Thông tin xét học bạ Trường Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) năm 2024 mới nhất

Đại học Thủ Dầu Một xét tuyển học bạ

Tìm hiểu các trường đại học có khối ngành khoa học, công nghệ, kỹ thuật, ắt hẳn Trưởng Đại học Thủ Dầu Một là một nơi không thể bỏ qua. Nếu các bạn thí sinh có nguyện vọng xét tuyển ĐH Thủ Dầu Một thì có thể tham khảo bài viết sau đây. Dưới đây là đôi nét về trường và mức điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) trong những năm gần đây. Hãy cùng Reviewedu tham khảo thông tin tuyển sinh nhé.

Danh mục bài viết

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Thủ Dầu Một (TDMU – Thu Dau Mot University)
  • Địa chỉ: Số 6, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Website: http://tuyensinh.tdmu.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/ tuyensinhTDMU
  • Mã tuyển sinh: TDM
  • Email tuyển sinh: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0274.3835.677; 0274.3844.340; 0274.3844341

Mục tiêu, tầm nhìn của Trường Đại học Thủ Dầu Một

Mục tiêu: Xây dựng trường Đại học Thủ Dầu Một đến năm 2023, tầm nhìn đến năm 2045 trở thành đại học thông minh, đại học hạnh phúc là mục tiêu chiến lược mà nhà trường hướng đến.

Tầm nhìn: Trở thành trường đại học thông minh với nhiều trường thành viên, vào bảng xếp hạng 350 Châu Á năm 2030, người học có năng lực làm việc trong và ngoài nước.

Xem thêm: Trường Đại học Thủ Dầu Một (TDMU – Thu Dau Mot University) có tốt không ?

Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 – 2025

Hiện trường chưa công bố thông tin xét tuyển học bạ năm học mới này. Đội ngũ Review Edu sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất.

Xét tuyển học bạ của trường Đại học Thủ Dầu Một
Xét tuyển học bạ của trường Đại học Thủ Dầu Một

Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 – 2024

Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Thủ Dầu Một

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ bậc THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo đề án của nhà trường.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia năm 2023.

Đối tượng, phạm vi xét tuyển của Trường Đại học Thủ Dầu Một

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thủ Dầu Một

Chỉ tiêu của Trường Đại học Thủ Dầu Một trong 3 năm gần nhất

Năm Mã tuyển sinh Chỉ tiêu xét tuyển
2022-2023 TDM 5500 chỉ tiêu tuyển sinh trên toàn quốc cho 48 chuyên ngành đại học chính quy cùng 4 phương thức tuyển sinh 
2023-2024 TDM 3600 chỉ tiêu tuyển sinh trên toàn quốc cho 48 chuyên ngành đại học chính quy (Phương thức 1 chiếm 50%, Phương thức 2 chiếm 30%, Phương thức 3 chiếm 12%, Phương thức 4 chiếm 8%) 
2024-2025 TDM Đội ngũ Reviewedu sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất

Hồ sơ xét tuyển của Trường Đại học Thủ Dầu Một

  • Cách 1: Đăng ký online: http://dkxt.tdmu.edu.vn (Không cần nộp hồ sơ)
  •  Cách 2: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh, trường ĐH Thủ Dầu Một

Hồ sơ ĐKXT bao gồm:

– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường ĐH Thủ Dầu Một);

– CMND hoặc CCCD: 01 bản photocopy (không cần công chứng).

  • Cách 3: Nộp qua đường bưu điện

Hồ sơ ĐKXT bao gồm:

– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường ĐH Thủ Dầu Một), ghi đầy đủ thông tin vào phiếu

– CMND hoặc CCCD: 01 bản photocopy (không cần công chứng).

Bỏ vào 1 bì thư gửi về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh – Trường Đại học Thủ Dầu Một. Địa chỉ: Số 6, đường Trần Văn Ơn, P. Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Điện thoại: 0274.3835.677”.

Thời gian xét tuyển của Trường Đại học Thủ Dầu Một

Thời gian xét tuyển trong 3 năm gần đây:

  • Năm 2022-2023: Từ 01/04/2022-22/06/2022
  • Năm 2023-2024: Từ 01/04/2023-20/06/2023

Năm 2024-2025: Đội ngũ Reviewedu sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất

Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 – 2023

Thời gian và hồ sơ xét tuyển

Thời gian TDMU nhận hồ sơ xét học bạ là từ 08/03/2022

Hồ sơ xét học bạ 

  • Học bạ photo công chứng; Bản gốc giấy chứng nhận điểm thi THPT.
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản gốc hoặc photo công chứng).
  • Sơ yếu lý lịch (theo mẫu); Giấy khai sinh (bản sao); CMND/CCCD (công chứng).
  • Giấy khám sức khỏe có mộc tròn của cơ sở y tế cấp quận/huyện trở lên.
  • Hồ sơ ưu tiên: ưu tiên khu vực, thương binh….; Số Đoàn/ Đảng (nếu có).
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận học sinh giỏi các cấp (nếu có).
  • 2 hình 3*4.

Mức điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 như sau: 

  1. Điểm chuẩn trúng tuyển của các phương thức tuyển sinh.

STT

Ngành  Mã ngành Điểm chuẩn trúng tuyển
Xét học bạ (chung cho tất cả các tổ hợp) Đánh giá năng lực

Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm

1 Giáo dục học 7140101 17 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
2 Giáo dục Mầm non  7140201 24 700 Điểm TB các môn cả năm lớp 12 đạt 8.0 và học lực lớp 12 đạt loại giỏi
3 Giáo dục Tiểu học  7140202 28.5 800 Điểm TB các môn cả năm lớp 12 đạt 8.8 và học lực lớp 12 đạt loại giỏi
4 Sư phạm Lịch sử 7140218 24 650 Điểm TB các môn cả năm lớp 12 đạt 8.0 và học lực lớp 12 đạt loại giỏi
5 Sư phạm Ngữ văn 7140217 27 700 Điểm TB các môn cả năm lớp 12 đạt 8.7 và học lực lớp 12 đạt loại giỏi
Thiết kế đồ họa  7210403 17 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
7 Âm nhạc  7210405 17 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
8 Mỹ thuật  7210407 16 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
9 Luật  7380101 21.25 600 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
10 Kế toán  7340301 22 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
11 Quản trị Kinh doanh 7340101 23 600 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
12 Marketing 7340115 23 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
13 Tài chính – Ngân hàng  7340201 21 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
14 Hóa học  7440112 17 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
15 Công nghệ sinh học  7420201 16 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
16 Kỹ thuật Phần mềm  7480103 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
17 Quản lý Công nghiệp  7510601 17 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
18 Kỹ thuật Điện  7520201 17 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
19 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 19 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
20 Kiến trúc 7580101 17 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
21 Kỹ thuật cơ điện tử  7520114 17 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
22 Kỹ thuật điều kiện và tự động hóa  7520216 17 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
23 Kỹ nghệ gỗ  7549001 15 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
24 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 21 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
25 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng  7510605 22 600 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
26 Công nghệ Thực phẩm  7540101 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
27 Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu  7480205 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
28 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
29 Công nghệ Thông tin  7480201 23 600 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
30 Toán học  7460101 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
31 Kỹ thuật Môi trường 7520320 15 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
32 Ngôn ngữ Anh  7220201 22 600 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
33 Ngôn ngữ Trung Quốc  7220204 22 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
34 Ngôn ngữ Hàn Quốc  7220210 21 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
35 Công tác Xã hội  7760101 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
36 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 16 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
37 Quản lý nhà nước 7310205 19 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
38 Quản lý công  7340403 16 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
39 Quản lý Đât đai  7850103 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
40 Tâm lý học  7310401 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
41 Quan hệ quốc tế  7310206 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
42 Truyền thông đa phương tiện  7320104 20 600 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
43 Du lịch  7810101 19 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
44 Kiểm toán  7340302 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
45 Thương mại điện tử  7340122 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
46 Quản lý văn hóa 7229042 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
47 Công nghệ thông tin – Đào tạo băng tiếng Anh  7480201E 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
48 Giáo dục Mầm non – Đào tạo bằng tiếng Anh  7140201E 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
49 Giáo dục Tiểu học – Đào tạo bằng tiếng Anh 7140202E 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
50 Quản trị kinh doanh – Đào tạo bằng tiếng Anh  7340101E 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
51 Hóa học – Đào tạo bằng tiếng Anh  7440112E 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
52 Kỹ thuật điện – Đào tạo bằng tiếng Anh 7520201E 18 550 Đạt HSG 1 trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12

Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021 – 2022

Hồ sơ xét học bạ 

  • Học bạ photo công chứng; Bản gốc giấy chứng nhận điểm thi THPT.
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản gốc hoặc photo công chứng).
  • Sơ yếu lý lịch (theo mẫu); Giấy khai sinh (bản sao); CMND/CCCD (công chứng).
  • Giấy khám sức khỏe có mộc tròn của cơ sở y tế cấp quận/huyện trở lên.
  • Hồ sơ ưu tiên: ưu tiên khu vực, thương binh….; Số Đoàn/ Đảng (nếu có).
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận học sinh giỏi các cấp (nếu có).
  • 2 hình 3*4.

Mức điểm chuẩn xét học bạ 

Điểm chuẩn xét học bạ năm 2021 của TDMU như sau: 

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 19
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A16 25
3 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14; C15 19
4 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D01; C14; C15 19
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 17.5
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 17.5
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 17.5
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; A16 16.5
9 7510601 Quản lý Công nghiệp A00; A01; C01; A16 15
10 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 16.5
11 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D90 18
12 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; C01; D90 16
13 7480104 Hệ thống Thông tin A00; A01; C01; D90 15
14 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; C01; D90 15
15 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 15
16 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D90 15
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 18
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; C01; D90 15
19 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D90 15
20 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D90 15
21 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 15
22 7549001 Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) A00; A01; B00; D01 15
23 7580105 Quy hoạch Vùng và Đô thị V00; D01; A00; A16 15
24 7580107 Quản lý Đô thị V00; D01; A00; A16 15
25 7210403 Thiết kế Đồ họa V00; V01; A00; D01 16
26 7210405 Âm nhạc M05; M07; M11; M03 15
27 7210407 Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) D01; V00; V01; V05 15
28 7229040 Văn hóa học C14; C00; D01; C15 15
29 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 17
30 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C15 15
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 17.5
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 17.5
33 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 18
34 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 17.5
35 7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 15.5
36 7310201 Chính trị học C14; C00; D01; C19 15
37 7850103 Quản lý Đất đai A00; D01; B00; B08 15
38 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 15
39 7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 15
40 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 15
41 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 15
42 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 15
43 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A02; B00; B08 15
44 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A02; B00; B08 15
45 7720401 Dinh dưỡng A00; D01; B00; D90 15
46 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 15
47 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 15
48 7460101 Toán học A00; A01; D07; A16 15

Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2020 – 2021

Hồ sơ xét học bạ 

Hồ sơ xét học bạ TDMU năm 2020 tương tự như 2021.

Mức điểm chuẩn xét học bạ 

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 24
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A16 24
3 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14; C15 24
4 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D01; C14; C15 24
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 22
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 19
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 18
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; A16 18
9 7510601 Quản lý Công nghiệp A00; A01; C01; A16 18
10 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 18
11 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D90 18
12 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; C01; D90 18
13 7480104 Hệ thống Thông tin A00; A01; C01; D90 18
14 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; C01; D90 17
15 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 17
16 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D90 17
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 20
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; C01; D90 18
19 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D90 18
20 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D90 18
21 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 17
22 7549001 Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) A00; A01; B00; D01 18
23 7580105 Quy hoạch Vùng và Đô thị V00; D01; A00; A16 18
24 7580107 Quản lý Đô thị V00; D01; A00; A16 18
25 7210403 Thiết kế Đồ họa V00; V01; A00; D01 18
26 7210405 Âm nhạc M05; M07; M11; M03 18
27 7210407 Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) D01; V00; V01; V05 18
28 7229040 Văn hóa học C14; C00; D01; C15 18
29 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 19
30 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C15 18
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 19
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 20
33 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 20
34 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 20
35 7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 19
36 7310201 Chính trị học C14; C00; D01; C19 17
37 7850103 Quản lý Đất đai A00; D01; B00; B08 18
38 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 16
39 7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 18
40 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 15
41 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 17
42 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 16
43 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A02; B00; B08 18
44 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A02; B00; B08 18
45 7720401 Dinh dưỡng A00; D01; B00; D90 15
46 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 18
47 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 17
48 7460101 Toán học A00; A01; D07; A16 18

Trường Đại học Thủ Dầu Một đào tạo những ngành nào?

Các ngành đào tạo tại Trường Đại học Thủ Dầu Một

STT

Mã ngành Tên ngành

Tổ hợp môn

1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A16
3 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14; C15
4 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D01; C14; C15
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; A16
9 7510601 Quản lý Công nghiệp A00; A01; C01; A16
10 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78
11 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D90
12 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; C01; D90
13 7480104 Hệ thống Thông tin A00; A01; C01; D90
14 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; C01; D90
15 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90
16 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D90
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; C01; D90
19 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D90
20 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D90
21 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16
22 7549001 Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) A00; A01; B00; D01
23 7580105 Quy hoạch Vùng và Đô thị V00; D01; A00; A16
24 7580107 Quản lý Đô thị V00; D01; A00; A16
25 7210403 Thiết kế Đồ họa V00; V01; A00; D01
26 7210405 Âm nhạc M05; M07; M11; M03
27 7210407 Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) D01; V00; V01; V05
28 7229040 Văn hóa học C14; C00; D01; C15
29 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01
30 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C15
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78
33 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78
34 7380101 Luật C14; C00; D01; A16
35 7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16
36 7310201 Chính trị học C14; C00; D01; C19
37 7850103 Quản lý Đất đai A00; D01; B00; B08
38 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08
39 7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78
40 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08
41 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16
42 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08
43 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A02; B00; B08
44 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A02; B00; B08
45 7720401 Dinh dưỡng A00; D01; B00; D90
46 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08
47 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15
48 7460101 Toán học A00; A01; D07; A16

Điều kiện xét tuyển học bạ của Trường Đại học Thủ Dầu Một gồm những gì?

Học sinh xét tuyển học bạ của trường Đại học Thủ Dầu Một
Học sinh xét tuyển học bạ của trường Đại học Thủ Dầu Một

Quy định về từng phương thức xét tuyển

Đối với phương thức xét học bạ, thí sinh được lựa chọn một trong hai hình thức.

  • Hình thức 1: Xét điểm trung bình chung 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp môn.
  • Hình thức 2: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn.

Mỗi hình thức, thí sinh được đăng ký tối đa 02 nguyện vọng (ngành) xếp thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp.

Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ngoài các đối tượng được tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các thí sinh đạt học sinh giỏi một trong ba năm (lớp 10, 11, 12) cũng được xét tuyển thẳng.

Quy định về học bổng của Trường Đại học Thủ Dầu Một

Chính sách học bổng thành tích học tập tại Đại học Thủ Dầu Một

Loại học bổng

Điều kiện

Mức học bổng 

Chung (đạt cả 3) Điểm học tập Điểm rèn luyện
Xuất sắc – Điểm tối thiểu 5.0

– Tích lũy tối thiểu 12 tín

– Hoàn thành học phí

Xuất sắc Xuất sắc Bằng 150% học phí
Giỏi Giỏi trở lên Tốt trở lên Bằng 120% học phí

Các nguyên tắc về xét tuyển của Trường Đại học Thủ Dầu Một

  • Xét tuyển theo nguyên tắc từ cao đến thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ tương ứng của từng phương thức xét tuyển; Trường hợp thí sinh xét tuyển theo phương thức không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang các phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.
  • Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: được xét từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu phân bổ. Thứ tự ưu tiên xét tuyển thẳng, ưu tiên xét theo cấp độ giải thưởng (quốc tế, khu vực, quốc gia, cấp tỉnh), kết quả học tập THPT.

Điểm chuẩn xét tuyển Trường Đại học Thủ Dầu Một chính xác nhất

Điểm chuẩn các ngành tại Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023

Stt

Ngành Mã ngành Tổng chỉ tiêu Điểm chuẩn trúng tuyển
Xét học bạ (chung cho tất cả các tổ hợp) Đánh giá năng lực

Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm

1 Thiết kế đồ họa 7210403 32 26 640 9.1
2 Luật 7380101 182 25.6 700 8.7
3 Kế toán 7340301 193 25.3 740 8.9
4 Quản trị Kinh doanh 7340101 289 24.5 690 8.7
5 Marketing 7340115 25 27.5 850 9.4
6 Tài chính – Ngân hàng 7340201 213 24.8 680 8.9
7 Hóa học 7440112 50 24.4 650 8.5
8 Công nghệ Sinh học 7420201 50 24.5 750 8.0
9 Kỹ thuật Phần mềm 7480103 55 24.2 790 8.4
10 Quản lý Công nghiệp 7510601 54 22 550 8.0
11 Kỹ thuật Điện 7520201 100 22.2 580 8.0
12 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 80 21.5 600 8.0
13 Kiến trúc 7580101 50 23.5 760 8.7
14 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 50 23.2 720 8.0
15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 90 23 700 8.0
16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 110 24.7 680 8.5
17 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 136 26.1 780 9.0
18 Công nghệ Thực phẩm 7540101 85 24.5 570 8.6
19 Công nghệ Thông tin 7480201 220 25 740 8.7
20 Toán học 7460101 30 26.3 820 9.0
21 Kỹ thuật Môi trường 7520320 15 18 550 8.0
22 Ngôn ngữ Anh 7220201 239 24.7 750 8.8
23 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 42 26.2 770 9.3
24 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 60 24.6 550 8.7
25 Công tác Xã hội 7760101 40 25 650 8.0
26 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 70 22.7 600 8.4
27 Quản lý nhà nước 7310205 170 23.5 550 8.0
28 Quản lý Đất đai 7850103 70 21.6 550 8.0
29 Tâm lý học 7310401 60 26 760 8.8
30 Quan hệ quốc tế 7310206 70 25 740 8.6
31 Truyền thông đa phương tiện 7320104 70 25.6 550 8.9
32 Du lịch 7810101 80 24.4 630 8.6
33 Kiểm toán 7340302 20 26.5 800 9.3
34 Thương mại điện tử 7340122 25 27 800 9.2

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) tỉnh Bình Dương chính xác nhất.

Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một là bao nhiêu?

Dự kiến mức học phí của Đại học Thủ Dầu Một năm học 2022:

  • Kinh doanh và Quản lý, Pháp Luật, Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 625.000 đồng/tín chỉ
  • Nhân văn, Khoa học Xã hội và hành vi, Dịch vụ xã hội, Môi trường và Bảo vệ Môi trường, Nghệ Thuật: 600.000 đồng/tín chỉ
  • Khoa học tự nhiên: 675.000 đồng/tín chí.
  • Toán, thống kê, máy tính và công nghệ thông tin công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và Chế biến, Kiến Trúc và Xây dựng: 725.000 đồng/tín chỉ.
  • Các học phần Kiến trúc chung: 600.000 đồng/tín chỉ.

Trường Đại học Thủ Dầu Một đang hoàn thiện việc đổi mới phương pháp giảng dạy theo sáng kiến CDIO, đáp ứng chuẩn AUN – QA (Asean University Network – Quality Assurance). Nơi đây hứa hẹn sẽ là một môi trường học tập lý tưởng cho các bạn đam mê khối ngành Kỹ thuật, Quản trị,…

Xem thêm: Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) mới nhất.

Cách tính điểm xét học bạ Trường Đại học Thủ Dầu Một như thế nào?

Hình thức 1: Xét điểm trung bình chung 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp các môn.

Có tổng điểm trung bình chung 3 học kỳ (HK 1 lớp 11, HK 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.

Hình thức 2: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn

Có tổng điểm trung bình các môn (điểm cả năm) năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.

Hồ sơ nhập học của của Trường Đại học Thủ Dầu Một gồm những gì?

  1. Hồ sơ sinh viên (sẽ được nhận khi đến xác nhận nhập học từ ngày 7-12/8/2018); 
  2. Giấy báo nhập học (Nộp bản chính các bạn cần sao lưu lại để sử dụng vào việc cá nhân, sau khi nhập học Trường không giải quyết về việc mượn lại Giấy báo nhập học); 
  3. Học bạ THPT (bản sao chứng thực); 
  4. Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản sao chứng thực); 
  5. Giấy khai sinh (bản sao);
  6. Các giấy tờ ưu tiên – để đối chiếu điểm ưu tiên (Con thương binh, liệt sỹ, bệnh binh, dân tộc ít người…) nếu có; 
  7. Giấy CMND (bản sao chứng thực); 3 bản 
  8. Giấy khám sức khỏe do cơ quan Y tế từ cấp Huyện (Thị) trở lên cấp (Không quá 06 tháng); 
  9. Đối với sinh viên nam trong độ tuổi nhập ngũ (từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi) phải nộp: + Giấy “Chứng nhận đăng ký Nghĩa vụ quân sự” do Ban chỉ huy quân sự cấp huyện cấp; + Giấy “Xác nhận đăng ký vắng mặt nghĩa vụ quân sự” do Ban chỉ huy quân sự cấp xã cấp. 
  10. Sổ và thẻ Đoàn (Đối với Đoàn viên)

Kỳ thi ĐGNL của Trường Đại học Thủ Dầu Một như thế nào?

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 900 trở lên (Thang điểm 1200 (Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM)) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên= [(1200 – Tổng điểm đạt được)/300] x Mức điểm ưu tiên quy định tại mục 1 phụ lục 3

Số lượng nguyện vọng được đăng ký tối đa là 2 nguyện vọng (ngành), xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp

Lệ phí đăng ký theo phương thức kết quả ĐGNL 60.000đ/ nguyện vọng

Bài thi ĐGNL của ĐHQG-HCM được xây dựng dựa trên cách tiếp cận với các bài thi năng lực nổi tiếng trên thế giới như SAT (Scholastic Assessment Test) của Hoa kỳ và bài thi TSA (Thinking Skills Assessment) của Anh.Gồm 3 phần:

  • Phần 1: Ngôn ngữ _tiếng Việt, tiếng Anh (40 câu)
  • Phần 2: Toán học, tư duy logic, phân tích số liệu (30 câu)
  • Phần 3: Giải quyết vấn đề (50 câu)

Về hình thức: Bài thi gồm 120 câu hỏi trắc nghiệm khách quan đa lựa chọn trong thời gian làm bài là 150 phút.

Về nội dung: Bài thi không đánh giá khả năng học thuộc lòng mà cung cấp số liệu, dữ kiện và các công thức cơ bản nhằm đánh giá và suy luận vấn đề, cách tiếp cận được xây dựng như các đề thi SAT (Scholastic Assessment Test) của Hoa kỳ và đề thi TSA (Thinking Skills Assessment) của Anh.

Kết luận

Trường Đại học Thủ Một đến nay đã có nhiều ngành đạt các tiêu chuẩn cao, hứa hẹn đây là một môi trường đào tạo hợp lý cho con đường học vấn của bạn trong tương lai. Qua những thông tin về trường Đại học Thủ Dầu Một xét tuyển học bạ được cập nhật ở trên. Reviewedu chúc các bạn thành công trên con đường học vấn của mình nhé.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *