Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Đà Nẵng cần những gì?

điểm xét học bạ đại học đà nẵng 2022

Trong những năm qua, Đại học Đà Nẵng đã gặt hái nhiều thành tích, thu hút đông đảo thí sinh trên cả nước nộp hồ sơ vào học.Vậy thì các sĩ tử khắp cả nước năm học mới ơi. Các bạn hãy cùng Reviewedu cùng tìm hiểu làm thế nào để trở thành tân sinh viên của trường bằng phương thức điểm xét học bạ Đại học Đà Nẵng nhé!

Danh mục bài viết

Điểm xét học bạ Đại học Bách Khoa Đà Nẵng chính xác nhất

Học sinh đăng ký xét học bạ Đại học Đà Nẵng
Học sinh đăng ký xét học bạ Đại học Đà Nẵng

Điểm xét học bạ Đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2023 – 2024

Trường có mức điểm được quy định cụ thể đối với từng ngành nghề như sau:

STT

Mã Ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

1 7480106 Kỹ thuật máy tính 28.4    
2 7420201 Công nghệ sinh học 27.2    
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 27.74    
4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 18.73    
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy 26.77    
6 7510601 Quản lý công nghiệp 25.94    
7 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 26.15    
8 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 26.68    
9 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 26.45    
10 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 27.65    
11 7520115 Kỹ thuật nhiệt 24.42    
12 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy 19.06    
13 7520201 Kỹ thuật Điện 26.8    
14 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 27.41    
15 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 28.19    
16 7520301 Kỹ thuật hóa học 26.6    
17 7520320 Kỹ thuật môi trường 20.35    
18 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23.25    
19 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 26.78    
20 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 23.21    
21 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 25.06    
22 7540101 Công nghệ thực phẩm 26.66    
23 7580101 Kiến trúc 24.63    
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 23.8    
25 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 21.43    
26 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 22.01    
27 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 23.49    
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18.68    
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.17    
30 7580301 Kinh tế xây dựng 25.36    
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 21.11    
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 23.91  

Điểm xét học bạ Đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2022 – 2023

Ngày 30/06/2022, Đại học Đà Nẵng đã đưa ra mức điểm chuẩn xét học bạ đợt một cụ thể cho trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sau:

STT

MÃ TRƯỜNG / Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

1 7420201 Công nghệ sinh học 26.64    
2 7420201A  Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 27.63    
3 7480106 Kỹ thuật máy tính 28.75    
4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 23.73    
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy 26.36    
6 7510601 Quản lý công nghiệp 26.20    
7 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 26.11    
8 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 26.40    
9 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 26.98    
10 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 27.56    
11 7520115 Kỹ thuật nhiệt 24.24    
12 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23.18    
13 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy 18.25    
14 7520201 Kỹ thuật Điện 26.73    
15 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 27.12    
16 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 28.57    
17 7520301 Kỹ thuật hóa học 26.05    
18 7520320 Kỹ thuật môi trường 18.29    
19 7540101 Công nghệ thực phẩm 26.45    
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 24.89    
21 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 25.37    
22 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 22.21    
23 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 23.05    
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.48    
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.75    
26 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 22.78    
27 7580301 Kinh tế xây dựng 25.29    
28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 23.32    
29 7905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 22.63    
30 7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 24.08    
31 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 24.89    

Điểm xét học bạ Đại học Kinh tế Đà Nẵng chính xác nhất

Điểm xét học bạ Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2023 – 2024

Trường có mức điểm được quy định cụ thể đối với từng ngành nghề như sau:

STT

Mã Ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

1 7340101 Quản trị kinh doanh 27    
2 7340115 Marketing 28    
3 7340120 Kinh doanh quốc tế 28    
4 7340121 Kinh doanh thương mại 27    
5 7340122 Thương mại điện tử 27.75    
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng 26.75    
7 7340301 Kế toán 26.5    
8 7340302 Kiểm toán 26.75    
9 7340404 Quản trị nhân lực 27    
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 26.25    
11 7460108 Khoa học dữ liệu 27    
12 7380101 Luật 27    
13 7380107 Luật kinh tế 27.5    
14 7310101 Kinh tế 26.75    
15 7310205 Quản lý nhà nước 26    
16 7310107 Thống kê kinh tế 26    
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.25    
18 7810201 Quản trị khách sạn 26    
19 7340205 Công nghệ tài chính 27  

Điểm xét học bạ Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022 – 2023

Đại học Kinh tế Đà Nẵng đã công bố mức điểm xét học bạ đầu vào đợt một của mình cụ thể đã được chúng tôi cập nhật dưới đây. Mời các bạn cùng tham khảo.

STT

MÃ TRƯỜNG / Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

1 7310101 Kinh tế 26.50
2 7310107 Thống kê kinh tế 25.50
3 7310205 Quản lý nhà nước 25.50
4 7340101 Quản trị kinh doanh 27.50
5 7340115 Marketing 28.00
6 7340120 Kinh doanh quốc tế 28.00
7 7340121 Kinh doanh thương mại 28.00
8 7340122 Thương mại điện tử 27.75
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng 27.25
10 7340301 Kế toán 27.00
11 7340302 Kiểm toán 27.00
12 7340404 Quản trị nhân lực 27.75
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 26.00
14 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 27.50
15 7380101 Luật 26.50
16 7380107 Luật kinh tế 27.50
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.00
18 7810201 Quản trị khách sạn 27.00

Điểm xét học bạ Đại học Sư phạm Đà Nẵng chính xác nhất

Điểm xét học bạ Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2023 – 2024

Trường có mức điểm được quy định cụ thể đối với từng ngành nghề như sau:

STT

Mã Ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

1 7140202 Giáo dục Tiểu học 27   Giỏi
2 7140205 Giáo dục Chính trị 23   Giỏi
3 7140209 Sư phạm Toán học 28.6   Giỏi
4 7140210 Sư phạm Tin học 24.2   Giỏi
5 7140211 Sư phạm Vật lý 27   Giỏi
6 7140212 Sư phạm Hoá học 28   Giỏi
7 7140213 Sư phạm Sinh học 25.75   Giỏi
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn 27.35   Giỏi
9 7140218 Sư phạm Lịch sử 26.75   Giỏi
10 7140219 Sư phạm Địa lý 26   Giỏi
11 7140201 Giáo dục Mầm non 18   Giỏi
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc 20.5   Khá hoặc Giỏi
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 25.5   Giỏi
14 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 23.75   Giỏi
15 7140204 Giáo dục Công dân 25.5   Giỏi
16 7140206 Giáo dục thể chất 24   Khá hoặc Giỏi
17 7420201 Công nghệ Sinh học 22    
18 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường 22    
19 7480201 Công nghệ thông tin 23    
20 7229030 Văn học 23    
21 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 22.25    
22 7310501 Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) 23.5    
23 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 23.75    
24 7229040 Văn hoá học 21.75    
25 7310401 Tâm lý học 26    
26 7320101 Báo chí 26.5    
27 7760101 Công tác xã hội 23.5    
28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15    
29 7520401 Vật lý kỹ thuật 15    

Điểm xét học bạ Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 – 2023

Mức điểm đầu vào của xét tuyển học bạ trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng ở mức khá cao. Cụ thể:

STT

MÃ TRƯỜNG / Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển

Điều kiện học lực lớp 12

1 7140202 Giáo dục Tiểu học 27.00 Giỏi
2 7140204 Giáo dục Công dân 24.50 Giỏi
3 7140205 Giáo dục Chính trị 19.00 Giỏi
4 7140209 Sư phạm Toán học 27.75 Giỏi
5 7140210 Sư phạm Tin học 23.00 Giỏi
6 7140211 Sư phạm Vật lý 26.75 Giỏi
7 7140212 Sư phạm Hoá học 27.25 Giỏi
8 7140213 Sư phạm Sinh học 25.50 Giỏi
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 26.75 Giỏi
10 7140218 Sư phạm Lịch sử 24.75 Giỏi
11 7140219 Sư phạm Địa lý 24.75 Giỏi
12 7140246 Sư phạm Công nghệ 19.00 Giỏi
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 26.00 Giỏi
14 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 19.00 Giỏi
15 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 19.00 Giỏi
16 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 16.00  
17 7229030 Văn học 16.00  
18 7229040 Văn hoá học 16.00  
19 7310401 Tâm lý học 25.50  
20 7310401CLC Tâm lý học – Chất lượng cao 25.75  
21 7310501 Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) 19.00  
22 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 22.25  
23 7310630CLC Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch – Chất lượng cao) 22.50  
24 7320101 Báo chí 26.25  
25 7320101CLC Báo chí – Chất lượng cao 26.50  
26 7420201 Công nghệ Sinh học 17.00  
27 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường 16.00  
28 7480201 Công nghệ thông tin 22.75  
29 7480201CLC Công nghệ thông tin – Chất lượng cao 23.00  
30 7520401 Vật lý kỹ thuật 16.00  
31 7760101 Công tác xã hội 17.00  
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 16.00  

Điểm xét học bạ Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng chính xác nhất

Học sinh đăng ký xét học bạ
Học sinh đăng ký xét học bạ

Điểm xét học bạ Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2023 – 2024

Trường có mức điểm được quy định cụ thể đối với từng ngành nghề như sau:

STT

Mã Ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

1 7140231 Sư phạm tiếng Anh 28.67 Tiếng Anh >= 9.60 Giỏi
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 26.6   Giỏi
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 27.34   Giỏi
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 26.79 Tiếng Anh >= 8.67  
5 7220202 Ngôn ngữ Nga 24.14    
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp 25.52    
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.21    
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật 26.44    
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.21    
10 7310601 Quốc tế học 25.7 Tiếng Anh >= 9.13  
11 7310608 Đông phương học 25.63    
12 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 22.16 Tiếng Anh >= 6.87

Điểm xét học bạ Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022 – 2023

Đối với năm 2022, trường đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đã đưa ra mức xét tuyển học bạ như sau:

STT

MÃ TRƯỜNG / Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

1 7140231 Sư phạm tiếng Anh 28.50 Tiếng Anh >= 9.60 Giỏi
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 25.99   Giỏi
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 27.88   Giỏi
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 27.45 Tiếng Anh >= 9.20  
5 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 26.77 Tiếng Anh >= 8.13  
6 7220202 Ngôn ngữ Nga 25.10    
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp 26.15    
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.58    
9 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 27.42    
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật 27.47    
11 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 27.32    
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.91    
13 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 27.37    
14 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 26.30 Tiếng Anh >= 8.77  
15 7310601 Quốc tế học 26.68 Tiếng Anh >= 9.20  
16 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) 25.95 Tiếng Anh >= 8.77  
17 7310608 Đông phương học 26.34    
18 7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) 25.01    

Điểm xét học bạ Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng chính xác nhất

Điểm xét học bạ Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023 – 2024

Trường có mức điểm được quy định cụ thể đối với từng ngành nghề như sau:

STT

Mã Ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) 24.46   Giỏi
2 7480201 Công nghệ thông tin 27.53    
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 18.35    
4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 18.03    
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 25.02    
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.2    
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 26.13    
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) 21.75    
9 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) 24.85    
10 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) 23.88    
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.87    
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.16    
13 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 20.43    
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.03    
15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) 21.91    
16 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) 18.03    
17 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 18.72    

Điểm xét học bạ Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 – 2023

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng là trường mới liên kết cùng Đại học Đà Nẵng. Mức điểm chuẩn xét tuyển học bạ của trường năm 2022 được quy định như sau:

STT

MÃ TRƯỜNG / Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) 23.79   Giỏi
2 7480201 Công nghệ thông tin 27.35    
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) 22.05    
4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 19.73    
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 24.73    
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.36    
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 26.41    
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) 23.18    
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) 24.18    
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.38    
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.88    
12 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) 16.77    
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.77    
14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) 20.87    
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 19.94    

Điểm xét học bạ Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn chính xác nhất

Điểm xét học bạ Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn năm 2023 – 2024

Trường có mức điểm được quy định cụ thể đối với từng ngành nghề như sau:

STT

Mã Ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

1 7340101 Quản trị kinh doanh 24.5    
2 7340101EL Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số 26    
3 7340101ET Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 25    
4 7340101EF Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị tài chính số 24    
5 7340101IM Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin 24    
6 7340101DM Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 25.5    
7 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 24    
8 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 24    
9 7480201NS Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) 25    
10 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) 25    
11 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) 24    
12 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp) 24    
13 7480201DA Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) 24.5    
14 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 25    

Điểm xét học bạ Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn năm 2022 – 2023

Mức điểm chuẩn xét học bạ lần 1 của trường được quy định như sau:

STT

MÃ TRƯỜNG / Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

1 7340101 Quản trị kinh doanh 24.00    
2 7340101DM Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 25.00    
3 7340101EF Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị tài chính số 24.00    
4 7340101EL Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số 25.00    
5 7340101ET Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 25.00    
6 7340101IM Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin 24.00    
7 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 24.00    
8 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 24.00    
9 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) 25.00    
10 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) 24.50    
11 7480201DA Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) 25.00    
12 7480201DS Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 25.00    
13 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp) 24.50    
14 7480201NS Công nghệ thông tin – chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) 25.00    

Điểm xét học bạ phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum chính xác nhất

Điểm xét học bạ phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2023 – 2024

Trường có mức điểm được quy định cụ thể đối với từng ngành nghề như sau:

STT

Mã Ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

1 7380107 Luật kinh tế 15    
2 7340101 Quản trị kinh doanh 15    
3 7340301 Kế toán 15    
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15    
5 7310205 Quản lý nhà nước 15    
6 7480201 Công nghệ thông tin 15    

Điểm xét học bạ phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2022 – 2023

Trường có mức điểm được quy định cụ thể đối với từng ngành nghề như sau:

STT MÃ TRƯỜNG / Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

1 7310205 Quản lý nhà nước 15.00    
2 7340101 Quản trị kinh doanh 15.00    
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15.00    
4 7340301 Kế toán 15.00    
5 7380107 Luật kinh tế 15.00    
6 7480201 Công nghệ thông tin 15.00    
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15.00    
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.00    

Kết luận

Đây là mức điểm xét học bạ của trường Đại học Đà Nẵng năm học mới này vừa được công bố. Với mức điểm tương đối của dựa trên mặt bằng chung so với các trường đại học cũng hình thức xét tuyển học bạ. Chúc các sĩ tử đạt được điểm cao trong quá trình xét tuyển học bạ và lựa chọn được ngành học mong muốn. 

Xem thêm các trường xét tuyển học bạ:

4.7/5 - (3 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *