Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Thăng Long (TLU) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long

Đại học Thăng Long là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại Việt Nam. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Thăng Long (TLU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Bài viết về điểm chuẩn TLU dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Thăng Long (tên tiếng Anh: TLU – Thang Long University)
  • Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
  • Website: http://thanglong.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/thanglonguniversity
  • Mã tuyển sinh: DTL
  • Email tuyển sinh: info@thanglong.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024 3858 7346

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Thăng Long trở thành trường đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài trình độ đại học và sau đại học; đẩy mạnh hợp tác quốc tế và nghiên cứu khoa học; xây dựng Trường theo định hướng đại học ứng dụng và hội nhập quốc tế, góp phần vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Cơ sở vật chất

Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu của trường đang ngày càng được hoàn thiện. Hiện nay, tổng thể nhà trường là một khu liên hợp hiện đại, bao gồm các hạng mục:

  • Nhà học chính
  • Nhà hành chính hiệu bộ
  • Nhà hội trường – giảng đường
  • Nhà thể thao – thể chất
  • Sân bóng rổ, bóng chuyền
  • Nhà ăn, phòng họp cho các câu lạc bộ của trường
  • Thư viện, phòng máy tính
  • Quảng trường sinh viên

Xem thêm: Review Trường Đại học Thăng Long (TLU) có tốt không?

Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long (TLU) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long (TLU) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Thăng Long (TLU) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Thăng Long sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Thăng Long (TLU) năm 2023 – 2024

Điểm chuẩn của trường Đại học Thăng Long năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh trong chiều ngày 22/8.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)
PT1/PT6

PT2

Lĩnh vực nghệ thuật

7220201 Thiết kế đồ họa H00(*); H01(*); H04(*); V00(*) 18.00

Lĩnh vực nhân văn

7220201 Ngôn ngữ Anh D01(*); D78 (*); D96 (*) 24.5 25.99
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04(*); 

D78; D96

25.18 26.20
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06(*); 

D78; D96

23.63 25.01
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2(*); 

D78; D96

24.91 26.08

Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi

7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D90 24.78 25.52
7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 22.50 23.56

Lĩnh vực báo chí và truyền thông

7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; A00 25.89 26.23

Lĩnh vực kinh doanh và quản lý

7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 24.54 25.17
7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 25.41 25.82
24.97 25.59
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 24.49 25.31
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 24.35 25.10

Lĩnh vực pháp luật

7380107 Luật kinh tế A00;A01; C00; D01;  23.96 24.05

Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin

7480101 Khoa học máy tính A01(*); A00(*) 23.66 24.42
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01(*); A00(*) 23.46 24.10
7480104 Hệ thống thông tin A01(*); A00(*) 23.29 24.23
7480201 Công nghệ thông tin A00(*); A01(*) 24.02 24.86
7480207 Trí tuệ nhân tạo A01(*); A00(*) 22.93 23.49

Lĩnh vực công nghệ kỹ thuật

7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 24.77 25.05

Lĩnh vực sức khỏe

7720301 Điều dưỡng B00 19.00

Lĩnh vực du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; D01; D03; C00 23.84 24.49
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; C00 24.10 24.55

Điểm chuẩn của Trường Đại học Thăng Long (TLU) năm 2022 – 2023

Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24.85
7720301 Điều dưỡng B00 19
7480104 Hệ thống thông tin A01; A00 24.4
7340301 Kế toán A01; D03; D01; A00 24.35
7480101 Khoa học máy tính A01; A00 24.1
7310106 Kinh tế quốc tế A00; D03; A01; D01 25.2
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03 25.25
7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 26.1
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01; A00 24
7340115 Marketing A01; D03; D01; A00 25.75
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.05
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 24.6
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D04 23.5
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.93
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; D01; D03; D04 23.75
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D04 23.5
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 24.85
7340201 Tài chính ngân hàng A01; D03; D01; A00 24.6
7480207 Trí tuệ nhân tạo A01; A00 24
7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C01; D01; A00 26.8
7310630 Việt Nam học C00; D01; D03; D04 23.5

Điểm chuẩn của Trường Đại học Thăng Long (TLU) năm 2021 – 2022

Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25
7760101 Công tác xã hội C00; D01; D03 23.35
7720301 Điều dưỡng B00 19.05
7720401 Dinh dưỡng B00 20.35
7480104 Hệ thống thông tin A01; A00 24.38
7340301 Kế toán A01; D03; D01; A00 25
7480101 Khoa học máy tính A01; A00 24.13
7310106 Kinh tế quốc tế A00; D03; A01; D01 25.65
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03 25.65
7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 25.25
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01; A00 23.78
7340115 Marketing A01; D03; D01; A00 26.15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.68
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 25.6
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D04 25
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; D01; D03; D04 24.45
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 25.35
7340201 Tài chính ngân hàng A01; D03; D01; A00 25.1
7480207 Trí tuệ nhân tạo A01; A00 23.36
7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C01; D01; A00 26
7310630 Việt Nam học C00; D01; D03; D04 23.5

Mức điểm xét tuyển đầu vào của Trường Đại học Thăng Long (TLU) như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Thăng Long (TLU) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thăng Long (TLU) là bao nhiêu

Mã phương thức 409: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 51 hoặc TOEFL ITP ≥ 464 kết hợp kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT thuộc các tổ hợp xét tuyển A01, D01, D07, D14, D15, D78, D90, D96. Chứng chỉ còn hạn sử dụng tính tới ngày 30/06/2023.

Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10:

IELTS

TOEFL iBT TOEFL ITP

Điểm quy đổi

5.0 51 – 60 464 – 499 8.5
5.5 61 – 69 500 – 530 9.0
6.0 70 – 79 531 – 559 9.5
≥ 6.5 ≥ 80 ≥ 560 10.0

Mã phương thức 402: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội ≥ 90/150 điểm hoặc kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức ≥ 60/100 điểm.

Quy đổi điểm về thang điểm 30:

  • Quy đổi điểm từ điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN: ĐXT = Điểm thi ĐGNL x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Quy đổi điểm từ điểm thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội: ĐXT = Điểm thi ĐGTD x 30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Mã phương thức 200: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Có kết quả học tập TB 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và lớp 12 của 3 môn Toán, Hóa, Sinh ≥ 19.5 điểm;
  • Không có môn nào < 5 điểm;
  • Hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên.

Cách tính điểm xét tuyển:

ĐXT = ĐTB Toán lớp 10, 11, 12 + Điểm TB Hóa lớp 10, 11, 12 + Điểm TB Sinh lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Mã phương thức 406: Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

Điều kiện xét tuyển:

  • Có kết quả học tập trung bình 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và lớp 12 của môn Văn 3 năm THPT ≥ 5.0 điểm;
  • Có hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên;
  • Xét kết hợp điểm thi năng khiếu 2 môn năng khiếu Âm nhạc 1, Âm nhạc 2.

Khu vực xét điểm ưu tiên của Trường Đại học Thăng Long (TLU) bao gồm các vùng nào?

Khu vực 1 (KV1) gồm:

  • Các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định được áp dụng trong thời gian thí sinh học THPT hoặc trung cấp; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;

Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT) gồm: Các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;

Khu vực 2 (KV2) gồm: Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các xã thuộc KV1);

Khu vực 3 (KV3) gồm: Các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Khung điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực:

  • Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số);
  • Căn cứ vào quy định mức điểm ưu tiên ở điểm a khoản này, các trường tự xác định mức điểm ưu tiên đối với việc xét tuyển theo các thang điểm khác tương đương với tỷ lệ điểm ưu tiên/tổng điểm xét tuyển được quy định tại điểm a khoản này
    • Khu vực 1: được cộng 0,75 điểm
    • Khu vực 2: được cộng 0,25 điểm
    • Khu vực 2 – NT: được cộng 0,5 điểm

Lưu ý: Thí sinh có nhiều diện ưu tiên theo đối tượng thì chỉ được hưởng một diện ưu tiên cao nhất.

Ví dụ: Thí sinh A thuộc nhóm ưu tiên 1 đồng thời đang ở khu vực 1: Tổng điểm ưu tiên mà thí sinh được cộng sẽ là: 2 + 0,75 = 2,75 điểm.

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của TLU không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm: 

3.8/5 - (5 bình chọn)
  1. linh đã trả lời:

    em muốn hỏi là năm 2020 trường không có tiêu chí phu
    Năm 2021 có tiêu chí phụ
    2022 lại không có tiêu chí phụ
    Vậy e hỏi 2023 trường có đề ra tiêu chí phụ không ạ em không hiểu lắm ạ

  2. Thiên Như đã trả lời:

    Em là nữ đang theo học tại trường nhưng hiện tại đang mang bầu. Cho em hỏi là hiện tại em nên đi học tiếp hay bảo lưu để sau khi đẻ xong đi học lại ạ?

    • Phạm Bảo Toàn ReviewEdu
      Quản trị viên đã trả lời:

      Đối với hệ đào tạo chính quy, học phí phải đóng là : 24.200.000 vnđ/ năm. Mỗi năm, trường sẽ tăng học phí lên khoảng 5 % theo yêu cầu phù hợp với mức quy định.

      Những ngành còn lại sẽ có mức học phí khác nhau, cụ thể:

      Ngành Truyền thông đa phương tiện là: 29.700.000 vnđ/ năm.
      Ngành Thanh nhạc: 27.000.000 vnđ/năm
      Ngôn ngữ Hàn, ngành Q/Ttrị Dịch vụ du lịch và Lữ hành và ngôn ngữ Nhật là: 26.400.000 vnđ/năm
      Ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Điều dưỡng và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 25.300.000 vnđ/ năm.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *