Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh cần những gì?

Đại học Kinh tế TP HCM xét học bạ

Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) là ngôi trường đại học đào tạo nguồn nhân lực cho khối ngành kinh tế ngay tại Thành phố Hồ Chí Minh. Với sự hoạt động năng động và sáng tạo, trường đã trở thành nguyện vọng của nhiều bạn trẻ. Đây là một ngôi trường có thâm niên trong việc đào tạo, đạt chuẩn những yêu cầu quốc tế. Vậy trường Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) xét tuyển học bạ cần những gì? Các bạn hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu cách thức để trở thành tân sinh viên của trường bằng phương thức xét tuyển học bạ nhé.

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH – University of Economics and Finance)
  • Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
  • Phân hiệu Vĩnh Long: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
  • Website: https://www.ueh.edu.vn/ – https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DHKT.UEH/
  • Mã tuyển sinh: KSA
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ueh.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38 230 082 – 0902 230 082 – 0941 230 082

Mục tiêu phát triển

Xây dựng và phát triển UEH trở thành Trường Đại học đa ngành và có danh tiếng học thuật trong khu vực Châu Á. Nâng tầm tri thức, đào tạo nguồn lao động có chất lượng, tiến tới hội nhập và toàn cầu hóa, đi đầu trong công tác đổi mới, sáng tạo và phục vụ xã hội.

Tìm hiểu thêm tại: Review trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) có tốt không?

Xét học bạ Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) năm 2024 – 2025

Xét học bạ Đại học Kinh tế TP HCM (UEH)
Xét học bạ Đại học Kinh tế TP HCM (UEH)

Thông tin xét tuyển

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn (theo quy định của UEH) đăng ký xét tuyển từ 6.5 trở lên cho các năm lớp 10, lớp

  • Lưu ý: Thí sinh xét tuyển bằng tổ hợp môn có Ngoại ngữ là tiếng Đức, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật, Nga hoặc Pháp phải có chứng chỉ IELTS >=5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 điểm trở lên.

Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến mở cổng đăng ký xét tuyển trực tuyến từ ngày 02/04/2024 đến 10/5/2024. 

Cách xét tuyển

Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:

Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn).

Tiêu chí không bắt buộc:

  • Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển theo tổ hợp môn) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.
  • Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.
  • Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.

Xét học bạ Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) năm 2023 – 2024

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

Thời gian đăng ký xét tuyển:

  • Đăng ký trực tuyến từ 14g00 ngày 15/3 – 16g00 28/4/2023
  • Xem danh sách thí sinh đã đăng ký: dự kiến 14g00 ngày 11/5/2023
  • Kết quả trúng tuyển: dự kiến 14g00 ngày 20/6/2023

Lệ phí xét tuyển: 30.000 VNĐ/phương thức/chương trình.

Xét học bạ Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) năm 2022 – 2023

Thời gian xét tuyển học bạ THPT

Đối với các phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học bạ thì thời gian đăng ký xét tuyển từ 8h00 ngày 15/3/2022 đến 16h00 ngày 29/4/2022. Các phương thức còn lại sẽ tiến hành theo thông báo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

Hồ sơ xét học bạ THPT

Hồ sơ học bạ bao gồm:

  1. Bảng xác nhận kết quả học tập Trung học phổ thông: theo mẫu (áp dụng đối với thí sinh có đăng ký phương thức tương ứng cần sử dụng)

Sau khi tải mẫu trên, thí sinh thực hiện:

  • Ghi đầy đủ thông tin,
  • Ký và ghi rõ họ tên thí sinh,
  • Có chữ ký xác nhận của Hiệu trưởng (hoặc Phó Hiệu trưởng),
  • Có đóng dấu xác nhận của trường THPT thí sinh theo học lớp 12
  • (Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2022 không cần xác nhận và đóng dấu tại trường THPT. Thí sinh phải tự chịu trách nhiệm về nội dung kê khai.)
  1. Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học (Nếu có của thí sinh)
  2. Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: IELTS Academic từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên (Nếu có của thí sinh)
  3. Mặt trước Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (không chụp từ bản photo, bản sao y) của thí sinh

Lưu ý: Thí sinh chỉ đăng ký duy nhất phương thức đánh giá năng lực, không cần chuẩn bị giấy tờ số 1, 2, 3.

Sau đó, thí sinh kê khai hồ sơ trực tuyến tại web trường. 

Xét học bạ Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) năm 2021 – 2022

Thời gian xét tuyển 

  • Thời gian xét tuyển bắt đầu từ 13h30 ngày 10/3 đến 16h30 ngày 29/4/2021

Hồ sơ và cách thức đăng ký xét tuyển học bạ 

  • Hồ sơ và cách thức tương tự như 2022 

Mức điểm xét học bạ

Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường năm 2021 được công bố như sau:

Mã 

Ngành  PT học sinh giỏi  PT tổ hợp môn 

PT đánh giá năng lực 

7310101 Ngành kinh tế  32 67 940
7310104 Ngành kinh tế đầu tư  53 56 900
7340116 Ngành bất động sản  52 55 880
7340404 Ngành quản trị nhân lực  67 69 950
7620114 Ngành kinh doanh nông nghiệp  48 48 750
7340101 Ngành quản trị kinh doanh  64 66 925
7340120 Ngành kinh doanh quốc tế  76 78 980
7510605 Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng  85 86 1000
7340121 Ngành Kinh doanh thương mại  67 70 950
7340115 Ngành Marketing  75 77 970
7340201 Ngành tài chính – ngân hàng  55 61 895
7340204 Ngành bảo hiểm  50 52 830
7340206 Ngành Tài chính quốc tế 71 72 950
7340301 Ngành Kế toán  52 56 870
7340302 Ngành Kiểm toán  64 66 940
7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  55 57 870
7810201 Ngành Quản trị khách sạn  60 63 885
7310108 Ngành toán kinh tế  52 56 870
7310107 Ngành Thống kế kinh tế  50 54 840
7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý  56 60 910
7340122 Ngành thương mại điện tử  69 71 970
7480109 Ngành Khoa học dữ liệu  65 67 920
7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm  63 67 950
7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh  67 67 920
7380107 Ngành Luật kinh tế  62 64 920
7380101 Ngành Luật 62 64 930
7340403 Ngành Quản lý công  51 55 840
7580104 Ngành Kiến trúc đồ thị  48 48 800
7720802 Ngành Quản lý bệnh viện 51 56 880

Xét học bạ Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) năm 2020 – 2021

Hồ sơ tuyển sinh và thời gian xét học bạ 

  • Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2022
  • Thời gian xét học bạ: từ 13g30 ngày 01/6 đến 16g30 ngày 03/7/2020. (Riêng đối với các thí sinh tại Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh tại tỉnh Vĩnh Long (KSV) gia hạn thời gian kê khai đến ngày 10/7/2020)

Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường

Mức điểm xét tuyển học bạ của trường năm 2020 được ghi lại cụ thể như sau:

STT Mã ĐK xét tuyển  Tên ngành  Điểm trúng tuyển Phương thức 2 (*) Điểm trúng tuyển Phương thức 3 (*)
1 7310101 Ngành Kinh tế  47.00 56.00
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh  48.00 59.00
3 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế 64.00 69.00
4 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 73.00 75.00
5 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại  54.00 60.00
6 7340115 Ngành Marketing  59.00 65.00
7 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng  45.00 53.00
8 7340204 Ngành Bảo hiểm  43.00 45.00
9 7340206 Ngành tài chính quốc tế  60.00 61.00
10 7340301 Ngành kế toán  44.00 53.00
11 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  48.00 54.00
12 7810201 Ngành Quản trị khách sạn  48.00 56.00
13 7310108 Ngành toán kinh tế  42.00 45.00
14 7310107 Ngành thống kê Kinh tế  43.00 45.00
15 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý  46.00 55.00
16 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu  52.00 56.00
17 7480103 Ngành kỹ thuật phần mềm  52.00 58.00
18 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh  51.00 57.00
19 7340101 Ngành Luật  45.00 55.00
20 7340403 Ngành quản lý công  43.00 47.00
21 7340101_01 Chuyên ngành Quản trị bệnh viện 43.00 52.00

Chương trình Cử nhân tài năng

STT Mã ĐK xét tuyển  Ngành  ĐIểm trúng tuyển Phương thức 2 (*)  Điểm trúng tuyển phương thức 3 (*)
1 7340101_02 Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình cử nhân tài năng) 50.00 50.00

Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)

STT Mã ĐK xét tuyển  Chuyên ngành  ĐIểm trúng tuyển Phương thức 2 (*) Điểm trúng tuyển Phương thức 3 (*)
1 7310101_01 Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế)  41.50 32.50
2 7340101_03 Quản trị (Ngành Quản trị kinh doanh)  41.50 36.50
3 7340120_01 Ngành Kinh doanh quốc tế 41.50 33.00
4 7340201)01 Ngân hàng (Ngành Tài chính – Ngân hàng) 41.50 32.50
5 7340301_01 Kế toán doanh nghiệp (Ngành kế toán) 41.50 32.50
6 7340405_01 Thương mại điện tử (Ngành hệ thống thông tin quản lý) 41.50 32.50

Phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Kinh tế TP HCM gồm những gì?

Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh có nhiều phương thức khác nhau để thí sinh dùng kết quả học bạ để xét tuyển. Trong đó, các phương thức có thể được kể đến như sau: 

  • Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT
  • Phương thức xét tuyển học sinh có điểm trung bình theo tổ hợp môn (A00, A01, D01 hoặc D07) đăng ký xét tuyển từ 6.50 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT
  • Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức Đợt 1 năm 2021 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT

Ngoài ra, còn có các phương thức như sau:

  • Phương thức xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ khi dùng phương thức xét tuyển học bạ?

Xét tuyển dựa theo kết quả ĐGNL Đại học Kinh tế TP HCM gồm những gì?

Học sinh xét học bạ Đại học Kinh tế TP HCM (UEH)
Học sinh xét học bạ Đại học Kinh tế TP HCM (UEH)

Thông tin chung

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến mở cổng đăng ký xét tuyển trực tuyến từ ngày 02/04/2024 đến 10/5/2024. 

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2024 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.

Cách xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM).

Hồ sơ tuyển sinh trực tuyến

Chuẩn bị các loại giấy tờ:

  • Bảng xác nhận kết quả học tập Trung học phổ thông (theo mẫu của UEH):
    • Ghi đầy đủ thông tin,
    • Ký và ghi rõ họ tên thí sinh,
    • Có chữ ký xác nhận của Hiệu trưởng (hoặc Phó Hiệu trưởng),
    • Có đóng dấu xác nhận của trường THPT thí sinh theo học lớp 12

(Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2023 không cần xác nhận và đóng dấu tại trường THPT. Thí sinh phải tự chịu trách nhiệm về nội dung kê khai.)

  • Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học (Nếu có)
  • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: IELTS Academic hoặc TOEFL iBT (Nếu có)
  • Giấy thông báo Số định danh cá nhân hoặc Mặt trước Căn cước công dân (không chụp từ bản photo, bản sao y).
  • Hồ sơ minh chứng ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo nơi thường trú (nếu có).

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất 

Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Stt Tên Chương trình đào tạo PT6 Chương trình học  
Mã ĐKXT
Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển Tiếng Anh toàn phần Tiếng Anh bán phần Chuẩn
1 Tiếng Anh thương mại (*) D01, D96 26.30 7220201
2 Kinh tế A00, A01, D01, D07 26.10 7310101
3 Kinh tế chính trị A00, A01, D01, D07 22.50 7310102
4 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01, D07 25.94 7310104_01
5 Thẩm định giá và quản trị tài sản A00, A01, D01, D07 23.00 7310104_02
6 Thống kê kinh doanh (*) A00, A01, D01, D07 25.56 7310107
7 Toán tài chính (*) A00, A01, D01, D07 25.32 7310108_01
8 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*) A00, A01, D01, D07 24.06 7310108_02
9 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện A00, A01, D01, V00 26.33 7320106
10 Quản trị A00, A01, D01, D07 25.40 7340101_01
11 Quản trị khởi nghiệp A00, A01, D01, D07 24.54 7340101_02
12 Công nghệ marketing A00, A01, D01, D07 27.20 7340114_td
13 Marketing A00, A01, D01, D07 27.00 7340115
14 Bất động sản A00, A01, D01, D07 23.80 7340116
15 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 26.60 7340120
16 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 26.50 7340121
17 Thương mại điện tử (*) A00, A01, D01, D07 26.61 7340122
18 Quản trị bệnh viện A00, A01, D01, D07 23.70 7340129_td
19 Tài chính công A00, A01, D01, D07 24.00 7340201_01
20 Thuế A00, A01, D01, D07 23.00 7340201_02
21 Ngân hàng A00, A01, D01, D07 25.30 7340201_03
22 Thị trường chứng khoán A00, A01, D01, D07 23.55 7340201_04
23 Tài chính A00, A01, D01, D07 25.70 7340201_05
24 Đầu tư tài chính A00, A01, D01, D07 25.70 7340201_06
25 Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 24.00 7340204
26 Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D07 26.60 7340205
27 Tài chính quốc tế A00, A01, D01, D07 26.60 7340206
28 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế A00, A01, D01, D07 24.90 7340301_01
29 Kế toán công A00, A01, D01, D07 25.31 7340301_02
30 Kế toán doanh nghiệp A00, A01, D01, D07 25.00 7340301_03
31 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 26.30 7340302
32 Quản lý công A00, A01, D01, D07 25.05 7340403
33 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 26.20 7340404
34 Hệ thống thông tin kinh doanh (*) A00, A01, D01, D07 26.12 7340405_01
35 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) A00, A01, D01, D07 24.85 7340405_02
36 Kinh doanh số A00, A01, D01, D07 26.50 7340415_td
37 Luật kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 25.41 7380101
38 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 25.60 7380107
39 Khoa học dữ liệu (*) A00, A01, D01, D07 26.30 7460108
40 Khoa học máy tính (*) A00, A01, D01, D07 23.40 7480101
41 Kỹ thuật phần mềm (*) A00, A01, D01, D07 25.80 7480103
42 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) A00, A01, D01, D07 23.00 7480107
43 Công nghệ thông tin (*) A00, A01, D01, D07 24.20 7480201
44 An toàn thông tin (*) A00, A01, D01, D07 22.49 7480202
45 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00, A01, D01, D07 25.20 7489001
46 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 27.00 7510605_01
47 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) A00, A01, D01, D07 26.09 7510605_02
48 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh A00, A01, D01, V00 24.63 7580104
49 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, D07 25.03 7620114
50 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 24.60 7810103
51 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 25.20 7810201_01
52 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00, A01, D01, D07 25.51 7810201_02

Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op

  • Stt

Mã ĐKXT

Tên Chương trình đào tạo

PT3

PT4

PT6

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1 ASA_Co-op Cử nhân ASEAN Co-op 72.00 72.00 A00, A01, D01, D07 24.05
2 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus 72.00 72.00 A00, A01, D01, D07 27.10

Thông tin thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) chính xác nhất

Học phí của trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu?

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường ĐH Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi dành cho chương trình đại trà:

Ngành Năm 1

2022 – 2023

Năm 2

2023 – 2024

Năm 3

2024 – 2025

Năm 4

2025 – 2026

Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà 785.000 VNĐ/tín chỉ

(khoảng 24.800.000 đồng/năm)

863.000 VNĐ/tín chỉ

(khoảng 27.200.000 đồng/năm)

950.000 VNĐ/tín chỉ

(khoảng 29.900.000 đồng/năm)

1.045.000 VNĐ/tín chỉ

(khoảng 33.440.000 đồng/năm)

Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

Kết luận

Những thông tin mà Reviewedu giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Mức điểm xét tuyển học bạ của trường được đánh giá cao so với mặt bằng chung. Mong các bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với sở thích và năng lực bản thân, trang bị thật tốt các kiến thức ngay từ bây giờ. Chúc các bạn thành công trên chặng đường bản thân đã lựa chọn. 

Tham khảo thêm các trường khác sử dụng phương thức xét tuyển học bạ:

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *