẩm 18 18
56 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 18 18
57 7520320 Kỹ thuật môi trường 18 18
58 7420201 Công nghệ sinh học 18 18
59 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường 18 18

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7480201 Công nghệ thông tin 800
2 7480202 An toàn thông tin 650
3 7480108 Khoa học dữ liệu 650
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 650
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 800
6 7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo 650
7 7540204 Công nghệ dệt, may 650
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 650
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí 650
10 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 650
11 7520201 Kỹ thuật điện 650
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650
13 7520212 Kỹ thuật y sinh 700
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650
15 7580302 Quản lý xây dựng 650
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng 650
17 7340206 Tài chính quốc tế 650
18 7340301 Kế toán 650
19 7340101 Quản trị kinh doanh 800
20 7340114 Digital Marketing  800
21 7340115 Marketing 750
22 7340121 Kinh doanh thương mại 650
23 7340120 Kinh doanh quốc tế 700
24 7310106 Kinh tế quốc tế 650
25 7340122 Thương mại điện tử 650
26 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 750
27 7310401 Tâm lý học 650
28 7320108 Quan hệ công chúng 750
29 7310206 Quan hệ quốc tế 650
30 7340404 Quản trị nhân lực 650
31 7810201 Quản trị khách sạn 700
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 700
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700
34 7340412 Quản trị sự kiện 650
35 7380107 Luật kinh tế 650
36 7380101 Luật 650
37 7580101 Kiến trúc 650
38 7580108 Thiết kế nội thất 650
39 7210404 Thiết kế thời trang 650
40 7310403 Thiết kế đồ họa 750
41 7210408 Digital Art 650
42 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 650
43 7210205 Thanh nhạc 650
44 7310608 Đông phương học 650
45 7320104 Truyền thông đa phương tiện 750
46 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 700
47 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 700
48 7220201 Ngôn ngữ Anh 750
49 7220209 Ngôn ngữ Nhật 700
50 7720201 Dược học 900
51 7720301 Điều dưỡng 750
52 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 750
53 7640101 Thú y 750
54 7620105 Chăn nuôi 650
55 7540101 Công nghệ thực phẩm 650
56 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 650
57 7520320 Kỹ thuật môi trường 650
58 7420201 Công nghệ sinh học 650
59 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường 650

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) năm 2021 – 2022

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn HUTECH năm 2021 như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7480201 Công nghệ thông tin 20
2 7480202 An toàn thông tin 20
3 7480108 Khoa học dữ liệu 18
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 18
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20
6 7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo 21
7 7540204 Công nghệ dệt, may 18
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 18
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí 18
10 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 19
11 7520201 Kỹ thuật điện 18
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18
14 7580302 Quản lý xây dựng 18
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18
16 7340301 Kế toán 18
17 7340101 Quản trị kinh doanh 19
18 7340115 Marketing 20
19 7340121 Kinh doanh thương mại 18
20 7340120 Kinh doanh quốc tế 18
21 7340122 Thương mại điện tử 22
22 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 20
23 7310401 Tâm lý học 20
24 7320108 Quan hệ công chúng 22
25 7310206 Quan hệ quốc tế 18
26 7340404 Quản trị nhân lực 19
27 7810201 Quản trị khách sạn 19
28 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
30 7380107 Luật kinh tế 18
31 7380101 Luật 18
32 7580101 Kiến trúc 19
33 7580108 Thiết kế nội thất 19
34 7210404 Thiết kế thời trang 19
35 7310403 Thiết kế đồ họa 19
36 7210205 Thanh nhạc 21
37 7310608 Đông phương học 18
38 7310630 Việt Nam học 18
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện 21
40 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18
41 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 19
42 7220201 Ngôn ngữ Anh 18
43 7220209 Ngôn ngữ Nhật 18
44 7720201 Dược học 21
45 7720301 Điều dưỡng 20
46 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 20
47 7640101 Thú y 20
48 7520212 Kỹ thuật y sinh 18
49 7540101 Công nghệ thực phẩm 18
50 7520320 Kỹ thuật môi trường 18
51 7420201 Công nghệ sinh học 18

Điểm xét học bạ

Điểm chuẩn HUTECH bằng phương thức xét học bạ năm 2021 như sau

STT

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
Học bạ 3 học kỳ

Học bạ lớp 12

1 7480201 Công nghệ thông tin 18 18
2 7480202 An toàn thông tin 18 18
3 7480108 Khoa học dữ liệu 18 18
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 18 18
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 18
6 7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo 18 18
7 7540204 Công nghệ dệt, may 18 18
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 18 18
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí 18 18
10 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 18 18
11 7520201 Kỹ thuật điện 18 18
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18 18
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18 18
14 7580302 Quản lý xây dựng 18 18
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18 18
16 7340301 Kế toán 18 18
17 7340101 Quản trị kinh doanh 18 18
18 7340115 Marketing 18 18
19 7340121 Kinh doanh thương mại 18 18
20 7340120 Kinh doanh quốc tế 18 18
21 7340122 Thương mại điện tử 18 18
22 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 18 18
23 7310401 Tâm lý học 18 18
24 7320108 Quan hệ công chúng 18 18
25 7310206 Quan hệ quốc tế 18 18
26 7340404 Quản trị nhân lực 18 18
27 7810201 Quản trị khách sạn 18 18
28 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18 18
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 18
30 7380107 Luật kinh tế 18 18
31 7380101 Luật 18 18
32 7580101 Kiến trúc 18 18
33 7580108 Thiết kế nội thất 18 18
34 7210404 Thiết kế thời trang 18 18
35 7310403 Thiết kế đồ họa 18 18
36 7210205 Thanh nhạc 18 18
37 7310608 Đông phương học 18 18
38 7310630 Việt Nam học 18 18
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện 18 18
40 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18 18
41 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 18 18
42 7220201 Ngôn ngữ Anh 18 18
43 7220209 Ngôn ngữ Nhật 18 18
44 7720201 Dược học 24 24
45 7720301 Điều dưỡng 19.5 19.5
46 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.5 19.5
47 7640101 Thú y 18 18
48 7520212 Kỹ thuật y sinh 18 18
49 7540101 Công nghệ thực phẩm 18 18
50 7520320 Kỹ thuật môi trường 18 18
51 7420201 Công nghệ sinh học 18 18

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

STT

Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7480201 Công nghệ thông tin 720
2 7480202 An toàn thông tin 670
3 7480108 Khoa học dữ liệu 750
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 650
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 700
6 7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo 650
7 7540204 Công nghệ dệt, may 650
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 650
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí 650
10 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 670
11 7520201 Kỹ thuật điện 670
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650
14 7580302 Quản lý xây dựng 720
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng 670
16 7340301 Kế toán 650
17 7340101 Quản trị kinh doanh 700
18 7340115 Marketing 700
19 7340121 Kinh doanh thương mại 700
20 7340120 Kinh doanh quốc tế 720
21 7340122 Thương mại điện tử 670
22 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 700
23 7310401 Tâm lý học 700
24 7320108 Quan hệ công chúng 700
25 7310206 Quan hệ quốc tế 670
26 7340404 Quản trị nhân lực 650
27 7810201 Quản trị khách sạn 650
28 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 650
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 650
30 7380107 Luật kinh tế 670
31 7380101 Luật 650
32 7580101 Kiến trúc 650
33 7580108 Thiết kế nội thất 650
34 7210404 Thiết kế thời trang 750
35 7310403 Thiết kế đồ họa 650
36 7210205 Thanh nhạc 700
37 7310608 Đông phương học 670
38 7310630 Việt Nam học 700
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện 650
40 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 700
41 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 700
42 7220201 Ngôn ngữ Anh 650
43 7220209 Ngôn ngữ Nhật 670
44 7720201 Dược học 850
45 7720301 Điều dưỡng 750
46 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 750
47 7640101 Thú y 700
48 7520212 Kỹ thuật y sinh 750
49 7540101 Công nghệ thực phẩm 650
50 7520320 Kỹ thuật môi trường 670
51 7420201 Công nghệ sinh học 650

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) như thế nào?

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ TP HM (HUTECH) là bao nhiêu
Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ TP HM (HUTECH) là bao nhiêu

Trường đã quy định mưc điểm cộng đối với thí sinh vựa vào hoàn cảnh và khu vực cụ thể như sau:

Theo khu vực

Khu vực

Mô tả khu vực và điều kiện

Điểm cộng

Khu vực 1 (KV1) Các xã khu vực I, II, III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi;

Các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo;

Các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

+0.75 điểm
Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) Các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3; +0.5 điểm
Khu vực 2 (KV2) Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các xã thuộc KV1). +0.25 điểm 
Khu vực 3 (KV3) Các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Không có điểm ưu tiên

Theo đối tượng

Đối tượng

Mô tả đối tượng và điều kiện Điểm cộng

Nhóm UT1

01 Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú trong thời gian học THPT hoặc trung cấp trên 18 tháng tại Khu vực 1. +2 điểm
02 Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen.
03 Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh;

Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1;

Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên;

Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định.

Các đối tượng ưu tiên quy định tại điểm i, k, l, m khoản 1 Điều 2 Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 được sửa đổi, bổ sung theo Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ưu đãi người có công với cách mạng;

04 Con liệt sĩ

Con thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;

Con bệnh binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;

Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;

Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” mà người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;

Con của Anh hùng lực lượng vũ trang, con của Anh hùng lao động;

Người bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng là con đẻ của người hoạt động kháng chiến;

Con của người có công với cách mạng quy định tại điểm a, b, d khoản 1 Điều 2 Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 được sửa đổi, bổ sung theo Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 về việc ưu đãi người có công với cách mạng.

Nhóm UT2

05 Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học;

Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng ở khu vực khác;

Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn;

Thôn đội trưởng, Trung đội trưởng Dân quân tự vệ nòng cốt, Dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ nòng cốt từ 12 tháng trở lên, dự thi vào ngành Quân sự cơ sở. Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày ĐKXT.

+1 điểm
06 Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01;

Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%;

Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%.

Con của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày;

Con của người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế có giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên theo quy định tại Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;

Con của người có công giúp đỡ cách mạng;

07 Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;

Người lao động ưu tú thuộc tất cả thành phần kinh tế từ cấp tỉnh, cấp bộ trở lên được công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh;

Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên;

Y tá, dược tá, hộ lý, y sĩ, điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên, người có bằng trung cấp Dược đã công tác đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào đúng ngành tốt nghiệp thuộc lĩnh vực sức khỏe.

Cách tính điểm của Trường Đại học Công Nghệ TP HCM (HUTECH) như thế nào?

Phương thức Xét điểm thi THPTQG

Điểm xét = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.

Phương thức xét học bạ

Xét học bạ 03 học kỳ

Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn

Điểm xét = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Tổng điểm ưu tiên quy đổi. Điểm xét = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.

Phương thức Xét điểm thi đánh giá năng lực 

Điểm xét = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *