Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) là ngôi trường đại học đào tạo nguồn nhân lực cho khối ngành kinh tế ngay tại Thành phố Hồ Chí Minh. Với sự hoạt động năng động và sáng tạo, trường đã trở thành nguyện vọng của nhiều bạn trẻ. Đây là một ngôi trường có thâm niên trong việc đào tạo, đạt chuẩn những yêu cầu quốc tế. Vậy trường Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) xét tuyển học bạ cần những gì? Các bạn hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu cách thức để trở thành tân sinh viên của trường bằng phương thức xét tuyển học bạ nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH – University of Economics and Finance)
- Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
- Phân hiệu Vĩnh Long: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
- Website: https://www.ueh.edu.vn/ – https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DHKT.UEH/
- Mã tuyển sinh: KSA
- Email tuyển sinh: tuyensinh@ueh.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38 230 082 – 0902 230 082 – 0941 230 082
Mục tiêu phát triển
Xây dựng và phát triển UEH trở thành Trường Đại học đa ngành và có danh tiếng học thuật trong khu vực Châu Á. Nâng tầm tri thức, đào tạo nguồn lao động có chất lượng, tiến tới hội nhập và toàn cầu hóa, đi đầu trong công tác đổi mới, sáng tạo và phục vụ xã hội.
Tìm hiểu thêm tại: Review trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) có tốt không?
Xét học bạ Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) năm 2024 – 2025
Thông tin xét tuyển
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn (theo quy định của UEH) đăng ký xét tuyển từ 6.5 trở lên cho các năm lớp 10, lớp
- Lưu ý: Thí sinh xét tuyển bằng tổ hợp môn có Ngoại ngữ là tiếng Đức, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật, Nga hoặc Pháp phải có chứng chỉ IELTS >=5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 điểm trở lên.
Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến mở cổng đăng ký xét tuyển trực tuyến từ ngày 02/04/2024 đến 10/5/2024.
Cách xét tuyển
Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:
Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn).
Tiêu chí không bắt buộc:
- Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển theo tổ hợp môn) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.
- Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.
- Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.
Xét học bạ Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) năm 2023 – 2024
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Thời gian đăng ký xét tuyển:
- Đăng ký trực tuyến từ 14g00 ngày 15/3 – 16g00 28/4/2023
- Xem danh sách thí sinh đã đăng ký: dự kiến 14g00 ngày 11/5/2023
- Kết quả trúng tuyển: dự kiến 14g00 ngày 20/6/2023
Lệ phí xét tuyển: 30.000 VNĐ/phương thức/chương trình.
Xét học bạ Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) năm 2022 – 2023
Thời gian xét tuyển học bạ THPT
Đối với các phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học bạ thì thời gian đăng ký xét tuyển từ 8h00 ngày 15/3/2022 đến 16h00 ngày 29/4/2022. Các phương thức còn lại sẽ tiến hành theo thông báo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hồ sơ xét học bạ THPT
Hồ sơ học bạ bao gồm:
- Bảng xác nhận kết quả học tập Trung học phổ thông: theo mẫu (áp dụng đối với thí sinh có đăng ký phương thức tương ứng cần sử dụng)
Sau khi tải mẫu trên, thí sinh thực hiện:
- Ghi đầy đủ thông tin,
- Ký và ghi rõ họ tên thí sinh,
- Có chữ ký xác nhận của Hiệu trưởng (hoặc Phó Hiệu trưởng),
- Có đóng dấu xác nhận của trường THPT thí sinh theo học lớp 12
- (Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2022 không cần xác nhận và đóng dấu tại trường THPT. Thí sinh phải tự chịu trách nhiệm về nội dung kê khai.)
- Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học (Nếu có của thí sinh)
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: IELTS Academic từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên (Nếu có của thí sinh)
- Mặt trước Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (không chụp từ bản photo, bản sao y) của thí sinh
Lưu ý: Thí sinh chỉ đăng ký duy nhất phương thức đánh giá năng lực, không cần chuẩn bị giấy tờ số 1, 2, 3.
Sau đó, thí sinh kê khai hồ sơ trực tuyến tại web trường.
- Tìm hiểu thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần gì?
Xét học bạ Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) năm 2021 – 2022
Thời gian xét tuyển
- Thời gian xét tuyển bắt đầu từ 13h30 ngày 10/3 đến 16h30 ngày 29/4/2021
Hồ sơ và cách thức đăng ký xét tuyển học bạ
- Hồ sơ và cách thức tương tự như 2022
Mức điểm xét học bạ
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường năm 2021 được công bố như sau:
Mã |
Ngành | PT học sinh giỏi | PT tổ hợp môn |
PT đánh giá năng lực |
7310101 | Ngành kinh tế | 32 | 67 | 940 |
7310104 | Ngành kinh tế đầu tư | 53 | 56 | 900 |
7340116 | Ngành bất động sản | 52 | 55 | 880 |
7340404 | Ngành quản trị nhân lực | 67 | 69 | 950 |
7620114 | Ngành kinh doanh nông nghiệp | 48 | 48 | 750 |
7340101 | Ngành quản trị kinh doanh | 64 | 66 | 925 |
7340120 | Ngành kinh doanh quốc tế | 76 | 78 | 980 |
7510605 | Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 85 | 86 | 1000 |
7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | 67 | 70 | 950 |
7340115 | Ngành Marketing | 75 | 77 | 970 |
7340201 | Ngành tài chính – ngân hàng | 55 | 61 | 895 |
7340204 | Ngành bảo hiểm | 50 | 52 | 830 |
7340206 | Ngành Tài chính quốc tế | 71 | 72 | 950 |
7340301 | Ngành Kế toán | 52 | 56 | 870 |
7340302 | Ngành Kiểm toán | 64 | 66 | 940 |
7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 55 | 57 | 870 |
7810201 | Ngành Quản trị khách sạn | 60 | 63 | 885 |
7310108 | Ngành toán kinh tế | 52 | 56 | 870 |
7310107 | Ngành Thống kế kinh tế | 50 | 54 | 840 |
7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 56 | 60 | 910 |
7340122 | Ngành thương mại điện tử | 69 | 71 | 970 |
7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu | 65 | 67 | 920 |
7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | 63 | 67 | 950 |
7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 67 | 67 | 920 |
7380107 | Ngành Luật kinh tế | 62 | 64 | 920 |
7380101 | Ngành Luật | 62 | 64 | 930 |
7340403 | Ngành Quản lý công | 51 | 55 | 840 |
7580104 | Ngành Kiến trúc đồ thị | 48 | 48 | 800 |
7720802 | Ngành Quản lý bệnh viện | 51 | 56 | 880 |
Xét học bạ Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) năm 2020 – 2021
Hồ sơ tuyển sinh và thời gian xét học bạ
- Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2022
- Thời gian xét học bạ: từ 13g30 ngày 01/6 đến 16g30 ngày 03/7/2020. (Riêng đối với các thí sinh tại Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh tại tỉnh Vĩnh Long (KSV) gia hạn thời gian kê khai đến ngày 10/7/2020)
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường
Mức điểm xét tuyển học bạ của trường năm 2020 được ghi lại cụ thể như sau:
STT | Mã ĐK xét tuyển | Tên ngành | Điểm trúng tuyển Phương thức 2 (*) | Điểm trúng tuyển Phương thức 3 (*) |
1 | 7310101 | Ngành Kinh tế | 47.00 | 56.00 |
2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | 48.00 | 59.00 |
3 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 64.00 | 69.00 |
4 | 7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 73.00 | 75.00 |
5 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | 54.00 | 60.00 |
6 | 7340115 | Ngành Marketing | 59.00 | 65.00 |
7 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 45.00 | 53.00 |
8 | 7340204 | Ngành Bảo hiểm | 43.00 | 45.00 |
9 | 7340206 | Ngành tài chính quốc tế | 60.00 | 61.00 |
10 | 7340301 | Ngành kế toán | 44.00 | 53.00 |
11 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 48.00 | 54.00 |
12 | 7810201 | Ngành Quản trị khách sạn | 48.00 | 56.00 |
13 | 7310108 | Ngành toán kinh tế | 42.00 | 45.00 |
14 | 7310107 | Ngành thống kê Kinh tế | 43.00 | 45.00 |
15 | 7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 46.00 | 55.00 |
16 | 7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu | 52.00 | 56.00 |
17 | 7480103 | Ngành kỹ thuật phần mềm | 52.00 | 58.00 |
18 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 51.00 | 57.00 |
19 | 7340101 | Ngành Luật | 45.00 | 55.00 |
20 | 7340403 | Ngành quản lý công | 43.00 | 47.00 |
21 | 7340101_01 | Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | 43.00 | 52.00 |
Chương trình Cử nhân tài năng
STT | Mã ĐK xét tuyển | Ngành | ĐIểm trúng tuyển Phương thức 2 (*) | Điểm trúng tuyển phương thức 3 (*) |
1 | 7340101_02 | Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình cử nhân tài năng) | 50.00 | 50.00 |
Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
STT | Mã ĐK xét tuyển | Chuyên ngành | ĐIểm trúng tuyển Phương thức 2 (*) | Điểm trúng tuyển Phương thức 3 (*) |
1 | 7310101_01 | Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế) | 41.50 | 32.50 |
2 | 7340101_03 | Quản trị (Ngành Quản trị kinh doanh) | 41.50 | 36.50 |
3 | 7340120_01 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 41.50 | 33.00 |
4 | 7340201)01 | Ngân hàng (Ngành Tài chính – Ngân hàng) | 41.50 | 32.50 |
5 | 7340301_01 | Kế toán doanh nghiệp (Ngành kế toán) | 41.50 | 32.50 |
6 | 7340405_01 | Thương mại điện tử (Ngành hệ thống thông tin quản lý) | 41.50 | 32.50 |
Phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Kinh tế TP HCM gồm những gì?
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh có nhiều phương thức khác nhau để thí sinh dùng kết quả học bạ để xét tuyển. Trong đó, các phương thức có thể được kể đến như sau:
- Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT
- Phương thức xét tuyển học sinh có điểm trung bình theo tổ hợp môn (A00, A01, D01 hoặc D07) đăng ký xét tuyển từ 6.50 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức Đợt 1 năm 2021 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT
Ngoài ra, còn có các phương thức như sau:
- Phương thức xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ khi dùng phương thức xét tuyển học bạ?
Xét tuyển dựa theo kết quả ĐGNL Đại học Kinh tế TP HCM gồm những gì?
Thông tin chung
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến mở cổng đăng ký xét tuyển trực tuyến từ ngày 02/04/2024 đến 10/5/2024.
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2024 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.
Cách xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM).
Hồ sơ tuyển sinh trực tuyến
Chuẩn bị các loại giấy tờ:
- Bảng xác nhận kết quả học tập Trung học phổ thông (theo mẫu của UEH):
- Ghi đầy đủ thông tin,
- Ký và ghi rõ họ tên thí sinh,
- Có chữ ký xác nhận của Hiệu trưởng (hoặc Phó Hiệu trưởng),
- Có đóng dấu xác nhận của trường THPT thí sinh theo học lớp 12
(Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2023 không cần xác nhận và đóng dấu tại trường THPT. Thí sinh phải tự chịu trách nhiệm về nội dung kê khai.)
- Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học (Nếu có)
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: IELTS Academic hoặc TOEFL iBT (Nếu có)
- Giấy thông báo Số định danh cá nhân hoặc Mặt trước Căn cước công dân (không chụp từ bản photo, bản sao y).
- Hồ sơ minh chứng ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo nơi thường trú (nếu có).
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
Stt | Tên Chương trình đào tạo | PT6 | Chương trình học | Mã ĐKXT |
|||
Tổ hợp
xét tuyển |
Điểm trúng tuyển | Tiếng Anh toàn phần | Tiếng Anh bán phần | Chuẩn | |||
1 | Tiếng Anh thương mại (*) | D01, D96 | 26.30 | ✓ | 7220201 | ||
2 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 26.10 | ✓ | ✓ | 7310101 | |
3 | Kinh tế chính trị | A00, A01, D01, D07 | 22.50 | ✓ | 7310102 | ||
4 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01, D07 | 25.94 | ✓ | ✓ | 7310104_01 | |
5 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | A00, A01, D01, D07 | 23.00 | ✓ | ✓ | 7310104_02 | |
6 | Thống kê kinh doanh (*) | A00, A01, D01, D07 | 25.56 | ✓ | 7310107 | ||
7 | Toán tài chính (*) | A00, A01, D01, D07 | 25.32 | ✓ | 7310108_01 | ||
8 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*) | A00, A01, D01, D07 | 24.06 | ✓ | 7310108_02 | ||
9 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | A00, A01, D01, V00 | 26.33 | ✓ | ✓ | ✓ | 7320106 |
10 | Quản trị | A00, A01, D01, D07 | 25.40 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340101_01 |
11 | Quản trị khởi nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 24.54 | ✓ | ✓ | 7340101_02 | |
12 | Công nghệ marketing | A00, A01, D01, D07 | 27.20 | ✓ | ✓ | 7340114_td | |
13 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 27.00 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340115 |
14 | Bất động sản | A00, A01, D01, D07 | 23.80 | ✓ | 7340116 | ||
15 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 26.60 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340120 |
16 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 26.50 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340121 |
17 | Thương mại điện tử (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.61 | ✓ | ✓ | 7340122 | |
18 | Quản trị bệnh viện | A00, A01, D01, D07 | 23.70 | ✓ | ✓ | 7340129_td | |
19 | Tài chính công | A00, A01, D01, D07 | 24.00 | ✓ | 7340201_01 | ||
20 | Thuế | A00, A01, D01, D07 | 23.00 | ✓ | 7340201_02 | ||
21 | Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.30 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340201_03 |
22 | Thị trường chứng khoán | A00, A01, D01, D07 | 23.55 | ✓ | ✓ | 7340201_04 | |
23 | Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 25.70 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340201_05 |
24 | Đầu tư tài chính | A00, A01, D01, D07 | 25.70 | ✓ | 7340201_06 | ||
25 | Bảo hiểm | A00, A01, D01, D07 | 24.00 | ✓ | 7340204 | ||
26 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D07 | 26.60 | ✓ | ✓ | 7340205 | |
27 | Tài chính quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 26.60 | ✓ | ✓ | 7340206 | |
28 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 24.90 | ✓ | 7340301_01 | ||
29 | Kế toán công | A00, A01, D01, D07 | 25.31 | ✓ | 7340301_02 | ||
30 | Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 25.00 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340301_03 |
31 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 26.30 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340302 |
32 | Quản lý công | A00, A01, D01, D07 | 25.05 | ✓ | ✓ | 7340403 | |
33 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 26.20 | ✓ | 7340404 | ||
34 | Hệ thống thông tin kinh doanh (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.12 | ✓ | 7340405_01 | ||
35 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) | A00, A01, D01, D07 | 24.85 | ✓ | 7340405_02 | ||
36 | Kinh doanh số | A00, A01, D01, D07 | 26.50 | ✓ | ✓ | 7340415_td | |
37 | Luật kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 25.41 | ✓ | ✓ | 7380101 | |
38 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 25.60 | ✓ | ✓ | 7380107 | |
39 | Khoa học dữ liệu (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.30 | ✓ | 7460108 | ||
40 | Khoa học máy tính (*) | A00, A01, D01, D07 | 23.40 | ✓ | 7480101 | ||
41 | Kỹ thuật phần mềm (*) | A00, A01, D01, D07 | 25.80 | ✓ | 7480103 | ||
42 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00, A01, D01, D07 | 23.00 | ✓ | ✓ | 7480107 | |
43 | Công nghệ thông tin (*) | A00, A01, D01, D07 | 24.20 | ✓ | 7480201 | ||
44 | An toàn thông tin (*) | A00, A01, D01, D07 | 22.49 | ✓ | 7480202 | ||
45 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00, A01, D01, D07 | 25.20 | ✓ | ✓ | 7489001 | |
46 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 27.00 | ✓ | ✓ | ✓ | 7510605_01 |
47 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | A00, A01, D01, D07 | 26.09 | ✓ | ✓ | 7510605_02 | |
48 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | A00, A01, D01, V00 | 24.63 | ✓ | ✓ | 7580104 | |
49 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 25.03 | ✓ | 7620114 | ||
50 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 24.60 | ✓ | ✓ | 7810103 | |
51 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 25.20 | ✓ | ✓ | 7810201_01 | |
52 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00, A01, D01, D07 | 25.51 | ✓ | ✓ | 7810201_02 |
Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op
|
Mã ĐKXT |
Tên Chương trình đào tạo |
PT3 |
PT4 |
PT6 |
|
Điểm trúng tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||||
1 | ASA_Co-op | Cử nhân ASEAN Co-op | 72.00 | 72.00 | A00, A01, D01, D07 | 24.05 |
2 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | 72.00 | 72.00 | A00, A01, D01, D07 | 27.10 |
Thông tin thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) chính xác nhất
Học phí của trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường ĐH Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi dành cho chương trình đại trà:
Ngành | Năm 1
2022 – 2023 |
Năm 2
2023 – 2024 |
Năm 3
2024 – 2025 |
Năm 4
2025 – 2026 |
Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà | 785.000 VNĐ/tín chỉ
(khoảng 24.800.000 đồng/năm) |
863.000 VNĐ/tín chỉ
(khoảng 27.200.000 đồng/năm) |
950.000 VNĐ/tín chỉ
(khoảng 29.900.000 đồng/năm) |
1.045.000 VNĐ/tín chỉ
(khoảng 33.440.000 đồng/năm) |
Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
Kết luận
Những thông tin mà Reviewedu giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Mức điểm xét tuyển học bạ của trường được đánh giá cao so với mặt bằng chung. Mong các bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với sở thích và năng lực bản thân, trang bị thật tốt các kiến thức ngay từ bây giờ. Chúc các bạn thành công trên chặng đường bản thân đã lựa chọn.
Tham khảo thêm các trường khác sử dụng phương thức xét tuyển học bạ: