Điểm chuẩn 2024 Trường Đại học Thành Đô mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô

Trường Đại học Thành Đô là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại Việt Nam, nổi bật với chương trình đào tạo thực hành và hướng nghiệp. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Thành Đô năm nay như thế nào? Mức điểm chuẩn có thay đổi so với năm trước không? Những đối tượng nào sẽ được ưu tiên cộng điểm trong kỳ tuyển sinh? Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về điểm chuẩn của Trường Đại học Thành Đô, giúp bạn đọc có cái nhìn rõ ràng hơn và lựa chọn được ngôi trường phù hợp. Hãy cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Thành Đô

Mức điểm sàn theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 của từng ngành tại Trường Đại học Thành Đô cụ thể như sau:

TT Ngành Chuyên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm sàn
1 Công nghệ thông tin
  • Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Xử lý ảnh)
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Kỹ thuật phần mềm
7480201 A00, A01, B00, D01 17,0
2 Công nghệ kỹ thuật  Ô tô
  • Công nghệ kỹ thuật Ô tô
  • Công nghệ ô tô số (kỹ thuật điện và điều khiển tự động trên ô tô)
7510205 A00, A01, B00, D01 17,0
3 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
  • Công nghệ vi mạch bán dẫn
7510301 A00, A01, B00, D01 16,5
4 Kế toán
  • Kế toán doanh nghiệp
  • Kế toán – Tài chính
7340301 A00, A01, B00, D01 17,0
5 Quản trị Kinh doanh
  • Quản trị Digital Marketing
  • Quản trị Kinh doanh Cảng hàng không
  • Quản trị chuỗi cung ứng và Logistics
7340101 A00, A01, C00, D01 17,0
6 Quản trị Văn phòng
  • Hành chính – Văn thư
7340406 A00, A01, C00, D01 17,0
7 Quản trị Khách sạn
  • Quản trị Khách sạn
7810201 A00, A01, C00, D01 17,0
8 Việt Nam học
  • Hướng dẫn du lịch
7310630 A00, A01, C00, D01 17,0
9 Ngôn ngữ Anh
  • Tiếng Anh du lịch
  • Ngôn ngữ Anh – Trung
  • Ngôn ngữ Anh – Nhật
7220201 D01, D07, D14, D15 17,0
10 Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204 C00, D01, D14, D15 17,0
11 Dược học
  • Quản lý và Kinh tế dược
  • Dược lý và Dược lâm sàng
7720201 A00, A11, B00, D07 21,0
12 Luật
  • Luật
7380101 A00, A01, C00, D01 17,0
13 Giáo dục học
  • Tâm lý – Giáo dục
7140101 A00, C00,  D01, D14 16,5

Trường Đại học Thành Đô công bố mức điểm trúng tuyển 12 ngành học bậc Đại học chính quy năm 2023. Cụ thể, điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT của các ngành là 16.5 điểm, riêng ngành Dược học thì điểm trúng tuyển là 21.0 điểm. Đối với các thí sinh lựa chọn phương thức xét tuyển theo kết quả THPT (học bạ), điểm trúng tuyển từ 18 điểm đối với 11 ngành đào tạo. Riêng ngành Dược học lấy từ 24 điểm và đảm bảo điều kiện là học sinh giỏi năm lớp 12. ReviewEdu mức điểm chuẩn của Trường Đại học Thành Đô trong năm 2023 đã tăng nhẹ so với năm trước, cho thấy sự cạnh tranh cao hơn.

STT

Tên ngành Mã ngành Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Kết quả học tập THPT

1 Công nghệ thông tin 7480201 16.5 18.0
2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205 16.5 18.0
3 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 7510301 16.5 18.0
4 Kế toán 7340301 16.5 18.0
5 Quản trị Kinh doanh 7340101 16.5 18.0
6 Quản trị Văn phòng 7340406 16.5 18.0
7 Quản trị Khách sạn 78110201 16.5 18.0
8 Việt Nam học 7310630 16.5 18.0
9 Ngôn ngữ Anh 7220201 16.5 18.0
10 Giáo dục học 7140101 16.5 18.0
11 Luật 7380101 16.5 18.0
12 Dược học 7720201 21.0 24.0

Trường Đại học Thành Đô sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển và Hướng dẫn nhập học đến các thí sinh trúng tuyển theo địa chỉ liên hệ thí sinh đã cung cấp trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, đồng thời đăng tải Hướng dẫn nhập học trên các kênh truyền thông của nhà trường.

Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đô (TDU) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đô (TDU) mới nhất

Trước đó, với năm 2022, mức điểm trúng tuyển tại Trường Đại học Thành Đô là từ 15-21 điểm. Điểm của 11 ngành đào tạo là 15 điểm. Riêng ngành Dược điểm trúng tuyển là 21 điểm và đạt Học sinh giỏi năm lớp 12. Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Cách tính điểm và quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Thành Đô

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thành Đô công bố điểm sàn xét tuyển trình độ Đại học chính quy đợt 1 năm 2023 là 16.5 điểm cho 11 ngành thuộc 3 nhóm ngành: Công nghệ, Kinh tế – Luật, Ngôn ngữ – KHXH, riêng ngành Dược học sẽ theo quy định của Bộ GD&ĐT. Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với tổng điểm ưu tiên. Ngoài ra, Trường Đại học Thành Đô vẫn nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với 2 hình thức:

  • Xét tuyển 03 học kỳ: Tổng điểm trung bình 03 môn của 03 học kỳ (HKI, II lớp 11 + HKI lớp 12) + Điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18,0 điểm;
  • Xét tuyển 02 học kỳ: Tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18,0 điểm

Phương thức cộng điểm ưu tiên trong kỳ thi Đại học được áp dụng như sau: Thí sinh thuộc Nhóm ưu tiên 1 sẽ được cộng thêm 2 điểm, còn Nhóm ưu tiên 2 được cộng 1 điểm. Đối với các khu vực, thí sinh ở Khu vực 1 sẽ được cộng thêm 0,75 điểm, Khu vực 2 – NT được cộng 0,5 điểm và Khu vực 2 sẽ được cộng thêm 0,25 điểm. Như vậy, nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng và khu vực này, điểm cộng sẽ giúp tăng cơ hội trúng tuyển vào các trường Đại học. Theo ReviewEdu, điểm ưu tiên này làm nổi bật sự công bằng trong quá trình xét tuyển Đại học, đảm bảo quyền lợi cho tất cả các thí sinh trên toàn quốc.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Thành Đô là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thành Đô là bao nhiêu

Điểm thi đầu vào của Đại học Thành Đô được nhận thấy là khá thấp, điều này dẫn đến một lượng lớn sinh viên mong muốn được nhận vào trường mỗi năm. ReviewEdu.net hy vọng bài viết sẽ giúp bạn đọc có thêm thông tin để lựa chọn ngành nghề phù hợp và khám phá các cơ hội học tập tại Đại học Thành Đô.

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *