Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học thủ đô Hà Nội cần những gì?

đại học thủ đô xét học bạ 2021

Đại học Thủ đô Hà Nội có bề dày lịch sử thành lập lâu đời, là ngôi trường công lập nổi tiếng hàng đầu ở miền Bắc Việt Nam. Trường đào tạo khung chương trình đa ngành đa nghề, là lựa chọn của nhiều sinh viên khi mới nhập học tại nơi này. Mỗi năm, trường có nhiều sự thay đổi trong phương thức tuyển sinh nhằm giúp tối đa các bạn sĩ tử có thêm cơ hội vào trường. Hãy cùng Reviewedu giới thiệu qua bài viết dưới đây về Đại học Thủ đô xét học bạ năm nhé!

Danh mục bài viết

Thông tin chung về Trường Đại học thủ đô Hà Nội

  • Tên gọi của trường: Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU).
  • Trụ sở:
    • Trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
    • Trụ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
    • Trụ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
  • Website: http://hnmu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: HNM
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@daihocthudo.edu.vn
  • Liên hệ SĐT: 0986.735.046 – 0986.735.072

Mục tiêu, tầm nhìn phát triển của Trường Đại học thủ đô Hà Nội

  • Mục tiêu: không ngừng phấn đấu để có thể trở thành đơn vị đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng hàng đầu của quốc gia, có uy tín cao trong khu vực và thế giới.
  • Tầm nhìn: Đến năm 2030, Trường ĐHTĐHN sẽ trở thành một trong những trường đại học đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng hàng đầu của quốc gia, có uy tín cao trong khu vực và thế giới.

Tìm hiểu tại: Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) có tốt không?

Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024 – 2025

Xét tuyển học bạ của trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Xét tuyển học bạ của trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Phương thức xét tuyển của Trường Đại học thủ đô Hà Nội

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Mã 301) 
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định (Mã 408) 
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (Mã 200) 
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (Mã 100)

Đối tượng xét tuyển của Trường Đại học thủ đô Hà Nội

  • Đối tượng tuyển sinh: tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (thí sinh Việt Nam hoặc nước ngoài)

Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học thủ đô Hà Nội

Chỉ tiêu của Trường Đại học thủ đô Hà Nội trong 3 năm gần nhất

Năm Mã tuyển sinh Chỉ tiêu xét tuyển
2022-2023 DTT 2.000 chỉ tiêu với 24 ngành đại học chính quy bằng 4 phương thức tuyển sinh.
2023-2024 DTT 2.100 chỉ tiêu với 29 ngành đại học chính quy bằng 4 phương thức tuyển sinh.
2024-2025 DTT Đội ngũ Reviewedu sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất

Hồ sơ xét tuyển của Trường Đại học Đại học thủ đô Hà Nội

  1. Phiếu đăng ký (In phiếu sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến và ký tên, không cần đóng dấu xác nhận của Trường THPT)
  2. Bản photo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định (nếu có – dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế).
  3. Bản photo các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có)
  4. Bản photo chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có)
  5. Thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường THPT 

Thời gian xét tuyển của Trường Đại học Đại học thủ đô Hà Nội

Thời gian xét tuyển trong 3 năm gần đây:

  • Năm 2022-2023: Từ 26/04/2022-17/09/2022
  • Năm 2023-2024: Từ 05/05/2023-24/06/2023

Năm 2024-2025: Đội ngũ Reviewedu sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất

Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023 – 2024

Thời gian xét học bạ của HNMU

  • Đối với các phương thức xét tuyển 1,2,3,4: Nhà trường tổ chức tuyển sinh đợt 1 trong thời gian dự kiến từ 26/4 – 15/6 (thí sinh theo dõi trên website Nhà trường Thông báo xét tuyển đợt 1), căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, Nhà trường có thể thông báo xét tuyển các đợt tiếp theo.
  • Đối với phương thức xét tuyển 5,6: Nhà trường thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):

Hồ sơ xét học bạ

Hồ sơ xét tuyển năm 2023 gồm

  • Phiếu đăng ký xét tuyển 
  • Học bạ photo công chứng 
  • Các giấy tờ ưu tiên photo (nếu có) 

Xem thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì?

Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 – 2023

Thời gian xét học bạ của HNMU

Nộp hồ sơ dự kiến từ ngày 15/4/2022 đến ngày 30/4/2022

Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):

Hồ sơ xét học bạ

Hồ sơ xét tuyển năm 2022 gồm

  • Phiếu đăng ký xét tuyển 
  • Học bạ photo công chứng 
  • Các giấy tờ ưu tiên photo (nếu có) 

Xem thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì?

Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021 – 2022

Thời gian xét học bạ 

Năm 2021, dự kiến thời gian xét học bạ của HNMU đợt 1 từ 20/4/2021 đến 12/5/2021. 

Hồ sơ xét tuyển học bạ

Hồ sơ xét tuyển giống năm 2022.

Hình thức nộp hồ sơ

  • Cách 1: Thí sinh sẽ thực hiện đăng ký trực tuyến trên website trường.
  • Cách 2: Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại địa chỉ trường.
  • Cách 3: Hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh.

Mức điểm chuẩn xét học bạ

Mức điểm xét tuyển học bạ của trường đại học Thủ đô được quy định cụ thể như sau:

Tên ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển

Quản lý giáo dục 28,00
Công tác xã hội 28,00
Giáo dục đặc biệt 28,00
Luật 31,00
Chính trị học 20,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 31,00
Quản trị khách sạn 31,00
Việt Nam học 24,00
Quản trị kinh doanh 32,50
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 30,50
Quản lý công 20,00
Ngôn ngữ Anh 34,00
Ngôn ngữ Trung Quốc 34,50
Sư phạm Toán 33,50
Sư phạm Vật lý 28,00
Sư phạm Ngữ Văn 32,00
Sư phạm Lịch sử 28,00
Giáo dục Công dân 28,00
Giáo dục Mầm non 28,00
Giáo dục Tiểu học 34,50
Toán ứng dụng 20,00
Công nghệ thông tin 29,00

Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2020 – 2021

Hồ sơ và thời gian xét tuyển học bạ của HNMU

Năm 2020, dự kiến nhà trường mở đợt xét học bạ trực tuyến trên website của trường từ 1/6/2020 đến 15/6/2020. 

Hồ sơ xét tuyển tương tự như năm 2022. 

Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường HNMU

Mức điểm xét tuyển học bạ của trường đại học Thủ đô năm 2021 được quy định cụ thể như sau:

Tên ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển

Quản lý giáo dục 28,00
Công tác xã hội 29,00
Giáo dục đặc biệt 28,00
Luật 32,60
Chính trị học 18,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 32,50
Quản trị khách sạn 32,30
Việt Nam học 30,00
Quản trị kinh doanh 32,60
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 31,50
Quản lý công 18,00
Ngôn ngữ Anh 33,20
Ngôn ngữ Trung Quốc 33,60
Sư phạm Toán 33,50
Sư phạm Vật lý 28,00
Sư phạm Ngữ Văn 32,70
Sư phạm Lịch sử 28,00
Giáo dục Công dân 28,00
Giáo dục Mầm non 28,00
Giáo dục Tiểu học 33,50
Toán ứng dụng 26,93
Công nghệ thông tin 30,50
Công nghệ kỹ thuật môi trường 20,00
Giáo dục Mầm non 24,73

Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội xét tuyển những ngành nào?

Các ngành mà Trường Đại học thủ đô Hà Nội đào tạo năm 2024

TT

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

1 Quản lí Giáo dục 7140114 – Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Tiếng Anh

– Văn, Toán, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Địa

D78

D14

D01

C00

2 Công tác xã hội 7760101
3 Gíao dục đặc biệt 7140203
4 Luật 7380101 – Văn, Sử, Địa

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, GDCD, Tiếng Anh

– Văn, Toán, Tiếng Anh

C00

D78

D66

D01

5 Chính trị học 7310201
6 QT dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 – Văn, Địa, Tiếng Anh

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Tiếng Anh

– Văn, Toán, Tiếng Anh

D15

D78

D14

D01

7 Quản trị khách sạn 7810201
8 Việt Nam học 7310630 – Văn, Địa, Tiếng Anh

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Địa

D15

D78

D14

C00

9 Quản trị kinh doanh 7340101 – Văn, Sử, Địa

– Toán, KHXH, Tiếng Anh

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Văn, Tiếng Anh

C00

D96

A00

D01

10 Logistics và quản lí chuỗi cung ứng 7510605
11 Quản lí công 7340403
12 Ngôn ngữ Anh

 

7220201 – Văn, Sử, Tiếng Anh

– Văn, Địa, Tiếng Anh

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, Toán, Tiếng Anh

D14

D15

D78

D01

13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
14 Sư phạm Toán học 7140209 – Toán, Lí, Tiếng Anh

– Toán, Hóa, Tiếng Anh

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

– Toán, Văn, Tiếng Anh

A01

D07

D90

D01

15 Sư phạm Vật lí 7140211
16 Sư phạm Ngữ văn 7140217 – Văn, Sử, Tiếng Anh

– Văn, Địa, Tiếng Anh

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, Toán, Tiếng Anh

D14

D15

D78

D01

17 Sư phạm Lịch sử 7140218 – Văn, Sử, Tiếng Anh

– Toán, Sử, Tiếng Anh

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Toán, KHXH, Tiếng Anh

D14

D09

D78

D96

18 Giáo dục công dân 7140204 – Toán, GDCD, Tiếng Anh

– Văn, GDCD, Tiếng Anh

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– KHXH, Toán, Tiếng Anh

D84

D66

D78

D96

19 Giáo dục Mầm non 7140201 – Toán, Văn, Tiếng Anh

– Toán, KHXH, Tiếng Anh

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

– Văn, KHTN, Ngoại ngữ

D01

D96

D90

D72

20 Giáo dục Tiểu học 7140202 – Toán, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, KHTN, Tiếng Anh

– Toán, Văn, Tiếng Anh

D96

D78

D72

D01

21 Toán ứng dụng 7460112 – Toán, Lí, Tiếng Anh

– Toán, Lí, Hóa

– Toán, Hóa, Tiếng Anh

– Toán, Văn, Tiếng Anh

A01

A00

D07

D01

22 Công nghệ thông tin 7480201
23 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 7510406
24 Giáo dục Thể chất 7140206 – Toán, NKTDTT1, NKTDTT2

– Văn, NKTDTT1, NKTDTT2

– Văn, GDCD, NKTDTT1

– Toán, GDCD, NKTDTT1

T09

T10

T05

T08

25 Bảo hộ lao động 7850201 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Tiếng Anh

– Toán, Văn, Tiếng Anh

– Toán, Hóa, Tiếng Anh

A00

A01

D01

D07

26 Tài chính ngân hàng 7340201 – Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Tiếng Anh

– Toán, Văn, Tiếng Anh

– Toán, KHXH, Tiếng Anh

A00

A01

D01

D96

27 Văn hóa học 7229040 – Văn, Địa, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Địa

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Tiếng Anh

D15

C00

D78

D14

28 Văn học 7229030 – Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Tiếng Anh

– Văn, Toán, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Địa

D78

D14

D01

C00

29 Tâm lý học 7310401 – Toán, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, KHTN, Tiếng Anh

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Địa

D96

D72

D70

C00

Các nguyên tắc về xét tuyển của Trường Đại học thủ đô Hà Nội

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc Quốc gia và thí sinh đạt giải trong các cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia được ưu tiên xét tuyển thẳng vào các ngành đúng hoặc gần với môn thi, cụ thể:

  • Thí sinh đoạt giải môn Toán: Xét tuyển thẳng ngành Sư phạm Toán học;
  • Thí sinh đoạt giải môn Vật lý: Xét tuyển thẳng ngành Sư phạm Vật lí;
  • Thí sinh đoạt giải môn Ngữ văn: Xét tuyển thẳng ngành Sư phạm Ngữ văn, Việt Nam học;
  • Thí sinh đoạt giải môn Lịch sử: Xét tuyển thẳng ngành Sư phạm Lịch sử;
  • Thí sinh đoạt giải môn Tin học: Xét tuyển thẳng ngành Công nghệ thông tin;
  • Thí sinh đoạt giải môn Tiếng Anh: Xét tuyển thẳng ngành Ngôn ngữ Anh;
  • Thí sinh đoạt giải môn Tiếng Trung Quốc: Xét tuyển thẳng ngành Ngôn ngữ Trung Quốc;

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

*Các ngành nhóm giáo viên: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.

*Ngành Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 loại khá trở lên và điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm.

*Các ngành khác: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội.

Xét chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế

Xét tuyển theo chứng chỉ năng lực noại ngữ quốc tế. Bảng tham chiếu quy đổi thí sinh xem tại đây.

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển các ngành nhóm giáo viên: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.

Xét học bạ THPT

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Các ngành nhóm giáo viên và sức khỏe: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm;
  • Riêng ngành Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 loại khá trở lên và điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm.
  • Các ngành khác: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội.

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Ngành Giáo dục thể chất: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, điểm thi năng khiếu ≥ 5.0 điểm.
  • Các ngành khác: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội.

Cách tính điểm xét học bạ Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển (có môn nhân hệ số 2). Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) theo quy định của Bộ GD&ĐT quy về thang điểm 40.

Cách tính điểm theo thang điểm 40 = điểm xét tuyển môn 1+ điểm môn 2 + điểm môn 3) * 2 + điểm ưu tiên.

Học sinh xét tuyển học bạ của trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Học sinh xét tuyển học bạ của trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Hồ sơ nhập học của của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

  1. Giấy Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024: 01 bản chính; Hoặc bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024: 01 bản sao (có chứng thực);
  2. Học bạ THPT: 01 bản chính, 01 bản sao (có chứng thực);
  3. Giấy khai sinh: 01 bản sao (có chứng thực);
  4. Sơ yếu lý lịch sinh viên theo mẫu của Nhà trường, có dán ảnh 4×6: 02 bản, không cần xác nhận của địa phương; ảnh chụp không quá 12 tháng tính đến thời điểm nhập học (SYLL sẽ được phát khi nhập học)
  5. Ảnh: 04 cái (kích thước 4×6).
  6. Căn cước công dân: 02 bản sao (có chứng thực).

 (Trong đó, 01 bản lưu Hồ sơ sinh viên, 01 bản  lưu Hồ sơ làm thẻ sinh viên do Agribank giữ).

  1. Thẻ bảo hiểm y tế cũ: 01 bản sao (ghi rõ thẻ cũ tham gia thuộc đối tượng nào, hạn thẻ , số căn cước công dân, số điện thoại, tên ngành nhập học).

+ Đối tượng và hạn thẻ bảo hiểm y tế tra trên phần mềm Vssid hoặc website: https://baohiemxahoi.gov.vn/tracuu/Pages/tra-cuu-thoi-han-su-dung-the-bhyt.aspx

  1. Thí sinh chuẩn bị các giấy tờ sau để nộp khi Nhà trường có thông báo cụ thể:

+  Giấy chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có).

+ Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên chính sách xã hội (nếu có): 01 bản sao (có chứng thực)

+ Giấy giới thiệu di chuyển đăng ký nghĩa vụ quân sự (đối với nam sinh viên từ đủ 18 đến hết 25 tuổi) hoặc Giấy giới thiệu di chuyển quân nhân dự bị (đối với các sinh viên là bộ đội, công an xuất ngũ).

Kỳ thi ĐGNL của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội như thế nào?

Hiện tại Trường Đại học thủ đô Hà Nội chưa tổ chức xét tuyển theo phương thức Đánh giá năng lực.

Điểm chuẩn của Trrường Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNMU) chính xác nhất

Trường đã quy định mức điểm xét học bạ cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 30.5
7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D90; D01 32.38
7760101 Công tác xã hội D78; D14; D01; C00 29.88
7140204 Giáo dục công dân D14; D15; D78; D01 30.57
7140203 Giáo dục đặc biệt D78; D14; D01; C00 33.5
7140201 Giáo dục Mầm non D01; D96; D78; D72 30.12
7140202 Giáo dục Tiểu học D01; D96; D78; D72 33.7
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D90; D96; A00; D01 32.78
7380101 Luật C00; D78; D66; D01 33.93
7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 33.4
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 33.02
7340403 Quản lý công D90; D96; A00; D01 20.68
7140114 Quản lý Giáo dục D78; D14; D01; C00 25
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; C00; D01 30.35
7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; C00; D01 32.33
7340101 Quản trị kinh doanh D90; D96; A00; D01 29.65
7140218 Sư phạm Lịch sử D14; D15; D78; D01 36
7140217 Sư phạm Ngữ văn D14; D15; D78; D01 33.93
7140209 Sư phạm Toán học A01; D07; D90; D01 33.95
7140211 Sư phạm Vật lí A01; D07; D90; D01 29.87
7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D90; D01 30.43
7310630 Việt Nam học D15; D78; C00; D01 24.6
7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A01; A00; D90; D01 25
7140206 Giáo dục thể chất T09; T10; T05; T08 29

Thông tin chi tiết: Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) mới nhất

Học phí của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNMU) là bao nhiêu?

Năm học 2022-2023, phòng Đào tạo trường Đại học Cần Thơ dự kiến tăng mức học phí lên 10% đối với các ngành nghề thuộc hệ đào tạo của trường cụ thể khoảng 363.000 – 435.000 VNĐ/tín chỉ.

Học phí các chuyên ngành của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau:

  • Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 1.250.000 VNĐ/tháng
  • Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật: 1.250.000 VNĐ/tháng
  • Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 1.350.000 VNĐ/tháng
  • Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 1.450.000 VNĐ/tháng
  • Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 1.200.000 VNĐ/ tháng.

Thông tin thêm: Học phí Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) mới nhất

Phương thức nộp học phí trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

Đối với người học đã mở tài khoản và đăng ký thu học phí tự động qua Agribank

Người học nộp tiền vào tài khoản ngân hàng của mình do Nhà trường mở cho tại Agribank Cầu Giấy trong thời gian thu học phí. Số dư tối thiểu trong tài khoản là 50.000 đ

Số tiền học phí phải nộp. Ngân hàng sẽ tự động thu học phí vào tài khoản của trường theo kỳ Thông báo (Miễn phí đối với dịch vụ thu học phí tự động).

Tại quầy giao dịch Agribank trên cả nước (Bill Payment)

Người học hoặc người nộp hộ đến các điểm giao dịch của Agribank trên toàn quốc. Đề nghị nộp học phí cho Sinh viên Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội qua hệ thống Billpayment theo các bước sau:

  • Bước 1: Cung cấp MÃ SINH VIÊN.
  • Bước 2: Giao dịch viên truy vấn thông tin học phí của Sinh viên.
  • Bước 3: Thu tiền theo hình thức ủy nhiệm chi tài khoản hoặc thu tiền mặt.
  • Bước 4: Giao dịch viên cung cấp cho người nộp tiền hóa đơn có đóng dấu ngân hàng.

Mức phí Sinh viên phải trả cho mỗi lần giao dịch theo hình thức thanh toán này:

  • Tại Agribank Chi nhánh Cầu Giấy: Miễn phí.
  • Tại Agribank Chi nhánh trên địa bàn Hà Nội: 3.300 đ/lần giao dịch.
  • Tại Agribank Chi nhánh ngoài địa bàn Hà Nội: 5.500 đ/lần giao dịch.

Trên Ứng dụng Agribank E-Mobile Banking

Điều kiện sử dụng dịch vụ: Người học cần đăng ký thành công và sử dụng dịch vụ Agribank E-Mobile Banking của Agribank tại các quầy giao dịch.

Sau khi tải và kích hoạt ứng dụng Agribank E-Mobile Banking, người học thực hiện theo các bước sau:

  • Bước 1:  Đăng nhập ứng dụng Agribank E-Mobile Banking.
  • Bước 2: Chọn tính năng “Thanh toán hóa đơn”.
  • Bước 2: Chọn dịch vụ cần thanh toán. Chọn “Nộp tiền học phí”.
  • Bước 3: Chọn nhà cung cấp dịch vụ. Chọn “Trường Đại học Thủ đô Hà Nội”.
  • Bước 4: Nhập mã khách hàng. (Mã khách hàng là mã Sinh viên)
  • Bước 5: Xác thực giao dịch.
  • Bước 6. Hoàn tất giao dịch.

Chính sách học bổng của trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

Học bổng Nguyễn Trường Tộ

  • Gồm có 15 suất và mỗi suất học bổng trị giá 3750USD/suất học bổng ~ 5.759.000VND/suất học bổng.

Học bổng toàn phần trường Đại học Sư Phạm Quảng Tây

  • Khoảng 10.184.000VND cho hệ đào tạo Thạc sĩ và khoảng 11.881.000VND cho hệ đào tạo Tiến sĩ. Học bổng này áp dụng cho chương trình đào tạo sau Đại học

Học bổng du học liên thông tại Đài Loan

  • Chỉ cần số tiền khoảng 15.000.000VND cho các chi phí ban đầu (thẻ visa, vé máy bay, tiền sinh hoạt tháng đầu) để du học gần 2 năm dành cho sinh viên tốt nghiệp hệ Cao đẳng có nhu cầu học liên thông

Những học bổng khác

  • Các khoa ngành của trường cũng sẽ có những chương trình học bổng riêng dành cho sinh viên đang học tại khoa.

Kết luận

Những thông tin giới thiệu về phương thức xét tuyển học bạ của Đại học Thủ Đô năm học mới này có thể giúp các bạn giải đáp mọi thắc mắc về hình thức tuyển sinh này. Hành trình 12 năm đèn sách của các bạn đang gần bước đến phút cuối cùng của chặng đường, Reviewedu mong rằng các bạn hãy thật tự tin và thuận lợi để đạt được kết quả bản thân mong muốn. Chúc các bạn thật may mắn!

Thí sinh có thể tham khảo thêm các trường đại học xét học bạ:

4.7/5 - (3 bình chọn)
  1. Pingback: Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNMU) cập nhật mới nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *